Bộ Sắc (色)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sắc (139)
Bảng mã Unicode: (U+8272) [1]
Giải nghĩa: màu, vẻ
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄙㄜˋ
Wade–Giles:se4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:sik1
Việt bính:sik1
Bạch thoại tự:sek
Kana:ショク, シキ shoku, shiki
いろ iro
Kanji:色 iro
Hangul:빛 bit
Hán-Hàn:색 saek
Hán-Việt:sắc
Cách viết: gồm 6 nét


Bộ Sắc, bộ thứ 139 có nghĩa là "màu" hoặc "vẻ" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 21 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Sắc (色)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Sắc (色)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /sắc/
4 /diễm/
5 /phất/
8 /phanh/
13 /diễm/
18 /diễm/

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]