Bước tới nội dung

Bộ Biện (釆)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (165)
Bảng mã Unicode: (U+91C6) [1]
Giải nghĩa: phân biệt
Bính âm:biàn
Chú âm phù hiệu:ㄅㄧㄢˋ
Wade–Giles:pien4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:bin6
Việt bính:bin6
Bạch thoại tự:piān
Kana:ハン, ベン han, ben
わかれる wakareru
Kanji:ノ米 nogome
Hangul:분별할 bunbyeolhal
Hán-Hàn:변 byeon
Hán-Việt:biện
Cách viết: gồm 7 nét


Bộ Biện, bộ thứ 165 có nghĩa là "phân biệt" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 14 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Biện (釆)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Biện (釆)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /biện/
1 /thái/
4 /dịch/
5 /díu/ /dịch/
13 /dịch/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]