Bước tới nội dung

Bộ Chủy (匕)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
←  (Bao) (Chủy) (Phương) →
(U+5315) "thìa, muỗng"
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄅㄧˇ
Quốc ngữ La Mã tự:bii
Wade–Giles:pi3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:bei6
Việt bính:bei2 bei6
Pe̍h-ōe-jī:
Kana:ひ, さじ hi, saji
Kanji:匕のヒ sajinohi
Hangul:비수 bisu
Hán-Hàn:비 bi
Cách viết:

Bộ Chủy (匕) có nghĩa là " thìa, muỗng " là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy

Trong Từ điển Khang Hy, có 19 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Chữ sử dụng bộ Chủy (匕)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét Chữ
2 nét
4 nét
5 nét
11 nét 匘 匙
  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  • Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]