Thành viên:Phương Huy/Thế giới động vật

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các bài và mục từ có liên quan đến các loài động vật do Phương Huy tham gia viết (Thiên ký thuật biên chép chuyện về muôn thú):

Sinh thái học[sửa | sửa mã nguồn]

Đa dạng sinh học

Bảo tồn sinh học

Tập tính sinh học[sửa | sửa mã nguồn]

Tập tính kiếm ăn

Tập tính sinh sản

Cấu tạo sinh học

Với con người[sửa | sửa mã nguồn]

Chăn nuôi

Sản phẩm động vật

Trong đời sống

Thú móng guốc[sửa | sửa mã nguồn]

Trâu (16)[sửa | sửa mã nguồn]

Bò (66)[sửa | sửa mã nguồn]

Dê (66)[sửa | sửa mã nguồn]

Cừu (203)[sửa | sửa mã nguồn]

Ngựa (193)[sửa | sửa mã nguồn]

Lừa (13)[sửa | sửa mã nguồn]

Lợn (81)[sửa | sửa mã nguồn]

Hươu nai (82)[sửa | sửa mã nguồn]

Linh dương (38)[sửa | sửa mã nguồn]

Tê giác (III)[sửa | sửa mã nguồn]

Voi (I)[sửa | sửa mã nguồn]

Thú gặm nhấm[sửa | sửa mã nguồn]

Thỏ (123)[sửa | sửa mã nguồn]

Chuột (162)[sửa | sửa mã nguồn]

Khác (24)[sửa | sửa mã nguồn]

Linh trưởng (79)[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng quát[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]

Thú rừng khác (8)[sửa | sửa mã nguồn]

Thú móng vuốt[sửa | sửa mã nguồn]

Hổ (I)[sửa | sửa mã nguồn]

Báo (6)[sửa | sửa mã nguồn]

Mèo (15)[sửa | sửa mã nguồn]

Chó (172)[sửa | sửa mã nguồn]

Sói (14)[sửa | sửa mã nguồn]

Chồn (12)[sửa | sửa mã nguồn]

Gấu (5)[sửa | sửa mã nguồn]

Điểu cầm[sửa | sửa mã nguồn]

Gà (221)[sửa | sửa mã nguồn]

Gà tây

Vịt (59)[sửa | sửa mã nguồn]

Chim (113)[sửa | sửa mã nguồn]

Bò sát[sửa | sửa mã nguồn]

Thằn lằn (38)[sửa | sửa mã nguồn]

Kỳ giông (7)[sửa | sửa mã nguồn]

Rùa (28)[sửa | sửa mã nguồn]

Rắn (43)[sửa | sửa mã nguồn]

Cá sấu (5)[sửa | sửa mã nguồn]

Ếch nhái (46)[sửa | sửa mã nguồn]

Khu hệ Cá[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng (1.372)[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ Cá vược[sửa | sửa mã nguồn]

Cá Hoàng đế[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ Cá bống[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ Cá trích[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ Cá chép[sửa | sửa mã nguồn]

Cá chép mỡ[sửa | sửa mã nguồn]

Cá chép răng[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ Cá da trơn[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ Cá nóc[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ Cá thân bẹt[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ Cá chình[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ cá khác[sửa | sửa mã nguồn]

Cá mập (8)[sửa | sửa mã nguồn]

Giáp xác[sửa | sửa mã nguồn]

Tôm tép (56)[sửa | sửa mã nguồn]

Cua (82)[sửa | sửa mã nguồn]

Thân mềm có vỏ[sửa | sửa mã nguồn]

Ốc (73)[sửa | sửa mã nguồn]

Hai vỏ (48)[sửa | sửa mã nguồn]

Thủy sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Mực tuộc (21)[sửa | sửa mã nguồn]

Loài khác (43)[sửa | sửa mã nguồn]

Giun sán (26)[sửa | sửa mã nguồn]

Côn trùng[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng (230)[sửa | sửa mã nguồn]

Ruồi[sửa | sửa mã nguồn]

Muỗi[sửa | sửa mã nguồn]

Kiến[sửa | sửa mã nguồn]

Bọ, rệp[sửa | sửa mã nguồn]

Nhện[sửa | sửa mã nguồn]

Ong[sửa | sửa mã nguồn]

Bọ cạp[sửa | sửa mã nguồn]

Khác[sửa | sửa mã nguồn]

Sâu bướm[sửa | sửa mã nguồn]

Vi sinh (4)[sửa | sửa mã nguồn]