Bộ Thỉ (豕)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (152)
Bảng mã Unicode: (U+8C55) [1]
Giải nghĩa: lợn
Bính âm:shǐ
Chú âm phù hiệu:ㄕˇ
Wade–Giles:shih3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:chi2
Việt bính:ci2
Bạch thoại tự:
Kana:シ shi
ぶた, いのこ buta, inoko
Kanji:豕偏 inokohen
Hangul:돼지 dwaeji
Hán-Hàn:시 si
Hán-Việt:thỉ
Cách viết: gồm 7 nét


Bộ Thỉ, bộ thứ 152 có nghĩa là "lợn" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 148 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Thỉ (豕)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Thỉ (豕)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /thỉ/
1 /súc/
3 /hôi/
4 /đồn/ /đồn/ /kiên/ /ba/
5 /hao/ /ách/ /tượng/
6 /hoạn/ /kiên/ /khẩn/ /cai/ /cứ/
7 /hy/ /bân/ /hào/
9 /dự/ /trư/ /gia/ /phần/
10 /hề/ /hốc/ /ôn/ /nguyên/ /bân/
11 /đích/ /tông/
12 /ế/
13 /phần/

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]