Danh sách cầu thủ tham dự Cúp Liên đoàn các châu lục 2017

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách đội hình của mỗi quốc gia tham dự Cúp Liên đoàn các châu lục 2017 tại Nga từ 17 tháng Sáu tới 2 tháng 7 năm 2017, nằm trong phần mở đầu của Giải bóng đá vô địch thế giới 2018. Mỗi đội được phép đăng ký 23 cầu thủ, ba trong số đó phải là thủ môn. Việc thay đổi cầu thủ chấn thương được phép thực hiện trong 24 giờ trước khi trận đấu của đội diễn ra. Cầu thủ có kí hiệu (c) là đội trưởng của đội tuyển đó.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Stanislav Cherchesov

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Igor Akinfeev (đội trưởng) (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (31 tuổi) 96 0 Nga CSKA Moscow
2 2HV Igor Smolnikov (1988-08-08)8 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 18 0 Nga Zenit Saint Petersburg
3 2HV Roman Shishkin (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (30 tuổi) 13 0 Nga Krasnodar
4 3TV Yury Gazinsky (1989-07-20)20 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 5 0 Nga Krasnodar
5 2HV Viktor Vasin (1988-10-06)6 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 4 1 Nga CSKA Moscow
6 2HV Georgi Dzhikiya (1993-11-21)21 tháng 11, 1993 (23 tuổi) 0 0 Nga Spartak Moscow
7 4 Dmitry Poloz (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (25 tuổi) 8 0 Nga Rostov
8 3TV Denis Glushakov (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (30 tuổi) 49 5 Nga Spartak Moscow
9 4 Fyodor Smolov (1990-02-05)5 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 19 6 Nga Krasnodar
10 3TV Ruslan Kambolov (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (27 tuổi) 1 0 Nga Rubin Kazan
11 4 Aleksandr Bukharov (1985-03-12)12 tháng 3, 1985 (32 tuổi) 4 1 Nga Rostov
12 1TM Vladimir Gabulov (1983-10-19)19 tháng 10, 1983 (33 tuổi) 10 0 Nga Arsenal Tula
13 2HV Fyodor Kudryashov (1987-04-05)5 tháng 4, 1987 (30 tuổi) 6 0 Nga Rostov
14 2HV Ilya Kutepov (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (23 tuổi) 4 0 Nga Spartak Moscow
15 3TV Aleksei Miranchuk (1995-10-17)17 tháng 10, 1995 (21 tuổi) 7 2 Nga Lokomotiv Moscow
16 1TM Guilherme Marinato (1985-12-12)12 tháng 12, 1985 (31 tuổi) 2 0 Nga Lokomotiv Moscow
17 3TV Aleksandr Golovin (1996-05-30)30 tháng 5, 1996 (21 tuổi) 10 2 Nga CSKA Moscow
18 2HV Yuri Zhirkov (1983-08-20)20 tháng 8, 1983 (33 tuổi) 73 2 Nga Zenit Saint Petersburg
19 3TV Aleksandr Samedov (1984-07-19)19 tháng 7, 1984 (32 tuổi) 37 5 Nga Spartak Moscow
20 4 Maksim Kanunnikov (1991-07-14)14 tháng 7, 1991 (25 tuổi) 10 0 Nga Rubin Kazan
21 3TV Aleksandr Yerokhin (1989-10-13)13 tháng 10, 1989 (27 tuổi) 6 0 Nga Rostov
22 3TV Dmitri Tarasov (1987-03-18)18 tháng 3, 1987 (30 tuổi) 4 1 Nga Lokomotiv Moscow
23 2HV Dmitri Kombarov (1987-01-22)22 tháng 1, 1987 (30 tuổi) 43 2 Nga Spartak Moscow

New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Anthony Hudson

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stefan Marinovic (1991-10-07)7 tháng 10, 1991 (25 tuổi) 15 0 Đức SpVgg Unterhaching
2 2HV Sam Brotherton (1996-10-02)2 tháng 10, 1996 (20 tuổi) 7 0 Anh Sunderland
3 2HV Deklan Wynne (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 7 0 Canada Whitecaps FC 2
4 2HV Themistoklis Tzimopoulos (1985-11-20)20 tháng 11, 1985 (31 tuổi) 10 1 Hy Lạp PAS Giannina
5 2HV Michael Boxall (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 22 0 Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
6 3TV Bill Tuiloma (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 16 0 Pháp Marseille
7 4 Kosta Barbarouses (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 37 3 Úc Melbourne Victory
8 3TV Michael McGlinchey (1987-01-07)7 tháng 1, 1987 (30 tuổi) 42 4 New Zealand Wellington Phoenix
9 4 Chris Wood (đội trưởng) (1991-12-07)7 tháng 12, 1991 (25 tuổi) 47 19 Anh Leeds United
10 4 Shane Smeltz (1981-09-29)29 tháng 9, 1981 (35 tuổi) 53 24 Indonesia Borneo
11 4 Marco Rojas (1991-11-05)5 tháng 11, 1991 (25 tuổi) 32 5 Úc Melbourne Victory
12 1TM Glen Moss (1983-01-19)19 tháng 1, 1983 (34 tuổi) 29 0 Úc Newcastle Jets
13 4 Monty Patterson (1996-12-09)9 tháng 12, 1996 (20 tuổi) 9 1 Anh Braintree Town
14 3TV Ryan Thomas (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (22 tuổi) 9 2 Hà Lan PEC Zwolle
15 3TV Clayton Lewis (1997-02-12)12 tháng 2, 1997 (20 tuổi) 8 0 New Zealand Auckland City
16 2HV Dane Ingham (1999-08-06)6 tháng 8, 1999 (17 tuổi) 1 0 Úc Brisbane Roar
17 2HV Tom Doyle (1992-06-30)30 tháng 6, 1992 (24 tuổi) 4 0 New Zealand Wellington Phoenix
18 2HV Kip Colvey (1994-03-15)15 tháng 3, 1994 (23 tuổi) 8 0 Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
19 4 Alex Rufer (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (21 tuổi) 3 0 New Zealand Wellington Phoenix
20 2HV Tommy Smith (1990-03-31)31 tháng 3, 1990 (27 tuổi) 31 2 Anh Ipswich Town
21 2HV Storm Roux (1993-01-13)13 tháng 1, 1993 (24 tuổi) 7 0 Úc Central Coast Mariners
22 2HV Andrew Durante (1982-05-03)3 tháng 5, 1982 (35 tuổi) 15 0 New Zealand Wellington Phoenix
23 1TM Tamati Williams (1984-01-19)19 tháng 1, 1984 (33 tuổi) 1 0 Hà Lan RKC Waalwijk

Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Fernando Santos

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Patricio, RuiRui Patrício (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (29 tuổi) 59 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
2 2HV Alves, BrunoBruno Alves (1981-11-27)27 tháng 11, 1981 (35 tuổi) 90 11 Scotland Rangers
3 2HV Pepe (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (34 tuổi) 82 4 Tây Ban Nha Real Madrid
4 2HV Neto, LuísLuís Neto (1988-05-26)26 tháng 5, 1988 (29 tuổi) 13 0 Nga Zenit Saint Petersburg
5 2HV Guerreiro, RaphaelRaphaël Guerreiro (1993-12-22)22 tháng 12, 1993 (23 tuổi) 19 2 Đức Borussia Dortmund
6 2HV Fonte, JoseJosé Fonte (1983-12-22)22 tháng 12, 1983 (33 tuổi) 23 0 Anh West Ham United
7 4 Ronaldo, CristianoCristiano Ronaldo (đội trưởng) (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (32 tuổi) 139 73 Tây Ban Nha Real Madrid
8 3TV Moutinho, JoaoJoão Moutinho (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (30 tuổi) 98 7 Pháp Monaco
9 4 André Silva (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (21 tuổi) 8 7 Ý Milan
10 4 Bernardo Silva (1994-08-10)10 tháng 8, 1994 (22 tuổi) 12 1 Anh Manchester City
11 2HV Nélson Semedo (1993-11-16)16 tháng 11, 1993 (23 tuổi) 4 0 Bồ Đào Nha Benfica
12 1TM Sá, JoséJosé Sá (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (24 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Porto
13 3TV Danilo Pereira (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (25 tuổi) 19 1 Bồ Đào Nha Porto
14 3TV Carvalho, WilliamWilliam Carvalho (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 33 1 Bồ Đào Nha Sporting CP
15 3TV Gomes, AndreAndré Gomes (1993-07-30)30 tháng 7, 1993 (23 tuổi) 21 0 Tây Ban Nha Barcelona
16 3TV Pizzi (1989-10-06)6 tháng 10, 1989 (27 tuổi) 7 2 Bồ Đào Nha Benfica
17 4 Nani (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (30 tuổi) 108 23 Tây Ban Nha Valencia
18 4 Martins, GelsonGelson Martins (1995-05-11)11 tháng 5, 1995 (22 tuổi) 6 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
19 2HV Eliseu (1983-10-01)1 tháng 10, 1983 (33 tuổi) 21 1 Bồ Đào Nha Benfica
20 4 Quaresma, RicardoRicardo Quaresma (1983-09-26)26 tháng 9, 1983 (33 tuổi) 65 8 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
21 2HV Cédric, Cédric (1991-08-31)31 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 19 0 Anh Southampton
22 1TM Beto (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (35 tuổi) 11 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
23 3TV Silva, AdrienAdrien Silva (1989-03-15)15 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 16 0 Bồ Đào Nha Sporting CP

Mexico[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Colombia Juan Carlos Osorio

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rodolfo Cota (1987-07-03)3 tháng 7, 1987 (29 tuổi) 1 0 México Guadalajara
2 2HV Néstor Araujo (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 15 2 México Santos Laguna
3 2HV Carlos Salcedo (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 11 0 Đức Eintracht Frankfurt
4 2HV Rafael Márquez (đội trưởng) (1979-02-13)13 tháng 2, 1979 (38 tuổi) 139 18 México Atlas
5 2HV Diego Reyes (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 45 1 Tây Ban Nha Espanyol
6 3TV Jonathan dos Santos (1990-04-26)26 tháng 4, 1990 (27 tuổi) 24 0 Tây Ban Nha Villarreal
7 2HV Miguel Layún (1988-06-25)25 tháng 6, 1988 (28 tuổi) 51 5 Bồ Đào Nha Porto
8 3TV Marco Fabián (1989-07-21)21 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 35 8 Đức Eintracht Frankfurt
9 4 Raúl Jiménez (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (26 tuổi) 52 11 Bồ Đào Nha Benfica
10 3TV Giovani dos Santos (1989-05-11)11 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 96 18 Hoa Kỳ LA Galaxy
11 4 Carlos Vela (1989-03-01)1 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 55 17 Tây Ban Nha Real Sociedad
12 1TM Alfredo Talavera (1982-09-18)18 tháng 9, 1982 (34 tuổi) 26 0 México Toluca
13 1TM Guillermo Ochoa (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (31 tuổi) 80 0 Tây Ban Nha Málaga
14 4 Javier Hernández (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (29 tuổi) 92 47 Đức Bayer Leverkusen
15 2HV Héctor Moreno (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (29 tuổi) 79 2 Ý Roma
16 3TV Héctor Herrera (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (27 tuổi) 54 4 Bồ Đào Nha Porto
17 4 Jürgen Damm (1992-11-07)7 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 6 1 México UANL
18 3TV Andrés Guardado (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (30 tuổi) 136 24 Hà Lan PSV
19 4 Oribe Peralta (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (33 tuổi) 56 23 México América
20 3TV Javier Aquino (1990-02-11)11 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 43 0 México UANL
21 2HV Luis Reyes (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (26 tuổi) 4 0 México Atlas
22 4 Hirving Lozano (1995-07-30)30 tháng 7, 1995 (21 tuổi) 16 2 México Pachuca
23 2HV Oswaldo Alanís (1989-03-18)18 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 16 2 México Guadalajara

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bỉ Hugo Broos

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fabrice Ondoa (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (21 tuổi) 31 0 Tây Ban Nha Sevilla Atlético
2 2HV Ernest Mabouka (1988-06-16)16 tháng 6, 1988 (29 tuổi) 4 0 Slovakia Žilina
3 3TV André-Frank Zambo Anguissa (1995-11-16)16 tháng 11, 1995 (21 tuổi) 2 0 Pháp Marseille
4 2HV Adolphe Teikeu (1990-06-23)23 tháng 6, 1990 (26 tuổi) 13 0 Pháp Sochaux
5 2HV Michael Ngadeu-Ngadjui (1990-11-23)23 tháng 11, 1990 (26 tuổi) 14 2 Cộng hòa Séc Slavia Prague
6 2HV Ambroise Oyongo (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (25 tuổi) 29 2 Canada Montreal Impact
7 4 Moumi Ngamaleu (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (22 tuổi) 2 0 Áo Rheindorf Altach
8 4 Benjamin Moukandjo (đội trưởng) (1988-11-12)12 tháng 11, 1988 (28 tuổi) 50 8 Pháp Lorient
9 4 Jacques Zoua (1991-09-06)6 tháng 9, 1991 (25 tuổi) 23 0 Đức 1. FC Kaiserslautern
10 4 Vincent Aboubakar (1992-01-22)22 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 56 16 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
11 3TV Olivier Boumal (1989-09-17)17 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 0 0 Hy Lạp Panathinaikos
12 2HV Jérôme Guihoata (1994-10-07)7 tháng 10, 1994 (22 tuổi) 10 0 Hy Lạp Panionios
13 3TV Christian Bassogog (1995-10-18)18 tháng 10, 1995 (21 tuổi) 11 2 Trung Quốc Hà Nam Kiến Nghiệp
14 3TV Georges Mandjeck (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (28 tuổi) 38 0 Pháp Metz
15 3TV Sébastien Siani (1986-12-21)21 tháng 12, 1986 (30 tuổi) 18 2 Bỉ Oostende
16 1TM André Onana (1996-04-02)2 tháng 4, 1996 (21 tuổi) 1 0 Hà Lan Ajax
17 3TV Arnaud Djoum (1989-05-02)2 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 10 0 Scotland Heart of Midlothian
18 4 Robert Ndip Tambe (1994-02-22)22 tháng 2, 1994 (23 tuổi) 9 0 Slovakia Spartak Trnava
19 2HV Collins Fai (1992-11-23)23 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 11 0 Bỉ Standard Liège
20 4 Karl Toko Ekambi (1992-09-14)14 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 14 2 Pháp Angers
21 2HV Lucien Owona (1990-08-09)9 tháng 8, 1990 (26 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Alcorcón
22 2HV Jonathan Ngwem (1991-07-20)20 tháng 7, 1991 (25 tuổi) 3 0 Angola Progresso
23 1TM Georges Bokwé (1989-07-14)14 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 0 0 Na Uy Mjøndalen

Chile[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Juan Antonio Pizzi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Claudio Bravo (đội trưởng) (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (34 tuổi) 112 0 Anh Manchester City
2 2HV Eugenio Mena (1988-07-18)18 tháng 7, 1988 (28 tuổi) 50 3 Brasil Sport Recife
3 2HV Enzo Roco (1992-08-16)16 tháng 8, 1992 (24 tuổi) 16 1 México Cruz Azul
4 2HV Mauricio Isla (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (29 tuổi) 88 3 Ý Cagliari
5 3TV Francisco Silva (1986-02-11)11 tháng 2, 1986 (31 tuổi) 31 0 México Cruz Azul
6 3TV José Pedro Fuenzalida (1985-02-22)22 tháng 2, 1985 (32 tuổi) 42 3 Chile Universidad Católica
7 4 Alexis Sánchez (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (28 tuổi) 108 37 Anh Arsenal
8 3TV Arturo Vidal (1987-05-22)22 tháng 5, 1987 (30 tuổi) 88 22 Đức Bayern Munich
9 4 Ángelo Sagal (1993-04-18)18 tháng 4, 1993 (24 tuổi) 4 2 Chile Huachipato
10 3TV Pablo Hernández (1986-10-24)24 tháng 10, 1986 (30 tuổi) 13 3 Tây Ban Nha Celta Vigo
11 4 Eduardo Vargas (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (27 tuổi) 70 32 México UANL
12 1TM Cristopher Toselli (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (29 tuổi) 9 0 Chile Universidad Católica
13 2HV Paulo Díaz (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (23 tuổi) 4 0 Argentina San Lorenzo
14 3TV Felipe Gutiérrez (1990-10-08)8 tháng 10, 1990 (26 tuổi) 32 4 Brasil Internacional
15 2HV Jean Beausejour (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (33 tuổi) 90 6 Chile Universidad de Chile
16 4 Martín Rodríguez (1994-08-05)5 tháng 8, 1994 (22 tuổi) 2 0 México Cruz Azul
17 2HV Gary Medel (1987-08-03)3 tháng 8, 1987 (29 tuổi) 99 7 Ý Internazionale
18 2HV Gonzalo Jara (1985-08-29)29 tháng 8, 1985 (31 tuổi) 101 3 Chile Universidad de Chile
19 4 Leonardo Valencia (1991-04-25)25 tháng 4, 1991 (26 tuổi) 5 0 Chile Palestino
20 3TV Charles Aránguiz (1989-04-17)17 tháng 4, 1989 (28 tuổi) 56 7 Đức Bayer Leverkusen
21 3TV Marcelo Díaz (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (30 tuổi) 53 1 Tây Ban Nha Celta Vigo
22 4 Edson Puch (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (30 tuổi) 16 2 México Pachuca
23 1TM Johnny Herrera (1981-05-09)9 tháng 5, 1981 (36 tuổi) 17 0 Chile Universidad de Chile

Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ange Postecoglou

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ryan, MathewMathew Ryan (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 32 0 Tây Ban Nha Valencia
2 2HV Degenek, MilosMilos Degenek (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (23 tuổi) 8 0 Nhật Bản Yokohama F. Marinos
3 2HV Gersbach, AlexAlex Gersbach (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (20 tuổi) 2 0 Na Uy Rosenborg
4 4 Cahill, TimTim Cahill (đội trưởng) (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (37 tuổi) 96 48 Úc Melbourne City
5 3TV Milligan, MarkMark Milligan (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (31 tuổi) 55 5 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Baniyas
6 2HV McGowan, DylanDylan McGowan (1991-08-06)6 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Paços de Ferreira
7 4 Leckie, MathewMathew Leckie (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (26 tuổi) 40 5 Đức Hertha BSC
8 2HV Wright, BaileyBailey Wright (1992-07-28)28 tháng 7, 1992 (24 tuổi) 14 1 Anh Bristol City
9 4 Juric, TomiTomi Juric (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (25 tuổi) 23 6 Thụy Sĩ Luzern
10 4 Kruse, RobbieRobbie Kruse (1988-10-05)5 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 51 4 Cầu thủ tự do
11 4 Maclaren, JamieJamie Maclaren (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (23 tuổi) 2 0 Đức Darmstadt 98
12 1TM Langerak, MitchellMitchell Langerak (1988-08-22)22 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 7 0 Đức VfB Stuttgart
13 3TV Mooy, AaronAaron Mooy (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 23 5 Anh Manchester City
14 3TV Troisi, JamesJames Troisi (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (28 tuổi) 28 4 Cầu thủ tự do
15 3TV Jeggo, JamesJames Jeggo (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (25 tuổi) 0 0 Áo Sturm Graz
16 2HV Behich, AzizAziz Behich (1990-12-16)16 tháng 12, 1990 (26 tuổi) 12 2 Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor
17 3TV Hrustic, AjdinAjdin Hrustic (1996-07-05)5 tháng 7, 1996 (20 tuổi) 0 0 Hà Lan Groningen
18 1TM Vukovic, DannyDanny Vukovic (1985-02-27)27 tháng 2, 1985 (32 tuổi) 0 0 Úc Sydney FC
19 2HV McGowan, RyanRyan McGowan (1989-08-15)15 tháng 8, 1989 (27 tuổi) 19 0 Trung Quốc Quý Châu Chí Thành
20 2HV Sainsbury, TrentTrent Sainsbury (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 23 3 Trung Quốc Giang Tô Tô Ninh
21 3TV Luongo, MassimoMassimo Luongo (1992-09-25)25 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 25 5 Anh Queens Park Rangers
22 3TV Irvine, JacksonJackson Irvine (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 10 1 Anh Burton Albion
23 3TV Rogic, TomTom Rogic (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 24 6 Scotland Celtic

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Joachim Löw

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kevin Trapp (1990-07-08)8 tháng 7, 1990 (26 tuổi) 1 0 Pháp Paris Saint-Germain
2 2HV Shkodran Mustafi (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 16 2 Anh Arsenal
3 2HV Jonas Hector (1990-05-27)27 tháng 5, 1990 (27 tuổi) 29 3 Đức 1. FC Köln
4 2HV Matthias Ginter (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (23 tuổi) 10 0 Đức Borussia Dortmund
5 2HV Marvin Plattenhardt (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 2 0 Đức Hertha BSC
6 2HV Benjamin Henrichs (1997-02-23)23 tháng 2, 1997 (20 tuổi) 1 0 Đức Bayer Leverkusen
7 3TV Julian Draxler (đội trưởng) (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 30 4 Pháp Paris Saint-Germain
8 3TV Leon Goretzka (1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 5 0 Đức Schalke 04
9 4 Sandro Wagner (1987-11-29)29 tháng 11, 1987 (29 tuổi) 2 3 Đức 1899 Hoffenheim
10 3TV Kerem Demirbay (1993-07-03)3 tháng 7, 1993 (23 tuổi) 1 0 Đức 1899 Hoffenheim
11 4 Timo Werner (1996-03-06)6 tháng 3, 1996 (21 tuổi) 3 0 Đức RB Leipzig
12 1TM Bernd Leno (1992-03-04)4 tháng 3, 1992 (25 tuổi) 4 0 Đức Bayer Leverkusen
13 3TV Lars Stindl (1988-08-26)26 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 2 0 Đức Borussia Mönchengladbach
14 3TV Emre Can (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (23 tuổi) 10 0 Anh Liverpool
15 3TV Amin Younes (1993-08-06)6 tháng 8, 1993 (23 tuổi) 2 1 Hà Lan Ajax
16 2HV Antonio Rüdiger (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 13 0 Ý Roma
17 2HV Niklas Süle (1995-09-03)3 tháng 9, 1995 (21 tuổi) 2 0 Đức 1899 Hoffenheim
18 2HV Joshua Kimmich (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 15 3 Đức Bayern Munich
20 3TV Julian Brandt (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (21 tuổi) 6 1 Đức Bayer Leverkusen
21 3TV Sebastian Rudy (1990-02-28)28 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 15 0 Đức 1899 Hoffenheim
22 1TM Marc-André ter Stegen (1992-04-30)30 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 10 0 Tây Ban Nha Barcelona

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Regulations – 2017 FIFA Confederations Cup Russia” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]