Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
Dòng 68: | Dòng 68: | ||
|31 ||[[Đinh Tiến Dũng]]|| Bí thư Tỉnh ủy [[Ninh Bình]] || [[Ninh Bình]] || 1961 || Bộ trưởng [[Bộ Tài chính (Việt Nam)|Bộ Tài chính]] (5/2013) |
|31 ||[[Đinh Tiến Dũng]]|| Bí thư Tỉnh ủy [[Ninh Bình]] || [[Ninh Bình]] || 1961 || Bộ trưởng [[Bộ Tài chính (Việt Nam)|Bộ Tài chính]] (5/2013) |
||
|-align=left |
|-align=left |
||
|32 ||[[Mai Tiến Dũng]]|| Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh [[Hà Nam]] ||[[Hà Nam]] ||1959 || |
|32 ||[[Mai Tiến Dũng]]|| Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh [[Hà Nam]] ||[[Hà Nam]] ||1959 || Bí thư Tỉnh uỷ Hà Nam |
||
|-align=left |
|-align=left |
||
|33 ||[[Nguyễn Chí Dũng (chính khách)|Nguyễn Chí Dũng]]|| Bí thư Tỉnh ủy [[Ninh Thuận]]|| [[Hà Tĩnh]] || 1960 || Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư (02/2014) |
|33 ||[[Nguyễn Chí Dũng (chính khách)|Nguyễn Chí Dũng]]|| Bí thư Tỉnh ủy [[Ninh Thuận]]|| [[Hà Tĩnh]] || 1960 || Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư (02/2014) |
Phiên bản lúc 10:06, ngày 13 tháng 2 năm 2015
Đại hội Đại biểu Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI đã bầu ra Ban Chấp hành Trung ương khóa 11 (2011-2015) gồm 175 ủy viên chính thức và 25 ủy viên dự khuyết.
Ủy viên Trung ương Chính thức
STT | Họ và tên | Chức vụ khi được bầu | Quê quán | Năm sinh | Chức vụ hiện tại |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Tuấn Anh | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Đà Nẵng | 1952 | |
2 | Lê Hồng Anh | UVBCT, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an | Kiên Giang | 1949 | UVBCT, Thường trực Ban Bí thư |
3 | Lê Thị Thu Ba | UVTWĐ, UVTV Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội | Thành phố Hồ Chí Minh | 1956 | Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng, Phó Trưởng ban thường trực Ban Chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương |
4 | Hà Ban | Bí thư Tỉnh ủy Kon Tum | Quảng Nam | 1957 | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Kon Tum |
5 | Bùi Quang Bền | Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang | Kiên Giang | 1955 | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an [1] |
6 | Dương Thanh Bình | Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau | Cà Mau | 1961 | |
7 | Nguyễn Hòa Bình | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 1958 | Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao |
8 | Nguyễn Thái Bình | UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Nội vụ, Trưởng Ban Tôn giáo Chính phủ | Trà Vinh | 1954 | Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
9 | Nguyễn Thanh Bình | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 1957 | Phó Trưởng ban Tổ chức TW |
10 | Nguyễn Văn Bình | Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Phú Thọ | 1961 | Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
11 | Phan Thanh Bình | UVTWDK, Thành ủy viên, Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | An Giang | 1960 | |
12 | Trương Hòa Bình | UVTWĐ, Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao | Long An | 1955 | BTTWĐ, Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao |
13 | Lương Ngọc Bính | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Bình | Quảng Bình | 1955 | |
14 | Huỳnh Minh Chắc | Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang | Sóc Trăng | 1955 | |
15 | Lê Chiêm | Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 5 | Quảng Nam | 1958 | Trung tướng, Tư lệnh Quân khu 5 |
16 | Đỗ Văn Chiến | UVTWDK, Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1962 | Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái |
17 | Hà Ngọc Chiến | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Cao Bằng | Cao Bằng | 1957 | |
18 | Võ Minh Chiến | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Sóc Trăng | Sóc Trăng | 1956 | Bí thư Tỉnh ủy Sóc Trăng |
19 | Mai Văn Chính | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Long An | Long An | 1961 | |
20 | Phạm Minh Chính | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Thanh Hóa | 1958 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh |
21 | Phạm Thị Hải Chuyền | UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Bắc Giang | 1952 | Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
22 | Nguyễn Thành Cung | UVTWĐ, Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐNDVN | Tây Ninh | 1953 | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
23 | Đinh Văn Cương | UVTWĐ, Phó Trưởng ban thường trực Ban chỉ đạo Tây Bắc | Hà Nam | 1952 | Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương |
24 | Hà Hùng Cường | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Vĩnh Phúc | 1953 | |
25 | Lương Cường | Trung tướng, Chính ủy Quân khu 3 | Phú Thọ | 1957 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐNDVN (7/2011) |
26 | Nguyễn Quốc Cường | UVTWĐ, Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam | Bắc Giang | 1952 | |
27 | Nguyễn Xuân Cường | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn | Hà Nội | 1959 | Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương |
28 | Nguyễn Thị Doan | UVTWĐ, Phó Chủ tịch nước | Hà Nam | 1951 | |
29 | Ngô Văn Dụ | BTTWĐ, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | Vĩnh Phúc | 1947 | UVBCT, BTTWĐ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
30 | Đào Ngọc Dung | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái | Hà Nam | 1962 | Bí thư Đảng uỷ khối cơ quan Trung ương |
31 | Đinh Tiến Dũng | Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình | Ninh Bình | 1961 | Bộ trưởng Bộ Tài chính (5/2013) |
32 | Mai Tiến Dũng | Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam | Hà Nam | 1959 | Bí thư Tỉnh uỷ Hà Nam |
33 | Nguyễn Chí Dũng | Bí thư Tỉnh ủy Ninh Thuận | Hà Tĩnh | 1960 | Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư (02/2014) |
34 | Nguyễn Tấn Dũng | UVBCT, Thủ tướng Chính phủ | Cà Mau | 1949 | |
35 | Phan Xuân Dũng | UVTWDK, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Công nghệ và Môi trường Quốc hội | Hà Tĩnh | 1960 | Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học-Công nghệ-Môi trường Quốc hội |
36 | Trần Trí Dũng | Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh | Trà Vinh | 1959 | |
37 | Trịnh Đình Dũng | UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Xây dựng | Vĩnh Phúc | 1956 | Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
38 | Võ Văn Dũng | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu | Bạc Liêu | 1960 | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bạc Liêu |
39 | Mai Thế Dương | UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Bắc Cạn | 1954 | Phó Chủ nhiệm thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
40 | Vũ Đức Đam | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh | Hải Dương | 1963 | Phó Thủ tướng Chính phủ |
41 | Trần Đơn | Thiếu tướng, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 7 | Long An | 1957 | Trung tướng, Tư lệnh Quân khu |
42 | Lê Hữu Đức | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Phú Thọ | 1955 | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
43 | Phạm Xuân Đương | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên | Nam Định | 1956 | Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương |
44 | Lò Văn Giàng | Bí thư Tỉnh ủy Lai Châu | Điện Biên | 1956 | |
45 | Nguyễn Văn Giàu | UVTWĐ, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | An Giang | 1957 | Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội |
46 | Nguyễn Thị Thu Hà | Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | Tây Ninh | 1956 | |
47 | Phạm Hồng Hà | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Nam Định | Nam Định | 1958 | |
48 | Hoàng Trung Hải | UVTWĐ, Phó Thủ tướng Chính phủ | Thái Bình | 1959 | |
49 | Lê Thanh Hải | UVBCT, Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | Tiền Giang | 1950 | |
50 | Nguyễn Đức Hải | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Quảng Nam | 1961 | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (từ 11/1/2015) |
51 | Trần Lưu Hải | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương | Phú Thọ | 1953 | Phó Trưởng ban thường trực Ban Tổ chức Trung ương |
52 | Trần Văn Hằng | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | Nghệ An | 1953 | Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Quốc hội |
53 | Phùng Quốc Hiển | UVTWĐ, Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách Quốc hội | Phú Thọ | 1958 | |
54 | Nguyễn Văn Hiến | UVTWĐ, Phó Đô đốc Hải quân, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Tư lệnh Quân chủng Hải quân | Ninh Bình | 1954 | Đô đốc, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
55 | Đặng Văn Hiếu | UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Ninh Bình | 1953 | Thượng tướng, Thứ trưởng thường trực Bộ Công an |
56 | Dương Đức Hòa | Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 2 | Phú Thọ | 1955 | Trung tướng, Tư lệnh Quân khu 2 |
57 | Nguyễn Thị Thanh Hòa | UVTWĐ, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | Bắc Ninh | 1954 | |
58 | Phương Minh Hòa | UVTWĐ, Trung tướng, Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân | Hà Nội | 1955 | |
59 | Bùi Thị Minh Hoài | UVTWDK, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Nông dân Việt Nam | Hà Nam | 1965 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
60 | Vũ Huy Hoàng | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Công thương | Hải Phòng | 1953 | |
61 | Vũ Ngọc Hoàng | UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | Quảng Nam | 1953 | |
62 | Vương Đình Huệ | UVTWĐ, Tổng Kiểm toán Nhà nước | Nghệ An | 1957 | Trưởng ban Kinh tế Trung ương (12/2012) |
63 | Nguyễn Sinh Hùng | UVBCT, Phó Thủ tướng Thường trực | Nghệ An | 1946 | UVBCT, Chủ tịch Quốc hội |
64 | Phạm Xuân Hùng | UVTWĐ, Trung tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN | Nam Định | 1953 | |
65 | Trần Quốc Huy | Bí thư Tỉnh ủy Đắc Nông | Tây Ninh | 1955 | |
66 | Đinh Thế Huynh | UVTWĐ, Tổng Biên tập Báo Nhân Dân | Nam Định | 1953 | UVBCT, BTTWĐ, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương |
67 | Nguyễn Tấn Hưng | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Phước | Bình Phước | 1955 | |
68 | Thuận Hữu | Phó Tổng Biên tập Báo Nhân Dân | Hà Tĩnh | 1958 | Tổng Biên tập Báo Nhân Dân |
69 | Nguyễn Tuấn Khanh | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương | An Giang | 1954 | |
70 | Nguyễn Doãn Khánh | Bí thư Tỉnh ủy Phú Thọ | Phú Thọ | 1956 | Phó Trưởng Ban Nội chính Trung ương (2/2013) |
71 | Trương Quang Khánh | UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Quảng Nam | 1953 | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
72 | Hà Thị Khiết | BTTWĐ, Trưởng Ban Dân vận Trung ương | Tuyên Quang | 1950 | |
73 | Phùng Thanh Kiểm | Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn | Lạng Sơn | 1958 | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lạng Sơn |
74 | Vũ Trọng Kim | UVTWĐ, Phó Chủ tịch - Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | Đà Nẵng | 1953 | |
75 | Tô Lâm | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Hưng Yên | 1957 | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an |
76 | Ngô Xuân Lịch | UVTWĐ, Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐNDVN | Hà Nam | 1954 | BTTWĐ, Thượng tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐNDVN |
77 | Đào Tấn Lộc | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Phú Yên | Phú Yên | 1953 | Bí thư Tỉnh ủy Phú Yên |
78 | Phạm Vũ Luận | Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội | 1955 | |
79 | Uông Chu Lưu | UVTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội | Hà Tĩnh | 1955 | |
80 | Trương Thị Mai | UVTWĐ, Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban về các vấn đề xã hội Quốc hội | Quảng Bình | 1958 | |
81 | Trần Thanh Mẫn | UVTWDK, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Cần Thơ | Hậu Giang | 1962 | Bí thư Thành ủy Thành phố Cần Thơ |
82 | Châu Văn Minh | Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Thừa Thiên - Huế | 1961 | Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
83 | Nguyễn Tuấn Minh | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1953 | Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu |
84 | Phạm Bình Minh | UVTWĐ, Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao | Nam Định | 1959 | Phó Thủ tướng Chính phủ, kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
85 | Trần Bình Minh | Phó Tổng Giám đốc VTV | Hưng Yên | 1958 | Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
86 | Trần Văn Minh | Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Đà Nẵng | Đà Nẵng | 1955 | Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương (8/2011) |
87 | Bùi Văn Nam | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Nam Định | 1955 | Thứ trưởng Bộ Công an (8/2013) |
88 | Nguyễn Phương Nam | Thiếu tướng, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 9 | Cà Mau | 1957 | Trung tướng, Tư lệnh Quân khu |
89 | Nguyễn Văn Nên | Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh | Tây Ninh | 1957 | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
90 | Nguyễn Thị Kim Ngân | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Bến Tre | 1954 | UVBCT (05/2013), BTTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội |
91 | Phạm Quang Nghị | UVBCT, Bí thư Thành ủy Hà Nội | Thanh Hóa | 1949 | |
92 | Trương Quang Nghĩa | Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương | Quảng Nam | 1958 | Bí thư Tỉnh ủy Sơn La, Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương |
93 | Phạm Quý Ngọ | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an, Thủ trưởng cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an | Thái Bình | 1954 | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an (7/2013)
Qua đời ngày 18 tháng 02 năm 2014. |
94 | Hồ Mẫu Ngoạt | Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | Nghệ An | 1956 | Trợ lý Tổng Bí thư, phụ trách Văn phòng Tổng Bí thư |
95 | Trần Thế Ngọc | Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang | Tiền Giang | 1955 | |
96 | Nguyễn Thiện Nhân | UVTWĐ, Phó Thủ tướng Chính phủ | Trà Vinh | 1953 | UVBCT (05/2013), Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (05/09/2013) |
97 | Hà Sơn Nhin | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai | Gia Lai | 1954 | |
98 | Mai Văn Ninh | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Thanh Hoá | Thanh Hóa | 1957 | Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương (11/2014) |
99 | Vũ Văn Ninh | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Tài chính | Nam Định | 1955 | Phó Thủ tướng Chính phủ, Trưởng ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ |
100 | Nguyễn Thị Nương | UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Dân vận Trung ương | Cao Bằng | 1955 | Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Trưởng ban Công tác đại biểu Quốc hội |
101 | Nguyễn Đình Phách | UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra TW | Hưng Yên | 1954 | Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên (2/2013) |
102 | Cao Đức Phát | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Nam Định | 1956 | |
103 | Mai Quang Phấn | UVTWĐ, Trung tướng, Chính ủy Quân khu 4 | Thanh Hóa | 1953 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐNDVN (3/2012) |
104 | Nguyễn Thành Phong | Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre | Bến Tre | 1962 | |
105 | Tòng Thị Phóng | BTTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội | Sơn La | 1954 | UVBCT, Phó Chủ tịch Quốc hội |
106 | Lê Hữu Phúc | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Trị | Quảng Trị | 1954 | |
107 | Nguyễn Hạnh Phúc | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Thái Bình | Thái Bình | 1959 | Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
108 | Nguyễn Xuân Phúc | UVTWĐ, Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | Quảng Nam | 1954 | UVBCT, Phó Thủ tướng Chính phủ, Trưởng ban Chỉ đạo Tây Bắc |
109 | Võ Văn Phuông | UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh | Tây Ninh | 1960 | Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh |
110 | Giàng Seo Phử | UVTWĐ, Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | Lào Cai | 1951 | |
111 | Ksor Phước | UVTWĐ, Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Quốc hội | Gia Lai | 1954 | |
112 | Lê Thanh Quang | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Khánh Hòa | Khánh Hòa | 1960 | |
113 | Nguyễn Minh Quang | UVTWĐ, Bí thư Đảng ủy khối cơ quan Trung ương | Hà Tĩnh | 1953 | Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Môi trường |
114 | Trần Đại Quang | UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Ninh Bình | 1956 | UVBCT, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an, Trưởng ban Chỉ đạo Tây Nguyên |
115 | Hoàng Bình Quân | UVTWĐ, Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương | Thái Bình | 1959 | |
116 | Lê Hoàng Quân | UVTWĐ, Phó bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Bình Dương | 1953 | |
117 | Nguyễn Quân | Thứ trưởng Thường trực Bộ Khoa học và Công nghệ | Thái Bình | 1955 | Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
118 | Nguyễn Tấn Quyên | UVTWĐ, Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND thành phố Cần Thơ | Trà Vinh | 1953 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
119 | Bùi Thanh Quyến | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hải Dương | Hải Dương | 1956 | |
120 | Nguyễn Văn Quynh | UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | Hải Phòng | 1953 | |
121 | Tô Huy Rứa | UVBCT, BTTWĐ, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | Thanh Hóa | 1947 | UVBCT, BTTWĐ, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
122 | Trương Tấn Sang | UVBCT, Thường trực Ban Bí thư | Long An | 1949 | UVBCT, BTTWĐ, Chủ tịch nước |
123 | Phan Văn Sáu | Bí thư Tỉnh ủy An Giang | Đồng Tháp | 1959 | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh An Giang |
124 | Nguyễn Bắc Son | UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | Hà Nội | 1953 | Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
125 | Hồ Xuân Sơn | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao | Quảng Trị | 1956 | Thứ trưởng thường trực Bộ Ngoại giao |
126 | Huỳnh Ngọc Sơn | UVTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội | Đà Nẵng | 1951 | |
127 | Nguyễn Thanh Sơn | UVTWDK, Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang | 1960 | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Kiên GiangỦy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (từ 11/1/2015) |
128 | Thào Xuân Sùng | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Sơn La | Sơn La | 1958 | Phó Trưởng Ban Dân vận Trung ương |
129 | Lê Vĩnh Tân | Bí thư Tỉnh ủy Đồng Tháp | Đồng Tháp | 1958 | Phó trưởng ban Kinh tế Trung ương (12/2013) |
130 | Tạ Ngọc Tấn | UVTWĐ, Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản | Phú Thọ | 1954 | Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh (3/2011) |
131 | Ngô Thị Doãn Thanh | Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND Thành phố Hà Nội | Hà Nội | 1957 | |
132 | Nguyễn Bá Thanh | UVTWĐ, Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND Thành phố Đà Nẵng | Đà Nẵng | 1953 | Trưởng ban Nội chính Trung ương (12/2012) |
133 | Phùng Quang Thanh | UVBCT, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Hà Nội | 1949 | |
134 | Nguyễn Văn Thành | Bí thư Thành ủy Hải Phòng | Ninh Bình | 1957 | Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng (12/2014) |
135 | Trần Đình Thành | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Đồng Nai | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1955 | Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai |
136 | Nguyễn Thế Thảo | UVTWĐ, Phó bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Bắc Ninh | 1952 | |
137 | Đinh La Thăng | UVTWĐ, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam | Nam Định | 1960 | Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
138 | Nguyễn Xuân Thắng | Phó Chủ tịch Viện Khoa học xã hội Việt Nam | Nghệ An | 1957 | Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
139 | Sơn Minh Thắng | Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Trà Vinh | Trà Vinh | 1960 | Phó Bí thư Tỉnh Sóc Trăng (3/2014). |
140 | Đào Trọng Thi | UVTWĐ, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Văn hoá Giáo dục - Thanh thiếu niên nhi đồng Quốc hội | Hải Phòng | 1951 | |
141 | Nguyễn Ngọc Thiện | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế | Thừa Thiên - Huế | 1959 | |
142 | Nguyễn Văn Thiện | Bí thư Tỉnh ủy Bình Định | Bình Định | 1954 | |
143 | Đặng Thị Ngọc Thịnh | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long | Quảng Nam | 1959 | |
144 | Nguyễn Văn Thông | Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên | Hưng Yên | 1956 | Bí thư Tỉnh ủy Hưng Yên (3/2013) |
145 | Niê Thuật | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Đắk Lắk | Đăk Lăk | 1956 | |
146 | Võ Văn Thưởng | UVTWDK, Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn | Vĩnh Long | 1970 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi
Phó Bí thư Thường trực Thành phố Hồ Chí Minh (tháng 04/2014) |
147 | Huỳnh Văn Tí | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Thuận | Bình Thuận | 1956 | Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận |
148 | Nguyễn Thị Kim Tiến | UVTWDK, Thứ trưởng Bộ Y tế | Hà Tĩnh | 1959 | Bộ trưởng Bộ Y tế |
149 | Nguyễn Xuân Tiến | Phó bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lâm Đồng | Thừa Thiên Huế | 1958 | Bí thư Tỉnh ủy (20/09/2014), Chủ tịch UBND tỉnhLâm Đồng |
150 | Bùi Văn Tỉnh | Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình | Hòa Bình | 1958 | Bí thư Tỉnh ủy (1/2014) |
151 | Phan Đình Trạc | Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An | Nghệ An | 1958 | Phó Trưởng Ban Nội chính Trung ương (2/2013) |
152 | Huỳnh Phong Tranh | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Lâm Đồng | Hậu Giang | 1955 | Tổng Thanh tra Chính phủ |
153 | Lò Mai Trinh | Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên | Điện Biên | 1957 | |
154 | Nguyễn Phú Trọng | UVBCT, Chủ tịch Quốc hội | Hà Nội | 1944 | Tổng Bí thư |
155 | Đào Việt Trung | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao | Hà Nam | 1959 | Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước |
156 | Mai Thế Trung | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương | Bình Dương | 1954 | |
157 | Nguyễn Thế Trung | UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Dân vận Trung ương | Nghệ An | 1953 | |
158 | Võ Tiến Trung | Trung tướng, Giám đốc Học viện Quốc phòng - Bộ Quốc phòng | Quảng Nam | 1954 | |
159 | Mai Trực | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Khánh Hòa | 1958 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương (8/2011) |
160 | Bế Xuân Trường | Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 1 | Cao Bằng | 1957 | Trung tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN |
161 | Trần Cẩm Tú | Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Hà Tĩnh | 1961 | Bí thư Tỉnh ủy Thái Bình (8/2011)
Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (từ 11/1/2015) |
162 | Nông Quốc Tuấn | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang | Bắc Cạn | 1963 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Chính phủ (6/2012) |
163 | Đặng Ngọc Tùng | UVTWĐ, Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | Quảng Ngãi | 1952 | |
164 | Trần Văn Túy | Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh | Bắc Ninh | 1957 | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Ninh, Phó Trưởng ban Tổ chức TW |
165 | Đỗ Bá Tỵ | UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN | Hà Nội | 1954 | Thượng tướng, Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
166 | Nguyễn Hữu Vạn | Bí thư Tỉnh ủy Lào Cai | Thái Bình | 1956 | Tổng Kiểm toán Nhà nước (6/2013) |
167 | Nguyễn Sáng Vang | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1957 | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (từ 11/1/2015) |
168 | Nguyễn Hoàng Việt | UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | An Giang | 1953 | |
169 | Võ Trọng Việt | Trung tướng, Chính ủy Bộ đội Biên phòng Việt Nam | Hà Tĩnh | 1957 | Tư lệnh Bộ đội Biên phòng Việt Nam |
170 | Bùi Quang Vinh | UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Hà Nội | 1953 | Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
171 | Triệu Tài Vinh | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang | Hà Giang | 1968 | |
172 | Nguyễn Chí Vịnh | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Thừa Thiên Huế | 1957 | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
173 | Phạm Văn Vọng | Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | 1957 | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (từ 11/1/2015) |
174 | Lê Quý Vương | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Phú Thọ | 1956 | |
175 | Trần Quốc Vượng | UVTWĐ, Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao | Thái Bình | 1953 | BTTWĐ (5/2013), Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
Ủy viên Trung ương Dự khuyết
STT | Họ và tên | Chức vụ khi được bầu | Quê quán | Năm sinh | Chức vụ hiện tại |
---|---|---|---|---|---|
1. | Chu Ngọc Anh | UVTWDK, Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Hà Nội | 1965 | Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (4/2013) |
2. | Nguyễn Xuân Anh | Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Quận ủy Liên Chiểu, TP Đà Nẵng | Đà Nẵng | 1976 | Phó bí thư Thành ủy Đà Nẵng (4/2014). |
3. | Tất Thành Cang | Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch UBND Quận 2, TP Hồ Chí Minh;
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (9/2012) |
Long An | 1971 | Phó Chủ tịch UBND Tp Hồ Chí Minh (14/06/2014) |
4. | Nguyễn Tân Cương | Đại tá, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân đoàn 1 | Hà Nam | 1966 | Thiếu tướng, Phó tư lệnh Quân khu 4 (6/2013).
Tư lệnh Quân khu 4 (11/2014) |
5. | Bùi Văn Cường | Phó Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai | Hải Dương | 1965 | Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương (6/2012) |
6. | Nguyễn Phú Cường | Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai | Bình Dương | 1967 | Phó Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai (2014) |
7. | Nguyễn Công Định | Tỉnh ủy viên tỉnh Bến Tre, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre | Bến Tre | 1967 | Đã mất ngày 3-7-2012 |
8. | Trần Hồng Hà | Thứ trưởng Bộ Tài nguyên Môi trường, Phó Bí thư Đảng ủy khối cơ quan Trung ương | Hà Tĩnh | 1963 | |
9. | Ngô Đông Hải | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Hoài Ân, Bí thư Thị ủy An Nhơn, Bình Định | Bình Định | 1970 | Phó Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (7/2014) |
10. | Điểu Kré | UVTWDK, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thị ủy Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Đăk Nông | 1968 | Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Đắk Nông |
11. | Hầu A Lềnh | UVTWDK, Uỷ viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Huyện ủy Sa Pa, Lào Cai | Lào Cai | 1973 | |
12. | Bh'Riu Liếc | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Tây Giang, tỉnh Quảng Nam | Quảng Nam | 1965 | |
13. | Nguyễn Hồng Lĩnh | UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu | Long An | 1964 | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
14. | Lâm Văn Mẫn | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Sóc Trăng | 1970 | Phó chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng (9/2012) |
15. | Phạm Hoài Nam | Đại tá, Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng vùng 4, Quân chủng Hải quân | Khánh Hòa | 1967 | Chuẩn đô đốc, Phó tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân chủng Hải quân |
16. | Nguyễn Thanh Nghị | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | Cà Mau | 1976 | Phó Bí thư tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang (3/2014) |
17. | Phùng Xuân Nhạ | Thành ủy viên Thành ủy Hà Nội, Phó giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội | Hưng Yên | 1963 | Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội |
18. | Trần Lưu Quang | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Tây Ninh | 1967 | Phó chủ tịch thường trực UBND tỉnh Tây Ninh |
19. | Nguyễn Thị Thanh | Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy Ninh Bình | Ninh Bình | 1967 | Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình (8/2013) |
20. | Trần Sỹ Thanh | Phó Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk | Nghệ An | 1971 | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (Khóa XI)
Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang (6/2012) Tái đảm nhiệm Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (từ 11/1/2015) |
21. | Nguyễn Văn Thể | Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Huyện ủy Tân Hồng, Đồng Tháp | Đồng Tháp | 1966 | Thứ trưởng Bộ Giao thông vận tải (6/2013) |
22. | Nguyễn Khắc Toàn | Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa | Khánh Hòa | 1970 | |
23. | Nguyễn Thị Tuyến | Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Chương Mỹ, TP Hà Nội; Đại biểu QH khoá XII | Hà Nội | 1971 | |
24. | Nguyễn Đắc Vinh | Bí thư Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | Nghệ An | 1972 | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25. | Võ Thị Ánh Xuân | Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thị ủy Tân Châu, tỉnh An Giang | An Giang | 1970 | Phó bí thư Tỉnh ủy An Giang (1/2014) |
Bộ Chính trị
16 ủy viên chính thức:
- Trương Tấn Sang;
- Phùng Quang Thanh;
- Nguyễn Tấn Dũng;
- Nguyễn Sinh Hùng;
- Lê Hồng Anh;
- Lê Thanh Hải;
- Tô Huy Rứa;
- Nguyễn Phú Trọng;
- Phạm Quang Nghị;
- Trần Đại Quang;
- Tòng Thị Phóng;
- Ngô Văn Dụ;
- Đinh Thế Huynh;
- Nguyễn Xuân Phúc;
- Nguyễn Thiện Nhân (bổ sung từ tháng 05/2013);
- Nguyễn Thị Kim Ngân (bổ sung từ tháng 05/2013).
- Tổng Bí thư
- Nguyễn Phú Trọng
Ban Bí thư
- Nguyễn Phú Trọng: Tổng Bí thư
- Trương Tấn Sang: Chủ tịch nước
- Lê Hồng Anh (BCT): Thường trực Ban Bí thư (từ tháng 7 năm 2011)
- Tô Huy Rứa (BCT): Trưởng ban Ban Tổ chức Trung ương
- Ngô Văn Dụ (BCT): Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
- Đinh Thế Huynh (BCT): Trưởng ban Ban Tuyên giáo Trung ương
- Ngô Xuân Lịch: Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
- Trương Hòa Bình: Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao Việt Nam
- Hà Thị Khiết: Trưởng ban Ban Dân vận Trung ương
- Nguyễn Thị Kim Ngân: Phó Chủ tịch Quốc hội (từ tháng 7 năm 2011)
- Trần Quốc Vượng (bổ sung từ tháng 05/2013): Chánh Văn phòng Trung ương.