Bước tới nội dung

Bộ Thị (示)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thị (113)
Bảng mã Unicode: (U+793A) [1]
Giải nghĩa: chỉ thị, thần đất
Bính âm:shì
Chú âm phù hiệu:ㄕˋ
Quốc ngữ La Mã tự:shyh
Wade–Giles:shih4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:sih
Việt bính:si6
Bạch thoại tự:
Kana:シ shi
しめす shimesu
Kanji:示偏 shimesuhen
ネ偏 nehen
Hangul:보일 boil
Hán-Hàn:시 si
Hán-Việt:thị, kỳ
Cách viết: gồm 5 nét


Bộ Thị còn gọi là Bộ Kỳ, bộ thứ 113 có nghĩa là "chỉ thị" hoặc "thần đất" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 213 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Thị (示)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Thị (示)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0
1
2
3 礿
4
5
6
7
8 祿
9
10
11
12
13
14
15
17
18
19

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]