Bước tới nội dung

Bộ Mịch (冖)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
←  (Quynh) (Mịch) (Băng) →
(U+5196) "Trùm, đậy"
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄇ一ˋ
Wade–Giles:mi4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:mik6
Việt bính:mik6
Pe̍h-ōe-jī:be̍k
Kana:わかんむり wakanmuri
Kanji:ワ冠 wakanmuri
Hangul:덮을 deopeul
Hán-Hàn:멱 myeok
Cách viết:

Bộ Mịch (冖), nghĩa là trùm khăn lên đầu, là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy.

Trong Khang Hi tự điển, có 30 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Chữ dùng bộ Mịch (冖)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét Chữ
2 nét
4 nét 冗 冘
5 nét 写 冚
6 nét
7 nét 军 冝
8 nét
9 nét 冟 冠
10 nét 冡 冢 冣 冤 冥 冦 冧
11 nét
14 nét
16 nét
  • Fazzioli, Edoardo. Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
  • Leyi Li: "Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases". Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]