Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá quốc gia Rwanda

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rwanda
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhAmavubi (Ong bắp cày)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Rwanda
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngVincent Mashami[1]
Đội trưởngJacques Tuyisenge
Thi đấu nhiều nhấtHaruna Niyonzima (107)
Ghi bàn nhiều nhấtOlivier Karekezi (24)
Sân nhàSân vận động Amahoro
Sân vận động Khu vực Nyamirambo
Mã FIFARWA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 131 Tăng 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[2]
Cao nhất64 (3.2015)
Thấp nhất178 (7.1999)
Hạng Elo
Hiện tại 141 Tăng 2 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất95 (10.2008)
Thấp nhất150 (7.1996)
Trận quốc tế đầu tiên
 Burundi 6–2 Rwanda Rwanda
(Libreville, Gabon; 29 tháng 6 năm 1976)
Trận thắng đậm nhất
 Rwanda 9–0 Djibouti 
(Dar es Salaam, Tanzania; 13 tháng 12 năm 2007)
Trận thua đậm nhất
 Cameroon 5–0 Rwanda Rwanda
(Libreville, Gabon; 7 tháng 76 năm 1976)
 Zaire 6–1 Rwanda Rwanda
(Gabon; 12 tháng 7 năm 1976)
 Tunisia 5–0 Rwanda Rwanda
(Tunis, Tunisia; 10 tháng 4 năm 1983)
 Uganda 5–0 Rwanda Rwanda
(Kampala, Uganda; 1 tháng 8 năm 1998)
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2004)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng, 2004

Đội tuyển bóng đá quốc gia Rwanda (tiếng Pháp: Équipe du Rwanda de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Rwanda do Liên đoàn bóng đá Rwanda quản lý.

Đội đã 1 lần tham dự cúp bóng đá châu Phi vào năm 2004. Tại giải năm đó, đội chỉ xếp thứ ba bảng đấu với 4 điểm, thua Tunisia, hòa Guinée và thắng Cộng hòa Dân chủ Congo, do đó dừng bước ở vòng bảng.

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch: 1999
Á quân: 2003; 2007; 2009
Hạng ba: 1999; 2001; 2002; 2006

Thành tích tại giải vô địch thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1930 đến 1986 - Không tham dự
  • 1990 - Bỏ cuộc
  • 1994 - Không tham dự
  • 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi

[sửa | sửa mã nguồn]

Rwanda mới một lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi và bị loại từ vòng bảng.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 1
Năm Thành tích Thứ hạng1 Số trận Thắng Hòa2 Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1980 Không tham dự
1982 đến 1984 Vòng loại
1986 Không tham dự
1988 Bỏ cuộc
1990 đến 1998 Vòng loại
2000 đến 2002 Vòng loại
Tunisia 2004 Vòng 1 10 / 16 3 1 1 1 3 3
2006 đến 2013 Vòng loại
2015 Bị cấm tham dự
2017 đến 2023 Vòng loại
Maroc 2025 Chưa xác định
Kenya Tanzania Uganda 2027
Tổng cộng 1 lần vòng 1 3 1 1 1 3 3
  • ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
  • ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
  • ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp MaliKenya vào tháng 11 năm 2021.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Jean-Luc Ndayishimiye 15 tháng 6, 1988 (36 tuổi) 64 0 Rwanda AS Kigali
1TM Emery Mvuyekure 13 tháng 5, 1989 (35 tuổi) 8 0 Kenya Tusker
1TM Clement Twizere Buhake 9 tháng 7, 1996 (28 tuổi) 1 0 Na Uy Strømmen
1TM Fiacre Ntwari 17 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 0 0 Rwanda AS Kigali

2HV Emmanuel Imanishimwe 2 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 31 0 Maroc FAR Rabat
2HV Salomon Nirisarike 23 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 31 0 Armenia FC Urartu
2HV Thierry Manzi 12 tháng 7, 1996 (28 tuổi) 30 3 Gruzia Dila Gori
2HV Eric Rutanga 3 tháng 11, 1992 (32 tuổi) 15 1 Rwanda Police
2HV Denis Rukundo 12 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 4 0 Uganda Police FC
2HV Clement Niyigena 17 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 0 0 Rwanda Rayon Sports
2HV Marc Nkubana 0 0 Rwanda Gasogi United
2HV Ali Serumogo 0 0 Rwanda Kiyovu Sports

3TV Haruna Niyonzima 5 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 110 6 Tanzania Young Africans
3TV Djihad Bizimana 12 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 41 1 Bỉ K.M.S.K. Deinze
3TV Olivier Niyonzima 1 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 21 1 Rwanda APR
3TV Kévin Muhire 17 tháng 10, 1998 (26 tuổi) 17 0 Oman Saham Club
3TV Djabel Manishimwe 10 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 15 0 Rwanda APR
3TV Bryan Ngwabije 30 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 3 0 Pháp SC Lyon
3TV Blaise Nishimwe 8 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 3 0 Rwanda Rayon Sports
3TV York Rafael 17 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 2 0 Thụy Điển AFC Eskilstuna
3TV Jean Bosco Ruboneka 1 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 2 0 Rwanda APR
3TV Alain Kwitonda 5 tháng 10, 1997 (27 tuổi) 1 0 Rwanda Bugesera
3TV Keddy Nsanzimfura 1 tháng 8, 2003 (21 tuổi) 0 0 Rwanda APR
3TV Jean-Philippe Rutabayiro 29 tháng 8, 1994 (30 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha SD Lenense

4 Dominique Savio Nshuti 1 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 32 3 Rwanda Police
4 Ernest Sugira 27 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 32 12 Rwanda AS Kigali
4 Muhadjiri Hakizimana 13 tháng 8, 1994 (30 tuổi) 25 6 Rwanda AS Kigali
4 Danny Usengimana 10 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 12 0 Rwanda APR
4 Innocent Nshuti 31 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 7 2 Rwanda APR
4 Bienvenu Mugenzi 8 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 0 0 Rwanda APR
4 Dominique Ndayishimiye 20 tháng 7, 1996 (28 tuổi) 0 0 Rwanda Police

Từng được triệu tập

[sửa | sửa mã nguồn]
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Olivier Kwizera 30 tháng 7, 1995 (29 tuổi) 17 0 Rwanda Rayon Sports v.  Cameroon; 30 March 2021

HV Fitina Omborenga 20 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 47 1 Rwanda APR v.  Uganda; 10 October 2021
HV Eric Iradukunda 17 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 15 0 Rwanda Police v.  Uganda; 10 October 2021
HV Ange Mutsinzi 15 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 8 0 Bồ Đào Nha Trofense v.  Uganda; 10 October 2021
HV Emery Bayisenge 28 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 48 1 Rwanda AS Kigali v.  Uganda; 7 October 2021PRE
HV Abdul Rwatubyaye 23 tháng 10, 1996 (28 tuổi) 26 1 Bắc Macedonia Shkupi v.  Kenya; 5 September 2021
HV Faustin Usengimana 6 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 31 0 Rwanda Police v.  Cameroon; 30 March 2021
HV Hassan Rugirayabo 15 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 0 0 Rwanda AS Kigali v.  Cameroon; 30 March 2021

TV Yannick Mukunzi 2 tháng 10, 1995 (29 tuổi) 37 4 Thụy Điển Sandviken v.  Uganda; 10 October 2021
Bertrand Iradukunda 25 tháng 9, 1996 (28 tuổi) 5 0 Rwanda Gasogi United v.  Uganda; 7 October 2021PRE
TV Martin Twizeyimana 10 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 2 0 Rwanda Police v.  Uganda; 7 October 2021PRE
Yves Mugunga 1 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 0 0 Rwanda APR v.  Uganda; 7 October 2021PRE
Lague Byiringiro 25 tháng 10, 2000 (24 tuổi) 4 1 Rwanda APR v.  Kenya; 5 September 2021
TV Samuel Gueulette 19 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 0 0 Bỉ Roeselare v.  Trung Phi; 4 June 2021
TV Eric Ngendahimana 1 tháng 12, 1989 (34 tuổi) 1 0 Rwanda Kiyovu Sports v.  Cameroon; 30 March 2021
TV Steve Rubanguka 14 tháng 10, 1996 (28 tuổi) 0 0 Hy Lạp Karaiskakis v.  Cameroon; 30 March 2021

Jacques Tuyisenge 22 tháng 9, 1991 (33 tuổi) 52 15 Rwanda APR v.  Uganda; 10 October 2021
Meddie Kagere 10 tháng 10, 1986 (38 tuổi) 46 15 Tanzania Simba v.  Uganda; 10 October 2021

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Rwanda national team: Vincent Mashami named as new coach of Amavubi”. BBC Sport. ngày 18 tháng 8 năm 2018.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]