Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Palestine”
Dòng 95: | Dòng 95: | ||
===Đội hình hiện tại=== |
===Đội hình hiện tại=== |
||
''24 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại [[cúp bóng đá châu Á 2019|Asian Cup 2019]] gặp {{nft|Bhutan}} vào ngày 5 tháng 9 năm 2017.<br/> |
''24 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại [[cúp bóng đá châu Á 2019|Asian Cup 2019]] gặp {{nft|Bhutan}} vào ngày 5 tháng 9 năm 2017.<br/> |
||
''Số liệu thống kê tính đến ngày |
''Số liệu thống kê tính đến ngày 5 tháng 9 năm 2017, sau trận gặp {{nft|Bhutan}}.'' |
||
{{nat fs g start}} |
{{nat fs g start}} |
||
{{nat fs g player|no=1|pos=GK|name=[[Anas Abu Seif]]|age={{birth date and age|1995|04|20|df=y}}|caps=0|goals=0|club=[[Shabab Al-Khalil SC|Shabab Al-Khalil]]|clubnat=PLE}} |
{{nat fs g player|no=1|pos=GK|name=[[Anas Abu Seif]]|age={{birth date and age|1995|04|20|df=y}}|caps=0|goals=0|club=[[Shabab Al-Khalil SC|Shabab Al-Khalil]]|clubnat=PLE}} |
||
{{nat fs g player|no=16|pos=GK|name=[[Ghanem Mahajna]]|age={{birth date and age|1991|04|20|df=y}}|caps=0|goals=0|club=[[Al-Bireh]]|clubnat=PLE}} |
{{nat fs g player|no=16|pos=GK|name=[[Ghanem Mahajna]]|age={{birth date and age|1991|04|20|df=y}}|caps=0|goals=0|club=[[Al-Bireh]]|clubnat=PLE}} |
||
{{nat fs g player|no=22|pos=GK|name=[[Rami Hamadi]]|age={{birth date and age|1994|3|24|df=y}}|caps= |
{{nat fs g player|no=22|pos=GK|name=[[Rami Hamadi]]|age={{birth date and age|1994|3|24|df=y}}|caps=5|goals=0|club=[[Hilal Al-Quds]]|clubnat=PLE}} |
||
{{nat fs break}} |
{{nat fs break}} |
||
{{nat fs g player|no=4|pos=DF|name=[[Haytham Dheeb]]|age={{birth date and age|1986|12|03|df=y}}|caps= |
{{nat fs g player|no=4|pos=DF|name=[[Haytham Dheeb]]|age={{birth date and age|1986|12|03|df=y}}|caps=31|goals=1|club=[[Jabal Al-Mukaber]]|clubnat=PLE}} |
||
⚫ | |||
{{nat fs g player|no=3|pos=DF|name=[[Mohammed Saleh]]|age={{birth date and age|1993|07|18|df=y}}|caps=2|goals=0|club=[[Ahli Al-Khaleel]]|clubnat=PLE}} |
{{nat fs g player|no=3|pos=DF|name=[[Mohammed Saleh]]|age={{birth date and age|1993|07|18|df=y}}|caps=2|goals=0|club=[[Ahli Al-Khaleel]]|clubnat=PLE}} |
||
{{nat fs g player|no=5|pos=DF|name=[[Tamer Salah]]|age={{birth date and age|1986|4|3|df=y}}|caps=12|goals=0|club=[[Hilal Al-Quds Club|Hilal Al-Quds]]|clubnat=PLE}} |
{{nat fs g player|no=5|pos=DF|name=[[Tamer Salah (footballer)|Tamer Salah]]|age={{birth date and age|1986|4|3|df=y}}|caps=12|goals=0|club=[[Hilal Al-Quds Club|Hilal Al-Quds]]|clubnat=PLE}} |
||
{{nat fs g player|no=7|pos=DF|name=[[Mus'ab Al-Batat]]|age={{birth date and age|1993|11|21|df=y}}|caps= |
{{nat fs g player|no=7|pos=DF|name=[[Mus'ab Al-Batat]]|age={{birth date and age|1993|11|21|df=y}}|caps=18|goals=1|club=[[Ahli Al-Khaleel]]|clubnat=PLE}} |
||
⚫ | |||
{{nat fs g player|no=14|pos=DF|name=[[Abdullah Jaber]]|age={{birth date and age|1993|02|17|df=y}}|caps=29|goals=1|club=[[Ittihad Alexandria]]|clubnat=EGY}} |
{{nat fs g player|no=14|pos=DF|name=[[Abdullah Jaber]]|age={{birth date and age|1993|02|17|df=y}}|caps=29|goals=1|club=[[Ittihad Alexandria]]|clubnat=EGY}} |
||
{{nat fs g player|no=15|pos=DF|name=[[Abdelatif Bahdari]]|age={{birth date and age|1984|2|20|df=y}}|caps= |
{{nat fs g player|no=15|pos=DF|name=[[Abdelatif Bahdari]]|age={{birth date and age|1984|2|20|df=y}}|caps=46|goals=4|club=[[Shabab Al-Khaleel]]|clubnat=PLE}} |
||
{{nat fs g player|no= |
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Alexis Norambuena]]|age={{birth date and age|1984|03|31|df=y}}|caps=14|goals=0|club=[[Deportes Melipilla]]|clubnat=CHI}} |
||
{{nat fs break}} |
{{nat fs break}} |
||
{{nat fs g player|no= |
{{nat fs g player|no=21|pos=MF|name=[[Mohammed Natour]]|age={{birth date and age|1991|09|09|df=y}}|caps=0|goals=0|club=[[Merkaz Tulkarem]]|clubnat=PLE}} |
||
{{nat fs g player|no=6|pos=MF|name=[[Shadi Shaban]]|age={{birth date and age|1992|03|04|df=y}}|caps=4|goals=0|club=[[Ahli Al-Khaleel]]|clubnat=PLE}} |
{{nat fs g player|no=6|pos=MF|name=[[Shadi Shaban]]|age={{birth date and age|1992|03|04|df=y}}|caps=4|goals=0|club=[[Ahli Al-Khaleel]]|clubnat=PLE}} |
||
{{nat fs g player|no=9|pos=MF|name=[[Tamer Seyam]]|age={{birth date and age|1992|11|28|df=y}}|caps= |
{{nat fs g player|no=9|pos=MF|name=[[Tamer Seyam]]|age={{birth date and age|1992|11|28|df=y}}|caps=20|goals=4|club=[[Hilal Al-Quds]]|clubnat=PLE}} |
||
{{nat fs g player|no=13|pos=MF|name=[[Jaka Ihbeisheh]]|age={{birth date and age|1986|08|29|df=y}}|caps= |
{{nat fs g player|no=13|pos=MF|name=[[Jaka Ihbeisheh]]|age={{birth date and age|1986|08|29|df=y}}|caps=13|goals=3|club=[[BEC Tero Sasana F.C.|BEC Tero Sasana]]|clubnat=THA}} |
||
{{nat fs g player|no= |
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Pablo Tamburrini]]|age={{birth date and age|df=yes|1990|01|30}}|caps=10|goals=1|club=[[San Antonio Unido]]|clubnat=CHI}} |
||
{{nat fs g player|no=11|pos=MF|name=[[Ahmad Maher Wridat]]|age={{birth date and age|1991|7|22|df=y}}|caps= |
{{nat fs g player|no=11|pos=MF|name=[[Ahmad Maher Wridat]]|age={{birth date and age|1991|7|22|df=y}}|caps=21|goals=8|club=[[Shabab Al-Dhahiriya SC]]|clubnat=JOR}} |
||
{{nat fs g player|no=20|pos=MF|name=[[Mohammed Yameen]]|age={{birth date and age|1994|9|19|df=y}}|caps= |
{{nat fs g player|no=20|pos=MF|name=[[Mohammed Yameen]]|age={{birth date and age|1994|9|19|df=y}}|caps=7|goals=0|club=[[Hilal Al-Quds]]|clubnat=PLE}} |
||
{{nat fs g player|no=23|pos=MF|name=[[Mohammed Darwish]]|age={{birth date and age|1991|02|06|df=y}}|caps= |
{{nat fs g player|no=23|pos=MF|name=[[Mohammed Darwish]]|age={{birth date and age|1991|02|06|df=y}}|caps=13|goals=0|club=[[Hilal Al-Quds]]|clubnat=PLE}} |
||
{{nat fs break}} |
{{nat fs break}} |
||
{{nat fs g player|no= |
{{nat fs g player|no=2|pos=FW|name=[[Ahmed Awad]]|age={{birth date and age|1992|06|01|df=y}}|caps=2|goals=1|club=[[Dalkurd FF]]|clubnat=SWE}} |
||
{{nat fs g player|no=10|pos=FW|name=[[Sameh Maraaba]]|age={{birth date and age|1992|3|19|df=y}}|caps= |
{{nat fs g player|no=10|pos=FW|name=[[Sameh Maraaba]]|age={{birth date and age|1992|3|19|df=y}}|caps=14|goals=3|club=[[Ahli Al-Khaleel]]|clubnat=PLE}} |
||
{{nat fs g player|no=12|pos=FW|name=[[Khaled Salem]]|age={{birth date and age|1992|3|19|df=y}}|caps= |
{{nat fs g player|no=12|pos=FW|name=[[Khaled Salem]]|age={{birth date and age|1992|3|19|df=y}}|caps=18|goals=1|club=[[Hilal Al-Quds]]|clubnat=PLE}} |
||
{{nat fs g player|no=19|pos=FW|name=[[Matías Jadue]]|age={{birth date and age|df=yes|1992|5|16}}|caps=6|goals=1|club=[[Port F.C.|Port]]|clubnat=THA}} |
{{nat fs g player|no=19|pos=FW|name=[[Matías Jadue]]|age={{birth date and age|df=yes|1992|5|16}}|caps=6|goals=1|club=[[Port F.C.|Port]]|clubnat=THA}} |
||
{{nat fs g player|no=18|pos=FW|name=[[Yashir Pinto]]|age={{birth date and age|1991|02|06|df=y}}|caps= |
{{nat fs g player|no=18|pos=FW|name=[[Yashir Pinto]]|age={{birth date and age|1991|02|06|df=y}}|caps=8|goals=5|club=[[Perak TBG F.C.]]|clubnat=MAS}} |
||
{{nat fs end}} |
{{nat fs end}} |
||
Phiên bản lúc 22:44, ngày 7 tháng 9 năm 2017
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Palestine | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Abdel Nasser Barakat | ||
Đội trưởng | Ahmed Harbi | ||
Thi đấu nhiều nhất | Ramzi Saleh (107) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Fahed Attal, Ashraf Nu'man (14) | ||
Sân nhà | Faisal Al-Husseini | ||
Mã FIFA | PLE | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 94 (7.2017) | ||
Cao nhất | 85 (7.2014) | ||
Thấp nhất | 191 (4.1999) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 119 (3.4.2016) | ||
Cao nhất | 123 (5.2014) | ||
Thấp nhất | 159 (10.2011) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Ai Cập 8–1 Palestine (Alexandria, Ai Cập; 26 tháng 7 năm 1953) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Palestine 11–0 Guam (Dhaka, Bangladesh; 1 tháng 4 năm 2006) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Ai Cập 8–1 Palestine (Alexandria, Ai Cập; 26 tháng 7 năm 1953 Iran 7–0 Palestine (Tehran, Iran; 5 tháng 11 năm 2011) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Cúp bóng đá châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2015) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1, 2015 | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Palestine là đội tuyển cấp quốc gia của Palestine do Liên đoàn bóng đá Palestine quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Palestine là trận gặp đội tuyển Ai Cập vào năm 1953. Đội giành được chức vô địch tại Cúp Challenge AFC 2014 sau chiến thắng với tỉ số 1-0 trước Philippines trong trận chung kết. Nhờ đó, đội đã giành quyền vào chơi tại VCK Asian Cup 2015. Đây cũng là lần đầu tiên, Palestine được tham dự giải đấu lớn nhất châu Á này. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Nhật Bản, Iraq và Jordan, do đó dừng bước ở vòng bảng.
Danh hiệu
Thành tích quốc tế
Giải vô địch bóng đá thế giới
Cúp bóng đá châu Á
Từ năm 1956 đến năm 2011, đội chưa từng được tham dự Cúp bóng đá châu Á. Nhưng nhờ chiến thắng với tỉ số 1-0 trước Philippines trong trận chung kết Cúp Challenge AFC 2014, đội đã được tham dự Asian Cup 2015 mà không cần thông qua vòng loại.
Giải vô địch bóng đá Tây Á
Cúp Challenge AFC
Cúp bóng đá Ả Rập
- 1963 đến 1964 - Không tham dự
- 1966 - Vòng bảng
- 1985 đến 1988 - Không tham dự
- 1992 - Vòng bảng
- 1998 - Không tham dự
- 2002 đến 2012 - Vòng bảng
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
24 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại Asian Cup 2019 gặp Bhutan vào ngày 5 tháng 9 năm 2017.
Số liệu thống kê tính đến ngày 5 tháng 9 năm 2017, sau trận gặp Bhutan.
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Tawfiq Ali | 8 tháng 11, 1990 | 27 | 0 | Taraji Wadi Al-Nes | v. Oman; 14 tháng 6 năm 2017 |
TM | Azmi Shweki | 13 tháng 6, 1986 | 0 | 0 | Ahli Al-Khaleel | v. Tajikistan; 6 tháng 9 năm 2016 |
HV | Mohammed Abu Khamis | 25 tháng 5, 1991 | 1 | 0 | Hilal Al-Quds | v. Oman; 14 tháng 6 năm 2017 |
HV | Ala'a Abu Saleh | 25 tháng 6, 1987 | 3 | 0 | Shabab Al-Khalil | v. Maldives; 28 tháng 3 năm 2017 |
HV | Yazan Iwawi | 6 tháng 6, 1994 | 0 | 0 | Shabab Al-Khaleel | v. Liban; 10 tháng 11 năm 2016 |
HV | Muamen Agbaria | 24 tháng 8, 1993 | 2 | 0 | Shabab Al-Khaleel | v. Tajikistan; 5 tháng 10 năm 2016 |
TV | Jonathan Cantillana | 26 tháng 5, 1992 | 12 | 5 | ENPPI Club | v. Oman; 14 tháng 6 năm 2017 |
TV | Islam Batran | 1 tháng 10, 1994 | 2 | 0 | Wadi Degla | v. Oman; 14 tháng 6 năm 2017 |
TV | Oday Dabagh | 3 tháng 12, 1998 | 0 | 0 | Hilal Al-Quds | v. Oman; 14 tháng 6 năm 2017 |
TV | Oday Kharoub | 2 tháng 4, 1993 | 1 | 0 | Shabab Al-Khaleel | v. 6 tháng 6 năm 2017 |
TV | Hamad Ganayem | 8 tháng 7, 1987 | 0 | 0 | Shabab Al-Khaleel | v. Tajikistan; 6 tháng 9 năm 2016 |
TV | Khader Yousef | 6 tháng 10, 1984 | 63 | 2 | Wadi Al-Nes | v. Đông Timor; 28 tháng 3 năm 2016 |
TĐ | Ahmad Abu Nahyeh | 7 tháng 7, 1991 | 9 | 6 | Hilal Al-Quds | v. Maldives; 28 tháng 3 năm 2017 |
TĐ | Mahmoud Eid | 23 tháng 6, 1993 | 12 | 1 | Kalmar FF | v. Liban; 10 tháng 11 năm 2016 |
TĐ | Rodrigo Gattas | 12 tháng 2, 1992 | 0 | 0 | CA Cerro | v. Liban; 10 tháng 11 năm 2016 |
TĐ | Carlos Salom | 15 tháng 4, 1987 | 1 | 1 | Unión Española | v. Tajikistan; 6 tháng 9 năm 2016 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Palestine trên trang chủ của FIFA