Bộ Đãi (隶)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (171)
Bảng mã Unicode: (U+96B6) [1]
Giải nghĩa: kịp, theo kịp
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄌㄧˋ
Wade–Giles:li4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:dai6
Việt bính:dai6
Bạch thoại tự:tāi
Kana:タイ tai, およぶ oyobu
Kanji:隷旁 reizukuri
Hangul:미칠 michil; 종 jong
Hán-Hàn:이 i, 대 dae, 례 rye, 예 ye
Hán-Việt:đãi, lệ
Cách viết: gồm 8 nét


Bộ Đãi, bộ thứ 171 có nghĩa là "kịp" là 1 trong 9 bộ có 8 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 12 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Đãi (隶)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Đãi (隶)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /đãi/
8 /lệ/
9 /lệ/

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]