Bước tới nội dung

Bộ Kỷ (己)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Kỷ (49)
Bảng mã Unicode: (U+5DF1) [1]
Giải nghĩa: một mình
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄐㄧˇ
Wade–Giles:chi3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:géi
Việt bính:gei2
Bạch thoại tự:
Kana:キ ki
つちのと tsuchinoto
おのれ onore
Kanji:己 onore
Hangul:몸 mom
Hán-Hàn:기 gi
Hán-Việt:kỷ
Cách viết: gồm 3 nét


Bộ Kỷ, bộ thứ 49 có nghĩa là "một mình" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Chữ Tỵ 巳 là chi thứ sáu trong mười hai địa chi tương ứng với con giáp là rắn. Kỷ là can thứ sáu trong mười thiên can.

Trong Từ điển Khang Hy có 20 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Kỷ (己)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Kỷ (己)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /kỷ/ /dĩ/ /tỵ/
1 /ba/
4 /chi/
5 /chiêu/
6 /hạng/ /sĩ/ /cẩn/ /tốn/
7
9 /tốn/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]