Bộ Vũ (雨)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (173)
Bảng mã Unicode: (U+96E8) [1]
Giải nghĩa: mưa
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄩˇ
Wade–Giles:yü3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yu5
Việt bính:jyu5, jyu6
Bạch thoại tự:ú
Kana:ウ, あめ u, ame
Kanji:雨冠 amekanmuri
(あめかんむり)
Hangul:비 bi
Hán-Hàn:우 u
Hán-Việt:
Cách viết: gồm 8 nét

Bộ Vũ, bộ thứ 173 có nghĩa là "mưa" là 1 trong 9 bộ có 8 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 298 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Vũ (雨)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Vũ (雨)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
31

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]