Bộ Cung (弓)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cung (57)
Bảng mã Unicode: (U+5F13) [1]
Giải nghĩa: cung
Bính âm:gōng
Chú âm phù hiệu:ㄍㄨㄥ
Quốc ngữ La Mã tự:gong
Wade–Giles:kung1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:gūng
Việt bính:gung1
Bạch thoại tự:kiong
Kana:kyū, yumi キュー, ゆみ
Hangul:활 hwal
Hán-Hàn:궁 gung
Hán-Việt:cung
Cách viết: gồm 3 nét


Bộ Cung, bộ thứ 57 có nghĩa là "cung" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 165 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Cung (弓)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Cung (弓)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 弿
11
12
13
14
15
19
20

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]