Bộ Nhập (入)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
←  (Nhân) (Nhập) (Bát) →
(U+5165) "vào"
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄖㄨˋ
Quốc ngữ La Mã tự:ruh
Wade–Giles:ju4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yahp
Việt bính:jap6
Pe̍h-ōe-jī:ji̍p
Kana:いる iru にゅう nyū
Kanji:入 iru
Hangul:들 deul
Hán-Hàn:입 ip
Cách viết:

Bộ Nhập (入), nghĩa là "vào" (vào trong, đi vào; ví dụ "nhập cảnh" 入境), là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy.

Trong Khang Hi tự điển, có 28 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Chữ dùng bộ Nhập (入)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét Chữ
2 nét
3 nét
4 nét
5 nét 㒰 㒱
6 nét 㒲 全
7 nét 㒳 㒴
8 nét
9 nét

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
  • Leyi Li: “Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases”. Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]