Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 48: Dòng 48:
{{nat fs g player|no=|pos=GK|name=[[Justin Ospelt]]|age={{Birth date and age|1999|9|7|df=yes}}|caps=0|goals=0|club=[[FC Vaduz|Vaduz II]]|clubnat=LIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=GK|name=[[Justin Ospelt]]|age={{Birth date and age|1999|9|7|df=yes}}|caps=0|goals=0|club=[[FC Vaduz|Vaduz II]]|clubnat=LIE}}
{{nat fs break|background=#0000CD}}
{{nat fs break|background=#0000CD}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Michele Polverino]]|other=[[Captain (association football)|Captain]]|age={{Birth date and age|1984|9|26|df=y}}|caps=67|goals=6|club=[[FC Balzers|Balzers]]|clubnat=LIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Michele Polverino]]|other=[[Đội trưởng (bóng đá)|Đội trưởng]]|age={{Birth date and age|1984|9|26|df=y}}|caps=67|goals=6|club=[[FC Balzers|Balzers]]|clubnat=LIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Daniel Kaufmann (footballer)|Daniel Kaufmann]]|age={{birth date and age|1990|12|22|df=yes}}|caps=48|goals=1|club=[[FC Balzers|Balzers]]|clubnat=LIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Daniel Kaufmann (footballer)|Daniel Kaufmann]]|age={{birth date and age|1990|12|22|df=yes}}|caps=48|goals=1|club=[[FC Balzers|Balzers]]|clubnat=LIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Sandro Wieser]]|age={{birth date and age|1993|2|3|df=yes}}|caps=45|goals=2|club=[[FC Vaduz|Vaduz]]|clubnat=LIE}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Sandro Wieser]]|age={{birth date and age|1993|2|3|df=yes}}|caps=45|goals=2|club=[[FC Vaduz|Vaduz]]|clubnat=LIE}}

Phiên bản lúc 10:13, ngày 9 tháng 10 năm 2018

Liechtenstein
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhMàu Xanh-Đỏ
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Liechtenstein
(Liechtensteiner Fussballverband)
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngRene Pauritsch
Thi đấu nhiều nhấtMario Frick (125)
Ghi bàn nhiều nhấtMario Frick (16)
Sân nhàSân vận động Rheinpark
Mã FIFALIE
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại191 (7.2017)
Cao nhất118 (1.2008)
Thấp nhất191 (7.2017)
Hạng Elo
Hiện tại166 (3.4.2016)
Cao nhất150 (9.2011)
Thấp nhất184 (9.2004)
Trận quốc tế đầu tiên
 Liechtenstein 0–1 Thụy Sĩ "B" 
(Balzers, Liechtenstein; 9 tháng 3 năm 1982)
Trận thắng đậm nhất
 Luxembourg 0–4 Liechtenstein 
(Thành phố Luxembourg, Luxembourg; 13 tháng 10 năm 2004)
Trận thua đậm nhất
 Liechtenstein 1–11 Bắc Macedonia 
(Eschen, Liechtenstein; 9 tháng 11 năm 1996)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein là đội tuyển cấp quốc gia của Liechtenstein do Hiệp hội bóng đá Liechtenstein quản lý.

Thành tích tại giải vô địch thế giới

  • 1930 đến 1990 - Không tham dự
  • 1994 - Bỏ cuộc
  • 1998 đến 2018 - Không vượt qua vòng loại

Thành tích tại giải vô địch châu Âu

  • 1960 đến 1992 - Không tham dự
  • 1996 đến 2016 - Không vượt qua vòng loại

Đội hình

23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự UEFA Nations League 2018-19 gặp MacedoniaGibraltar vào các ngày 13 và 16 tháng 10 năm 2018.[1]
Số liệu thống kê tính đến ngày 9 tháng 9 năm 2018 sau trận gặp Gibraltar.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Benjamin Büchel 4 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 17 0 Liechtenstein Vaduz
1TM Thomas Hobi 20 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 0 0 Áo VfB Hohenems
1TM Justin Ospelt 7 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 0 0 Liechtenstein Vaduz II

2HV Michele Polverino (Đội trưởng) 26 tháng 9, 1984 (39 tuổi) 67 6 Liechtenstein Balzers
2HV Daniel Kaufmann 22 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 48 1 Liechtenstein Balzers
2HV Sandro Wieser 3 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 45 2 Liechtenstein Vaduz
2HV Martin Rechsteiner 15 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 36 0 Liechtenstein Balzers
2HV Seyhan Yildiz 30 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 31 0 Liechtenstein Balzers
2HV Maximilian Göppel 31 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 17 1 Liechtenstein Vaduz
2HV Andreas Malin 31 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 11 0 Áo Dornbirn
2HV Fabian Eberle 27 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 4 0 Thụy Sĩ Konolfingen

3TV Martin Büchel 19 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 72 2 Thụy Sĩ Zurich II
3TV Nicolas Hasler 4 tháng 5, 1991 (33 tuổi) 53 2 Hoa Kỳ Chicago Fire
3TV Robin Gubser 17 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 29 1 Liechtenstein Eschen/Mauren
3TV Sandro Wolfinger 24 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 24 2 Liechtenstein Eschen/Mauren
3TV Aron Sele 2 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 9 0 Liechtenstein Vaduz
3TV Vinzenz Flatz 5 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 3 0 Thụy Sĩ Konolfingen
3TV Livio Meier 10 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 3 0 Liechtenstein Eschen/Mauren
3TV Marco Wolfinger 18 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 0 0 Liechtenstein Balzers

4 Philippe Erne 14 tháng 12, 1986 (37 tuổi) 32 1 Liechtenstein Balzers
4 Dennis Salanović 26 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 28 2 Thụy Sĩ Thun
4 Marcel Büchel 18 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 11 0 Ý Empoli
4 Niklas Kieber 4 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 10 0 Liechtenstein Eschen/Mauren

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Lorenzo Lo Russo 8 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 0 0 Thụy Sĩ Linth 04 v.  Gibraltar, 9 tháng 9 năm 2018
TM Peter Jehle RET 22 tháng 1, 1982 (42 tuổi) 132 0 Liechtenstein Vaduz v.  Quần đảo Faroe, 25 tháng 3 năm 2018
TM Claudio Majer 23 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 0 0 Liechtenstein Balzers v.  Andorra, 21 tháng 3 năm 2018PRE

HV Ivan Quintans 15 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 29 0 Liechtenstein Eschen/Mauren v.  Gibraltar, 9 tháng 9 năm 2018
HV Mathias Sele 28 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 6 0 Liechtenstein Balzers v.  Gibraltar, 9 tháng 9 năm 2018
HV Daniel Brändle 23 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 19 0 Đức Pullach v.  Quần đảo Faroe, 25 tháng 3 năm 2018
HV Jens Hofer 1 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 0 0 Thụy Sĩ Düdingen v.  Andorra, 21 tháng 3 năm 2018PRE}

TV Philipp Ospelt 7 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 4 0 Liechtenstein Vaduz v.  Quần đảo Faroe, 25 tháng 3 năm 2018
TV Fabio Wolfinger 11 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 1 0 Thụy Sĩ Langenthal v.  Andorra, 21 tháng 3 năm 2018PRE

Simon Kühne 30 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 19 0 Liechtenstein Eschen/Mauren v.  Gibraltar, 9 tháng 9 năm 2018
Franz Burgmeier RET 7 tháng 4, 1982 (42 tuổi) 112 9 Liechtenstein Vaduz v.  Quần đảo Faroe, 25 tháng 3 năm 2018
Ridvan Kardesoglu 12 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 0 0 Liechtenstein Eschen/Mauren v.  Andorra, 21 tháng 3 năm 2018PRE

Tham khảo

  1. ^ “Liechtenstein squad for Denmark friendly and Spain qualifier” (PDF).

Liên kết ngoài