Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 10: Dòng 10:
| Home Stadium = [[Sân vận động Rheinpark]]
| Home Stadium = [[Sân vận động Rheinpark]]
| FIFA Trigramme = LIE
| FIFA Trigramme = LIE
| FIFA Rank = 191 <small>(7.2017)</small>
| FIFA Rank = {{FIFA World Rankings|LIE}}
| FIFA max = 118
| FIFA max = 118
| FIFA max date = 1.2008
| FIFA max date = 1.2008
| FIFA min = 191
| FIFA min = 191
| FIFA min date = 7.2017
| FIFA min date = 7.2017
| Elo Rank = 166 <small>(3.4.2016)</small>
| Elo Rank = {{World Football Elo Ratings|LIE}}
| Elo max = 150
| Elo max = 150
| Elo max date = 9.2011
| Elo max date = 9.2011

Phiên bản lúc 08:35, ngày 20 tháng 6 năm 2019

Liechtenstein
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhMàu Xanh-Đỏ
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Liechtenstein
(Liechtensteiner Fussballverband)
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngRene Pauritsch
Thi đấu nhiều nhấtMario Frick (125)
Ghi bàn nhiều nhấtMario Frick (16)
Sân nhàSân vận động Rheinpark
Mã FIFALIE
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 203 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất118 (1.2008)
Thấp nhất191 (7.2017)
Hạng Elo
Hiện tại 189 Giảm 10 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất150 (9.2011)
Thấp nhất184 (9.2004)
Trận quốc tế đầu tiên
 Liechtenstein 0–1 Thụy Sĩ "B" 
(Balzers, Liechtenstein; 9 tháng 3 năm 1982)
Trận thắng đậm nhất
 Luxembourg 0–4 Liechtenstein 
(Thành phố Luxembourg, Luxembourg; 13 tháng 10 năm 2004)
Trận thua đậm nhất
 Liechtenstein 1–11 Bắc Macedonia 
(Eschen, Liechtenstein; 9 tháng 11 năm 1996)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein là đội tuyển cấp quốc gia của Liechtenstein do Hiệp hội bóng đá Liechtenstein quản lý.

Thành tích tại giải vô địch thế giới

  • 1930 đến 1990 - Không tham dự
  • 1994 - Bỏ cuộc
  • 1998 đến 2018 - Không vượt qua vòng loại

Thành tích tại giải vô địch châu Âu

  • 1960 đến 1992 - Không tham dự
  • 1996 đến 2016 - Không vượt qua vòng loại

Đội hình

23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại Euro 2020 gặp ArmeniaPhần Lan vào các ngày 8 và 11 tháng 6 năm 2019.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2019 sau trận gặp Phần Lan.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Thomas Hobi 20 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 2 0 Áo VfB Hohenems
1TM Lorenzo Lo Russo 8 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 0 0 Thụy Sĩ Linth 04
1TM Armando Majer 12 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 0 0 Liechtenstein Eschen/Mauren
1TM Claudio Majer 23 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 0 0 Liechtenstein Eschen/Mauren

2HV Daniel Kaufmann 22 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 53 1 Liechtenstein Balzers
2HV Martin Rechsteiner 15 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 41 0 Liechtenstein Balzers
2HV Seyhan Yildiz 30 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 33 1 Liechtenstein Balzers
2HV Sandro Wolfinger 24 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 30 2 Liechtenstein Eschen/Mauren
2HV Maximilian Göppel 31 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 24 1 Liechtenstein Vaduz
2HV Daniel Brändle 23 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 23 0 Đức Pullach
2HV Andreas Malin 31 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 14 0 Áo Dornbirn
2HV Jens Hofer 1 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 4 0 Thụy Sĩ Münsingen
2HV Alexander Marxer 4 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 0 0 Liechtenstein Ruggell

3TV Martin Büchel 19 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 76 2 Thụy Sĩ Zurich II
3TV Michele Polverino (Đội trưởng) 26 tháng 9, 1984 (39 tuổi) 75 6 Liechtenstein Balzers
3TV Sandro Wieser 3 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 51 2 Liechtenstein Vaduz
3TV Robin Gubser 17 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 32 1 Liechtenstein Eschen/Mauren
3TV Simon Kühne 30 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 22 0 Liechtenstein Eschen/Mauren
3TV Aron Sele 2 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 16 0 Liechtenstein Vaduz
3TV Livio Meier 10 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 8 0 Liechtenstein Eschen/Mauren
3TV Philipp Ospelt 7 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 4 0 Liechtenstein Eschen/Mauren

4 Nicolas Hasler 4 tháng 5, 1991 (33 tuổi) 61 3 Hoa Kỳ Sporting Kansas City
4 Dennis Salanović 26 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 35 3 Thụy Sĩ Thun
4 Marcel Büchel 18 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 16 1 Ý Empoli
4 Yanik Frick 27 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 7 0 Thụy Sĩ Rapperswil-Jona

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Benjamin BüchelINJ 4 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 23 0 Liechtenstein Vaduz v.  Ý, 26 tháng 3 năm 2019
TM Justin Ospelt 7 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 0 0 Liechtenstein Vaduz II v.  Gibraltar, 16 tháng 10 năm 2018

HV Fabian Eberle 27 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 7 0 Thụy Sĩ Konolfingen v.  Ý, 26 tháng 3 năm 2019
HV Ivan Quintans 15 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 31 0 Liechtenstein Eschen/Mauren v.  Armenia, 19 tháng 11 năm 2018
HV Vinzenz Flatz 5 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 3 0 Thụy Sĩ Konolfingen v.  Gibraltar, 16 tháng 10 năm 2018

TV Mathias Sele 28 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 6 0 Liechtenstein Balzers v.  Armenia, 19 tháng 11 năm 2018
TV Marco Wolfinger 18 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 0 0 Liechtenstein Balzers v.  Armenia, 19 tháng 11 năm 2018

Noah Frick 16 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 1 0 Liechtenstein Vaduz v.  Ý, 26 tháng 3 năm 2019
Philippe ErneINJ 14 tháng 12, 1986 (37 tuổi) 35 1 Liechtenstein Balzers v.  Hy Lạp, 23 tháng 3 năm 2019 PRE
Niklas Kieber 4 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 11 0 Liechtenstein Eschen/Mauren v.  Gibraltar, 16 tháng 10 năm 2018

Tham khảo

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Liechtenstein squad for Denmark friendly and Spain qualifier” (PDF).

Liên kết ngoài