Bộ Ất (乙)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
← 丿 (Phiệt) (Ất) (Quyết) →
(U+4E59) "thứ hai, ruột"
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:一ˇ
Quốc ngữ La Mã tự:yii
Wade–Giles:i3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yut6, wat1
Việt bính:jyut3
Pe̍h-ōe-jī:it
Kana:おつ o tsu
Kanji:乙 o tsu
Hangul:새 sae
Hán-Hàn:을 eul
Cách viết:

Bộ Ất (乙) là một trong 6 bộ thủ chỉ có 1 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Ngoài ra, "Ất" là can thứ hai trong "thiên can".

Khang Hy tự điển, ghi chép 42 ký tự (trong tổng số 49,030) sử dụng bộ thủ này.

Chữ dùng bộ Ất (乙)[sửa | sửa mã nguồn]

Nét Chữ
1 nét
2 nét
3 nét
4 nét
5 nét
6 nét
7 nét
8 nét
9 nét
11 nét 乿
12 nét
13 nét

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
  • Leyi, Li (1993). Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases. Beijing. ISBN 978-7-5619-0204-2.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]