Bộ Thốn (寸)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
←  (Miên) (Thốn) (Tiểu) →
(U+5BF8) "tấc"
Bính âm:cùn
Chú âm phù hiệu:ㄘㄨㄣˋ
Wade–Giles:ts'un4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:chyun
Việt bính:cyun3
Pe̍h-ōe-jī:chhùn
Kana:ソン son
Kanji:寸 sun
Hangul:마디 madi
Hán-Hàn:촌 chon
Cách viết:

Bộ Thốn (寸) nghĩa là "tấc" (đơn vị đo chiều dài) là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong Khang Hi tự điển, có 40 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Chữ thuộc bộ Thốn (寸)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét Chữ
3 nét
5 nét
6 nét 寺 寻 导
7 nét 寽 対 寿
8 nét
9 nét 封 専
10 nét 尃 射 尅 将
11 nét 將 專 尉
12 nét 尊 尋 尌
14 nét
16 nét

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  • Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]