Bộ Âm (音)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (180)
Bảng mã Unicode: (U+97F3) [1]
Giải nghĩa: âm thanh
Bính âm:yīn
Chú âm phù hiệu:ㄧㄣ
Wade–Giles:yin1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yam1
Việt bính:jam1
Bạch thoại tự:im
Kana:イン, オン in, on
おと, ね oto, ne
Kanji:音偏 otohen
Hangul:소리 sori
Hán-Hàn:음 eum
Hán-Việt:âm
Cách viết: gồm 9 nét


Bộ Âm, bộ thứ 180 có nghĩa là "âm" là 1 trong 11 bộ có 9 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 43 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Âm (音)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Âm (音)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /âm/
4 /vận/
5 /thiều/
7
9 /hoàng/ /anh/
10 /vận/
11 /am/
13 /hưởng/
14 /hộ/

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]