Bước tới nội dung

Bộ Suyễn (舛)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Suyễn (136)
Bảng mã Unicode: (U+821B) [1]
Giải nghĩa: sai suyễn, sai lầm
Bính âm:chuǎn
Chú âm phù hiệu:ㄔㄨㄢˇ
Wade–Giles:ch'uan3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:chyun2
Việt bính:cyun2
Bạch thoại tự:chhún
Kana:セン sen
そむく somuku
Kanji:升 masu
Hangul:어그러질 eogeureojil
Hán-Hàn:천 cheon
Hán-Việt:suyễn
Cách viết: gồm 6 nét


Bộ Suyễn, bộ thứ 136 có nghĩa là "sai suyễn" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 10 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Suyễn (舛)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Suyễn (舛)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /xuyễn/
6 /thuấn/
7 /hạt/
8 /vũ/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]