Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Ethiopia”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 171: Dòng 171:
{{nat fs end}}
{{nat fs end}}


===Recent Callups===
===Triệu tập gần đây===
The following players have also been called up to the Ethiopia squad within the last 12 months.
<!--Sorted by position, most recent call-up, caps, goals and last name.-->
<!--Sorted by position, most recent call-up, caps, goals and last name.-->
{{nat fs r start}}
{{nat fs r start}}

Phiên bản lúc 10:31, ngày 24 tháng 11 năm 2015

Ethiopia
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLinh dương Walya
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Ethiopia
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngEthiopia Yohannes Sahle
Đội trưởngSaladin Said
Thi đấu nhiều nhấtDegu Debebe (51)
Ghi bàn nhiều nhấtSaladin Said (13)
Sân nhàSân vận động Addis Ababa
Sân vận động Bahir Dar
Mã FIFAETH
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại114 (11.2015)
Cao nhất86 (9.2006)
Thấp nhất155 (12.2001)
Hạng Elo
Hiện tại111
Cao nhất59 (5.1947)
Thấp nhất143 (9.2010)
Trận quốc tế đầu tiên
Ethiopia  5–0  Somalia
(Ethiopia; 5 tháng 12, 1947)
Trận thắng đậm nhất
Eritrea  0–9  Ethiopia
(Asmara, Eritrea; 18 tháng 8, 1993)
Trận thua đậm nhất
Iraq  13–0  Ethiopia
(Jordan; 18 tháng 8, 1992)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự10 (Lần đầu vào năm 1957)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1962)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Ethiopia là đội tuyển cấp quốc gia của Ethiopia do Liên đoàn bóng đá Ethiopia quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Ethiopia là trận gặp đội tuyển Djibouti vào năm 1947. Thành tích lớn nhất của đội cho dến nay là chức vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1962.

Danh hiệu

Vô địch: 1962
Á quân: 1957
Hạng ba: 1959
Hạng tư: 1963; 1968
Vô địch: 1987; 2001; 2004; 2005
Hạng ba: 2000
Hạng tư: 1995; 2010

Thành tích quốc tế

Giải vô địch bóng đá thế giới

  • 1930 đến 1954 - Không tham dự
  • 1958 - FIFA không cho tham dự
  • 1962 - Không vượt qua vòng loại
  • 1966 - Không tham dự
  • 1970 đến 1986 - Không vượt qua vòng loại
  • 1990 - Không tham dự
  • 1994 - Không vượt qua vòng loại
  • 1998 - Không tham dự
  • 2002 đến 2018 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi

Cúp bóng đá châu Phi
Vô địch: 1
Vòng chung kết: 10
Năm Thành tích Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
Sudan 1957 Hạng nhì 1 0 0 1 0 4
Cộng hòa Ả Rập Thống nhất 1959 Hạng ba 2 0 0 2 0 5
Ethiopia 1962 Vô địch 2 2 0 0 8 4
Ghana 1963 Hạng tư 3 1 0 2 4 7
Tunisia 1965 Vòng bảng 2 0 0 2 1 9
Ethiopia 1968 Hạng tư 5 3 0 2 8 6
Sudan 1970 Vòng bảng 3 0 0 3 3 12
1972 đến 1974 Không vượt qua vòng loại
Ethiopia 1976 Vòng bảng 3 1 1 1 4 3
1978 đến 1980 Không vượt qua vòng loại
Libya 1982 Vòng bảng 3 0 1 2 0 4
1984 Không vượt qua vòng loại
1986 Bỏ cuộc
1988 Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
1990 Không vượt qua vòng loại
1992 Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
1994 đến 1998 Không vượt qua vòng loại
2000 Bỏ cuộc
2002 đến 2008 Không vượt qua vòng loại
2010 Bị truất quyền tham dự
2012 Không vượt qua vòng loại
Cộng hòa Nam Phi 2013 Vòng bảng 3 0 1 2 1 7
2015 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 1 lần vô địch 27 7 3 17 29 61
  • Khung đỏ: Chủ nhà

=Đội hình

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Jemal Tassew 27 tháng 4, 1989 (34 tuổi) 13 0 Ethiopia Ethiopian Coffee
1TM Sisay Bancha 24 tháng 8, 1989 (34 tuổi) 10 0 Ethiopia Dedebit
1TM Tariku Getnet 3 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 2 0 Ethiopia Dedebit

2HV Abebaw Butako 20 tháng 4, 1987 (37 tuổi) 36 2 Ethiopia Arba Minch FC
2HV Salahadin Bargicho 31 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 8 1 Ethiopia Saint George
2HV Toke Galwak James 2 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 2 0 Ethiopia Ethiopian Coffee
2HV Walid Atta 26 tháng 8, 1986 (37 tuổi) 4 0 Thổ Nhĩ Kỳ Gençlerbirliği S.K.
2HV Biyadiglign Elyas 24 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 14 0 Ethiopia Saint George
2HV Seyoum Tesfaye 19 tháng 12, 1989 (34 tuổi) 19 1 Ethiopia Dedebit
2HV Alula Girma 15 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 28 0 Ethiopia Saint George
2HV Birhanu Bogale 27 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 25 1 Ethiopia Dedebit

3TV Natnael Zeleke 30 tháng 4, 1995 (28 tuổi) 7 0 Ethiopia Saint George
3TV Asrat Megersa 20 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 22 1 Ethiopia Dashen Beer
3TV Shimelis Bekele 17 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 31 7 Ai Cập Petrojet FC
3TV Behailu Assefa(Đội phó) 30 tháng 12, 1989 (34 tuổi) 19 1 Ethiopia Saint George
3TV Andargachew Yelak 21 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 4 0 Ethiopia Saint George
3TV Yussuf Saleh 22 tháng 3, 1984 (40 tuổi) 9 2 Thụy Điển AFC United
3TV Mentsenot Adane 28 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 2 0 Ethiopia Saint George
3TV Minyahil Teshome 13 tháng 11, 1985 (38 tuổi) 21 1 Ethiopia Saint George
3TV Addis Hintsa 30 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 16 1 Sudan Al-Ahly Shendi
3TV Taddele Mengesha 1 tháng 4, 1987 (37 tuổi) 2 0 Ethiopia Dedebit
3TV Amin Askar 1 tháng 10, 1985 (38 tuổi) 0 0 Na Uy Sarpsborg 08 FF
3TV Dawit Estifanos 27 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 3 0 Ethiopia Ethiopian Coffee
3TV Gatoch Panom 30 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 6 2 Ethiopia Ethiopian Coffee
3TV Ephrem Ashamo 11 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 4 0 Ethiopia Ethiopian Coffee

4 Dawa Hotessa 9 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 3 0 Ethiopia Saint George
4 Fikru Teferra 24 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 30 8 Ấn Độ Chennaiyin FC
4 Getaneh Kebede 5 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 20 9 Cộng hòa Nam Phi University of Pretoria F.C.
4 Ramkel Lok 8 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 3 1 Ethiopia Saint George
4 Oumed Oukri 5 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 27 12 Ai Cập ENPPI
4 Saladin Said (Đội trưởng) 29 tháng 10, 1988 (35 tuổi) 21 13 Algérie MC Alger
4 Dawit Fekadu 29 tháng 4, 1986 (37 tuổi) 10 0 Ethiopia Dedebit

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Dereje Alemu 30 tháng 4, 1990 (33 tuổi) 0 0 Ethiopia Dashen Beer 2014 African Nations Championship

HV Degu DebebeRET 19 tháng 3, 1984 (40 tuổi) 51 0 Ethiopia Saint George 2014 African Nations Championship
HV Aynalem HailuRET 12 tháng 10, 1986 (37 tuổi) 24 0 Ethiopia Dashen Beer 2014 African Nations Championship
HV Shimelis Tegne 16 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 1 0 Ethiopia Bishoftu City 2014 African Nations Championship

TV Adane GirmaRET 25 tháng 6, 1985 (38 tuổi) 46 8 Ethiopia Saint George 2015 Africa Cup of Nations qualification
TV Fitsum Teklehaimanot 15 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 2 0 Ethiopia Saint George 2014 African Nations Championship
TV Fasika Asfaw 27 tháng 4, 1986 (37 tuổi) 3 0 Ethiopia Ethiopian Coffee 2014 African Nations Championship
TV Tesfaye Alebachew 27 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 16 1 Ethiopia Saint George 2014 African Nations Championship

Manaye Fantu 24 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 1 0 Ethiopia Defence 2014 African Nations Championship
Aschalew Girma 11 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 0 0 Ethiopia Ethiopian Coffee 2014 African Nations Championship

Chú thích:

  • RET = Đã chia tay đội tuyển quốc gia

Tham khảo

Liên kết ngoài