Bước tới nội dung

Bộ Hoàng (黃)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hoàng (201)
Bảng mã Unicode: (U+9EC3) [1]
Giải nghĩa: vàng
Bính âm:huáng
Chú âm phù hiệu:ㄏㄨㄤˊ
Wade–Giles:huang2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:wong4
Việt bính:wong4
Bạch thoại tự:hông
Kana:コー, オー kō, ō,
き ki
Kanji:黄 ki
Hangul:누를 nureul
Hán-Hàn:황 hwang
Hán-Việt:hoàng
Cách viết: gồm 12 nét

Bộ Hoàng, bộ thứ 201 có nghĩa là "vàng" là 1 trong 4 bộ có 12 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 42 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Hoàng (黃)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Hoàng (黃)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /hoàng/ /hoàng/
4 /câm/ /quang/
5 /chiêm/
6 /hoàng/
13 /huỳnh/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]