Bộ thủ Khang Hi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Bộ thủ Khang Hy)
Lược đồ tỷ lệ sử dụng bộ thủ trong Từ điển Khang Hi

Khang Hi Bộ Thủ (康熙部首) là danh sách 214 Bộ thủ của chữ Hán, được liệt kê trong các sách Tự vựng của Mai Ưng Tộ (梅膺祚) và sau đó là sách Khang Hi tự điển. Các bộ thủ được đánh số và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số nét viết nên bộ thủ đó.

Trên máy tính, bộ thủ Khang Hy sử dụng mã unicode U+2F00 – 2FD5, 110 mã bổ sung bộ CJKV U+2E80 – 2EF3 và các dạng biến thể.[1]

Khang Hy tự điển liệt kê 47035 chữ Hán chia làm 214 bộ. Trong đó có 7 bộ hàm chứa hơn 1.000 chữ.

Danh sách tóm tắt 214 bộ thủ trong Khang Hy tự điển.

Danh sách bộ thủ[sửa | sửa mã nguồn]

1 nét[sửa | sửa mã nguồn]

STT Bộ thủ Hán Việt Bính âm Tiếng Nhật Tiếng Triều Tiên Ngữ nghĩa
1 nét
1 Nhất
(hoành)

(héng)
いち-ichi 한일-hanil Một (1)
(còn gọi là nét Hoành hay nét ngang)
2 Cổn (Côn) gǔn ぼう-bō 뚫을곤-ddulheulgon Nét sổ dọc
3 Chủ zhǔ てん-ten 점주-jeomju Chấm, điểm
4 丿, 乀, 乁 Phiệt piě の-no 삐침별-bbichimbyeol Nét sổ xiên
5 乙, ⺄, 乚 Ất おつ-otsu 새을-saeeul Thiên thứ 2 thuộc hàng Can
6 Quyết jué はねぼう-hanebō 갈고리궐-galgorigweol Nét sổ dọc có móc câu

2 nét[sửa | sửa mã nguồn]

STT Bộ thủ Hán Việt Bính âm Tiếng Nhật Tiếng Triều Tiên Ngữ nghĩa
2 nét
7 Nhị èr ふた-futa 두이-dui Hai (2)
8 Đầu tóu なべぶた-nabebuta 돼지해머리-dwaejihaemeori Nét trên đầu của một số chữ
9 人,亻,𠆢 Nhân
(nhân đứng
nhân nón)
rén ひと-hito 사람인(변)-saramin(byeon) Người
10 Nhân
(nhân đi)
rén
(ér)
にんにょう- ninyō
ひとあし- hitoashi
(ひと-hito)
어진사람인발-eojinsaraminbal
(사람인(변)-saramin(byeon))
Chân người
(người đang đi)
11 Nhập いる-iru 들입-deurip Vào, nhập vào
12 八, 丷 Bát はちがしら-hachigashira 여덟팔-yeodeolbpal Tám (8)
13 冂, ⺆ Quynh jiōng まきがまえ-makigamae 멀경몸-meolgyeongmom Vùng biên giới xa; hoang địa
14 Mịch わかんむり-wakanmuri 민갓머리-mingatmeori Trùm khăn lên
15 Băng bīng にすい-nisui 이수변-isubyeon Băng, nước đá
16 几, ⺇ Kỷ つくえ-tsukue 안석궤-anseokgwe Bàn, ghế dựa
17 Khảm うけばこ-ukebako 위튼입구몸-witeunipgumom Há miệng, vật chứa đựng
18 刀, 刂, ⺈ Đao dāo かたな-katana (선)칼도(방)-(seon)kaldo(bang) Đao kiếm, con dao
19 力, 力 Lực ちから-chikara 힘력-himryeok Lực, sức mạnh
20 勹, 𠂊 Bao bāo つつみがまえ-
tsutsumigamae
쌀포봄-ssalpomom Bọc, gói, bao
21 Chủy さじのひ-sajinohi 비수비-bisubi Thìa, muỗng
22 Phương fāng はこがまえ-hakogamae 튼입구몸-teunipgumom Tủ đựng
23 Hệ xǐ/xì かくしがまえ-
kakushigamae
감출혜몸-gamchulhyemom Che đây, giấu giếm
24 Thập shí じゅう-jyū 열십-yeolsip Mười (10), đủ (như thập toàn thập mỹ)
25 卜, ⺊ Bốc ぼくのと-bokunoto 점복-jeombok Xem bói
26 卩, ⺋ Tiết jié ふしづくり-fushizukuri 병부절-byeongbujeol Đốt tre, dán
27 厂, ⺁ Hán hàn がんだれ-gandare 민엄호-mineomho Sườn núi
28 Tư (Khư) む-mu 마늘모-maneulmo Riêng tư, cá nhân
29 Hựu yòu また mata 또우-ddou Lại nữa, một lần nữa
149 Ngôn Giản thể của

3 nét[sửa | sửa mã nguồn]

STT Bộ thủ Hán Việt Bính âm Tiếng Nhật Tiếng Triều Tiên Ngữ nghĩa
3 nét
30 Khẩu kǒu くち-kuchi 입구-ipgu Miệng (như nhân khẩu). Cửa ra vào (như xuất nhập khẩu)
31 Vi wéi くにがまえ-kunigamae 큰입구(몸)-keunipgu(mom) Bao quanh, vây quanh (phạm vi)
32 Thổ つち-tsuchi 흙토-heulkto Đất
33 shì さむらい-samurai 선비사-seonbisa Người có học vị (như sĩ tử, sĩ phu, tiến sĩ, bác sĩ, y sĩ)

Quan lại, lính (như sĩ quan, chiến sĩ, liệt sĩ),

34 Trĩ (truy) zhǐ ふゆがしら-fuyugashira 뒤져올치-dwijyeoolchi Đến từ phía sau
35 Tuy (suy) suī すいにょう-suinyō 천천히걸을쇠발-
cheoncheonhigeoreulsoebal
Đi chậm
36 Tịch ゆうべ-yūbe 저녁석-jeonyeokseok Đêm tối
37 Đại だい-dai 큰대-keundae To lớn
38 Nữ おんな-onna 계집녀-gyejipnyeo Con gái, phụ nữ
39 Tử こ-ko 아들자-adeulja Con, đứa trẻ
40 Miên mián うかんむり-ukanmuri 갓머리-gotmeori Mái che, mái nhà
41 Thốn cùn すん-sun 마디촌-madichon Đơn vị tấc
42 小, ⺌, ⺍ Tiểu xiǎo ちいさい-chīsai 작을소-jageulso Nhỏ bé
43 尢, 兀 (尣) Uông wāng まげあし-mageashi 절음발이왕-jeoleumbariwang Yếu đuối
44 Thi shī しかばね-shikabane 주검시엄-jugeomsieom Xác chết, thây ma (cương thi)
45 Triệt chè てつ-tetsu 왼손좌-oensonjwa Mầm non, cỏ non mới mọc
46 Sơn shān やま-yama 뫼산-moesan Núi
47 巛, 川 Xuyên chuān まがりがわ-magarigawa 개미허리(내천)-
gaemiheori(naecheon)
Sông
48 Công gōng たくみ-takumi 장인공-jangingong Công việc, người thợ, thi công, công trường
49 Kỷ おのれ-onore 몸기-momgi Bản thân mình (như tự kỷ)
50 Cân jīn はば-haba 수건건-sugeongeon Khăn
51 Can gān はば-haba 수건건-sugeongeon Khô
Can thiệp
Hàng Can
52 Yêu yāo いとがしら-itogashira 작을요-jageulyo Nhỏ nhắn
53 广 Nghiễm yǎn まだれ-madare 엄호-eomho Mái nhà
54 Dẫn yín いんにょう-innyō 민책받침-minchaekbatchim Bước dài
55 Củng gǒng にじゅうあし-nijyūashi 스물입발-sumeuripbal Chắp tay
56 Dặc しきがまえ-shikigamae 주살익-jusarik Bắn tên, chiếm lấy
57 Cung gōng ゆみ-yumi 활궁-hwalgung Cung tên
58 ⼹, ⺕, 彐
Ký/Kệ けいがしら-keigashira 튼가로왈-teungarowal Đầu con nhím
59 Sam shān さんづくり-sandzukuri 터럭삼-teoreoksam Lông, tóc dài
60 Sách (xích) chì ぎょうにんべん-
gyouninben
두인변-duinbyeon Bước chân trái
61 Tâm Dị thể của
64 [c 1] Thủ Dị thể của
94 Khuyển Dị thể của
120 Mịch Giản thể của
140 Thảo Dị thể của
162 辶, ⻌, ⻍ Sước Dị thể của
163 ~⻏ Ấp Dị thể của
168 Môn Giản thể của
170 ⻖~ Phụ Dị thể của
184 Thực Giản thể của
187 Giản thể của

4 nét[sửa | sửa mã nguồn]

STT Bộ thủ Hán Việt Bính âm Tiếng Nhật Tiếng Triều Tiên Ngữ nghĩa
4 nét
61 心, ⺗ (忄) Tâm xīn りっしんべん-
risshinben
마음심(심방변/마음심밑
-maeumsim(simbangbyeon/
maeumsimmit)
Tim, ở giữa
62 Qua かのほこ-kanohoko 창과-changgwa Qua, kích
63 戸, 戶, 户 Hộ とびらのと-
tobiranoto
지게호-jigeho Cửa một cánh
64 手, 龵 (扌) Thủ shǒu て-te 손수(재방변)-
sonsu(jaebangbyeon)
Tay. Người (như tuyển thủ)
65 Chi zhī しにょう-shinyō 지탱할지-jitaenghalji Cành nhánh
66 攴, 攵 Phộc ぼくづくり-bokuzukuri 칠복(등글월문)-
chilbok(deunggeulweolmun)
Đánh khẽ
67 Văn wén ぶんにょう-bunnnyō 글월문-geulweolmun Văn (như văn hóa, văn học), vẻ
68 Đẩu dǒu とます-tomasu 말두-maldu Cái đấu để cân. Bắc Đẩu
69 Cân jīn おの-ono 날근-nalgeun Rìu
70 Phương fāng ほう-hō 모방-mobang Phương hướng. Vuông (như bình phương, lập phương)
71 无, ⺛ むにょう-munyō 이미기방-imigibang Không có (như vô duyên)
72 日, ⺜ Nhật むにょう-munyō 이미기방-imigibang Mặt trời, ngày (như nhật ký)
73 [c 2] Viết yuē いわく-iwaku 가로왈-garowal Nói rằng
74 月, ⺝ Nguyệt yuè つき-tsuki 달월-dalweol Mặt trăng, tháng (như bán nguyệt san)
75 Mộc き-ki 나무목-namumok Cây cối, gỗ
76 Khiếm qiàn あくび-akubi 하품흠-hapumheum Khuyết thiếu (như khiếm thị, khiếm khuyết)
77 Chỉ zhǐ とめる-tomeru 그칠지-geulchilji Dừng lại (như đình chỉ, cấm chỉ)
78 歹, 歺 Đãi (ngạt) dǎi がつへん-gatsuhen 죽을사변-jukeulsabyeon Xấu, tệ, chết
79 Thù shū ほこつくり-hokotsukuri 갖은등글월문-
gajeundeunggeulweolmun
Binh khí dài
80 毋, 毌 なかれ-nakare 말무-malmu Chớ, đừng
81 Tỉ/Bỉ くらべる-kuraberu 견줄비-gyeonjulbi So sánh (như tỉ thí, tỉ số, tỉ lệ)
82 Mao máo け-ke 터럭모-teoreokmo Lông
83 Thị shì うじ-uji 각시씨-gaksissi Dòng họ (như Phan thị)
84 Khí きがまえ-kigamae 기운기엄-giungieom (không) khí, khí công
85 水 (氺,氵) Thủy shuǐ みず-mizu (아래)물수/(삼수변)-
(arae)mulsu/(samsubyeon)
Nước
86 火 (灬) Hỏa huǒ ひ-hi 불화(연화발)-
bulhwa(yeonhwabal)
Lửa
87 爪 (爫, ⺥) Trảo zhǎo つめ-tsume 손톱조-sontopjo Móng (như Cửu Âm Bạch Cốt Trảo, Long Trảo Thủ)
88 Phụ ちち-chichi 아비부-bu Cha, bố
89 Hào yáo コウ-kō 점괘효-jeomgwaehyo Hào trong Kinh Dịch
90 爿, 丬 Tường qiáng しょうへん-shōhen 장수장변(2)-jangsujangbyeon Tấm ván gỗ, bức tường
91 Phiến piàn かた-kata 조각편-jogakpyeon Mảnh, tấm. Một mặt, một bên (như phiến diện)
92 Nha きばへん-kibahen 어금니아-eogeumnia Răng. Nanh (như nha sĩ)
93 牛, 牜, ⺧ Ngưu niú うし-ushi 소우-sou Trâu,
94 犬 (犭) Khuyển quǎn いぬ-inu 개견-gaegyeon Chó
43 Uông Dị thể của
96 [c 3], ⺩ Ngọc Dị thể của
113 Thị Dị thể của
113 Lão Dị thể của
122 Duật Dị thể của
130 [c 4] Nhục Dị thể của
140 Thảo Dị thể của
147 Kiến Giản thể của
154 Bối Giản thể của
159 Xa Giản thể của
178 Vi Giản thể của
182 Phong Giản thể của
183 Phi Giản thể của

5 nét[sửa | sửa mã nguồn]

STT Bộ thủ Hán Việt Bính âm Tiếng Nhật Tiếng Triều Tiên Ngữ nghĩa
5 nét
95 Huyền xuán げん-gen 검을현-geomeulhyeon Màu đen bóng. Huyền bí
96
(玊,王,⺩)
Ngọc たま-tama 구슬옥변-guseulokbyeon Đá quý. Vật tròn
97 Qua guā うり-uri 오이과-oigwa Quả dưa
98 Ngõa かわら-kawara 기와와-giwawa Ngói
99 Cam gān あまい-amai 달감-dalgam Ngọt (như cam thảo)
100 Sinh shēng うまれる-umareru 날생-nalshaeng Sinh đẻ, sinh sống. Người (học sinh, tiên sinh)
101 Dụng yòng
(shuǎi)
もちいる-mochīru 쓸용-sseulyong Sử dụng, dùng
102 Điền tián た-ta 밭전-batjeon Ruộng
103 疋, ⺪
Thất
Nhã
ひき-hiki 짝필-jjakpil Chân
Đơn vị đo chiều dài tấm vải[c 5]
Ngày xưa có nghĩa là 雅
104 Nạch やまいだれ-yamaidare 병질엄-byeongjileom Bệnh tật
105 Bát はつがしら-hatsugashira 필발머리-pilbalmeori Gạt ra, đạp
106 Bạch bái しろ-shiro 흰백-heuinbaek Trắng
107 けがわ-kegawa 가죽피-gajukpi Da (như Biểu bì)
108 Mãnh mǐn さら-sara 그릇명-geureutmyeong Bát đĩa
109 mục め-me 눈목-nunmok Mắt. Mục (như mục lục, mục 1 mục 2...)
110 Mâu máo むのほこ-munohoko 창모-changmo Cây giáo. Mâu trong Mâu Thuẫn
111 Thỉ shǐ や-ya 화살시-hwasalsi Mũi tên
112 Thạch shí いし-ishi 돌석-dolseok Đá, cục đá
113 示, ⺬ (礻) Thị/kỳ shì しめす-shimesu 보일시(변)-boilsi(byeon) Thần đất[c 6]
Chỉ thị, bảo cho biết
Thị giác. Hiển thị, biểu thị
114 Nhựu róu ぐうのあし-gūnoashi 짐승발자국유-
jimseungbaljagugyu
Vết chân, lốt chân
115 Hòa のぎ-nogi 벼화-byeohwa Lúa
116 Huyệt xué あな-ana 구멍혈-gumeonghyeol Hang lỗ. Huyệt mộ
117 Lập たつ-tatsu 설립-seollip Đứng thẳng. Lập tức, thành lập
122 罒,⺲ Võng Dị thể của
122 Duật Dị thể của
145 Y Dị thể của
167 Kim Giản thể của
168 Trường Giản thể của
196 Điểu Giản thể của
212 Long Giản thể của

6 nét[sửa | sửa mã nguồn]

STT Bộ thủ Hán Việt Bính âm Tiếng Nhật Tiếng Triều Tiên Ngữ nghĩa
6 nét
118 竹 (⺮) Trúc zhú たけ-take 대죽-daejuk Tre, trúc
119 Mễ こめ-kome 쌀미-ssalmi Gạo
120 糸 (糹, 纟) Mịch いと-ito 실사-silsa Sợi tơ nhỏ
121 Phẫu
Phũ
fǒu ほとぎ-hotogi 장군부-janggunbu Đồ sành
122 网 (罒,⺲,
罓,⺳)
Võng wǎng あみがしら-amigashira 그물망-geumulmang Cái lưới (như Thiên La Địa Võng)
123 羊 (⺶,⺷) Dương yáng ひつじ-hitsuji 양양-yangyang . Cừu
124 はね-hane 깃우-=gisu Lông vũ. Lông chim
125 老 (耂) Lão lǎo おい-oi 늙을로-neulgeullo Già, cao tuổi
126 Nhi ér しかして-shikashite 말이을이-malieuri Mà, và
127 Lỗi lěi らいすき-raisuki 가래되-garaedoe Cái cày
128 Nhĩ ěr みみ-mimi 귀이-gwii Tai, lỗ tai
129 聿 (⺻, 肀) Duật ふでづくり-
fudezukuri
붓율-busyul Cây bút
130 肉 (⺼) Nhục ròu にく-niku 고기육(육달변)-
gogiyuk(yukdalbyeon)
Thịt (như cốt nhục - xương thịt)
131 Thần chén しん-shin 신하신-sinhasin Bầy tôi (như thần dân, Tổng lý Đại thần)
132 Tự みずから-mizukara 스스로자-seuseuroja Bản thân. Tự làm (không có tác động bên ngoài)
133 Chí zhì いたる-itaru 이를지-ireulji Đến
134 Cữu jiù うす-usu 절구구(변)-jeolgugu(byeon) Cối giã gạo
135 Thiệt shé した-shita 혀설-hyeoseol Lưỡi
136 Suyễn chuǎn ます-masu 어그러질천-
eogeureojilcheon
Sai suyễn, sai lầm
137 Châu zhōu ふね-fune 배주-baeju Thuyền
138 Cấn gēn うしとら-ushitora 괘이름간-gwaeireumgan Quẻ Cấn trong Kinh Dịch
Dừng lại, bền vững
139 Sắc いろ-iro 빛색-bitsaek Màu. Sắc (mặt)
140
(艹,⻀,䒑)
Thảo cǎo くさ-kusa 풀초(초두머리)-
pulcho(chodumeori)
Cỏ
141 とらかんむり-
torakanmuri
범호엄-beomhoeom Vằn vện của con hổ
142 Trùng chóng むし-mushi 벌레훼-beollehwe Sâu bọ, côn trùng
143 Huyết xuè ち-chi 피혈-pihyeol Máu (như huyết mạch)
144 Hành/Hàng xíng ぎょう-gyō 다닐행-danilhaeng Đi (như hành quân), thi hành, làm được (như học hành)
Hàng (như hàng lối, hàng dọc hàng ngang)
145 衣 (衤) Y ころも-koromo 옷의(변)-oseui(byeon) Áo, y phục
146 襾 (西,覀) Á (Tây) yà (xī) にし-nishi 덮을아-deopeura Che đậy. Phía Tây
181 Hiệt Giản thể của
210 Tề Giản thể của

7 nét[sửa | sửa mã nguồn]

STT Bộ thủ Hán Việt Bính âm Tiếng Nhật Tiếng Triều Tiên Ngữ nghĩa
7 nét
147 Kiến jiàn みる-miru 볼견-bolgyeon Nhìn, thấy (chứng kiến)
148 角, ⻆ Giác jiǎo つの-tsuno 뿔각=bbulgak Góc (như tam giác), sừng (như tê giác)
149 言, 訁, 讠 Ngôn yán ことば-kotoba 말씀언-malsseumeon Lời nói, nói (như ngôn ngữ, phát ngôn)
150 Cốc たに-tani 골곡-golgok Khe núi (như Tuyệt Tình Cốc)
151 Đậu dòu まめ-mame 콩두-kongdu Hạt đậu, cây đậu
152 Thỉ shǐ いのこ-inoko 돼지시-dwaejisi Con lợn
153 Trĩ/Trãi zhì むじな-mujina 갖은돼지사변-
gajeundwaejisabyeon
Loài sâu/bò sát không chân[c 7]
154 貝 (贝) Bối bèi かい-kai 조개패-jogaepae Vỏ sò, vỏ ốc
Tiền tài, báu vật[c 8] (như Bảo bối)
155 Xích chì あか-aka 붉을적-bulgeuljeok Màu đỏ (đậm)
156 走 (赱) Tẩu zǒu はしる-hashiru 달릴주-dallilju Chạy (như tẩu thoát)
157 足 (⻊) Túc あし-ashi 발족-baljok Cái chân (như túc cầu). Đầy đủ (như sung túc)
158 Thân shēn み-mi 몸신-momsin Thân thể, thân mình
159 車 (车) Xa chē くるま-kuruma 수레거-suregeo Chiếc xe
160 Tân xīn からい-karai 매울신-maeulsin Cay, vất vả
161 Thần
Thìn
chén しんのたつ-
shinnotatsu
별진-byeoljin Ngôi thứ năm của hàng Chi
162
(辶,⻌,⻍)
Sước chuò
zouzhi
しんにゅう-shinnyū 갖은책받침(책받침)-
gajeunchaekbatchim
(chaekbatchim)
Chợt bước đi chợt dừng lại
163 邑 (~阝) Ấp むら-mura 고을읍(우부방)-
goeureup(ububang)
Vùng đất, đất phong cho quan
164 Dậu yǒu ひよみのとり-
hyominotori
닭유-dalgyu Ngôi thứ 10 của hàng Chi
165 Biện biàn のごめ-nogome 분별할변-
bunbyeolhalbyeon
Phân biệt
166 さと-sato 마을리-maeulli Dặm (như hải lý), làng xóm
182 Phong Cổ thể của
199 Mạch Giản thể của
213 Quy Giản thể của

8 nét[sửa | sửa mã nguồn]

STT Bộ thủ Hán Việt Bính âm Tiếng Nhật Tiếng Triều Tiên Ngữ nghĩa
8 nét
167 金 (釒) Kim jīn かね-kane 금-geum Kim loại, vàng, tiền (như hiện kim)
168 長 (镸, 长) Trường
Trưởng
cháng ながい-nagai 길장(변)-giljang(byeon) Dài (như Trường Sơn)
Đứng đầu nhóm (như Bộ Trưởng)
169 門 (门) Môn mén もん-mon 문문-munmun Cửa 2 cánh
Lĩnh vực (như môn học, chuyên môn)
170 阜 (阝~) Phụ ぎふのふ-gifunofu 언덕부(좌부변)-
eondeokbu(jwabubyeon)
Đống đất, gò đất
171 [c 9] Đãi れいづくり-reizukuri 미칠이-michiri Theo kịp
172 Chuy zhuī ふるとり-furutori 새추-saechu Chim đuôi ngắn (nói chung)
173 雨, ⻗ あめ-ame 비우-biu Mưa (như vũ kế, hô phong hoán vũ)
174 青 (靑) thanh qīng あお-ao 푸를청-pureulcheong Màu xanh lam (như thanh thiên). Trẻ (như thanh xuân)
176 Diện Dị thể của
195 Ngư Giản thể của
205 Mãnh Giản thể của
208 Thử Dị thể của
210 Tề Kanji Tân tự thể của
211 齿 Xỉ Giản thể của

9 nét[sửa | sửa mã nguồn]

STT Bộ thủ Hán Việt Bính âm Tiếng Nhật Tiếng Triều Tiên Ngữ nghĩa
9 nét
175 Phi fēi あらず-arazu 아닐비-anilbi Không đúng (như phi lý)
176 面 (靣) Diện miàn めん-men 낯면-natmyeon Mặt, bề mặt (như diện tích)
177 Cách かくのかわ-
kakunokawa
가죽혁-gajukhyeok Da
Thay đổi (như cải cách, cách mạng, cách chức)
178 韋 (韦) Vi wéi なめしがわ-
nameshigawa
가죽위-gajugwi Da thú
179 Cửu jiǔ にら-nira 부추구-buchugu Rau phỉ (hẹ)
180 Âm yīn おと-oto 소리음-sorieum Âm thanh, tiếng (động)
181 頁 (页) Hiệt おおがい-ōgai 머리혈-meorihyeol Trang giấy
182 風 (凬, 风) Phong fēng かぜ-kaze 바람풍-barampung Gió. Phong tục
183 飛 (飞) Phi fēi とぶ-tobu 날비-nalbi Bay
184 食 (飠, 饣) Thực shí しょく-shyoku 밥식(변)-bapsik(byeon) Ăn (như nhật thực, ẩm thực)
185 Thủ shǒu くび-kubi 머리수-meorisu Cái đầu. Đứng đầu (như thủ lĩnh, thủ tướng, thủ đô)
186 Hương xiāng においこう-nioikō 향기향-hyanggihyang Mùi hương, hương thơm

10 nét[sửa | sửa mã nguồn]

STT Bộ thủ Hán Việt Bính âm Tiếng Nhật Tiếng Triều Tiên Ngữ nghĩa
10 nét
187 馬 (马) うま-uma 말마-malma Ngựa
188 骨, ⻣, ⾻ Cốt ほね-hone 벼골-byeogol Xương (như tro cốt)
189 高 (髙) Cao gāo たかい-takai 높을고-nopeulgo Cao, đắt
190 Bưu
Tiêu
biāo かみがしら-
kamigashira
터럭발-teoreokbal Tóc dài
191 Đấu dòu とうがまえ-tōgamae 싸울투-ssaultu Chiến đấu, chống lại
192 Sưởng chàng ちょう-chyō 울창주창-
ulchangjuchang
Rượu nếp thơm
193 Lịch
Cách
かなえ-kanae 다리굽은솥력-
darigubeunsotryeok
Món đồ 3 chân giống cái đỉnh
Tên một quốc gia cổ
194 Quỷ guǐ おに-oni 귀신귀-gwisingwi Ác quỷ
212 Long Kanji Tân tự thể của[c 10]

11 nét[sửa | sửa mã nguồn]

STT Bộ thủ Hán Việt Bính âm Tiếng Nhật Tiếng Triều Tiên Ngữ nghĩa
11 nét
195 魚 (鱼) Ngư うお-uo 물소기어-mulgogieo Con
196 鳥 (鸟) Điểu niǎo とり-tori 새조-saejo Con Chim
197 [c 11] Lỗ ろ-ro 짠땅로-jjanddangro Đất mặn, mỏ muối
198 鹿 Lộc しか-shika 사슴록-saseumrok Hươu (như tuần lộc)
199 麥 (麦) Mạch mài むぎ-mugi 보리맥-borimaek Lúa tẻ, lúa mạch
200 Ma あさ-asa 삼마-samma Cây gai
203 Hắc Kanji Tân tự thể của
213 Quy Kanji Tân tự thể của

12 nét[sửa | sửa mã nguồn]

STT Bộ thủ Hán Việt Bính âm Tiếng Nhật Tiếng Triều Tiên Ngữ nghĩa
12 nét
201 黃, 黄 Hoàng huáng きいろ-kīru 누를황-nureulhwang Màu vàng tươi
202 Thử shǔ きび-kibi 기장서-gijangseo Lúa nếp
203 黑 (黒) Hắc hēi くろ-kuro 검을흑-geomeulheuk Màu đen thui
204 Chỉ zhǐ ふつ-futsu 바느질할치-
baneujilhalchi
May áo, khâu vá
211 Xỉ Kanji Tân tự thể của

13 nét[sửa | sửa mã nguồn]

STT Bộ thủ Hán Việt Bính âm Tiếng Nhật Tiếng Triều Tiên Ngữ nghĩa
13 nét
205 黽 (黾) Mãnh
Mẫn
mǐn べん-ben 맹꽁이맹-maengggong Con ếch. Cố gắng
206 Đỉnh dǐng かなえ-kanae 솥정-sotjeong Cái đỉnh
207 鼓, 鼔 Cổ つづみ-tsuzumi 북고-bukgo Cái trống
208 鼠 (鼡) Thử shǔ ねずみ-nezumi 쥐서-jwiseo Chuột (như tùng thử con sóc, gặm nhấm giống chuột)

14 nét[sửa | sửa mã nguồn]

STT Bộ thủ Hán Việt Bính âm Tiếng Nhật Tiếng Triều Tiên Ngữ nghĩa
14 nét
209 Tị はな-hana 코비-kobi Mũi
210 齊 (齐) Tề せい-sei 가지런할제-gajireonhalje Đều, ngang bằng

15 nét[sửa | sửa mã nguồn]

STT Bộ thủ Hán Việt Bính âm Tiếng Nhật Tiếng Triều Tiên Ngữ nghĩa
15 nét
211 齒 (歯, 齿) Xỉ chǐ は-ha 이치-ichi Răng

16 nét[sửa | sửa mã nguồn]

STT Bộ thủ Hán Việt Bính âm Tiếng Nhật Tiếng Triều Tiên Ngữ nghĩa
16 nét
212 龍 (竜, 龙) Long lóng りゅう-ryū 용룡-yongryong Con rồng
213 龜 (⻲, 亀, 龟) Quy guī かめ-kame 거북이귀-geobugigwi Con rùa

17 nét[sửa | sửa mã nguồn]

STT Bộ thủ Hán Việt Bính âm Tiếng Nhật Tiếng Triều Tiên Ngữ nghĩa
17 nét
214 Dược yuè やく-yaku 피리약-piriyak Một loại sáo 3 lỗ

Mã Unicode của các bộ thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ thủ Khang Hy
Khoảng mãU+2F00..U+2FDF
(224 điểm mã)
Mặt phẳngBMP
Kiểu chữHan (chữ Hán)
Tập ký hiệuCJK Radical
Được chỉ định214 điểm mã
Không sử dụng10 điểm mã dành riêng
Chuẩn nguồnCNS 11643-1992
Lịch sử phiên bản Unicode
3.0214 (+214)
Ghi chú: “Unicode character database”. The Unicode Standard.

Các bộ thủ sử dụng mã Unicode riêng biệt so với các chữ Hán. Ví dụ như, bộ "nhất" (一) có mã U+2F00 trong khi chữ "nhất" (一) lại có mã là U+4E00. Các bộ thủ phụ thêm được tìm thấy trong các mã Bộ thủ CJK bổ sung (2E80–2EFF).

Bộ thủ Khang Hy
Xem bản PDF
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+2F0x
U+2F1x
U+2F2x
U+2F3x ⼿
U+2F4x
U+2F5x
U+2F6x
U+2F7x ⽿
U+2F8x
U+2F9x
U+2FAx
U+2FBx ⾿
U+2FCx
U+2FDx
Chú thích
1.^ Theo phiên bản Unicode 6.3
Bộ thủ CJK bổ sung
Xem bản PDF
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+2E8x
U+2E9x
U+2EAx
U+2EBx ⺿
U+2ECx
U+2EDx
U+2EEx
U+2EFx
Chú thích
1.^ Theo Unicode phiên bản 6.3

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Cước chú
  1. ^ Dễ nhầm với chữ "tài" (才), có nghĩa là "tuổi" hay "tài năng". Chữ "tài" cũng thuộc bộ "thủ".
  2. ^ Dễ nhầm với bộ "nhật" (日)
  3. ^ Đứng một mình nó là chữ "vương" (王), nghĩa là "vua". Chữ "vương" cũng thuộc bộ "ngọc".
  4. ^ Dễ nhầm với bộ "nguyệt" (月).
  5. ^ Theo từ điển Hán Việt Thiều Chửu, ngày xưa khi vải gấp lại, một nếp gọi là "nhất thất" (一疋).
  6. ^ Cùng nghĩa với 祇.
  7. ^ Sâu có chân là trùng (虫).
  8. ^ Ngày xưa người ta dùng vỏ sò ốc để làm tiền tiêu dùng, vì vậy những chữ nói về tiền tài thường mang bộ bối 貝 ở bên.
  9. ^ Đứng một mình nó cũng có thể là giản thể của chữ "lệ" (隸).
  10. ^ 龍 nguyên mẫu là hình con rồng từ hoàn chỉnh, đeo vũ vua, còn 竜 là hình khuôn mặt con rồng.
  11. ^ Giản thể của 鹵 là chữ 卤, nhưng được xếp vào bộ "bốc" 卜.
Nguồn dẫn
  1. ^ Danh sách bộ thủ. Hội Bảo Tồn Di Sản Chữ Nôm (VNPF)