Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 56: Dòng 56:
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Andreas Malin]]|age={{birth date and age|1994|1|31|df=yes}}|caps=12|goals=0|club=[[FC Dornbirn 1913|Dornbirn]]|clubnat=AUT}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Andreas Malin]]|age={{birth date and age|1994|1|31|df=yes}}|caps=12|goals=0|club=[[FC Dornbirn 1913|Dornbirn]]|clubnat=AUT}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Fabian Eberle]]|age={{Birth date and age|1992|7|27|df=y}}|caps=5|goals=0|club=[[FC Konolfingen|Konolfingen]]|clubnat=SWI}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Fabian Eberle]]|age={{Birth date and age|1992|7|27|df=y}}|caps=5|goals=0|club=[[FC Konolfingen|Konolfingen]]|clubnat=SWI}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=Jens Hofer|age={{birth date and age|1997|10|01|df=yes}}|caps=0|goals=0|club=[[SC Düdingen|Düdingen]]|clubnat=SUI}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Jens Hofer]]|age={{birth date and age|1997|10|01|df=yes}}|caps=0|goals=0|club=[[SC Düdingen|Düdingen]]|clubnat=SUI}}
{{nat fs break|background=#0000CD}}
{{nat fs break|background=#0000CD}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Martin Büchel]]|age={{birth date and age|1987|2|19|df=yes}}|caps=72|goals=2|club=[[FC Zurich|Zurich II]]|clubnat=SUI}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Martin Büchel]]|age={{birth date and age|1987|2|19|df=yes}}|caps=72|goals=2|club=[[FC Zurich|Zurich II]]|clubnat=SUI}}

Phiên bản lúc 08:51, ngày 13 tháng 11 năm 2018

Liechtenstein
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhMàu Xanh-Đỏ
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Liechtenstein
(Liechtensteiner Fussballverband)
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngRene Pauritsch
Thi đấu nhiều nhấtMario Frick (125)
Ghi bàn nhiều nhấtMario Frick (16)
Sân nhàSân vận động Rheinpark
Mã FIFALIE
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại191 (7.2017)
Cao nhất118 (1.2008)
Thấp nhất191 (7.2017)
Hạng Elo
Hiện tại166 (3.4.2016)
Cao nhất150 (9.2011)
Thấp nhất184 (9.2004)
Trận quốc tế đầu tiên
 Liechtenstein 0–1 Thụy Sĩ "B" 
(Balzers, Liechtenstein; 9 tháng 3 năm 1982)
Trận thắng đậm nhất
 Luxembourg 0–4 Liechtenstein 
(Thành phố Luxembourg, Luxembourg; 13 tháng 10 năm 2004)
Trận thua đậm nhất
 Liechtenstein 1–11 Bắc Macedonia 
(Eschen, Liechtenstein; 9 tháng 11 năm 1996)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein là đội tuyển cấp quốc gia của Liechtenstein do Hiệp hội bóng đá Liechtenstein quản lý.

Thành tích tại giải vô địch thế giới

  • 1930 đến 1990 - Không tham dự
  • 1994 - Bỏ cuộc
  • 1998 đến 2018 - Không vượt qua vòng loại

Thành tích tại giải vô địch châu Âu

  • 1960 đến 1992 - Không tham dự
  • 1996 đến 2016 - Không vượt qua vòng loại

Đội hình

23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự UEFA Nations League 2018-19 gặp MacedoniaArmenia vào các ngày 16 và 19 tháng 11 năm 2018.[1]
Số liệu thống kê tính đến ngày 16 tháng 10 năm 2018 sau trận gặp Gibraltar.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Benjamin Büchel 4 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 19 0 Liechtenstein Vaduz
1TM Thomas Hobi 20 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 0 0 Áo VfB Hohenems
1TM Lorenzo Lo Russo 8 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 0 0 Thụy Sĩ Linth 04

2HV Daniel Kaufmann 22 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 50 1 Liechtenstein Balzers
2HV Sandro Wieser 3 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 47 2 Liechtenstein Vaduz
2HV Martin Rechsteiner 15 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 37 0 Liechtenstein Balzers
2HV Ivan Quintans 15 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 29 0 Liechtenstein Eschen/Mauren
2HV Maximilian Göppel 31 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 19 1 Liechtenstein Vaduz
2HV Daniel Brändle 23 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 19 0 Đức Pullach
2HV Andreas Malin 31 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 12 0 Áo Dornbirn
2HV Fabian Eberle 27 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 5 0 Thụy Sĩ Konolfingen
2HV Jens Hofer 1 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 0 0 Thụy Sĩ Düdingen

3TV Martin Büchel 19 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 72 2 Thụy Sĩ Zurich II
3TV Michele Polverino (Đội trưởng) 26 tháng 9, 1984 (39 tuổi) 69 6 Liechtenstein Balzers
3TV Nicolas Hasler 4 tháng 5, 1991 (33 tuổi) 55 2 Hoa Kỳ Chicago Fire
3TV Seyhan Yildiz 30 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 32 1 Liechtenstein Balzers
3TV Aron Sele 2 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 10 0 Liechtenstein Vaduz
3TV Mathias Sele 28 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 6 0 Liechtenstein Balzers
3TV Livio Meier 10 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 4 0 Liechtenstein Eschen/Mauren
3TV Marco Wolfinger 18 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 0 0 Liechtenstein Balzers

4 Philippe Erne 14 tháng 12, 1986 (37 tuổi) 34 1 Liechtenstein Balzers
4 Dennis Salanović 26 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 29 3 Thụy Sĩ Thun
4 Marcel Büchel 18 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 13 0 Ý Empoli

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Justin Ospelt 7 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 0 0 Liechtenstein Vaduz II v.  Gibraltar, 16 tháng 10 năm 2018
TM Peter Jehle RET 22 tháng 1, 1982 (42 tuổi) 132 0 Liechtenstein Vaduz v.  Quần đảo Faroe, 25 tháng 3 năm 2018
TM Claudio Majer 23 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 0 0 Liechtenstein Balzers v.  Andorra, 21 tháng 3 năm 2018PRE

HV Robin Gubser 17 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 31 1 Liechtenstein Eschen/Mauren v.  Gibraltar, 16 tháng 10 năm 2018
HV Sandro Wolfinger 24 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 26 2 Liechtenstein Eschen/Mauren v.  Gibraltar, 16 tháng 10 năm 2018
HV Vinzenz Flatz 5 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 3 0 Thụy Sĩ Konolfingen v.  Gibraltar, 16 tháng 10 năm 2018

TV Philipp Ospelt 7 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 4 0 Liechtenstein Vaduz v.  Quần đảo Faroe, 25 tháng 3 năm 2018
TV Fabio Wolfinger 11 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 1 0 Thụy Sĩ Langenthal v.  Andorra, 21 tháng 3 năm 2018PRE

Niklas Kieber 4 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 11 0 Liechtenstein Eschen/Mauren v.  Gibraltar, 16 tháng 10 năm 2018
Simon Kühne 30 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 19 0 Liechtenstein Eschen/Mauren v.  Gibraltar, 9 tháng 9 năm 2018
Franz Burgmeier RET 7 tháng 4, 1982 (42 tuổi) 112 9 Liechtenstein Vaduz v.  Quần đảo Faroe, 25 tháng 3 năm 2018
Ridvan Kardesoglu 12 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 0 0 Liechtenstein Eschen/Mauren v.  Andorra, 21 tháng 3 năm 2018PRE

Tham khảo

  1. ^ “Liechtenstein squad for Denmark friendly and Spain qualifier” (PDF).

Liên kết ngoài