Bước tới nội dung

Bộ Xỉ (齒)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Xỉ (211)
Bảng mã Unicode: (U+9F52) [1]
Giải nghĩa: răng
Bính âm:chǐ
Chú âm phù hiệu:ㄔˇ
Quốc ngữ La Mã tự:chyy
Wade–Giles:chʽih3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:chí
Việt bính:ci2
Bạch thoại tự:khí
Kana:シ shi
は ha
Kanji:歯偏 hahen
Hangul:이 i
Hán-Hàn:치 chi
Hán-Việt:xỉ
Cách viết: gồm 15 nét

Bộ Xỉ, nghĩa là răng, tên gọi của một bộ thủ duy nhất trong số 214 Bộ thủ Khang Hi được cấu tạo từ 15 nét.

Trong Từ điển Khang Hy có 21 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Xỉ (齒)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Xỉ (齒)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /xỉ/
1 /sấn/
2 /sấn/
3 /hột/
4 /nha/ /ngân/ /giới/
5
6
7
8
9
10
13
20

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]