Bộ Thù (殳)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thù (79)
Bảng mã Unicode: (U+6BB3) [1]
Giải nghĩa: binh khí dài
Bính âm:shū
Chú âm phù hiệu:ㄕㄨ
Wade–Giles:shu1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:syùh
Việt bính:syu4
Bạch thoại tự:
Kana:シュ, ほこ shu, hoko
Kanji:殳旁 hokozukuri
Hangul:칠 chil
Hán-Hàn:수 su
Hán-Việt:thù
Cách viết: gồm 4 nét


Bộ Thù, bộ thứ 79 có nghĩa là "binh khí dài" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 93 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Thù (殳)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Thù (殳)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0
5
6
7
8
9 殿
10
11
12
15
19

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]