Bước tới nội dung

Bộ Bát (癶)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bát (105)
Bảng mã Unicode: (U+7676) [1]
Giải nghĩa: gạt ra
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄅㄛ
Wade–Giles:po1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:but6
Việt bính:but6
Bạch thoại tự:poat
Kana:ハツ hatsu
Kanji:発頭 hatsugashira
Hangul:걸을 georeul
Hán-Hàn:발 bal
Hán-Việt:bát
Cách viết: gồm 5 nét


Bộ Bát, bộ thứ 105 có nghĩa là "gạt ra" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 15 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Bát (癶)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Bát (癶)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /bát/
3
4 /quý/ /bát/ /phát/
7 /đăng/ /bát/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]