Bộ Thử (黍)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thử (202)
Bảng mã Unicode: (U+9ECD) [1]
Giải nghĩa: lúa nếp
Bính âm:shǔ
Chú âm phù hiệu:ㄕㄨˇ
Wade–Giles:shu3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:syu2
Việt bính:syu2
Bạch thoại tự:
Kana:シュー shū
きび kibi
Kanji:黍 kibi
Hangul:기장 gijang
Hán-Hàn:서 seo
Hán-Việt:thử
Cách viết: gồm 12 nét


Bộ Thử, bộ thứ 202 có nghĩa là "lúa nếp" là 1 trong 4 bộ có 12 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 46 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Thử (黍)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Thử (黍)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /thử/
3 /lê/
5 /niêm/
11 /ly/

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]