Thành viên:Làm Việc Thiện
Giao diện
Hiện Wikipedia đang có 957.749 thành viên với 1.293.871 bài.
Tuyên bố
![]() | Biên tập viên này tuyên thệ sẽ đóng góp cho Wikipedia cho tới khi lìa đời (click ở đây để tuyên thệ), mặc dù có thể Wikibreak dài hạn khi còn sống. Biên tập viên này là hội viên của Hồng Hoa Hội chi nhánh quốc tế. |
“Tôi sẽ là thành viên đóng góp tích cực cho Wikipedia’’
Bài cần theo dõi
Trần Văn Đức, Trần Kim Chung, Wonhee (ca sĩ)
Thành viên nhận tiền viết bài PR
Thành viên:Nam thừa kế, Thành viên:Hoangminhloc
Vinh danh
Dưới đây tôi lưu lại những sự ghi nhận của cộng đồng. Xin cảm ơn tất cả mọi người!
Một ngôi sao dành cho bạn!
![]() |
Ngôi sao Chống phá hoại |
Tặng bạn ngôi sao vì đã giúp Wikipedia chống phá hoại! A l p h a m a Talk 08:02, ngày 14 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
![]() |
Ngôi sao Đặc biệt |
Tặng bạn ngôi sao, vì tinh thần dũng cảm chống lại cái sai, cái PR, cái kiếm chác trên Wikipedia - This user is basically just a viwiki editor (Thảo luận) 11:55, ngày 28 tháng 4 năm 2023 (UTC) |
Một ngôi sao cho bạn
![]() |
Ngôi sao Chống quảng cáo |
Tôi rất ghi nhận những đóng góp tích cực của bạn trong việc tuần tra các bài viết có dấu hiệu quảng cáo. — dʁ. ʃħuɳtﮩ٨ـﮩﮩ٨ـ 💬 đã phản hồi vào 14:17, ngày 22 tháng 6 năm 2024 (UTC) |
Trang mới, ẩn trang đã tuần tra
ngày 26 tháng 6 năm 2024
- 17:2917:29, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Pluto (định hướng) (sử | sửa đổi) [213 byte] 42.117.148.217 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Pluto}} *Pluto, nhân vật thần thoại *Sao Diêm Vương *Pluto (manga) *Chó Pluto (Disney) *Thủy thủ Sao Diêm Vương {{trang định hướng}}”)
- 16:1016:10, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Ángel Castro y Argiz (sử | sửa đổi) [13.889 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Ángel Castro y Argiz | birth_name = Ángel María Bautista Castro y Argiz | birth_date = {{Birth date|1875|12|05|df=y}} | birth_place = Láncara, Lugo Province, Galicia, Tây Ban Nha | death_date = {{death date and age|1956|10|21|1875|12|05|df=y}} | death_place = Birán, Cộng hòa Cuba (1902…”)
- 16:1016:10, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Alejandro Castro Espín (sử | sửa đổi) [7.162 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | birth_name = Alejandro Castro Espín | name = | image = | birth_date = {{Birth date and age|1965|7|29|df=y}} | birth_place = La Habana, Cuba | party = Đảng Cộng sản Cuba | parents = Raúl Castro<br>Vilma Espín | relations = Mariela Castro (chị gái) }} '''Alejandro Castro Espín''' (sinh ngày 29 tháng 7 năm 1965)…”)
- 15:0515:05, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Marusia Yevheniia Bek (sử | sửa đổi) [4.511 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Thông tin nhân vật | tên = Маруся (Мері) Бек | tên khai sinh = Mary Virginia Beck | nơi sống = Hoa Kỳ | tên khác = Марія Бек | ngày sinh = {{Ngày sinh|1908|02|29}} | nơi sinh = Ford City, Pennsylvania, Hoa Kỳ | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2005|01|30|1908|02|29}} | nơi mất = [[Xã Clinton, Quận Macomb, Michigan|Xã Clinton, Quận Macomb]…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:1814:18, ngày 26 tháng 6 năm 2024 A.S. Cittadella (sử | sửa đổi) [5.422 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Ý}}{{Use dmy dates|date=February 2020}} {{Infobox football club | clubname = Cittadella | image = AS Cittadella logo.svg | image_size = 180px | fullname = Associazione Sportiva Cittadella S.r.l. | nickname = ''Citta''<br>''I Granata'' | ground = Pier Cesare Tombolato | capacity = 7.623<ref>{{Chú thích báo |url=http://www.asc…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:3612:36, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Nghệ thuật điêu khắc ánh sáng (sử | sửa đổi) [12.548 byte] Cau2BacLieu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nghệ thuật điêu khắc ánh sáng''' là một hình thức nghệ thuật tại Việt Nam,<ref>{{Chú thích web|url=https://www.vannghethainguyen.vn/dieu-khac-duong-dai-viet-nam-nhung-chuyen-bien-trong-thoi-dai-moi-p35177.html|tựa đề=Điêu khắc đương đại Việt Nam – Những chuyển biến trong thời đại mới|họ=Trần Hoàng Ngân|tên=|website=Tạp chí Văn Nghệ Thái Nguyên điện tử|ngôn ngữ=vi|url-…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 11:1111:11, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Anh trai vượt ngàn chông gai (mùa 1) (sử | sửa đổi) [19.075 byte] NgocAnMaster (thảo luận | đóng góp) (chép từ Thành viên:NgocAnMaster/Nháp/Anh trai vượt ngàn chông gai (mùa 1)) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:1011:10, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Danh sách tập của Anh trai vượt ngàn chông gai (sử | sửa đổi) [4.687 byte] NgocAnMaster (thảo luận | đóng góp) (chép từ Thành viên:NgocAnMaster/Nháp/Danh sách tập của Anh trai vượt ngàn chông gai) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1310:13, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Chappell Roan (sử | sửa đổi) [5.195 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Chappell Roan”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 10:1010:10, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Hải quân Cách mạng Cuba (sử | sửa đổi) [11.738 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military unit | unit_name = Hải quân Cách mạng Cuba | native_name = {{lang|es|Marina de Guerra de la República de Cuba}} | image = Cuban Revolutionary Navy badge.svg | image_size = 320px | caption = Quân huy Hải quân Cách mạng Cuba | start_date = {{start date and age|1909|df=yes}} | country =…”)
- 10:1010:10, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Lục quân Cách mạng Cuba (sử | sửa đổi) [24.983 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military unit | unit_name = Lục quân Cách mạng Cuba | native_name = {{lang|es|Ejército Revolucionario de Cuba}} | image = Emblema del Ejercito de Cuba (Edición 1988).png | image_size = | caption = | start_date = {{start date and age|1868|df=yes}}{{br}}{{start date and age|1960|df=yes}} (hình thức hiện tại) | cou…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki
- 10:0210:02, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Volodymyr Vynnychenko (sử | sửa đổi) [9.225 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}}{{family name hatnote|Kyrylovych|Vynnychenko|lang=Eastern Slavic}}{{Infobox officeholder | name = Volodymyr Vynnychenko | caption = Vynnychenko in 1910 | order = 1st Chairman of the Directory | term_start = December 19, 1918 | term_end = February 10, 1919 | predecessor = Pavlo Skoropadsky ''(as Hetman of Ukraine)'' | successor = Symon Petliura | office2 = 1st List of prime ministers of Ukraine|Pr…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:1709:17, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Anh trai vượt ngàn chông gai (sử | sửa đổi) [24.934 byte] Bantay5ngon (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | show_name = Anh trai vượt ngàn chông gai | image = | image_alt = | alt_name = | genre = {{ubl|Truyền hình thực tế|Truyền hình âm nhạc}} | based_on = {{based_on|''Call Me by Fire''|Mango TV}} | developer = | director = Đinh Hà Uyên Thư<ref name="ATVNCG-ProducerAnnounce:…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 09:1509:15, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Birce Akalay (sử | sửa đổi) [2.278 byte] 2405:4803:db41:8030:ccf2:825b:4b89:3851 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin ca sĩ và diễn viên|tên=Birce Akalay|image=|ngày sinh={{birth date and age|1984|06|19}}|nơi sinh=Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ|quốc tịch={{flag|Thổ Nhĩ Kỳ}}|known_for=|năm hoạt động=2004–nay|quê quán=Thổ Nhĩ Kỳ|học vấn=Đại học Istanbul, Đại học Haliç|nghề nghiệp={{hlist|Diễn viên|Vũ công |Người mẫu}}|Công ty quản lý=|Hãng đĩa=|Thể loại=|Nhạc cụ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 08:1808:18, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Nishiizu, Shizuoka (sử | sửa đổi) [3.152 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:0708:07, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Hầu tước Grey (sử | sửa đổi) [3.506 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Marquess Grey”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 07:5707:57, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Văn Chừng (sử | sửa đổi) [7.371 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Văn Chừng) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:4804:48, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Danh sách các mùa giải của Yeovil Town F.C. (sử | sửa đổi) [65.094 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|None}} thumb|right|Biểu đồ thể hiện phong độ của Yeovil Town từ giải chuyên nghiệp tới bán chuyên trong các năm từ 1988 tới 2023. Yeovil Town F.C. là câu lạc bộ bóng đá nằm tại thị trấn Yeovil, hạt Somerset, được thành lập từ năm 1895. Từ đó cho đến nay, đội bóng đã đạt được rất nhiều danh hi…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:1604:16, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Yurii Ivanovich Sodol (sử | sửa đổi) [6.626 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Yurii Ivanovich Sodol | image = Yuriy_Sodol%27,_2015,_01.jpg | caption = Sodol năm 2015 | image_size = 230 | native_name = Ю́рій Іва́нович Со́доль | native_name_lang = uk | office = Tư lệnh Lực lượng Liên hợp của Lực lượng Vũ trang Ukraina | president = Volodymyr Zelenskyy | term_start = 11…”)
- 04:1504:15, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Công viên Khánh Hội (sử | sửa đổi) [2.769 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (new)
- 04:1104:11, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Cõng anh mà chạy (sử | sửa đổi) [17.995 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = Lovely runner.png | image_upright = 1.15 | caption = Áp phích chính thức của phim | native_name = {{Infobox Korean television name|hangul=선재 업고 튀어|rr=Seonjae eopgo twi-eo|mr=Sŏnjae ŏpko t'wiŏ|lk=Runaway with Sun-jae on Piggyback}} | genre = {{plainlist| * Du hành thời gian<ref name="confirmed" /> * Hư cấu<ref name="Genre">{{Cite web|title=Byeon Woo-seo…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:0104:01, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Kost Levytsky (sử | sửa đổi) [9.847 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Kost Levytsky | image = Levytsky Kost-1-.jpg | caption = | office = Chairman of State Secretariat of West Ukraine | term_start = November 9, 1918 | term_end = January 4, 1919 | predecessor = post created | successor = Sydir Holubovych | office2 = Secretary of Finance of West Ukraine | term_start2 = November 9, 1918 | term_end2 = January 4, 1919 | predecessor2 = post created | successor2 = Sydir Holubovych | office4 =…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:1503:15, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Ga Gimcheon (Gumi) (sử | sửa đổi) [6.478 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{distinguish|Ga Gimcheon}} {{Infobox station | name = Gimcheon (Gumi)</br>김천(구미) | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = 김천(구미)역 | hanja = {{linktext|金|泉}}({{linktext|龜|尾}}){{linktext|驛}} | mr = Kimch'ŏn (Kumi)-yŏk | rr = Gimcheon (Gumi)-yeok }} | image = | image_size = | image_caption = | rr = | mr = | address = 51 Hyeoksin 1-ro, Nam-myeon, G…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:1202:12, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Hidaka, Wakayama (sử | sửa đổi) [3.063 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:5901:59, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Ủy ban Tiêu chuẩn Truyền thông Hàn Quốc (sử | sửa đổi) [3.072 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government agency | name = Korea Communications Standards Commission | native_name = 방송통신심의위원회 | native_name_a = 放送通信審議委員會 | native_name_r = Bangsong Tongsin Simui Wiwonhoe | type = Ủy ban | seal = Emblem of the Korea Communications Standards Commission.svg | seal_width = | seal_caption = | logo = | logo_width = | logo_capt…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 01:3901:39, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Feminazi (sử | sửa đổi) [17.105 byte] Đơn giản là tôi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{mô tả ngắn|Thuật ngữ có nghĩa xấu về người theo chủ nghĩa nữ quyền}} {{nhan đề nghiêng}} {{mở rộng tiếng Anh|date=tháng 6 năm 2024}} '''''Feminazi''''' (cũng được viết là '''''femi-nazi''''' và '''''Femi-Nazi''''',{{r|Horan 2019}} {{lit|nữ quyền quốc xã}}, được hiểu là người theo chủ nghĩa nữ quyền cấp tiến hoặc chiến binh nữ quyền<ref>{{chú thích web |title=feminazi |url=h…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 00:2500:25, ngày 26 tháng 6 năm 2024 Chư hầu trong Thánh chế La Mã (sử | sửa đổi) [13.750 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} thumb|250px|Lịch sử phát triển của [[Đế chế La Mã Thần thánh]] '''Danh sách các nhà nước trong Đế quốc La Mã Thần thánh''' bao gồm bất kỳ lãnh thổ nào được cai trị bởi một cơ quan có thẩm quyền đã được trao quyền hoàng gia trực tiếp (Reichsfreiheit hay Reichsunmittelbarkeit), cũng như nhiều thực thể phong kiến khác như lãnh…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Danh sách nhà nước trong Thánh chế La Mã”
ngày 25 tháng 6 năm 2024
- 21:1121:11, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Bá tước xứ Wemyss (sử | sửa đổi) [4.473 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox hereditary title | name = Bá tước xứ Wemyss<br /><small>''kiêm nhiệm''</small><br />Bá tước xứ March<br /><small>''kể từ năm 1826''</small> | image = 150px|center180px | image_size = | alt = | caption = ''Quarterly: 1st & 4th argent, a fess, azure, within a double t…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 20:2920:29, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Ben Carson (sử | sửa đổi) [13.560 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Ben Carson | image = Ben Carson official portrait.jpg | office = 17th United States Secretary of Housing and Urban Development | president = Donald Trump | deputy = Pam Patenaude<br/>Brian D. Montgomery | term_start = March 2, 2017 | term_end = January 20, 2021 | predecessor = Julian Castro | successor = […”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:5317:53, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Chiến dịch tuyên truyền sai lệch ChinaAngVirus (sử | sửa đổi) [17.478 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Correct title|#Chiến dịch thông tin sai lệch ChinaAngVirus|reason=#}} '''#Chiến dịch thông tin sai lệch ChinaAngVirus''' ({{Lang-en|#ChinaIsTheVirus}}) là một chiến dịch tuyên truyền bí mật chống vắc xin do Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ thực hiện vào giai đoạn đỉnh điểm của Đại dịch COVID-19 kéo dài từ mùa xuân năm 2020 đến mùa xuân năm 2021, nhằm ng…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Chiến dịch thông tin sai lệch ChinaAngVirus”
- 17:4317:43, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Otto I xứ Braunschweig-Lüneburg (sử | sửa đổi) [3.534 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox nobility | name = Otto Trẻ | image = FriedrichIIbelehntottodaskind.jpg | caption = Otto the Child is enfeoffed with Brunswick-Lüneburg by Emperor Frederick II, Lüneburg ''Sachsenspiegel'', 1448 | succession = Duke of Brunswick-Lüneburg | reign = 1235–1252 | predecessor = none | successor = Albrecht I Cao<br/>Johann xứ Bru…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Otto I, Công tước xứ Brunswick-Lüneburg”
- 15:5015:50, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Vladimir Semyonovich Kulchitsky (sử | sửa đổi) [1.028 byte] RHD-45 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vladimir Semenovich Kulchitsky''' (tiếng Nga: Владимир Семёнович Кульчицкий; tiếng Ukraina: Володи́мир Семе́нович Кульчи́цький; 28 tháng 12 năm 1919 – 24 tháng 7 năm 2009) là một nhà nghiên cứu pháp lý người Liên Xô và Ukraina.”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Vladimir Semenovich Kulchitsky”
- 14:1914:19, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Đấng Cứu chuộc (sử | sửa đổi) [7.826 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Đấng Cứu chuộc)
- 14:1814:18, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Riccardo Calafiori (sử | sửa đổi) [20.118 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Riccardo Calafiori | image = Riccardo Calafiori.jpg | caption = Calafiori trong màu áo Bologna năm 2024 | full_name = | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|2002|5|19}} | birth_place = Roma, Ý | height = 1,88 m | position = Trung vệ, hậu vệ cánh trái | currentclub = Bologna FC 1909|Bolog…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:0913:09, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Hoàng Phi Hồng II: Nam nhi đương tự cường (sử | sửa đổi) [3.727 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Nam nhi đương tự cường) tên ban đầu là “Hoàng Phi Hồng 2: Nam Nhi Đương Tự Cường”
- 13:0813:08, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Córdoba CF (sử | sửa đổi) [4.834 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha}}{{Use dmy dates|date=March 2021}} {{Infobox football club | clubname = Córdoba | image = Córdoba CF logo.svg | upright = 0.55 | fullname = Córdoba Club de Fútbol (Unión Futbolística Cordobesa, S.A.D.) | nickname = ''Los Califas''<br>''Los Blanquiverdes'' (Lục và Trắng) | founded = {{start date and age|df=yes|1954|8|6}} | ground = Sân vận động Arcángel Mới, Córdoba, Andalu…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:2412:24, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Lựu đạn RGD-5 (sử | sửa đổi) [17.930 byte] ZonyNuceal (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Lựu đạn văng mảnh của Liên Xô}} {{Infobox weapon | name = RGD-5 | image = Rgd 5 hand grenade.jpeg | image_size = 300 | caption = RGD-5 với ngòi nổ UZRGM | origin = {{flag|Liên Xô}} | type = Lựu đạn <!-- Type selection -->| is_ranged = | is_bladed = | is_explosive = 1 | is_artillery = | is_vehicle…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:5810:58, ngày 25 tháng 6 năm 2024 The Bells (sử | sửa đổi) [9.635 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musical artist|Tên=The Bells|Current_members={{list|*Mai Thanh {{small|(Trưởng nhóm / 1999-2008)}} *Quang Huy {{small|(1999-2004)}} *Minh Du {{small|(1999-2003)}} *Đài Trang {{small|(2003-2008)}} *Minh Huy {{small|(2004-2008)}}}}|Năm hoạt động=12/1999 - 8/2011|Dòng nhạc={{hlist|Hip hop|Pop}}|Nhạc cụ=Giọng hát|Hãng đĩa=|Origin=Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam|Nền=|Background=band|Notable_songs={{hli…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:3910:39, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Lựu đạn RGN (sử | sửa đổi) [6.771 byte] ZonyNuceal (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon |name=Lựu đạn RGN | image= RGN offensive hand grenade Navy.jpg | image_size = 300 |caption=Hình ảnh cùng kích thước lựu đạn RGN |origin={{flag|Liên Xô}} |type=Lựu đạn <!-- Type selection --> |is_ranged= |is_bladed= |is_explosive=1 |is_artillery= |is_vehicle= <!-- Service history --> |service= |used_by={{flag|Liên Xô}} |wars= <!-- Production history --> |designer= |design_date= |manufacturer= |production_date= |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:1910:19, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Lựu đạn RGO (sử | sửa đổi) [5.980 byte] ZonyNuceal (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon|name=Lựu đạn RGO|image=File:RGO defensive grenade Navy.jpg|image_size=300|caption=Hình ảnh cùng kích thước lựu đạn RGO|origin={{flag|Liên Xô}}|type=Lựu đạn <!-- Type selection -->|is_ranged=|is_bladed=|is_explosive=1|is_artillery=|is_vehicle=<!-- Service history -->|service=|used_by=|wars=<!-- Production history -->|designer=|design_date=|manufacturer=|production_date=|number=|variants=<!-- General specifications…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:5109:51, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Wonhee (ca sĩ) (sử | sửa đổi) [4.616 byte] BubbleTeaJelly (thảo luận | đóng góp) (Đây là bài viết đầu tiên của thành viên ILLIT) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 09:4609:46, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Giải bóng đá U-21 Quốc gia 1999 (sử | sửa đổi) [14.857 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Edit) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:2809:28, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Pavlo Skoropadskyi (sử | sửa đổi) [12.169 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang dịch 2}}{{Infobox officeholder | name = Pavlo Skoropadskyi | image = Pavlo Skoropadsky portrait, colorized by Ruslan Habanets.jpg | caption = Skoropadskyi in 1920, colourized | order = Hetman of all Ukraine | term_start = 29 April 1918 | term_end = 14 December 1918 | predecessor = Mykhailo Hrushevsky ''(as President of Central Rada)'' | successor = Volodymyr Vynnychenko (''Chairman of the Directorate of Ukra…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:2709:27, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Yuriy Zenoviiovych Kryvoruchko (sử | sửa đổi) [25.852 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}}{{Infobox officeholder | name = Yuriy Zenoviiovych Kryvoruchko | image = Yuriy Kryvoruchko.jpg | caption = Kryvoruchko năm 2008 | office = Đại biểu Nhân dân Ukraina | term_start = 16 tháng 3 năm 2005 | term_end = 25 tháng 5 năm 2006 | constituency = Khối Ukraina của Chúng ta, Số. 83 | birth_date = {{Birth date and age|1966|07|14|df=yes}} | birth_place = Lviv, Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Ukrai…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 09:2109:21, ngày 25 tháng 6 năm 2024 CD Castellón (sử | sửa đổi) [3.968 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha}}{{Use dmy dates|date=December 2022}} {{Infobox football club | clubname = Castellón | image = Logo of CD Castellón.svg | upright = 0.7 | fullname = Club Deportivo Castellón, S.A.D. | nickname = ''Orelluts''<br>''Albinegres'' (Người bạch tạng)<br>''Albinegros'' | founded = {{Start date and age|df=yes|1922|7|20}} | ground = Sân vận động Castàlia Mới | capacity = 15.500<ref>{{Ch…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:0109:01, ngày 25 tháng 6 năm 2024 FC Cartagena (sử | sửa đổi) [4.658 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha}}{{Use dmy dates|date=May 2023}} {{Infobox football club | clubname = Cartagena | image = FC Cartagena escudo.png | upright = 0.5 | alt = Cartagena crest | fullname = Fútbol Club Cartagena, S.A.D. | nickname = ''Efesé''<br>''Aladrokes''<br>''Albinegros'' (Người bạch tạng)<br>''Boquerones'' (Cá cơm)<br>''Cartagos''<br>''La Cebra'' (Ngựa vằn) | founded = {{Start date and age|25 July 199…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:2008:20, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Mykhailo Hrushevsky (sử | sửa đổi) [12.748 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tên = Mykhailo Hrushevsky | hình = Hrushevskyi Mykhailo XX.jpg | cỡ hình = 250px | chức vụ = President of the Central Council of Ukraine | bắt đầu = {{OldStyleDate|28 March|1917|15 September}}<ref>{{Cite web |url=https://uinp.gov.ua/istorychnyy-kalendar/berezen/28/1917-zasidannya-ukrayinskoyi-centralnoyi-rady-yake-ocholyv-myhaylo-grushevskyymyhaylo-grushevskyy |title=1917 - засідання Українсько…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:5007:50, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Hoàng Kiều (nhạc sĩ) (sử | sửa đổi) [7.875 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo Hoàng Kiều (nhạc sĩ)) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:4105:41, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Shōshimin Series (sử | sửa đổi) [11.664 byte] AsaHiguitaMizu (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Shōshimin Series”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 05:0205:02, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Anpachi, Gifu (sử | sửa đổi) [3.716 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:2804:28, ngày 25 tháng 6 năm 2024 Watarai, Mie (sử | sửa đổi) [2.932 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5100:51, ngày 25 tháng 6 năm 2024 I-32 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [14.903 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 145'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Sasebo, Sasebo |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 20 tháng 1, 1940 |Ship launc…”)
- 00:4700:47, ngày 25 tháng 6 năm 2024 I-31 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [14.845 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-26 Japanese submarine.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-26'', một chiếc Type B1 tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 144'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka |Ship original cost= |Ship yard…”)
ngày 24 tháng 6 năm 2024
- 18:4418:44, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Viktor Mykhailovych Pynzenyk (sử | sửa đổi) [16.296 byte] Somatostatin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Viktor Pynzenyk”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 ContentTranslation: High unmodified machine translation usage
- 18:1718:17, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Vụ bạo lực nam sinh lớp 8 ở Hà Nội 2024 (sử | sửa đổi) [25.104 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ == Diễn biến == === Vụ bạo lực === Vào lúc 15 giờ ngày 17 tháng 3 năm 2024, T.V.K (sinh năm 2012) đã đến khu vực đình Lệ Mật chơi thì mâu thuẫn và sau đó bị Nguyễn Hoàng Đ. (sinh năm 2010) tán vào mặt. Ngay sau đó, cậu bé T.V.K đã đi gọi anh trai là Trương Văn Minh<ref>{{Chú thích web|url=https://cand.com.vn/giao-duc/dieu-tra-vu-hoc-sinh-lop-8-bi-danh-chan-thuong-o-vung-dau-i726295/|tựa đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Vụ bạo lực nam sinh lớp 8 ở Hà Nội”
- 17:0117:01, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Nicolae Stanciu (sử | sửa đổi) [7.832 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Nicolae Stanciu | image = UEFA EURO qualifiers Sweden vs Romaina 20190323 29 (cropped).jpg | upright = 0.9 | caption = Stanciu trong màu áo đội tuyển Romania vào năm 2019 | full_name = Nicolae Claudiu Stanciu<ref>{{cite web |url=https://editorial.uefa.com/resources/0263-10de614232cd-de3927e3d25c-1000/unl_booking_list_before_md6.pdf |title=UEFA Nations League 2021:…”)
- 16:3616:36, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia 2024 (sử | sửa đổi) [9.606 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin giải bóng đá theo mùa bóng | tên = Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia | năm = 2024 | tên khác = | hình = | cỡ hình = | chú thích = | quốc gia = {{VIE}} | thời gian = 12 – 22 tháng 7 năm 2024 | địa điểm = | số đội = 28 | vô địch = | hạng nhì = | hạng ba…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:2816:28, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Trung Quốc nhiệm kỳ 2022 - 2027 (sử | sửa đổi) [26.470 byte] Huỳnh Đức DeuGer (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Dưới đây là danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân của Trung Quốc trong nhiệm kì 2022 - 2027. == Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân 2022 - 2027 == {{legend2|#00A86B|Ủy viên dự khuyết Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX|border=1px solid #AAAAAA}} {{legend2|#DE3163|Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX|border=1px solid #AAAAAA}} {| c…”)
- 16:1516:15, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Giải bóng đá Vô địch U-21 Quốc gia 2024 (sử | sửa đổi) [17.755 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin giải bóng đá theo mùa bóng | tên = Giải bóng đá Vô địch U-17 Quốc gia | năm = 2024 | tên khác = | hình = | cỡ hình = | chú thích = | quốc gia = {{VIE}} | thời gian = 12 - 22 tháng 7 năm 2024 (vòng loại)<br/> 30 tháng 7 - 12 tháng 8 năm 2024 (vòng chung kết) | địa điểm = | số đội…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:0716:07, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Kyrylo Budanov (sử | sửa đổi) [19.041 byte] SeaLeopard (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Kyrylo Budanov”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:5715:57, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Acid hydrazoic (sử | sửa đổi) [16.002 byte] HydrazoicAcid (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Acid hydrazoic''', còn được gọi là '''hydro azide''', '''acid azic''' hoặc '''azoimide''', là một hợp chất có công thức hóa học <chem>HN3</chem>. Nó là chất lỏng không màu, dễ bay hơi và dễ nổ ở nhiệt độ và áp suất phòng. Nó là một hợp chất của nitơ và hydro, do đó acid hydrazoic là một hydride nhóm 15. Trạng thái oxy hóa của các nguyên tử nitơ trong acid…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:4715:47, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Platon Hryhorovych Kostiuk (sử | sửa đổi) [14.133 byte] Somatostatin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Platon Kostiuk”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Platon Kostiuk”
- 15:4315:43, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Ân tứ (sử | sửa đổi) [7.225 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ân tứ)
- 15:1515:15, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Sự cứu chuộc (sử | sửa đổi) [7.006 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Sự cứu chuộc)
- 14:3114:31, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Polyen (sử | sửa đổi) [4.313 byte] HydrazoicAcid (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trong hóa học hữu cơ, '''polyen''' là những hợp chất hữu cơ không no, trong phân tử chứa ít nhất ba liên kết đôi (C=C) và các liên kết đơn (C—C) carbon—carbon xen kẽ nhau. Những liên kết đôi carbon—carbon này tương tác với nhau trong một quá trình gọi là sự liên hợp, dẫn đến một số tính chất quang học khác thường. Lớp chấ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 14:1614:16, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Tate McRae (sử | sửa đổi) [115.219 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|Ca sĩ và vũ công người Canada (sinh năm 2003)}} {{Use Canadian English|date=Tháng 11 năm 2023}} {{Use mdy dates|date=Tháng 11 năm 2023}} {{Infobox musical artist | name = Tate McRae | image = Tate McRae on iHeartRadio Canada in 2023 (1).png | caption = McRae năm 2023 | birth_name = Tate Rosner McRae | birth_date = {{Birth date and age|2003|07|01}}<ref>{{cite web|url=https://www.d…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Adolfo Fernández Cavada (sử | sửa đổi) [8.304 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | honorific_prefix = | name = Adolfo Fernández Cavada | honorific_suffix = | image = Adolfo-cavada.jpg | image_size = | alt = | caption = Đại úy Adolfo Fernández Cavada | native_name = | native_name_lang = | birth_name = | nickname = | birth_date = 17 tháng 5 năm 1832 | birth_place = Cienfuegos, Cuba | death_date = 18 tháng 12 năm 1871 {{Death year and age|1…”)
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Federico Fernández Cavada (sử | sửa đổi) [19.382 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person |name= Federico Fernández Cavada |birth_date= 8 tháng 7 năm 1831 |death_date= 1 tháng 7 năm 1871 (39 tuổi) |birth_place= Cienfuegos, Cuba, Đế quốc Tây Ban Nha |death_place= Puerto Príncipe, Cuba, Đế quốc Tây Ban Nha |placeofburial= |placeofburial_label= |image= Federico Fernández Cavada.jpg |image_size=150 |caption=Trung tá Federico Fernández Cavada |nickname= Tướng Candela (Tư…”)
- 12:3412:34, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Andriy Yosypovych Bohdan (sử | sửa đổi) [18.139 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}}{{Infobox officeholder | name = Andriy Bohdan | native_name = {{nobold|Андрій Богдан}} | native_name_lang = uk | image = Andriy Bohdan (crop).jpg | imagesize = | caption = Bohdan năm 2019 | office = Chủ nhiệm <br> Văn phòng Tổng thống Ukraina | president = Volodymyr Zelensky | term_start = 21 tháng 5 năm 2019 | term_end = 11 tháng 2 năm 2020 | predecessor = Ihor Rainin | successor = Andriy Yermak<re…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Andriy Bohdan”
- 12:2312:23, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Hiện đại Hán ngữ phương ngôn đại từ điển (sử | sửa đổi) [4.695 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới)
- 12:1012:10, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Mahboob Ali Khan (sử | sửa đổi) [3.539 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Mahbub Ali Khan | title = Sipah Salar, Fath Jang, Nizam xứ Hyderabad, GCB, GCSI | image = Nizam Mahboob Ali Khan Asaf Jah VI.png | alt = <!-- descriptive text for use by speech synthesis (text-to-speech) software --> | caption = Khan năm 1903 | succession = Nizam thứ 7 của Nhà nước Hyderabad | reign = 26 t…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 11:2211:22, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Taras Batenko (sử | sửa đổi) [11.199 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}}{{Family name hatnote|Ivanovych|Batenko|lang=Eastern Slavic}} {{Infobox officeholder | name = Taras Batenko | native_name = {{nobold|Тарас Батенко}} | native_name_lang = uk | image = Батенко_Тарас_Іванович_фото.jpg | office = Đại biểu Nhân dân Ukraina | termstart = 27 November 2014 | predecessor = {{ill|Lidia Koteliak|uk|Котеляк Лідія Леонідівна}} | constituency = Lviv (t…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 10:3910:39, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Christopher Wong (sử | sửa đổi) [9.501 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhạc sĩ | tên = Christopher Wong | quốc tịch = {{USA}} | nghề nghiệp = Nhà soạn nhạc | vai trò điện ảnh = Soạn nhạc | năm hoạt động điện ảnh = 2003 - nay | giải thưởng 1 = Liên hoan phim Việt Nam lần thứ 15 | năm 1 = 2007 | hạng mục 1 = Âm nhạc xuất sắc | giải thưởng 2 = Liên hoan phim Việt Nam lần thứ 22 | năm 2 = 2021 | hạng mục 2 = Âm…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:3410:34, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Hatice Sultan (con của Selim I) (sử | sửa đổi) [5.265 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Đại sứ quán Hoa Kỳ tại La Habana (sử | sửa đổi) [25.729 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox historic site | name = Đại sứ quán Hoa Kỳ tại La Habana | native_name = Embajada de los Estados Unidos de América, La Habana | native_language = es | image = 100px<br/>250px | caption = {{small|Tòa nhà Chancery trong chuyến thăm Cuba của Tổng thống Barack Obama. Đây từng là B…”)
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Đại sứ quán Cuba tại Washington, D.C. (sử | sửa đổi) [8.332 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox diplomatic mission | name = Đại sứ quán Cuba tại Washington, D.C. | image = Embassy of Cuba, Washington, D.C.jpg | caption = Đại sứ quán Cuba năm 2023 | location = 2630 16th Street NW<br>Washington, D.C. Mỹ | coordinates = {{coord|38.9242|-77.037|display=inline,title}} | ambassador = H.E. Lianys Torres Rivera {{small|(từ 2020)}} | latitude = | longitude = }} '''Đại sứ quán Cuba tại Washington, D.C.''' là Phái b…”)
- 10:0710:07, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Ngôn ngữ khoa học (sử | sửa đổi) [4.222 byte] Bonthefox3 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ngôn ngữ khoa học''' ({{Lang-en|Controversy}}; dịch tiếng việt "Ngôn ngữ của khoa học") là ngôn ngữ xe cộ được một hoặc một số cộng đồng khoa học sử dụng để giao tiếp quốc tế. Theo Michael Gorder, chúng là "các dạng cụ thể của một ngôn ngữ nhất định được sử dụng trong tiến hành khoa học hoặc chúng là tập hợp các ngôn ngữ riêng biệ…”)
- 09:4509:45, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Maksym Yevhenovych Levin (sử | sửa đổi) [18.735 byte] Somatostatin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Maks Levin”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Maks Levin”
- 08:3708:37, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Trần Kim Chung (sử | sửa đổi) [4.485 byte] Chubeloatchoat123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Trần Kim Chung | hình = | miêu tả = | ngày sinh = 1967 | nơi sinh = tỉnh Bình Định, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | quê quán = | residence = | ngày chết = | nơi chết = | nationality = {{flagcountry|Vietnam}} | occupation = {{Unbulleted list|Kinh doanh chuỗi cửa hàng bán lẻ (trước 2006)|Đa ngành}} | net_worth = | alma_mater = | dân tộc = Kinh | orga…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 08:1508:15, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Marie của Hessen và Rhein (sử | sửa đổi) [7.500 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Marie of Hesse and by Rhine (1874–1878)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:1508:15, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Friedrich của Hessen và Rhein (sử | sửa đổi) [25.361 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Prince Friedrich of Hesse and by Rhine”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:0108:01, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Trương Tuyết Mai (sử | sửa đổi) [7.909 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo Trương Tuyết Mai) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:2107:21, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Volodymyr Mykhailovych Dudka (sử | sửa đổi) [27.091 byte] RHD-45 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Volodymyr Mykhailovych Dudka''' (tiếng Ukraina: Володимир Михайлович Ду́дка; 30 tháng 9 năm 1964) là một thuỷ thủ quân đội Ukraina và chính trị phạm của điện Kremli.”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Volodymyr Dudka”
- 06:1606:16, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Ruslan Stefanchuk (sử | sửa đổi) [13.671 byte] Kwozyn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Ukrainian politician}} {{Use dmy dates|date=November 2019}} {{family name hatnote|Oleksiyovych|Stefanchuk|lang=Eastern Slavic}} {{Infobox officeholder | name = Ruslan Stefanchuk | image = Ruslan Stefanchuk podium (cropped).jpg | office = Chủ tịch Verkhovna Rada | term_start = 8 tháng 10, 2021 | term_end = | predecessor = Dmytro Razumkov | successor = | office1 = Verkhovna Rada|Phó Chủ tịch thứ nhất…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:5704:57, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Cuộc tấn công ở Dagestan năm 2024 (sử | sửa đổi) [8.684 byte] User.shanie6 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Vào ngày 23 tháng 6 năm 2024, các cuộc tấn công khủng bố dường như có sự phối hợp và gần như đồng thời đã tấn công Derbent và Makhachkala ở Dagestan, Nga. Ở Derbent, một giáo đường Do Thái và một nhà thờ Chính thống giáo Đông phương bị nhắm mục tiêu bằng hỏa lực tự động. Cùng lúc đó, ở Makhachkala, một đồn cảnh sát bị tấn công.<ref>{{Chú thích web|url=htt…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (kiến thức chung) Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:4504:45, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Oleksandr Korniyenko (sử | sửa đổi) [18.311 byte] Kwozyn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|chính trị gia người Ukraina}} {{family name hatnote|Serhiyovych|Korniyenko|lang=Eastern Slavic}} {{Infobox officeholder | name = Oleksandr Korniyenko | image = Александр Корниенко.jpg | caption = Phó Chủ tịch thứ nhất Verkhovna Rada khóa 9 Oleksandr Korniyenko | office = Phó Chủ tịch thứ nhất Verkhovna Rada | term_start = 19 tháng 10, 2021 | term_end = | predecessor = Rusla…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:4304:43, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Olena Kondratiuk (sử | sửa đổi) [12.204 byte] Kwozyn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Chính trị gia người Ukraina}} {{family name hatnote|Kostiantynivna|Kondratiuk|lang=Eastern Slavic}}{{Infobox officeholder | name = Olena Kondratiuk | native_name = Олена Кондратюк | native_name_lang = uk | office = Phó Chủ tịch thứ hai Verkhovna Rada | image = Олена Кондратюк.jpg | imagesize = | caption = Phó Chủ tịch thứ hai Verkhovna Rada khóa 9 Olena Kondratiuk | term…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0104:01, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Kateryna Mykolaivna Amosova (sử | sửa đổi) [7.625 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhà khoa học | honorific prefix = Tiến sĩ Khoa học Y tế | name = Kateryna Mykolaivna Amosova | native_name = Катери́на Микола́ївна Амо́сова | native_name_lang = tiếng Ukraina | image = Kateryna Amosova.jpg | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|1956|02|08}} | birth_place = Kyiv, CHXHCNXV Ukraina,…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 03:4003:40, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Jean-Antoine Nollet (sử | sửa đổi) [22.740 byte] OctoOctopus (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 02:1802:18, ngày 24 tháng 6 năm 2024 365 (định hướng) (sử | sửa đổi) [259 byte] 42.117.148.217 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|365}} *Năm 365 *365 (số) *365 (bài hát) *Microsoft 365 *Windows 365 *365daband, gọi đơn giản là 365 {{trang định hướng}}”)
- 01:2901:29, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Abia (sử | sửa đổi) [1.530 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Abia (sawfly)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 01:1101:11, ngày 24 tháng 6 năm 2024 U-75 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [986 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-75''''': * {{SMU|U-75}} là một tàu ngầm {{sclass|Type UE I|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-75}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 01:0801:08, ngày 24 tháng 6 năm 2024 U-75 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [15.098 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-75 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-75'' |Ship namesake= |Ship ordered= 2 tháng 6, …”)
- 01:0401:04, ngày 24 tháng 6 năm 2024 U-74 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.015 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-74''''': * {{SMU|U-74}} là một tàu ngầm {{sclass|Type UE I|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1916 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-74}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 01:0201:02, ngày 24 tháng 6 năm 2024 U-74 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [15.771 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-74 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-74'' |Ship namesake= |Ship ordered= 2 tháng 6, …”)
ngày 23 tháng 6 năm 2024
- 23:4123:41, ngày 23 tháng 6 năm 2024 RCN Televisión (sử | sửa đổi) [3.711 byte] FrederickEvans (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television channel | name = Canal RCN | logo = CanalRCN2023.png | logo_size = 180px | type = Mạng truyền hình miễn phí | country = Colombia | headquarters = Bogotá | language = Tiếng Tây Ban Nha | picture_format = HDTV 1080i<br>(được giảm tỷ lệ xuống 480i cho nguồn cấp dữ liệu SD) | former_names = | replaced = | owner = RCN…”) tên ban đầu là “Canal RCN”
- 21:4821:48, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Lịch sử Trung Quốc 5000 năm (sử | sửa đổi) [3.151 byte] Grenouille vert (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Lịch sử Trung Quốc 5000 năm''''' (chữ Hán giản thể: 上下五千年, phiên âm Hán-Việt: Thượng hạ ngũ thiên niên) là một bộ sách về lịch sử Trung Quốc của hai tác giả Lâm Hán Đạt và Tào Dư Chương được xuất bản lần đầu tại Trung Quốc vào năm 1979. Bao quát lịch sử Trung Quốc từ thời lập quốc đến trước Chiến tranh nha phiến, bộ…”)
- 20:1920:19, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Blockout 2024 (sử | sửa đổi) [25.452 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Blockout 2024''' (được cách điệu dưới dạng hashtag '''#Blockout2024'''), còn được gọi là '''Chiến dịch Blockout''' ({{Lang-en|Operation Blockout}}) hay '''Bữa tiệc chặn người nổi tiếng''' ({{Lang-en|Celebrity Block Party}}),<ref name=":1">{{Cite web|url=https://www.thedailystar.net/entertainment/tv-film/news/blockout-2024-movement-hollywood-celebrities-online-follower-count-declines-3608246|title=Blockout 2024 movemen…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 19:0319:03, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Evdokia Grigorievna Reshetnik (sử | sửa đổi) [25.249 byte] Somatostatin (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} '''Evdokia Reshetnik''' ({{lang-uk|Євдокія Решетник}}; 1 tháng 3 năm 1903 (ngày Kiểu cũ)/14 tháng 3 năm 1903 (ngày Kiểu mới) – 22 tháng 10 năm 1996) là nhà động vật học và sinh thái học người Ukraina.”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Evdokia Reshetnik”
- 18:1818:18, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Rừng phòng hộ môi sinh Bắc Tháp Mười (sử | sửa đổi) [2.539 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Rừng phòng hộ môi sinh Bắc Tháp Mười''' thuộc địa bàn ấp 6A và ấp 6B, xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp.<ref name="rungTruongXuan">{{Chú thích báo|url=https://www.baodongthap.vn/xa-hoi/huyen-thap-muoi-day-manh-cac-bien-phap-phong-chay-chua-chay-rung-96361.aspx|tựa đề=Huyện Tháp Mười đẩy mạnh các biện pháp phòng cháy, chữa cháy rừn…”)
- 16:5516:55, ngày 23 tháng 6 năm 2024 CSB 8021 (sử | sửa đổi) [8.900 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “USCGC John Midgett”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “USCGC John Midgett (WHEC-726)”
- 16:5016:50, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Marie Luise Charlotte của Hessen-Kassel (sử | sửa đổi) [4.020 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Marie Luise Charlotte of Hesse-Kassel”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 16:5016:50, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Luise của Hessen-Kassel (sử | sửa đổi) [5.867 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Louise of Hesse-Kassel”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:2615:26, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Cúp bóng đá châu Đại Dương 2024 (sử | sửa đổi) [37.837 byte] LPM12345* (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{current sport|sport=soccer|event=Cúp bóng đá châu Đại Dương|date=tháng 6 năm 2024}} {{Infobox international football competition |tourney_name = Cúp bóng đá châu Đại Dương |year = 2024 |other_titles = {{ubl|OFC Men's Nations Cup 2024|Coupe d'Océanie des nations 2024|2024 ओएफसी नेशंस कप}} |image = |size = |caption = |country = Fiji |country2 = Vanuatu |date…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:3514:35, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Bá quốc Baden-Hachberg (sử | sửa đổi) [1.245 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|250px|Quốc huy của Hầu quốc Baden-Hachberg '''Hầu quốc Baden-Hachberg''' (tiếng Đức: ''Markgrafschaft Baden-Hachberg'') là nhà nước của Đế chế La Mã Thần thánh, toạ lạc tại thung lũng thượng lưu sông Rhein, tồn tại từ năm 1212 đến năm 1415. Nó được cai trị bởi Triều đại Zähringen. Năm 1212, Baden-Hachberg đ…”)
- 14:1414:14, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Sự bỏ sót New Zealand khỏi bản đồ (sử | sửa đổi) [6.432 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ thumb|Bản đồ của [[board game nổi tiếng ''Risk'' (phiên bản Legacy), không bao gồm sự xuất hiện của New Zealand.|300x300px]] New Zealand thường xuyên bị bỏ sót trên bản đồ thế giới và điều này cũng đã thu hút sự chú ý của người dân nơi đây. Nhiều người cho rằng do việc sử dụng rộng r…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1014:10, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Ơn gọi (sử | sửa đổi) [7.275 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ơn gọi) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:0714:07, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Tōin, Mie (sử | sửa đổi) [3.012 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5713:57, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Tamaki, Mie (sử | sửa đổi) [3.002 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1213:12, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Ánh dương (sử | sửa đổi) [380 byte] 42.114.153.38 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|ánh dương}} {{thế:đề cập|Ánh dương|Ánh Dương}} *Ánh sáng Mặt Trời *Ánh Dương, nhạc sĩ Việt Nam *Thiệu Ánh Dương, diễn viên Việt Nam *Lê Ánh Dương, nhà chính trị Việt Nam *Chính sách Ánh Dương, chính sách ngoại giao của Hàn Quốc {{trang định hướng}}”)
- 12:1912:19, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Hisamoto Kizō (sử | sửa đổi) [2.294 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1612:16, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Triều đại Asaf Jahi (sử | sửa đổi) [6.681 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royal house | surname = Asaf Jahi Dynasty | titles = Nizam-ul-Mulk<br/>Nawab | other_names = Nizams of Hyderabad | coat_of_arms = Hyderabad Coat of Arms.jpg | coatofarmssize = | coat_of_arms_caption = Coat of Arms of the Nizam of Hyderabad | image = AzmetJah.jpg | image_caption = Azmet Jah, current head of Asaf Jahi family and IX titular Nizam of Hyderabad | founder = Asaf Jah I | final_ruler = Osman Ali Khan, Asaf Jah VII|Osman…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Nhà Asaf Jahi”
- 12:0412:04, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Taki, Mie (sử | sửa đổi) [3.124 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:4810:48, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Cầu lông tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 (sử | sửa đổi) [8.470 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Quốc gia tham dự == Có tổng cộng 90 vận động viên đến từ 23 Ủy ban Olympic Quốc gia (NOC) tham gia tranh tài bộ môn cầu lông tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023.<ref name=qs>{{chú thích web|url=https://www.badmintonpanam.org/quotas-confirmed-santiago-2023/|title=Quotas Confirmed – Santiago 2023|date=10 July 2023|website=www.badmintonpanam.org/|publisher=Badminton Pan America|access-da…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 10:3810:38, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Anomocaridae (sử | sửa đổi) [1.973 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | fossil_range = {{fossilrange|513.0|488.3}} | taxon = Anomocaridae | authority = Poulsen, 1927 | subdivision_ranks = Chi | subdivision = Xem bài }} '''Anomocaridae''' là một họ bọ ba thùy, chứa các chi sau:<ref>{{cite web |url=http://www.trilobites.info/ordasaphida.htm |title=Order Asaphida |author=S. M. Gon III |accessdate=9 July 2018}}</ref><ref name="MEZ">{{cite journal |auth…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:3510:35, ngày 23 tháng 6 năm 2024 CD Mirandés (sử | sửa đổi) [6.317 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha}}{{Use dmy dates|date=March 2021}} {{Infobox football club | clubname = Mirandés | image = CD Mirandés logo.svg | upright = 0.7 | fullname = Club Deportivo Mirandés | nickname = ''Los Rojillos'' (Màu Đỏ)<br>''Jabatos'' (Lợn lòi) | founded = {{start date and age|1927|5|3|df=y}} | ground = Sân vận động thành phố Anduva | capacity = 5.759<ref>{{Chú thích web |url=https://www.cd…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 10:3210:32, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Nhân Tổ phản chánh (sử | sửa đổi) [15.930 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nhân Tổ phản chánh''' ({{lang-zh|仁祖反正}}, {{lang-ko|인조반정}}) là sự kiện diễn ra vào ngày 11 tháng 4 năm 1623 (âm lịch ngày 12 tháng 3) khi nhóm Tây nhân phái do Kim Lưu (김류), Lý Quý (이귀), Thân Kính Trấn (신경진), Lý Thư (이서), và Thôi Minh Kiệt (최명길) đứng đầu đã lật đổ Quang Hải quân và Đại bắc phái, và đưa Lăng Dương quân…”)
- 10:2810:28, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Thành viên:Mongrangvebet/nháp (sử | sửa đổi) [30.087 byte] Mongrangvebet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Supernovae in fiction”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Siêu tân tinh trong tác phẩm giả tưởng”
- 10:2010:20, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Đình Chung (sử | sửa đổi) [292 byte] 42.114.153.38 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Đình Chung}} *Trần Đình Chung, nhà chính trị Việt Nam *Hoàng Đình Chung, quân nhân, nhà chính trị Việt Nam *Một bí danh của Ma Cường, nhà quay phim, đạo diễn Việt Nam {{trang định hướng nhân danh}}”)
- 10:1610:16, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Linh đồng chuyển thế (sử | sửa đổi) [32.368 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Linh đồng chuyển thế)
- 09:2709:27, ngày 23 tháng 6 năm 2024 CD Eldense (sử | sửa đổi) [4.822 byte] Trần văn Linh 1978 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha}} {{Infobox football club | clubname = Eldense | image = Official shield of CD Eldense.png | upright = 0.8 | fullname = Club Deportivo Eldense | nickname = ''Deportivo''<br>''Azulgranas'' | founded = {{start date and age|1921|9|17}} | ground = Sân vận động thành phố Pepico Amat Mới, Elda, Valencia, Tây Ban Nha | capacity = 4.036<ref>{{Chú thích web |…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:4508:45, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Động đất Kashmar 2024 (sử | sửa đổi) [3.209 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:2608:26, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Phái Sĩ lâm (sử | sửa đổi) [9.151 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Phái Sĩ lâm''' ({{lang-zh|士林派}}, {{lang-ko|사림파}}) là một phe phái của giới lưỡng ban trong triều đại Triều Tiên trung kỳ và hậu kỳ, đối lập với công thần huân thần của Huân cựu phái. Phe phái này tồn tại từ thời kỳ Triều Tiên Thành Tông thế kỷ 15 đến thế kỷ 19. ==Lịch sử== Phái Sĩ lâm có nguồn gốc từ nhà lý học Gil Jae|Cá…”)
- 08:2208:22, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Taiki, Mie (sử | sửa đổi) [3.428 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:0208:02, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Mihama, Mie (sử | sửa đổi) [2.974 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:2107:21, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Nikolai Mikhailovich Amosov (sử | sửa đổi) [17.252 byte] SeaLeopard (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Nikolai Amosov”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Nikolai Amosov”
- 06:5506:55, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Dominic Pereira (sử | sửa đổi) [10.207 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Thể loại:Nhân vật còn sống) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:1206:12, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Người cha thân thiện (sử | sửa đổi) [15.877 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Người cha thân thiện | version = <!--when a song is a remix/etc and the infobox needs that disambiguation to be noted--> | cover = Friendly Father title card.png | cover_size = | alt = | border = | caption = | type = | artist = | album = | EP = | language = Tiếng Triều Tiên (Munhwao) |…”)
- 05:2905:29, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Bảo trợ xã hội (sử | sửa đổi) [4.498 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bảo trợ xã hội) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:0504:05, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Andreia Correia (sử | sửa đổi) [5.357 byte] PioneerCity1900 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin hoa hậu | name = Andreia Correia | image = | caption = | birth_name = Andreia Cristina Correia Pinto | danh hiệu = Hoa hậu Liên lục địa Bồ Đào Nha 2020<br>Hoa hậu Hào quang Quốc tế 2020<br>Hoa hậu Hoàn vũ Bồ Đào Nha 2024 | competitions = *Hoa hậu Bồ Đào Nha 2019<br>(Chiến thắng - Hoa hậu Liên lục địa Bồ Đào Nha 2020) *Hoa hậu Hào quang Quốc tế 2020<br>(Chiến thắng) *Hoa hậu…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:3103:31, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Hình Phước Liên (sử | sửa đổi) [5.627 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo Hình Phước Liên)
- 03:2803:28, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Thân Ái Chí Ái (Dt. Appledog's Time) (sử | sửa đổi) [4.757 byte] Bachdung0910 (thảo luận | đóng góp) (Update lần 1 cần sửa thêm) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 02:5902:59, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes evides (sử | sửa đổi) [3.302 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:3802:38, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Abharella (sử | sửa đổi) [1.020 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |name=''Abharella'' | fossil_range = {{fossilrange|501.0|488.3}} | image = | image_caption = | taxon =Abharella | authority = Wittke, 1984 | subdivision_ranks = Loài | subdivision = *''A. magnocula'' }} '''''Abharella''''' là một chi bọ ba thùy thuộc họ Anomocaridae. Chi này được mô tả dựa trên mẫu vật được thu thập từ dãy núi Alborz ở Iran, cũng như ở Pháp v…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:1902:19, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Abgrallaspis cyanophylli (sử | sửa đổi) [1.344 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | genus = Abgrallaspis | species = cyanophylli | authority = (Signoret, 1869) }} '''''Abgrallaspis cyanophylli''''' là một trong 9 loài thuộc chi ''Abgrallaspis''.<ref name="American">{{cite book | last = Arnett Jr. | first = Ross H. | authorlink = | title = American Insects: A Handbook of the Insects of America North of Mexico. (2nd Ed.) | publisher = CRC Press | da…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:5601:56, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Abes (sử | sửa đổi) [1.097 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | display_parents = 4 | taxon = Abes vedi | parent_authority = Fibiger, 2010 | authority = Fibiger, 2010 }} '''''Abes''''' là một chi bướm đêm đơn loài thuộc họ Erebidae. Loài duy nhất của chi, '''''Abes vedi''''' được phát hiện ở vùng tây bắc Thái Lan. Cả chi và loài đều được Michael Fibiger mô tả lần đầu năm 2010. Sải cánh của loài này dài khoảng 10 mm. ==T…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:2701:27, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Aberrasine aberrans (sử | sửa đổi) [1.668 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Miltochrista aberrans.jpg | image2 = | taxon = Aberrasine aberrans | authority = (Butler, 1877) | synonyms = *''Calligenia askoldensis'' <small>Oberthür, 1880</small> *''Miltochrista aberrans'' <small>Butler, 1877</small> }} '''''Aberrasine aberrans''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae được Arthur Gardiner Butler mô tả lần đầu năm 1877. Loài này có ở Trung…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:1101:11, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Aberrasine (sử | sửa đổi) [2.569 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = A35-20160502-068 (27724111425).jpg | image_caption = ''Aberrasine lichenshihi'' | taxon = Aberrasine | authority = Volynkin & Huang, 2019 | type_species = ''Miltochrista aberrans'' | type_species_authority = Butler, 1877 }} '''''Aberrasine''''' là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae, được Volynkin và Huang mô tả lần đầu năm 2019.<ref>{{Cite journal |last1=Volynkin |first1…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:0301:03, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Aberrantidae (sử | sửa đổi) [545 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Aberrantidae |authority = }} '''Aberrantidae''' là một họ giun đốt thuộc bộ Spionida.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Aberrantidae |url=https://www.gbif.org/species/3591 |website=www.gbif.org |access-date=4 May 2021 |language=en}}</ref> Chi:<ref name="GBIF" /> * ''Aberranta'' <small>Hartman, 1965</small> ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q18547…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:5300:53, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Aberranta (sử | sửa đổi) [1.366 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |taxon = Aberranta }} '''''Aberranta''''' là một chi giun nhiều tơ được cho là có quan hệ gần với họ Nerillidae.<ref>{{cite journal | doi=10.1111/j.1463-6409.2005.00190.x | title=Phylogenetic position of Nerillidae and Aberranta (Polychaeta, Annelida), analysed by direct optimization of combined molecular and morphological data| journal=Zoologica Scripta| volume=34|…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 22 tháng 6 năm 2024
- 18:4118:41, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Sai sứ Hàm Hưng (sử | sửa đổi) [8.950 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Sai sứ Hàm Hưng''' ({{lang-zh|咸興差使}}, {{lang-ko|함흥차사}}) là từ chỉ sứ giả được vua Triều Tiên Thái Tông Lý Phương Viễn gửi đến Hamheung để mời vua Thái Tổ Lý Thành Quế trở về cung. Tuy nhiên, lời đồn rằng sứ giả không bao giờ trở về đã lan truyền trong dân gian, và từ đó, cụm từ này đã chuyển nghĩa thành người đi mà không tr…”)
- 18:1318:13, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Quyền tri Cao Ly Quốc sự (sử | sửa đổi) [8.069 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Quyền tri Cao Ly Quốc sự''' ({{lang-zh|权知高丽国事}}) là tước hiệu mà Lý Thành Quế, tướng quân và người nắm quyền thực tế Cao Ly vào cuối thời kỳ Cao Ly, tự xưng khi xin triều Minh phong tước năm 1392, có nghĩa là "người thay mặt xử lý việc quốc gia Cao Ly". Vào năm 1388, do chính sách thân Mông Cổ lâu…”)
- 17:4017:40, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Encore (sử | sửa đổi) [3.489 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Other uses|Encore (định hứing)}} {{đang dịch|encore|en}} thumb|Một encore tại Austrian World Music Awards Một '''encore''' is an additional performance given by performers at the conclusion of a show or concert, usually in response to extended applause from the audience.<ref name=Cochrane>Lalange Cochrane, in ''Oxford Companion to Music'', Alison Latham, ed., Oxford Un…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:1317:13, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Chính phủ Mussolini (sử | sửa đổi) [50.375 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government cabinet |cabinet_name = Chính phủ Mussolini |cabinet_number = thứ 59 |jurisdiction = Ý |flag = Flag of Italy (1861-1946).svg |flag_border = true |image = Benito Mussolini portrait as dictator (retouched).jpg |date_formed = 31 tháng 10 năm 1922 |date_dissolved = 25 tháng 7 năm 1943 |government_head = Benito Mussolini |state_head…”)
- 16:0816:08, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Tiên tri giả (sử | sửa đổi) [54.263 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tiên tri giả) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:4615:46, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Pachycaul (sử | sửa đổi) [7.612 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Pachycaul”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 14:4014:40, ngày 22 tháng 6 năm 2024 BIRD Foundation (sử | sửa đổi) [3.913 byte] Dichbai (thảo luận | đóng góp) (Bài dịch tổ chức phi lợi nhuận từ wiki tiếng anh: https://en.wikipedia.org/wiki/BIRD_Foundation + thêm nguồn dẫn + sửa lỗi dịch + sửa lỗi chính tả + sửa dịch máy) Thẻ: Thêm liên kết Facebook Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:2714:27, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Epidendreae (sử | sửa đổi) [1.839 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Epidendreae”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 13:4413:44, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Aberoptus championus (sử | sửa đổi) [1.170 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Aberoptus | species = championus | authority = Huang, 2005 }} '''''Aberoptus championus''''' là một loài ve bét thuộc họ Eriophyidae. Những nghiên cứu về loài này dựa trên các cá thể giống cái được phát hiện bên dưới lá của loài ''Bauhinia championii'' ở miền Trung Đài Loan. Đây là một loài động vật cận siêu nhỏ, với chiều…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:2913:29, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Abacetini (sử | sửa đổi) [1.037 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Abacetini''' là một tông bọ cánh cứng đã lỗi thời thuộc họ Bọ chân chạy,<ref>{{cite journal |last1=Will |first1=Kipling |title=Phylogeny and classification of the genus-group taxa of Loxandrina (Coleoptera, Carabidae, Abacetini) |journal=Deutsche Entomologische Zeitschrift |date=2 September 2020 |volume=67 |issue=2 |pages=151–182 |doi=10.3897/dez.67.55985|doi-access=free }}</ref> hiện nay được xem là phân tông '''Aba…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:0913:09, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Aberoptus (sử | sửa đổi) [991 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | taxon = Aberoptus | authority = Keifer, 1951 }} '''''Aberoptus''''' là một chi ve bét thuộc họ Eriophyidae. Những loài thuộc chi này có kích thước nhỏ, có hình dạng dẹt, sống bên dưới lớp sáp ở mặt dưới của lá của một số cây. ==Loài== Các loài: *''Aberoptus cerostructor'' <small>Flechtmann, 2001</small> *''Aberoptus championus'' <…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4412:44, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Đại diện Tổng thống Ukraina (sử | sửa đổi) [11.087 byte] Kwozyn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đại diện Tổng thống Ukraina''' ({{lang-uk|Представники Президента України}}) là các văn phòng mà người đứng đầu là người đại diện cho tổng thống. Vì Tổng thống Ukraina là nguyên thủ quốc gia nên tổng thống phải có mặt ở nhiều vấn đề của đất nước, cũng như cần đảm bảo lợi ích của mình trong các cơ quan quyền lực chính trị v…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 12:1012:10, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Margarita Marlene González Fernández (sử | sửa đổi) [2.480 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | image = | imagesize = | name = Margarita Marlene González Fernández | order = Bộ trưởng Bộ Lao động và An sinh xã hội Cuba | term_start = Tháng 3 năm 2009 | term_end = | predecessor = | birth_date = | birth_place = | death_date = | death_place = | spouse = | party = Đảng Cộng sản Cuba | profession = Kỹ sư công nghiệp }} '''Margarita Marlene Gonzále…”)
- 12:1012:10, ngày 22 tháng 6 năm 2024 María del Carmen Concepción González (sử | sửa đổi) [2.367 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | image = | imagesize = | name = María del Carmen Concepción González | order = Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm Cuba | term_start = Tháng 3 năm 2009 | term_end = nay | predecessor = | birth_date = | birth_place = | death_date = | death_place = | spouse = | party = Đảng Cộng sản Cuba | profession = }} '''María del Carmen Concepción González'''…”)
- 11:1611:16, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Bong Jae-hyun (sử | sửa đổi) [11.526 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Bong Jae-hyun | image = Jae Hyun 2018.png | image_upright = 1.15 | caption = Jaehyun vào tháng 8 năm 2018. | native_name = 봉재현 | birth_name = Bong Jae-hyun | birth_date = {{Birth date and age|1999|01|04}} | birth_place = Gangbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc | education = Hanlim Multi Art School | occupation = {{hlist|ca sĩ|d…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:1010:10, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Federación de Radioaficionados de Cuba (sử | sửa đổi) [3.402 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox Organization |name = Federación de Radioaficionados de Cuba<br>Liên đoàn Phát thanh Nghiệp dư Cuba |image = Logotipo de los radioaficionados de Cuba.png |image_border = |size = 100px |caption = |map = |msize = |mcaption = |abbreviation = FRC |motto = |formation = |extinction = |type = Tổ chức phi lợi nhuận |status = |purpose =…”)
- 10:1010:10, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Facultad de Ciencias Medicas Sancti Spiritus (sử | sửa đổi) [3.381 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|alt=ALT TEXT|Cổng chính của FCM Sancti Spiritus '''Facultad de Ciencias Médicas de Sancti Spíritus''' còn gọi là '''Universidad de Ciencias Médicas de Sancti Spíritus''' là một trường y được thành lập năm 1986 tọa lạc tại Sancti Spíritus, thủ phủ của tỉnh Sancti Spíritus, Cuba.<ref name="Arelys">{{cite news|last1=Garcia Acosta|first1=Arelys|title=Sancti Spíritus: U…”)
- 09:5909:59, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Phạm Huyên (đạo diễn) (sử | sửa đổi) [12.020 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Phạm Huyên | tên khai sinh = Phạm Văn Huyên | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1952|3|20}} | nơi sinh = Việt Thuận, Vũ Thư, Thái Bình, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Đạo diễn<br> Sĩ quan quân đội | bút danh điện ảnh = Phạm Huyên, Thanh Hà, Phạm Thanh Hà | thể loại điện ả…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:5809:58, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Bakeneko Anzu-chan (phim) (sử | sửa đổi) [6.642 byte] AsaHiguitaMizu (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ghost Cat Anzu (film)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:4409:44, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Giải bóng đá U-21 Quốc gia 1998 (sử | sửa đổi) [14.465 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:3008:30, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Misa (sử | sửa đổi) [297 byte] 42.114.153.38 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Misa}} *''Misa'', chi bướm đêm *Cầu Misa, cầu Hàn Quốc *569 Misa, tiểu hành tinh *Ga Misa, ga tàu điện ngầm Hàn Quốc *Công ty MISA, công ty Việt Nam {{trang định hướng}}”)
- 08:1208:12, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Hình Phước Long (sử | sửa đổi) [4.901 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo Hình Phước Long)
- 07:5207:52, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Vin vào sự khó lấy làm tin (sử | sửa đổi) [3.004 byte] MeigyokuThmn (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Argument from incredulity”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 07:4307:43, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Đại ca đi học (sử | sửa đổi) [11.565 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | name = Đại ca đi học | image = | image_upright = 1.15 | image_alt = Áp phích chính thức của phim | caption = Promotional poster | native_name = {{Infobox Korean television name|hangul=조폭인 내가 고등학생이 되었습니다|rr=Jopogin naega godeunghaksaengi doeeotseumnida|mr=Chop'ogin naega kodŭnghaksaengi toeŏtsŭmnida|lk=I a Gangster Becam…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 07:1807:18, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Atari 2600 (sử | sửa đổi) [25.439 byte] Kame-hino (thảo luận | đóng góp) (Tạo mới từ bản dịch enwiki) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:5706:57, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Real Oviedo (sử | sửa đổi) [6.386 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=November 2020}} {{Infobox football club | clubname = Real Oviedo | image = Real Oviedo logo.svg | upright = 0.44 | alt = logo | fullname = Real Oviedo, S.A.D. | shortname = | nickname = ''Carbayones''<br/>''Los Azules'' (Nhạc Blues)<br/>''Oviedistas'' | founded = {{Start date and age|df=yes|1926|3|26}} | ground = Sân vận động Carlos Tartiere | capacity = 30.500<ref>{{Chú thích web |url=http://www.rtve.es/deportes/futbol/se…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:3606:36, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Vin vào luật pháp (sử | sửa đổi) [2.697 byte] MeigyokuThmn (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Appeal to the law”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 04:3704:37, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Aalenirhynchia (sử | sửa đổi) [1.928 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Aalenirhynchia'' | fossil_range = {{fossil range|175.6|171.6}} Tầng Aalen | image = | image_caption = | regnum = Animalia | phylum = Brachiopoda | classis = Rhynchonellata | ordo = Rhynchonellida | familia = Rhynchonellidae | genus = '''''Rhynchonelloidea''''' | subgenus = Aalenirhynch…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:2304:23, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Phạm Thanh Hà (sử | sửa đổi) [9.859 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhiếp ảnh | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Phạm Thanh Hà | tên khai sinh = Phạm Thanh Hà | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1959|7|22}} | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Quay phim | học vị = Thạc sĩ | giải thưởng 1 = Giải Cánh diều 2011 | hạng mục 1 = Quay phim xuất sắc }} Phạm Thanh Hà sinh ngày 22 thá…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:1804:18, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Aberia (ngành Tay cuộn) (sử | sửa đổi) [779 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{italic title}} {{Taxobox | name = Aberia | fossil_range = {{fossil range|449.5|443.7}} Kralodvorian – Ashgill (Kỷ Ordovic) | image = | image_width = | image_caption = | regnum = Animalia | phylum = Brachiopoda | classis = Rhynchonellata |ordo= Orthida | familia = Rhactorthidae |genus='''''Aberia''''' |genus_authority= Williams, 1963 | synonyms = | subdivision_ranks = Loài | subdivision = }} {{portal|Cổ sinh vật…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:5003:50, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Abergasilus (sử | sửa đổi) [2.380 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox | genus = Abergasilus | parent_authority = Hewitt, 1978 | species = amplexus | authority = Hewitt, 1978 }} '''''Abergasilus amplexus''''' là một loài giáp xác chân chèo kí sinh, là loài đặc hữu của sinh cảnh euryhaline ở New Zealand. ''A. amplexus'' là loài duy nhất của chi '''''Abergasilus'''''. ==Mô tả== Loài này khác biệt hoàn toàn so với cá…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:4303:43, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Burgos CF (sử | sửa đổi) [4.798 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá ở phía Bắc Tây Ban Nha}} {{Infobox football club | clubname = Burgos | image = Image:Burgos CF escudo.png | upright = 0.7 | fullname = Burgos Club de Fútbol, S.A.D. | nickname = ''Burgaleses'' (Người Burgales)<br>''Blanquinegros'' (Đen và Trắng) | founded = {{Start date and age|1985|8|13}} | ground = Sân vận động thành phố El Plantío, Burgos,<br> C…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 02:5202:52, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Phạm Thanh Hà (định hướng) (sử | sửa đổi) [594 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nguyễn Mạnh Lân''' có thể là: * Phạm Thanh Hà (1959 - ) Nghệ sĩ ưu tú, nhà giáo, nhà quay phim, nhiếp ảnh gia Việt Nam * Phạm Thanh Hà (1994 - ) nữ biên kịch phim hoạt hình Việt Nam * Phạm Thanh Hà (1994 - ) nam nhạc sĩ Việt Nam {{Trang định hướng nhân danh}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 21 tháng 6 năm 2024
- 18:1818:18, ngày 21 tháng 6 năm 2024 Câu lạc bộ bóng đá Đại học Văn Hiến (sử | sửa đổi) [2.035 byte] Nmpbtt (thảo luận | đóng góp) (tạo lập mới) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 18:0118:01, ngày 21 tháng 6 năm 2024 Giải đua ô tô Công thức 1 Tây Ban Nha 2024 (sử | sửa đổi) [31.762 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin chặng đua Công thức 1 | Type = Công thức 1 | Grand Prix = Tây Ban Nha | Image = File:Circuit_de_Catalunya_moto_2021.svg | Caption = Hình dáng trường đua Barcelona-Catalunya, Tây Ban Nha | Details ref = <ref name="GP Tây Ban Nha 2024">{{Chú thích web|url=https://www.formula1.com/en/racing/2024/Spain.html|tựa đề=2024 Spanish Grand Prix|ngày=2024-06-21|website=Formula 1|ngôn ngữ=en…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:4017:40, ngày 21 tháng 6 năm 2024 Remember the Name (sử | sửa đổi) [63.492 byte] SecretSquirrel1432 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài dựa trên en:Remember the Name)
- 16:4016:40, ngày 21 tháng 6 năm 2024 Giải bóng đá U-22 Quốc gia 1997 (sử | sửa đổi) [16.575 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Edit) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 16:3616:36, ngày 21 tháng 6 năm 2024 Ivan Frolavič Klimaŭ (sử | sửa đổi) [3.523 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ivan Klimov”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:1215:12, ngày 21 tháng 6 năm 2024 Đường cao tốc Liên Vân Cảng – Khorgas (sử | sửa đổi) [14.888 byte] Bún bòa (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “G30 Lianyungang–Khorgas Expressway”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 10:4810:48, ngày 21 tháng 6 năm 2024 Nguyễn Mạnh Lân (định hướng) (sử | sửa đổi) [306 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nguyễn Mạnh Lân''' có thể là: * Nguyễn Mạnh Lân (1943 - 2021) Nghệ sĩ ưu tú, Nhà giáo nhân dân, nhà quay phim, đạo diễn điện ảnh Việt Nam * Nguyễn Mạnh Lân (1994 - ) người mẫu, diễn viên điện ảnh Việt Nam {{Trang định hướng nhân danh}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:2810:28, ngày 21 tháng 6 năm 2024 Nguyễn Mạnh Lân (sử | sửa đổi) [7.439 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú<br>Nhà giáo nhân dân | tên = Nguyễn Mạnh Lân | tên khai sinh = Nguyễn Mạnh Lân | ngày sinh = 1 tháng 1 năm 1943 | nơi sinh = Bắc Kỳ, Liên bang Đông Dương | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2021|12|31|1943|1|1}} | nơi mất = Hà Nội, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | học vị = Tiến sĩ | học hàm = Phó…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:5709:57, ngày 21 tháng 6 năm 2024 Thao túng (sử | sửa đổi) [348 byte] 118.68.4.222 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|thao túng}} {{TOC right}} {{thế:đề cập|Thao túng}} *Thao túng tâm lý *Thao túng đám đông **Thao túng Internet **Thao túng truyền thông **Thao túng thị trường *Thao túng tiền tệ {{trang định hướng}}”)
- 08:2908:29, ngày 21 tháng 6 năm 2024 AS-204 (sử | sửa đổi) [141 byte] 118.68.4.222 (thảo luận) (←Trang mới: “'''AS-204''' là thiết bị phóng Saturn IB có liên quan đến hai sứ mệnh: *Apollo 1 *Apollo 5 {{trang định hướng}}”)
- 07:5407:54, ngày 21 tháng 6 năm 2024 Giải bóng đá U-21 Quốc gia 2004 (sử | sửa đổi) [18.299 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Edit) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:0704:07, ngày 21 tháng 6 năm 2024 Abeoforma whisleri (sử | sửa đổi) [3.252 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Taxobox | image = Abeoforma whisleri.jpg | image_caption = | domain = Eukaryota | unranked_superregnum = Opisthokonta | unranked_regnum = Holozoa | classis = Ichthyosporea | ordo = Ichthyophonida | familia = | genus = ''Abeoforma'' | species = '''''A. whisleri''''' | binomial = ''Abeoforma whisleri'' | binomial_authority = Marshall, 2008 }} '''''Abeoforma whisleri''''' là một sinh vật nhân chuẩn Sinh vật đơn bào|…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:1703:17, ngày 21 tháng 6 năm 2024 Abemus (sử | sửa đổi) [1.106 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Abemus.chloropterus.-.calwer.11.27.jpg | image_caption = ''Abemus chloropterus'' | taxon = Abemus | authority = Mulsant & Rey, 1876 }} '''''Abemus''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Staphylinidae.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Abemus Mulsant & Rey, 1876 |url=https://www.gbif.org/species/4406383 |website=www.gbif.org |access-date=14 May 2021 |language=en}}</ref> Các loài thuộc chi này đượ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:0303:03, ngày 21 tháng 6 năm 2024 Abelspora (sử | sửa đổi) [1.088 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{automatic taxobox | taxon = Abelspora | authority = Azevedo | type_species = '''''Abelspora portucalensis''''' | type_species_authority = Azevedo }} '''''Abelspora''''' là một chi ký sinh trùng thuộc ngành Microsporidia. Chi này chứa duy nhất một loài, '''''Abelspora portucalensis'''''. Loài này ký sinh trên cua xanh châu Âu, ''Carcinus maenas''. Chi này được Carlos José Correia…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:1101:11, ngày 21 tháng 6 năm 2024 I-30 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [14.844 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 143'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 7 tháng 6, 1939 |Ship launched= […”)
- 01:0801:08, ngày 21 tháng 6 năm 2024 I-29 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [16.641 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Nhật Bản khác mang cùng tên, xin xem Matsu (tàu chiến Nhật).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 142'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka |Ship o…”)
- 01:0101:01, ngày 21 tháng 6 năm 2024 Meiwa, Mie (sử | sửa đổi) [3.069 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5200:52, ngày 21 tháng 6 năm 2024 Komono, Mie (sử | sửa đổi) [3.172 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 20 tháng 6 năm 2024
- 17:5117:51, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Hành quân đến Roma (sử | sửa đổi) [48.313 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Hành quân đến Rome | image = 220px|border220px|border | caption = Benito Mussolini và đội quân Áo Đen (Dân quân Tình nguyện vì An ninh Quốc gia) trong cuộc hành quân | date = 28–31 tháng 10 năm 1922 | place = Rom…”)
- 16:3016:30, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Nguyễn Văn Trung (sử | sửa đổi) [332 byte] 118.68.4.222 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Nguyễn Văn Trung}} *Nguyễn Văn Trung (công an) *Nguyễn Văn Trung (Nhị Trung) *Nguyễn Văn Trung (đại úy) *Nguyễn Đáng, tên thường dùng là Nguyễn Văn Trung *Phanxicô Trần Văn Trung hay Nguyễn Văn Trung {{trang định hướng nhân danh}}”)
- 16:2016:20, ngày 20 tháng 6 năm 2024 National League 2024–25 (sử | sửa đổi) [61.416 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football league season | giải đấu = National League | season = 2024–25 | winners = | promoted = | relegated = | dates = 10 tháng 8 năm 2024 – 5 tháng 5 năm 2025 | prevseason = 2023–24 | nextseason = 2025–26 | updated = }} '''National League 2024–25''', được biết đến với cái tên gọi '''Vanarama National League''' vì lý do tài trợ, sẽ là mùa giải…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:1616:16, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Stanislaŭ Stanislavavič Šuškievič (sử | sửa đổi) [23.174 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Stanisłau Szuszkiewicz”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 16:1016:10, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Tôn Thất Soạn (sử | sửa đổi) [7.617 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Tôn Thất Soạn | original_name = | birth_date = {{Birth date|1933|06|02}} | rank = Đại tá | birth_place = Đà Lạt, Liên bang Đông Dương | military_blank1 = Số quân | military_data1 = 53/200.038 }} '''Tôn Thất Soạn''' (sinh ngày 2 tháng 6 năm 1933) là đại tá Quân lực Việt Nam Cộng hòa. Ông từng chiến đấu trong Thủy quân lục chiến Việt Nam Cộng…”)
- 16:1016:10, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Tôn Thất Đông (sử | sửa đổi) [4.810 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Tôn Thất Đông | original_name = | birth_date = {{Birth date|1926|06|03}} | rank = Đại tá | birth_place = Thừa Thiên Huế, Liên bang Đông Dương | military_blank1 = Số quân | military_data1 = 46/200.963 }} '''Tôn Thất Đông''' (sinh ngày 3 tháng 6 năm 1926) là sĩ quan Quân lực Việt Nam Cộng hòa và chính khách Việt Nam Cộng hòa, quân hàm đại tá…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:3314:33, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Oxford United F.C. (sử | sửa đổi) [5.215 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Anh}}{{Use dmy dates|date=November 2022}}{{Use British English|date=December 2023}} {{Infobox football club | clubname = Oxford United | image = Oxford_United_FC_logo.svg | image_size = 165px | fullname = Oxford United Football Club | nickname = ''Chữ U, Màu Vàng'' | founded = {{Start date and age|1893|df=yes}} với tên Headington United<ref name="founded"/> | ground = Kassam…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:1414:14, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Hùng Long Phong Bá (sử | sửa đổi) [8.344 byte] Bantay5ngon (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin phim truyền hình | name = Hùng Long Phong Bá | genre = Phim hành động | writer = Quang Misen | director = Toni Dương Bảo Anh | starring = {{plainlist| * Tùng Min * Steven Nguyễn * Võ Đình Hiếu * Trầm Minh Hoàng }} | country = {{VIE}} | language = Tiếng Việt | num_episodes = 16…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 12:5612:56, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Anh Thái (sử | sửa đổi) [12.832 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên | tên = Anh Thái | tên khai sinh = Nguyễn Anh Thái | ngày sinh = 1938 | nơi sinh = Bắc Kỳ, Liên bang Đông Dương | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2024|6|15|1938}} | nơi mất = Hà Nội, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên, đaọ diễn | vai trò điện ảnh = Diễn viên<br>Đạo diễn | năm hoạt động điện ảnh = 1962 -…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:2112:21, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Abelopsocus truganiniae (sử | sửa đổi) [880 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Abelopsocus | species = truganiniae | authority = Schmidt & New, <small>2008</small> }} '''''Abelopsocus truganiniae''''' là một loài rệp sáp bản địa của Tasmania, Úc được phát hiện năm 2008.<ref>{{GBIF|id=4398333|title=''Abelopsocus truganiniae'' Schmidt & New, 2008|accessdate=5 May 2024}}</ref><ref>{{cite web|url=https://biodiversity.org.au/afd/taxa/Abelopsocus_truganiniae|title=Species…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Chiến dịch Union (sử | sửa đổi) [9.864 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Chiến dịch Union | partof = Chiến tranh Việt Nam | image = File:127-GVB-Vietnam-M-bx-13-15001546.jpg | caption = Thủy quân lục chiến đang vượt khúc đê lúa | date = 21 tháng 4 – 16 tháng 5 năm 1967 | place = Thung lũng Quế Sơn, Quảng Nam, Việt Nam Cộng hòa | result = Mỹ giành chiến thắng | combatant1 = File:F…”)
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Chiến dịch Union II (sử | sửa đổi) [14.806 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict |conflict=Chiến dịch Union II |partof=Chiến tranh Việt Nam |image=File:3.5 Marines Operation Union II.gif |caption=3/5 Thủy quân lục chiến triển khai từ trực thăng HMM-361 trong Chiến dịch Union II |date=26 tháng 5 – 5 tháng 6 năm 1967 |place=Thung lũng Quế Sơn , Qu…”)
- 08:2508:25, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Câu lạc bộ bóng đá Trẻ Hoàng anh Gia Lai (sử | sửa đổi) [3.002 byte] Nmpbtt (thảo luận | đóng góp) (tạo lập mới) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:1608:16, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản cho Phim hoạt hình của năm (sử | sửa đổi) [20.245 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo}} == Liên kết== *[http://www.japan-academy-prize.jp/ Trang web chính thức của Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản] - {{in lang|ja}} {{Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản cho Phim hoạt hình xuất sắc của năm}} {{Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản}} {{Ngành công nghiệp hoạt hình tại Nhật Bản}} Thể loại:Giải thưởng anime Thể loại:Giải thưởng cho phim h…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản cho Phim hoạt hình xuất sắc của năm”
- 07:2807:28, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Cymbidium tamphianum (sử | sửa đổi) [1.129 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bảng phân loại|name=''Cymbidium tamphianum''|image=|regnum=Plantae|unranked_divisio=Angiospermae|unranked_classis=Monocots|ordo=Asparagales|familia=Orchidaceae|subfamilia=Epidendroideae|tribus=Cymbidieae|subtribus=Cyrtopodiinae|alliance=Cymbidium|genus=''Cymbidium''|species='''''C. tamphianum'''''|binomial=''Cy…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:4106:41, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Trận Lạng Sơn (1979) (sử | sửa đổi) [25.416 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Battle of Lạng Sơn (1979)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 06:2406:24, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Ga Ueno (sử | sửa đổi) [28.158 byte] Bún bòa (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ueno Station”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 04:2304:23, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Vanda hienii (sử | sửa đổi) [2.065 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Vanda | species = hienii | authority = (Leonid Averyanov & Nguyễn Văn Cảnh) | range_map = Vietnam (orthographic projection).svg | range_map_caption = khu vực phân bố loài ''Vanda hienii'' | synonyms = ''Ascocentrum hienii'' <small></small> }} '''''Vanda hienii''''' hay còn gọi là '''''Hỏa hoàng Hiến''''', là một là một là một loài lan Vanda đặc hữu của Việt Nam, được Leonid…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:0304:03, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Abelodon (sử | sửa đổi) [2.438 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | fossil_range = {{fossilrange|145|100|Phấn Trắng sớm}} | image = | image_caption = | taxon = Abelodon | authority = Brunet ''et al.'', 1989 | type_species = {{extinct}}'''''Abelodon abeli''''' | type_species_authority = Brunet ''et al.'', 1989 | subdivision_ranks = Loài | subdivision = {{extinct}}'''''Abelodon abeli''''' <small>Brunet ''et al.'', 1989</small> }} '''''Abelodon''''' là một chi động vật có vú P…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:4703:47, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003 – Nữ (sử | sửa đổi) [16.290 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:0903:09, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Belgium's Next Top Model (mùa 2) (sử | sửa đổi) [3.081 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television season | season_number = 2 | bgcolour = #1569C7 | image = | image_upright = | image_size = | image_alt = | caption = | num_episodes = 10 | network = Streamz | released = | first_aired = {{Start date|2024|07|df=y}} | last_aired = |module1 = {{Infobox reality competition season | host…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 03:0703:07, ngày 20 tháng 6 năm 2024 Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003 – Nam (sử | sửa đổi) [24.189 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Edit) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1102:11, ngày 20 tháng 6 năm 2024 U-73 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [977 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-73''''': * {{SMU|U-73}} là một tàu ngầm {{sclass|Type UE I|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh đắm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-73}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}}…”)
- 02:0902:09, ngày 20 tháng 6 năm 2024 U-73 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [18.570 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-73 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-73'' |Ship namesake= |Ship ordered= 2 tháng 6, …”)
- 02:0002:00, ngày 20 tháng 6 năm 2024 U-55 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.080 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-55''''': * {{SMU|U-55}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918, tiếp tục phục vụ cùng Nhật Bản như là chiếc ''O-3'' cho đến năm 1921 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *…”)
- 01:5801:58, ngày 20 tháng 6 năm 2024 U-55 (tàu ngầm Đức) (1939) (sử | sửa đổi) [14.565 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-55 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-55'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 7, […”)
ngày 19 tháng 6 năm 2024
- 19:3619:36, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Trẻ Becamex Bình Dương (sử | sửa đổi) [3.272 byte] Nmpbtt (thảo luận | đóng góp) (tạo lập mới) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:4717:47, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Chinh phạt Liêu Đông (1388) (sử | sửa đổi) [6.060 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Tổng quản phủ Song Thành khu vực màu vàng. '''Cuộc viễn chinh Liêu Đông''' là sự kiện xảy ra vào năm 1388 khi vương triều Cao Ly tiến công Liêu Đông (nhà Minh). Bối cảnh và diễn biến của sự kiện này đã có ảnh hưởng sâu sắc đến mối quan hệ giữa Cao Ly và triều Minh. ==Bối cảnh== Thiết Lĩnh nằm ở k…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 17:0917:09, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Vandeae (sử | sửa đổi) [7.441 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Vandeae”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 16:0716:07, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Bào tầng (sử | sửa đổi) [2.315 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Hymenophore”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 14:3514:35, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Kisosaki, Mie (sử | sửa đổi) [2.897 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0014:00, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Yeshua (sử | sửa đổi) [23.913 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Yeshua)
- 13:4713:47, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Đừng khóc anh đây rồi (phim truyền hình Việt Nam) (sử | sửa đổi) [6.332 byte] Bantay5ngon (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin phim truyền hình | name = Đừng khóc anh đây rồi | alt_name = Định giá tình yêu | genre = Phim chính kịch | director = {{plainlist| * Chu Thiện * Thanh Chu }} | starring = {{plainlist| * Tuyết Thu * Ngô Phương Anh * Kiều Khanh * Huỳnh Như Đan * Lê Nguyên Bảo * Anh Tài * Châu Diệp Anh * Huy Cường * Yến N…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 13:0113:01, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Margaret Wemyss, Bá tước thứ 3 xứ Wemyss (sử | sửa đổi) [21.649 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Margaret Wemyss, 3rd Countess of Wemyss”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 13:0113:01, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Mary Scott, Bá tước thứ 3 xứ Buccleuch (sử | sửa đổi) [22.918 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mary Scott, 3rd Countess of Buccleuch”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 11:2411:24, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Tri kỷ (sử | sửa đổi) [6.024 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Tri kỷ | hình = SOULMATE 2023 VIETNAM.jpg | cỡ hình = | ghi chú = Áp phích chiếu rạp của phim tại Việt Nam | đạo diễn = Min Yong-geun | sản xuất = {{plainlist| * Byun Seung-min * Kwon Oh-hyun }} | kịch bản = {{plainlist| * Kang Hyun-joo * Min Yong-geun }} | dựa trên = {{dựa trên|''Thất Nguyệt và An Sinh''|Tăng Quốc Tường…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 11:1311:13, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Kihoku, Mie (sử | sửa đổi) [6.408 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 11:0711:07, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Mikalaj Ivanavič Dziemianciej (sử | sửa đổi) [10.154 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Дементей, Николай Иванович”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 10:1410:14, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Thế giới võ hiệp Kim Dung (sử | sửa đổi) [10.308 byte] Bantay5ngon (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin phim truyền hình | name = 金庸武侠世界<br>Thế giới võ hiệp Kim Dung/Jin Yong Wu Xia Shi Jie | genre = Phim chưởng | based_on = Anh hùng xạ điêu | writer = {{plainlist| * Từ Binh * Lý Hải Thục * Hoàng Ngạn Uy * Cổ Đông Nham * Vũ Dao * Trình Đình Ngọc * La Nghi Uy }} | director = {{plainlist| * Từ Binh…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 09:2209:22, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Chiropractic (sử | sửa đổi) [1.307 byte] 113.23.35.205 (thảo luận) (Đưa nội dung kiến thức về phương pháp Chiropractic và độ hiệu quả tùy thuộc mức độ tổn thương) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 08:4308:43, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Phạm Thị Ngọc Trinh (sử | sửa đổi) [34.524 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Về|diễn viên sân khâu Việt Nam|3=Ngọc Trinh (định hướng)}}{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên sân khấu | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Ngọc Trinh | tên khai sinh = Phạm Thị Ngọc Trinh | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1977|5|25}} | nơi sinh = Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên, Nhà sản xuất sân khấu | chồng = {{Mar…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4108:41, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Giải thưởng Nhà nước đợt IV (2016-2017) (sử | sửa đổi) [6.275 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo Giải thưởng Nhà nước đợt IV (2016-2017)) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:0808:08, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Giá cổ phiếu (sử | sửa đổi) [7.443 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Giá cổ phiếu) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:1105:11, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Bóng rổ sinh viên (sử | sửa đổi) [15.854 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bóng rổ sinh viên)
- 04:1004:10, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Lê Thụy (sử | sửa đổi) [1.252 byte] Siqueooo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ = Đạo diễn Lê Thụy (Nghệ Sĩ Nhân Dân) = {{Thông tin nghệ sĩ | nền = Đạo diễn | tên = Đạo diễn Lê Thụy | hình = Bác Thụy.jpg | tên khai sinh = Lê Hồng Thụy | nơi sinh = Hà Nội | quốc tịch = Việt Nam | nghề nghiệp = Đạo Diễn | danh hiệu = Năm 1984 đến năm 1990 - Chủ nhiệm Khoa Văn Hoá quần chúng tại trường Đại học Văn Hoá TP. Hồ Chí Minh. Năm 1991 đến năm 2004 -…”) Thẻ: Xuống dòng liên tục hơn 3 lần Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác) tên ban đầu là “Đạo diễn lê thụy”
- 03:1403:14, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Giáo dục bậc cao ở Hoa Kỳ (sử | sửa đổi) [17.010 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Giáo dục đại học ở Hoa Kỳ) tên ban đầu là “Giáo dục đại học ở Hoa Kỳ”
- 02:3402:34, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Môi giới chứng khoán (sử | sửa đổi) [5.734 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Môi giới chứng khoán)
- 02:1602:16, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Minamiise, Mie (sử | sửa đổi) [6.468 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:1502:15, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Đại học Tiểu bang California (sử | sửa đổi) [34.119 byte] Giahytran (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Phân biệt|Đại học California}}{{Thông tin trường học | tên = Đại học Tiểu bang California | logo = California State University logo.svg | khẩu hiệu = ''Vox Veritas Vita'' (Latin) | ngày thành lập = {{start date and age|1857}} | loại hình = Hệ thống đại học tiểu bang công lập | tài trợ = | sinh viên = 457.992 (2022)<ref name="Enrollment">{{chú thích web|url=https://www.calstate.edu/csu-sys…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:0302:03, ngày 19 tháng 6 năm 2024 Kihō, Mie (sử | sửa đổi) [3.088 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5900:59, ngày 19 tháng 6 năm 2024 José Julián Soberanis (sử | sửa đổi) [1.741 byte] 187.252.194.234 (thảo luận) (←Trang mới: “José Julián Soberanis là một nghệ sĩ âm nhạc và nhà soạn nhạc người Mexico. <ref>{{Chú thích web|url=https://www.blog.josesob447.com/p/acerca-de-jose-julian.html|tựa đề=Biografía de José Julián Soberanis|website=JOSESOB447 {{!}} Official Blog|ngôn ngữ=es|ngày truy cập=2024-06-19}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://www.allmusic.com/artist/jose-julian-soberanis-mn0004554410|tựa đề=Jose Julian Soberanis Songs, Albu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 18 tháng 6 năm 2024
- 18:4418:44, ngày 18 tháng 6 năm 2024 Ryeoun (sử | sửa đổi) [12.003 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Ryeoun | image = 려운 Ryeoun 2023.png | imagesize = | caption = Ryeoun vào tháng 3 năm 2023 | birth_name = Go Yoon-hwan | birth_date = {{Birth date and age|1998|8|26}} | birth_place = Wansan-gu, Jeonju, South Korea | education = | occupation = Diễn viên | yearsactive = 2017–nay | agent = Lucky Compan…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 17:4017:40, ngày 18 tháng 6 năm 2024 Dưa hấu lấp lánh (sử | sửa đổi) [26.587 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = Twinkling Watermelon.jpg | image_upright = 1.15 | caption = Áp phích chính thức của phim | native_name = {{Infobox Korean television name|hangul=반짝이는 워터멜론|rr=Banjjag-ineun Woteomellon|mr=Pantchaginŭn Wŏt'ŏmellon|lk=Dưa hấu lấp lánh}} | genre = {{plainlist| * Kỳ ảo<ref name="Runtime">{{cite web|title=Twinkling Waterm…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động tên ban đầu là “Twinkling Watermelon”
- 16:3916:39, ngày 18 tháng 6 năm 2024 Diễn giả (sử | sửa đổi) [151 byte] 42.117.33.249 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Diễn giả}} *Diễn giả (chính trị) *Diễn giả truyền cảm hứng {{trang định hướng}}”)
- 15:0115:01, ngày 18 tháng 6 năm 2024 Sadhguru (sử | sửa đổi) [15.211 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Sadhguru)
- 14:4414:44, ngày 18 tháng 6 năm 2024 Kawagoe, Mie (sử | sửa đổi) [3.041 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5213:52, ngày 18 tháng 6 năm 2024 Domenico Tedesco (sử | sửa đổi) [21.054 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Domenico Tedesco | image = Tedesco (SPA-KRA 03.20).jpg | caption = Tedesco với tư cách là huấn luyện viên của Spartak Moskva năm 2020 | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|1985|9|12}} | height = 1,78 m | birth_place = Rossano Calabro, Ý | currentclub = Bỉ (huấn luyện viên) | years1 = | clubs1 = ASV Aichwald | caps1…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:4408:44, ngày 18 tháng 6 năm 2024 Hồi phong hành (sử | sửa đổi) [6.097 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Hồi phong hành)
- 07:5207:52, ngày 18 tháng 6 năm 2024 Sāriputta Thera (sử | sửa đổi) [1.856 byte] Minh.sweden (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Sāriputta Thera''' là một tu sĩ Phật giáo Thượng tọa bộ người Sri Lanka sống ở thế kỷ 12. Ông là nhà lãnh đạo đầu tiên (''Mahāsvami'') của Tăng đoàn Phật giáo Sri Lanka sau cuộc cải cách của Parakramabahu I và là một trong những người chú giải vĩ đại nhất của Phật giáo Thượng tọa bộ. <ref>Thanissaro, Bud…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:0406:04, ngày 18 tháng 6 năm 2024 Tinh vân con kiến (sử | sửa đổi) [7.221 byte] 14.162.48.145 (thảo luận) (←Trang mới: “{{ Planetary nebula | | image = 250px |caption= Tinh vân Con Kiến chụp bởi Kính viễn vọng không gian Hubble năm 2008 | name = Tinh vân Con Kiến | type = Planetary | epoch = J2000 | ra = {{RA|16|17|13.392}}<ref name="simbad">{{Harvnb|SIMBAD|2006}}</ref> | dec = {{DEC|-51|59|10.31}}<ref name="simbad" /> | dist_ly = ~8,000 ly (~2,500 pc)<ref name="Smith2003" /> | appmag…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:1003:10, ngày 18 tháng 6 năm 2024 Abeliophyllum (sử | sửa đổi) [4.309 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abeliophyllum-distichum.jpg | status = EN | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name=iucn/> | display_parents = 2 | genus = Abeliophyllum | parent_authority = Nakai | species = distichum | authority = Nakai | range_map = Distribution.abeliophyllum.distichum.png }} '''''Abeliophyllum''''' là một chi thực vật có hoa đơn loài thuộc họ Ô liu. Chi này chứa duy nhất một loài, ''''…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:0603:06, ngày 18 tháng 6 năm 2024 Renai Circulation (sử | sửa đổi) [32.285 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Renai Circulation | cover = Bakemonogatari_JPN_DVD_vol_4.jpg | caption = Ảnh bìa bản phát hành kỹ thuật số | alt = | type = | artist = Sengoku Nadeko (Hanazawa Kana) | album = Bakemonogatari Ongaku Zenshū Songs & Soundtracks | released = {{start date|2010|1|27}} | recorded…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:4502:45, ngày 18 tháng 6 năm 2024 Abelia schumannii (sử | sửa đổi) [1.737 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox | image = Abelia schumannii 2.jpg | image_caption = ''A. schumannii'' ở Real Jardín Botánico de Madrid | taxon = Abelia schumannii | authority = (Graebn.) Rehder (1911) | synonyms = {{Species list |Abelia tereticalyx|(Graebn. & Buchw.) Rehder (1911) |Linnaea schumannii|Graebn. (1900) |Abelia tereticalyx|Graebn. & Buchw. (1900) }} | synonyms_ref = <ref name=powo>{{cite web |title=''Abelia schumannii'' (Graebn…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 17 tháng 6 năm 2024
- 18:1018:10, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Thư viện pháp luật (sử | sửa đổi) [9.426 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Thư viện pháp luật''' là một dịch vụ tra cứu văn bản pháp luật trực tuyến tại Việt Nam, được thành lập vào năm 2005 do công ty LawSoft sở hữu. == Lịch sử == == Tổng quan == == Ảnh hưởng == == Tham khảo == == Liên kết ngoài ==”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:3617:36, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Tôn Thất Hoàn (sử | sửa đổi) [13.407 byte] Mongrangvebet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Hoan Ton-That”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 12:3612:36, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Segunda División 2024–25 (sử | sửa đổi) [43.173 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 94 của giải bóng đá hạng hai Tây Ban Nha}} {{Infobox football league season | competition = La Liga 2 | logo = | image = LaLiga Hypermotion 2023 Vertical Logo.svg | pixels = | alt = | caption = | season = 2024–25 | dates = tháng 8 năm 2024 – tháng 6 năm 2025 | winners = | promoted = | relegated = | matches = | matches footnote = | total goals = | average goals = | best p…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:1612:16, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Chuyến thăm Việt Nam của Vladimir Vladimirovich Putin 2024 (sử | sửa đổi) [100.291 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox event|image=|caption=|date={{start date|2023|09|19}} – {{end date|2023|09|20}}|Location=Hà Nội, Việt Nam}}Vào ngày 19 tháng 6 năm 2024, Tổng thống Nga Vladimir Vladimirovich Putin đã có chuyến thăm cấp nhà nước đến thủ đô Hà Nội, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo lời mời trước đó của Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng C…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Chuyến thăm Việt Nam của Vladimir Putin 2024”
- 09:0409:04, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes elongatus (sử | sửa đổi) [4.355 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:5308:53, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Hieorhij Stanislavavič Tarazievič (sử | sửa đổi) [7.329 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Hieorhij Taraziewicz”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 05:5205:52, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Giải thưởng Nhà nước đợt II (2005-2007) (sử | sửa đổi) [37.868 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Giải thưởng Nhà nước đợt II (2005-2007)) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:1705:17, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Vladimir Mitrofanovich Orlov (sử | sửa đổi) [3.033 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Vladimir Mitrofanovich Orlov”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 02:2202:22, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Mikhail Vladimirovich Viktorov (sử | sửa đổi) [3.958 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mikhail Viktorov”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 01:5001:50, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Quyết Tuấn (sử | sửa đổi) [8.328 byte] 184.22.230.14 (thảo luận) (Bài mới về Quyết Tuấn) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 00:2800:28, ngày 17 tháng 6 năm 2024 I-28 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [12.771 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 141'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Mitsubishi Heavy Industries, Kōbe |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 25 tháng 9, 1939 |Ship launched= 17 tháng 12, 19…”)
- 00:2500:25, ngày 17 tháng 6 năm 2024 I-27 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [17.433 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 140'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Sasebo, Sasebo |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 5 tháng 7, 1939 |Ship launch…”) Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 16 tháng 6 năm 2024
- 22:1522:15, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Biểu tình Phật giáo tại Huế 1993 (sử | sửa đổi) [23.508 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Biểu tình Phật giáo tại Huế 1993''' là một cuộc biểu tình lớn với sự tham gia của hơn 40.000 người, bao gồm Phật tử và dân thường, diễn ra tại Huế vào ngày 24 tháng 5 năm 1993. Cuộc biểu tình đã dẫn đến màn đụng độ với chính quyền Việt Nam và bị dập tắt chỉ sau một ngày. == Bối cảnh == {{xem thêm|Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thố…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 21:0621:06, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Nemo (ca sĩ) (sử | sửa đổi) [22.411 byte] 42.117.33.249 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|Rapper Thụy Sĩ (sinh 1999)}} {{Thông tin nghệ sĩ âm nhạc | name = Nemo | image = Nemo PreparyES 01 (cropped).jpg | caption = Nemo năm 2024 | image_size = | birth_name = Nemo Mettler | alias = | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|df=yes|1999|08|03}} | birth_place = Biel/Bienne, Thụy Sĩ | instrument = {{hlist|giọng hát|violin|piano|trốn…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:1016:10, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Mere Gook Rule (sử | sửa đổi) [4.298 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “"'''Mere Gook Rule'''" ('''MGR''') là một cái tên gây tranh cãi mà lính Mỹ đặt ra trong Chiến tranh Việt Nam vì điều mà họ cho là chính sách không chính thức, theo đó binh lính bị truy tố theo cách rất khoan dung, nếu họ có làm hại hoặc ra tay giết ''"gook"'' – một thuật ngữ tiếng lóng mang tính xúc phạm thường được sử dụng đối với thường dân Việt Nam – ngay…”)
- 15:3915:39, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Roberts Eidemanis (sử | sửa đổi) [7.238 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Roberts Eidemanis”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 12:5512:55, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Kỳ nam (sử | sửa đổi) [9.742 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Kỳ nam) Thẻ: Liên kết định hướng
- 12:0212:02, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Abedus indentatus (sử | sửa đổi) [1.624 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Toe-Biter.jpg | image_caption = Con đực cõng trứng trên lưng | genus = Abedus | species = indentatus | authority = (Haldeman, 1854) }} '''''Abedus indentatus''''' là một loài bọ nước khổng lồ thuộc họ Belostomatidae. Loài này có ở Trung Mỹ và Bắc Mỹ.<ref name=itis/><ref name=gbif/><ref name=buglink/> ==Tham khảo== {{Reflist|refs= <ref name=itis> {{Cite web| title=''Abedus…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:4011:40, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Bóng nước tại Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á 2021 (sử | sửa đổi) [1.713 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á | event = Bóng nước | year = 2021 | venue = Trung tâm thể thao dưới nước của Cơ sở Suvarnabhumi Đại học Assumption | location = Bangkok, Thái Lan | date = tháng 11 năm 2024 | previous = 2017 | n…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 11:3411:34, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 27 (sử | sửa đổi) [9.224 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox film awards | number = 27 | award = Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản | image = | caption = | date = 20 tháng 2 năm 2004 | site = Khách sạn Grand Prince New Takanawa, Tokyo, Nhật Bản | network = | host = Sekiguchi Hiroshi<br>Miyazawa Rie | best_picture = | most_wins = | most_nominations = | last = 26 | next = Giải Viện Hàn lâm Nh…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:2111:21, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Vitaly Markovich Primakov (sử | sửa đổi) [6.165 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Vitaly Primakov”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 10:1010:10, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Vụ án mặt nạ chì (sử | sửa đổi) [7.585 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Chân dung Miguel José Viana và Manoel Pereira da Cruz '''Vụ án mặt nạ chì''' ({{lang-pt|Mistério das máscaras de chumbo}}) liên quan đến một loạt sự kiện dẫn đến cái chết của hai kĩ sư điện tử người Brasil tên là Manoel Pereira da Cruz và Miguel José Viana, bọn họ đều được gia đình nhìn thấy lần cuối vào ngày 17 tháng 8 n…”)
- 09:5609:56, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Bài thuyết giáo (sử | sửa đổi) [12.999 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bài thuyết giáo)
- 09:4109:41, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Yêu đi, đừng sợ! (sử | sửa đổi) [11.295 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Yêu đi, đừng sợ! | đạo diễn = Stephane Gauger | sản xuất = Choi Yuno<br>Nguyễn Quang Dũng<br>Vũ Quỳnh Hà | biên kịch = Stephane Gauger<br>Nguyễn Thái Hà | dựa trên = ''오싹한 연애'' kịch bản gốc: Hwang In-Ho | diễn viên = {{plainlist|Nhã Phương * Ngô Kiến Huy * Kiều Minh Tuấn * Ái Phương * Puka * Cao Thái Hà}} |…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4108:41, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Giải thưởng Nhà nước đợt V (2022) (sử | sửa đổi) [13.307 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Giải thưởng Nhà nước đợt V (2022))
- 07:4007:40, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Danh sách bài hát quán quân Billboard Global 200 năm 2021 (sử | sửa đổi) [24.592 byte] 183.81.81.174 (thảo luận) (←Trang mới: “{{nhan đề nghiêng|string=Billboard}} '''''Billboard'' Global 200''' là bảng xếp hạng âm nhạc hàng tuần do tạp chí ''Billboard'' công bố. ''Billboard'' Global 200 xếp hạng các bài hát hàng đầu trên toàn cầu và dựa trên doanh số bán đĩa kỹ thuật số và phát trực tuyến từ hơn 200 vùng lãnh thổ trên toàn thế giới. Nó c…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:1207:12, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Danh sách bài hát quán quân Billboard Global 200 năm 2020 (sử | sửa đổi) [9.371 byte] 183.81.81.174 (thảo luận) (←Trang mới: “{{nhan đề nghiêng|string=Billboard}} '''''Billboard'' Global 200''' là bảng xếp hạng âm nhạc hàng tuần do tạp chí ''Billboard'' công bố. ''Billboard'' Global 200 xếp hạng các bài hát hàng đầu trên toàn cầu và dựa trên doanh số bán đĩa kỹ thuật số và phát trực tuyến từ hơn 200 vùng lãnh thổ trên toàn thế giới. Nó c…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:4703:47, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Abedus immaculatus (sử | sửa đổi) [3.427 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abedus immaculatus 1.jpg | genus = Abedus | species = immaculatus | authority = (Say, 1832) | synonyms = ''Abedus cantralli'' <small>Hussey and Herring, 1950</small> <br /> ''Belostoma fluminea immaculata'' <small>Say, 1832</small> }} '''''Abedus immaculatus''''' là một loài bọ nước thuộc họ Belostomatidae.<ref name=itis/><ref name=bugguide/> Đây là loài duy nhất thuộc chi ''Abedus'' được tìm thấy ở m…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:5702:57, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Abebaia (sử | sửa đổi) [2.083 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abebaia.jpg | status = VU | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name = iucn>{{cite iucn |author=Hills, R. |year=2021 |title=''Manilkara fasciculata'' |volume=2021 |page=e.T61964304A67810058 |doi=10.2305/IUCN.UK.2021-1.RLTS.T61964304A67810058.en |access-date=7 June 2023}}</ref> | display_parents = 2 | genus = Abebaia | parent_authority = Baehni (1964)<ref name = powo1/> | species = fasciculata | authority = (W…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1902:19, ngày 16 tháng 6 năm 2024 U-54 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [975 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-54''''': * {{SMU|U-54}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-54}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ t…”)
- 02:1802:18, ngày 16 tháng 6 năm 2024 U-54 (tàu ngầm Đức) (1939) (sử | sửa đổi) [12.054 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-54 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-54'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 7, […”)
- 02:1602:16, ngày 16 tháng 6 năm 2024 U-53 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [982 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-53''''': * {{SMU|U-53}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-53}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ t…”)
- 02:1302:13, ngày 16 tháng 6 năm 2024 U-53 (tàu ngầm Đức) (1939) (sử | sửa đổi) [14.528 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-53 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-53'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 5, […”)
- 00:5600:56, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Hevearita Gunaryanti Rahayu (sử | sửa đổi) [10.501 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Hevearita Gunaryanti Rahayu | image = Wakil Wali Kota Semarang Hevearita Gunaryanti Rahayu.png | office = Thị trưởng Semarang | order = | term_start = 30 tháng 1 năm 2023<br>{{small|Quyền: 10 tháng 10 năm 2022 – 30 tháng 1 năm 2023}} | term_end = | lieutenant = | predecessor = Hendrar Prihadi | successor…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
ngày 15 tháng 6 năm 2024
- 16:2616:26, ngày 15 tháng 6 năm 2024 Tiền đề Cách mạng Tháng Hai năm 1917 ở Nga (sử | sửa đổi) [122.476 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Tiền đề của Cách mạng Tháng Hai năm 1917 ở Nga''' - một tập hợp phức tạp các biến chuyển kinh tế, chính trị, xã hội và văn hóa trong và ngoài nước có mối liên hệ qua lại với nhau dẫn đến Cách mạng Tháng Hai năm 1917 ở Nga. Một số điều kiện tiên quyết đã được hình thành ngay cả trước khi Chiến tranh thế giới thứ nhất|Thế chiến th…”)
- 15:0015:00, ngày 15 tháng 6 năm 2024 Tuyến số 8 (Đường sắt đô thị Hà Nội) (sử | sửa đổi) [8.100 byte] Cua787 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox rail line|name=Tuyến số 8: Sơn Đồng - Dương Xá|color={{HNMC|8|#}}|logo={{HMLS|8|50}}|type=Tàu điện ngầm<br>Đường sắt trên cao|system=20px Đường sắt đô thị Hà Nội|status=Phê duyệt báo cáo tiền khả thi|stations=26|open=2035|owner=18px Đường sắt Việt Nam|depot=Sơn Đồng <br>Đặng Xá|linelength={{convert|12,65|km|mi|1|abbr=on…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:4814:48, ngày 15 tháng 6 năm 2024 Giải Vô địch Cờ tướng quốc gia 2022 (sử | sửa đổi) [4.414 byte] Đồng ko lầy (thảo luận | đóng góp) (Tạo Giải vô địch cờ tướng quốc gia năm 2022) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Giải vô địch cờ tướng quốc gia năm 2022”
- 13:5213:52, ngày 15 tháng 6 năm 2024 What If...? (mùa 3) (sử | sửa đổi) [14.695 byte] Autumnnatsu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television season|season_number=3|bgcolour=#000000|image=|caption=Promotional poster|starring=Jeffrey Wright|network=Disney+|first_aired=<!-- {{Start date|||}} -->|last_aired=<!-- {{End date|||}} -->|num_episodes=<!-- Increment as each episode is released -->|episode_list=List of What If...? episodes}}Mùa thứ ba của loạt phim hoạt hình Mỹ ''What If...?'', dựa trên đầu truyện Marvel…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:5213:52, ngày 15 tháng 6 năm 2024 Khách tinh (sử | sửa đổi) [3.803 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Guest star (astronomy)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 13:3713:37, ngày 15 tháng 6 năm 2024 Wonder Man (phim truyền hình) (sử | sửa đổi) [33.004 byte] Autumnnatsu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | image = | caption = | genre = {{Plainlist| * Hài hước * Siêu anh hùng }} | creator = {{Plainlist| * Destin Daniel Cretton * Andrew Guest }} | based_on = {{Based on|Wonder Man|Stan Lee|Jack Kirby|Don Heck}} | developer = | writer = | director = | starring…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:4312:43, ngày 15 tháng 6 năm 2024 Deniz Undav (sử | sửa đổi) [22.010 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Deniz Undav | image = Deniz undav.jpg | caption = Undav trong màu áo VfB Stuttgart năm 2023 | full_name = Deniz Undav<ref>{{Chú thích web|url=https://www.premierleague.com/news/2786707|tựa đề=2022/23 Premier League squad lists|ngày=2022-09-16|nhà xuất bản=Premier League|ngôn ngữ=en|dịch tựa đề=Danh sách các đội hình Premier League 2022/23|ngày truy cập=2024-06-15}}</ref> | bi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:0010:00, ngày 15 tháng 6 năm 2024 Hiếp dâm tập thể (sử | sửa đổi) [18.953 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Hiếp dâm tập thể) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:1005:10, ngày 15 tháng 6 năm 2024 Valorant Champions Tour 2024: Giải đấu Quốc tế Giai đoạn 2 (sử | sửa đổi) [41.608 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Gaming tournament}} {{Infobox tournament | name ='''Valorant Champions Tour 2024: {{abbr|GĐQT|Giải đấu Quốc tế}} Giai đoạn 2''' | game =Valorant | year = | image = Valorant Champions Tour logo.png | image_size = 175px | caption = | location = {{ubl | • Berlin, Đức (khu vực EMEA) | • Los Angeles, Hoa Kỳ (khu vực Châu Mỹ) | • Seoul, Hàn Quốc (khu vực Thái Bình Dương) |…”)
- 02:1902:19, ngày 15 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes corallinus (sử | sửa đổi) [4.979 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:0100:01, ngày 15 tháng 6 năm 2024 U-52 (tàu ngầm Đức) (1938) (sử | sửa đổi) [15.599 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-52 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'' vào trước chiến tranh. Số hiệu tàu trên tháp chỉ huy sẽ bị xóa trong thời chiến. }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:0100:01, ngày 15 tháng 6 năm 2024 U-51 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [981 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-51''''': * {{SMU|U-51}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1916 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-51}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 00:0000:00, ngày 15 tháng 6 năm 2024 U-51 (tàu ngầm Đức) (1938) (sử | sửa đổi) [13.807 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-51 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-51'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11,…”)
- 00:0000:00, ngày 15 tháng 6 năm 2024 U-52 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [976 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-52''''': * {{SMU|U-52}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-52}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ t…”)
ngày 14 tháng 6 năm 2024
- 15:4415:44, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Enzo Maresca (sử | sửa đổi) [26.241 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Enzo Maresca | image = Maresca Championship trophy Leicester (cropped).jpg | caption = Maresca năm 2024 | full_name = Enzo Maresca | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|1980|2|10|df=y}} | birth_place = Pontecagnano Faiano, Ý | height = 1,77 m<ref>{{Chú thích web|url=http://www.elitefootball.com/player/enzo-maresca/2268|tựa đề=Enzo Maresca|website=Elite Football|ngôn ngữ=en|ngày lưu trữ=202…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:5214:52, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Trái phiếu đô thị (sử | sửa đổi) [9.949 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Trái phiếu đô thị) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:1014:10, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Chi Giang tân ngữ (sử | sửa đổi) [8.103 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox book |name = Chi Giang tân ngữ |image = Zhijiang Xinyu book cover.jpg |image_caption = |author = Tập Cận Bình |country = {{PRC}} |language = Trung Quốc |series = |subject = |genre = |publisher = Nhà xuất bản Nhân dân Chiết Giang<ref>{{cite news |title=《之江新语》 |url=https://epaper.gmw.cn/gmrb/html/2016-03/08/nw.D110000gmrb_20160308_6-14.htm?div=-1 |publi…”)
- 13:4713:47, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Benthophilus abdurahmanovi (sử | sửa đổi) [2.178 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Benthophilus abdurahmanovi | image = Benthophilus abdurahmanovi.jpg | authority = Ragimov, 1978 | synonyms = * ''Benthophilus magistri abdurahmanovi'' Ragimov, 1978 | range_map = Benthophilus abdurahmanovi range.png | range_map_caption = Bản đồ phân bố của ''Benthophilus abdurahmanovi'' }} '''''Benthophilus abdurahmanovi''''' là một loài cá nước lợ thuộc họ Cá bống trắng.…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:2713:27, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Bài toán 3 vật thể (phim truyền hình) (sử | sửa đổi) [57.081 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (dịch từ en:3 Body Problem (TV series)) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:5110:51, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes bathycolus (sử | sửa đổi) [2.259 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2710:27, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Trần Minh Chiến (sử | sửa đổi) [12.240 byte] Deshi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trần Minh Chiến (sinh năm 1972) là một cựu cầu thủ bóng đá Việt Nam và là một huấn luyện viên bóng đá đang dẫn dắt đội tuyển U16 Việt Nam. Khi còn thi đấu dưới tư cách một cầu thủ bóng đá, Trần Minh Chiến từng được coi là một trong những tiền đạo xuất sắc của bóng đá Việt Nam trong thập niên 1990.<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://vietnamnet.v…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Casa de las Américas (sử | sửa đổi) [4.258 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|Tòa nhà chính của Casa de las Américas ở [[Vedado/La Habana.]] '''Casa de las Américas''' là tổ chức được chính phủ Cuba thành lập vào tháng 4 năm 1959, bốn tháng sau Cách mạng Cuba, nhằm mục đích phát triển và mở rộng quan hệ văn hóa xã hội với các nước Mỹ Latinh, Caribe và phần còn lại…”)
- 09:2709:27, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Quầy sách lưu động (sử | sửa đổi) [6.038 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Quầy sách lưu động) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:2409:24, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abdra (sử | sửa đổi) [1.725 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Abdra aprica.jpg | taxon = Abdra | authority = Greene | subdivision_ranks = Loài | subdivision = *''Abdra aprica'' <small>(Beadle) Al-Shehbaz, M.Koch & Jordon-Thaden</small> *''Abdra brachycarpa'' <small>(Nutt.) Greene</small> }} '''''Abdra''''' là một chi thực vật có hoa thuộc họ Cải. Chi này gồm có hai loài, ''Abdra aprica'' và ''Abdra brachycarpa,'' được tìm thấy ở Hoa Kỳ.<…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0509:05, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Kinh doanh sách (sử | sửa đổi) [7.619 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Kinh doanh sách) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:4508:45, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abdounodus (sử | sửa đổi) [1.497 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | fossil_range = Thế Paleocen {{Fossil range|61|59}} | image = Abdounodus hamdii left dentary.jpg | image_caption = Hàm dưới của ''A. hamdii'' | genus = Abdounodus | parent_authority = Gheerbrant & Sudre, 2001 | species = hamdii | authority = Gheerbrant ''et al.'', 2001 | display_parents = 3 }} '''''Abdounodus''''' là một chi động vật có vú đã tuyệt chủng sống vào giữa thế Paleocen ở miền bắc châu P…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:4208:42, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes arenai (sử | sửa đổi) [6.625 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3508:35, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abdounia recticona (sử | sửa đổi) [1.078 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | fossil_range = Thế Eocen | image = Abdounia recticonica.jpg | image_alt = | image_caption = | genus = Abdounia | species = recticona | authority = Winkler, 1873 }} '''''Abdounia recticona'''''<ref>{{Cite web|title=Abdounia recticona {{!}} Shark-References|url=https://shark-references.com/species/view/Abdounia-recticona|access-date=2020-08-20|website=shark-references.com|language=en}}</ref> là một loài Họ Cá mập mắt trắng…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:2808:28, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abdounia minutissima (sử | sửa đổi) [1.193 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | fossil_range = Thế Eocen | image = Abdounia minutissima.jpg | image_alt = | image_caption = | genus = Abdounia | species = minutissima | authority = Winkler, 1873 }} '''''Abdounia minutissima'''''<ref>{{Cite web|title=Abdounia minutissima {{!}} Shark-References|url=https://shark-references.com/species/view/Abdounia-minutissima|access-date=2020-08-20|website=shark-references.com|language=en}}</ref> là một loài Họ Cá mập mắ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:4207:42, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Dữ liệu thị trường (sử | sửa đổi) [6.597 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Dữ liệu thị trường) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:2007:20, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Phân tích báo cáo tài chính (sử | sửa đổi) [7.211 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Phân tích báo cáo tài chính) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:1204:12, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Ivan Jaŭciejevič Paliakoŭ (sử | sửa đổi) [4.067 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Iwan Palakou”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 03:4803:48, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abdounia beaugei (sử | sửa đổi) [1.037 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | fossil_range = Paleocene, {{Fossil range|66|56}} | image = Abdounia beaugei.jpg | image_caption = Răng của ''Abdounia beaugei'' | genus = Abdounia | species = beaugei | authority = (Arambourg, 1935) }} '''''Abdounia beaugei''''' là một loài cá mập mắt trắng sống trong thế Paleocen và thế Eocen của kỷ Paleogen. Loài này từng sinh sống ở khu vực Bắc Phi, châu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:1803:18, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abdounia (sử | sửa đổi) [2.819 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | fossil_range = Tầng Đan Mạch-tầng Rupel, {{Fossil range|66|27.8}} | image = Abdounia beaugei.jpg | image_caption = ''Abdounia beaugei'' | taxon = Abdounia | authority = Cappetta, 1980 }} '''''Abdounia''''' là một chi cá mập mắt trắng đã tuyệt chủng sống ở kỷ Paleogen. Chúng được nghiên cứu dựa trên những mẫu vật răng. Các l…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:4502:45, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Mật khẩu (Apple) (sử | sửa đổi) [2.055 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết đổi hướng) Thẻ: Trang đổi hướng mới Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:4402:44, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abdopus undulatus (sử | sửa đổi) [1.255 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abdopus | species = undulatus | authority = Huffard, 2007 }} '''''Abdopus undulatus''''' là một loài bạch tuộc thuộc họ Octopodidae.<ref>{{Cite web |title=WoRMS - World Register of Marine Species - Abdopus undulatus Huffard, 2007 |url=https://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=409948 |access-date=2022-12-21 |website=www.marinespecies.org}}</ref> Loài này được phát hiện ở gần b…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:4002:40, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abdopus horridus (sử | sửa đổi) [1.573 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = FMIB 50390 Octopus horridus (D'Orbigny).jpeg |taxon = Abdopus horridus |authority = (d'Orbigny, 1826) |synonyms = *''Octopus horridus'' <small>d'Orbigny, 1826</small> *''Octopus fimbriatus'' <small>Rüppell, 1841</small> |synonyms_ref = <ref name = WoRMS>{{cite web| url = http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=535625 | title = ''Abdopus horridus'' (d'Orbigny, 1826) | accessdate…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:0502:05, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Lefter Koka (sử | sửa đổi) [3.641 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:0101:01, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Phạm Hoàng Nam (sử | sửa đổi) [22.336 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (chú thích các tác phẩm, sự kiện sẽ tìm nguồn tổng hợp nhất và điền sau) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:0001:00, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abdopus abaculus (sử | sửa đổi) [4.733 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abdopus abaculus.jpg | taxon = Abdopus abaculus | authority = Norman & Sweeney, 1997 }} '''''Abdopus abaculus''''', tên phổ biến trong tiếng Anh là '''mosaic octopus''',<ref>{{Cite web |title=Mosaic Octopus |url=https://reefguide.org/abdopusabaculus.html |access-date=2023-03-18 |website=Florent's Guide to the Tropical Reefs}}</ref> là một loài bạch tuộc.<ref>{{Cite journal |last=Huffard |first=Christine L. |last2=C…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:4300:43, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abditoconus (sử | sửa đổi) [907 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Abditoconus |authority = Voight, 2019 }} '''''Abditoconus''''' là một chi động vật thân mềm hai mảnh vỏ thuộc họ Xylophagaidae.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Abditoconus Voight, 2019 |url=https://www.gbif.org/species/10188049 |website=www.gbif.org |access-date=21 October 2021 |language=en}}</ref> Các loài thuộc chi này được tìm thấy ở phía tây châu Mỹ.…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:3600:36, ngày 14 tháng 6 năm 2024 U-50 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [981 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-50''''': * {{SMU|U-50}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-50}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 00:3500:35, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abditibacteriota (sử | sửa đổi) [1.443 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{automatic taxobox |image =Abditibacterium_utsteinense.jpg |image_caption =Abditibacterium utsteinense |taxon = Abditibacteriota |image_alt = Abditibacterium utsteinense |authority = Tahon, 2018 }} '''Abditibacteriota''' là một ngành vi khuẩn<ref>[https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwtax.cgi?mode=Undef&id=2109258&lvl=3&lin=f&keep=1&srchmode=1&unlock Abditibacteriota] NCBI Taxonomy Browser.</ref> có tên cũ là '''FBP candidatus''',…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3400:34, ngày 14 tháng 6 năm 2024 U-50 (tàu ngầm Đức) (1939) (sử | sửa đổi) [13.215 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-50 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Bundesarchiv Bild 101II-MW-5566-24, Wilhelmshaven, U-Boot-Männer mit Eisernem Kreuz.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Thủy thủ của ''U-50'' với Huân chương Chữ thập sắt tại Wilhelmshaven, ngày 2 tháng 3, 1940 }} {{Infobox ship career |Ship country= Đ…”)
- 00:3000:30, ngày 14 tháng 6 năm 2024 U-49 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [981 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-49''''': * {{SMU|U-49}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-49}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 00:2700:27, ngày 14 tháng 6 năm 2024 U-49 (tàu ngầm Đức) (1939) (sử | sửa đổi) [12.799 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-49 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-49'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11,…”)
- 00:0400:04, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abderina (sử | sửa đổi) [635 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Abderina |authority = Seidlitz, 1898 }} '''''Abderina''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Melandryidae.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Abderina Seidlitz, 1898 |url=https://www.gbif.org/species/4746151 |website=www.gbif.org |access-date=22 February 2021 |language=en}}</ref> Các loài thuộc chi này được tìm thấy ở Trung Âu.<ref name="GBIF" /> Loài: * ''Abderina…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 13 tháng 6 năm 2024
- 19:4719:47, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Tuấn Hải (định hướng) (sử | sửa đổi) [733 byte] 118.68.140.52 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Tuấn Hải''' có thể là: *Tuấn Hải, nhạc sĩ nhạc vàng *Phạm Tuấn Hải, sinh năm 1971 tại Hà Nội, thành viên của Hiệp hội các đầu bếp Đông Nam Á. *Phạm Tuấn Hải, sinh năm 1998 tại Hà Nam, cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp chơi cho câu lạc bộ Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016…”)
- 18:0718:07, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Hold My Hand (sử | sửa đổi) [186 byte] 118.68.140.52 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Hold My Hand}} *Hold My Hand (bài hát của Michael Jackson), 2010 *Hold My Hand (bài hát của Lady Gaga), 2022 {{trang định hướng}}”)
- 17:5517:55, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Ezri Konsa (sử | sửa đổi) [15.571 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Ezri Konsa | image = Ezri Konsa.jpg | upright = 0.8 | caption = Konsa trong màu áo Aston Villa năm 2021 | full_name = Ezri Ngoyo Konsa | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|1997|10|23}} | birth_place = Newham, Anh | height = 1,83 m<ref name="Hồ sơ Premier League">{{Chú thích web|url=https://www.premierleague.com/players/13274/Ezri-Konsa/overview|tựa đề=Ezri Konsa: Overvie…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:3617:36, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Minisode 3: Tomorrow (sử | sửa đổi) [22.401 byte] Dawnie t (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Minisode 3: Tomorrow”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:3815:38, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Fiedar Anisimavič Surhanaŭ (sử | sửa đổi) [4.817 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Fiodar Surhanau”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 14:4614:46, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Danh sách thành phố của tỉnh tự trị đặc biệt Jeju (sử | sửa đổi) [1.776 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Danh sách phân cấp tỉnh của Hàn Quốc}} '''Tỉnh tự trị đặc biệt Jeju (hay ''Jeju-do'')''' được chia thành 2 thành phố (''si''). Dưới đây là danh sách bằng tiếng Anh, hangul và hanja. ==Thành phố== {| |valign="top"| *Jeju-si |valign="top"| *Seogwipo-si |} ==Danh sách theo dân số và vùng== {|class="wikitable sortable" |- ! colspan="3" |Tên!! ro…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Danh sách thành phố của tỉnh tư trị đặc biệt Jeju”
- 12:3212:32, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Abdera hoffeinsorum (sử | sửa đổi) [950 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | fossil_range = Thế Eocen | genus = Abdera | species = hoffeinsorum | authority = Alekseev, 2014 | extinct = yes }} '''''Abdera hoffeinsorum''''' là một loài bọ cánh cứng đã tuyệt chủng thuộc chi ''Abdera''. Loài này được tìm thấy trong hổ phách Baltic vào năm 2014.<ref name=BJC>{{Cite journal |author=Vitalii I. A…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1612:16, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Mỹ thuật truyền thống (sử | sửa đổi) [1.583 byte] 14.186.141.141 (thảo luận) (Mỹ thuật truyền thống)
- 11:2811:28, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe (Vòng 2) (sử | sửa đổi) [60.707 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Thể thức == == Hạt giống == == Lịch thi đấu == == Các bảng đấu == === Bảng A === === Bảng B === === Bảng C === === Bảng D === === Bảng E === === Bảng F === == Cầu thủ ghi bàn == {{#invoke:Goalscorers|main|2026 FIFA World Cup qualification (CONCACAF)|round=secondround|bold=no}}<!--HÃY CẨN THẬN khi cập nhật danh sách cầu thủ ghi bàn tại Mô đun:Goalscorers/data/2026 FIFA World C…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:0010:00, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Abdera (bọ cánh cứng) (sử | sửa đổi) [1.342 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Abdera flexuosa up.jpg | image_caption = ''Abdera flexuosa'' | taxon = Abdera | authority = Stephens, 1832 | display_parents = 3 | subdivision_ranks = Loài | subdivision = Xem bài. | subdivision_ref = <ref name="gbif">{{Cite GBIF|id=4406398|taxon=''Abdera''|access-date=1 December 2022}}</ref> | synonyms = {{Genus list | Adobia | Mulsant, 1856 | Carida | Mulsant, 1856 | Caridua | Strand, 1929 | Hypulus | Curtis,…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:1009:10, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Siarhiej Vosipavič Prytycki (sử | sửa đổi) [11.582 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Siarhei Prytytski”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:3108:31, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Hoàng Kim Long (sử | sửa đổi) [226 byte] 118.68.140.52 (thảo luận) (←Đổi hướng đến Lou Hoàng) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 08:2308:23, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Pristurus abdelkuri (sử | sửa đổi) [822 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox | status = LC | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name="iucn status 18 November 2021">{{cite iucn |author=Sindaco, R. |author2=Grieco, C. |author3=Riservato, E. |date=2011 |title=''Pristurus abdelkuri'' |volume=2011 |page=e.T199728A9123567 |doi=10.2305/IUCN.UK.2011-2.RLTS.T199728A9123567.en |access-date=18 November 2021}}</ref> | genus = Pristurus | species = abdelkuri | authority = Arnold, 1986 }} '''''Pristurus abdelkuri''''' là m…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5507:55, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes albaiensis (sử | sửa đổi) [8.577 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:2607:26, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Abdastartus (chi) (sử | sửa đổi) [5.068 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Abdastartus | authority = Distant, 1910 }} '''''Abdastartus''''' là một chi côn trùng thuộc họ Bọ xít lưới. Có khoảng năm loài đã được mô tả trong chi ''Abdastartus''.<ref name=itis> {{Cite web| title=''Abdastartus'' Report | url=https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?search_topic=TSN&search_value=0 | website=Integrated Taxonomic Information System | accessdate=2018-03-12…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:5704:57, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Mikel Merino (sử | sửa đổi) [8.124 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{family name hatnote|Merino|Zazón|lang=Spanish}} {{Infobox football biography | name = Mikel Merino | image = Miker Merino 2018 (cropped).jpg | caption = Merino trong màu áo Real Sociedad vào năm 2018 | full_name = Mikel Merino Zazón<ref>{{chú thích web|url=https://www.premierleague.com/news/612828|title=Updated squads for 2017/18 Premier League confirmed|publisher=Premier League|date=2 February 2018|access-date=15 February 2018|url-status=l…”)
- 03:5003:50, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Hán phục (sử | sửa đổi) [3.733 byte] Leeaan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{multiple image | perrow = 2 | total_width = 400 | caption_align = center title = Hanfu | image1 = Gu Hongzhong's Night Revels, Detail 1.jpg | caption1 = Một phân cảnh trong ''Hàn Hi Tái dạ yến đồ'', tranh của Cố Hoành Trung thời Ngũ đại |image4 = Five Dynasties Relief of Musicians (11865362735).jpg |caption4 = Một nhóm vũ công vận váy tề hung, tranh chạm khắc…”)
- 03:4203:42, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Passer hemileucus (sử | sửa đổi) [4.320 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image=Passer hemileucus.jpg | image_caption=Female (above) and male (below) in an illustration by Henrik Grönvold | status = VU | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name="iucn status 19 November 2021">{{cite iucn |author=BirdLife International |date=2016 |title=''Passer hemileucus'' |volume=2016 |page=e.T22735599A95115321 |doi=10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22735599A95115321.en |access-date=19 November 2021}}</ref> | taxon = Passer…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:5102:51, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Abbreviata (sử | sửa đổi) [663 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Abbreviata | authority = Travassos, 1920 }} '''''Abbreviata''''' là một chi giun tròn thuộc họ Physalopteridae.<ref name="GBIF">{{GBIF |id=8213415 |taxon=''Abbreviata'' |accessdate=14 May 2021}}</ref> Chi này chứa hầu hết là các loài phân bố toàn cầu.<ref name="GBIF" /> Loài:<ref name="GBIF" /> *''Abbreviata abbreviata'' {{small|(Rudolphi, 1819)}} *''Abbreviata ka…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:4402:44, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Vasilij Ivanavič Kazloŭ (sử | sửa đổi) [10.625 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Vasily Kozlov (politician)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 02:3002:30, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Abbottina obtusirostris (sử | sửa đổi) [907 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abbottina obtusirostris | display_parents = 3 | authority = (H. W. Wu & Ki. Fu. Wang, 1931) | synonyms = *''Pseudogobio obtusirostris'' <small>Wu & Wang, 1931</small> }} '''''Abbottina obtusirostris''''' là một loài cá vây tia thuộc chi ''Abbottina'' được tìm thấy ở thượng nguồn Trường Giang thuộc tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc.<ref name…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:1102:11, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes africanus (sử | sửa đổi) [4.560 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:0102:01, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Abbottina liaoningensis (sử | sửa đổi) [753 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abbottina liaoningensis | display_parents = 3 | authority = K. J. Qin, 1987 }} '''''Abbottina liaoningensis''''' là một loài cá vây tia thuộc chi ''Abbottina'' được tìm thấy ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.<ref name=fishbase>{{FishBase species |genus=Abbottina |species=liaoningensis |month=January |year=2017}}</ref> ==Tham khảo== {{reflist}} ==Liên kết ngoài== *…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:5801:58, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Abbottina lalinensis (sử | sửa đổi) [411 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abbottina lalinensis | display_parents = 3 | authority = Huang & Li, 1995 }} '''''Abbottina lalinensis''''' là một loài cá vây tia thuộc chi ''Abbottina''. == Tham khảo == {{reflist}} * {{fishbase|Abbottina|lalinensis}} {{taxonbar|from=Q2098972}} lalinensis Category:Cá được mô tả năm 1995 {{Gobioninae-stub}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:3801:38, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Abbottina (sử | sửa đổi) [2.494 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Abbottina rivularis by OpenCage.jpg | image_caption = ''Abbottina rivularis'' | taxon = Abbottina | authority = D. S. Jordan & Fowler, 1903 | type_species = ''Abbottina psegma'' | type_species_authority = Jordan & Fowler 1903 }} '''''Abbottina''''' là một chi cá vây tia thuộc họ Cá chép.<ref name="FWP">{{cite web|url…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:5700:57, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Gymnothorax eurostus (sử | sửa đổi) [1.769 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | status = LC | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref>{{cite iucn |author=Smith, D.G. |author2=McCosker, J. |author3=Tighe, K. |date=2019 |title=''Gymnothorax eurostus'' |volume=2019 |page=e.T195723A2408174 |doi=10.2305/IUCN.UK.2019-1.RLTS.T195723A2408174.en |access-date=10 January 2022 }}</ref> | image = Gymnothorax eurostus.jpg | taxon = Gymnothorax eurostus | authority = (Charles Conrad…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3900:39, ngày 13 tháng 6 năm 2024 U-48 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.013 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-48''''': * {{SMU|U-48}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh đắm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-48}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}}…”)
- 00:3700:37, ngày 13 tháng 6 năm 2024 U-48 (tàu ngầm Đức) (1939) (sử | sửa đổi) [24.631 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-48 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-48'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11,…”)
- 00:3400:34, ngày 13 tháng 6 năm 2024 U-47 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.259 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-47''''': * {{SMU|U-47}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh đắm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-47}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} h…”)
- 00:3100:31, ngày 13 tháng 6 năm 2024 U-47 (tàu ngầm Đức) (1938) (sử | sửa đổi) [21.928 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-47 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-47'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11, 1936 |Ship awarded= |Ship builder= Germaniawerft, Kiel |Ship ori…”)
ngày 12 tháng 6 năm 2024
- 19:4919:49, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Better than Revenge (sử | sửa đổi) [10.953 byte] 42.117.255.215 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Better than Revenge | artist = Taylor Swift | album = Speak Now | released = {{start date|2010|10|25}} | genre = * Pop-punk | length = {{Duration|m=3|s=37}} | label = Big Machine | writer = Taylor Swift | producer = * Taylor Swift * Nathan Chapman | misc = {{External music video|ty…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 19:2219:22, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Haunted (bài hát của Taylor Swift) (sử | sửa đổi) [9.871 byte] 42.117.255.215 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Haunted | type = song | artist = Taylor Swift | album = Speak Now | released = 25 tháng 10, 2010 | genre = * Arena rock * goth rock | length = {{Duration|m=4|s=2}} | label = Big Machine | writer = Taylor Swift | producer = * Nathan Chapman * Taylor Swift | misc = {{Ext…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 18:3318:33, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Pavel Aleksandrovich Alekseyev (sử | sửa đổi) [6.850 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Алексеев, Павел Александрович (1888)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 17:4117:41, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Rodrigo Gomes (sử | sửa đổi) [4.344 byte] GiaBinh08 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=October 2020}} {{Infobox football biography | name = Rodrigo Gomes | image = | image_size = | alt = | caption = | fullname = Rodrigo Martins Gomes | birth_date = {{Bda|df=yes|2003|7|7}} | birth_place = Vila Verde, Bồ Đào Nha | death_date = | death_place = | height = 1,74 m | position = Tiền đạo cánh, Hậu vệ cánh | currentclub = Wolverhampton Wanderers F…”)
- 16:1316:13, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Định danh Flamsteed (sử | sửa đổi) [10.914 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (dịch từ en:Flamsteed designation)
- 14:3014:30, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Abbemyia (sử | sửa đổi) [2.234 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Abbemyia | authority = Bickel, 1994<ref name=Bickel1994>{{cite journal|last1=Bickel|first1=D. J.|title=The Australian Sciapodinae (Diptera: Dolichopodidae), with a review of the Oriental and Australasian faunas, and a world conspectus of the subfamily|journal=Records of the Australian Museum, Supplement|date=1994|volume=21|pages=1–394|url=http://australianmuseum.net.au/uploads/journals/17049/50_complete.pdf|accessdate=10 S…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1914:19, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Ẩn sĩ trang trí (sử | sửa đổi) [6.810 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ẩn sĩ trang trí) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:5013:50, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Cúp FA 2021–22 (sử | sửa đổi) [23.901 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin giải bóng đá theo mùa bóng | title = Cúp FA | year = 2021–22 | other_titles = Football Association Challenge Cup | image = Wembley Stadium interior.jpg | imagesize = | caption = Sân vận động Wembley tổ chức trận chung kết ngày 14/5/2022 | country = Anh<br>Wales<br>Jersey | dates = {{nowrap|6/8/2021 – 14/5/2022}} | num_teams…”)
- 13:4113:41, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Serie B 2024–25 (sử | sửa đổi) [39.740 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 93 của Serie B}}{{Use dmy dates|date=April 2024}} {{Infobox football league season | competition = Serie B | season = 2024–25 | dates = 16 tháng 8 năm 2024 – CXĐ | winners = | relegated = | matches = | total goals = | best player = | league topscorer section = | league topscorer = | best goalkeeper = | biggest home win = | biggest away win = | highest scoring = | longest wins = | longest unbeaten…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:2413:24, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Phan Thế Dõng (sử | sửa đổi) [5.266 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Phan Thế Dõng)
- 12:1012:10, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Natalia Revuelta Clews (sử | sửa đổi) [2.671 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Natalia Revuelta Clews | image = | alt = | caption = | birth_name = | birth_date = 6 tháng 12 năm 1925 | birth_place = | death_date = {{death date and age|2015|2|27|1925|12|26}} | death_place = La Habana, Cuba | nationality = Cuba | other_names = | occupation = | years_active = | known_for = | notable_works = | partner = Fidel Castro (1955-1959…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:2011:20, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes smithi (sử | sửa đổi) [4.848 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:5710:57, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes steenei (sử | sửa đổi) [3.641 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:4010:40, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes steinitzi (sử | sửa đổi) [2.222 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Unión de Industrias Militares (sử | sửa đổi) [4.334 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company |name=Unión de Industrias Militares |logo = |type = |foundation = 22 tháng 12 năm 1988<ref name="globsec" /> |location_city = |location_country =Cuba |key_people =Luis Pérez Róspide (cựu lãnh đạo)<ref name="Klepak" /> |industry =Quốc phòng |net_income = |num_employees = |caption = |homepage = |footnotes = |in…”)
- 10:0710:07, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Emma Corrin (sử | sửa đổi) [14.329 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Emma Corrin”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:0909:09, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes tribulosus (sử | sửa đổi) [2.337 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:5508:55, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Abbasites (sử | sửa đổi) [5.502 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | fossil_range = {{fossil range|Aalenian|ref=<ref name="Sepkoski Ceph">{{cite journal|last=Sepkoski |first=Jack |title=A compendium of fossil marine animal genera (Cephalopoda entry) | journal=Bulletins of American Paleontology |volume=363 |pages=1–560 | year=2002 | url=http://strata.geology.wisc.edu/jack/showgenera.php?taxon=231&rank=class |accessdate=2017-10-18 |url-status=dead | archiveurl=https://web.archive.org/web/20160225225905…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4608:46, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Summer Ghost (sử | sửa đổi) [8.316 byte] AsaHiguitaMizu (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Summer Ghost”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:0408:04, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Boris Mironovich Feldman (sử | sửa đổi) [6.119 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Boris Feldman”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 07:4807:48, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027 (Vòng 3) (sử | sửa đổi) [22.079 byte] 14.231.208.204 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027 (Vòng 3) | alt = | caption = | host countries = | dates = {{nowrap|25 tháng 3 năm 2025 – 31 tháng 3 năm 2026}} | num_teams = 24 | confederations = 1 | matches = | goals = | attendance = | top_scorer = | prevseason = 2023 | next…”)
- 07:4607:46, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Vitovt Kazimirovich Putna (sử | sửa đổi) [4.133 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Vitovt Putna”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 07:0507:05, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Nikifor Jakaŭlievič Natalievič (sử | sửa đổi) [3.428 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Наталевич, Никифор Яковлевич”) Thẻ: Liên kết định hướng [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 04:5504:55, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Michail Vosipavič Stakun (sử | sửa đổi) [2.665 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Стакун, Михаил Иосифович”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 04:0404:04, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Bơi lội bể 25m tại Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á 2021 (sử | sửa đổi) [6.628 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Southeast Asian Games event | event = Bơi lội bể 25m | year = 2021 | venue = Trung tâm thể thao dưới nước của Cơ sở Suvarnabhumi Đại học Assumption | location = Bangkok, Thái Lan | date = tháng 11 năm 2024 | previous = 2017 | next =Bơi lội bể 25m tại Đại h…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:3002:30, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Dê Abaza (sử | sửa đổi) [3.520 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox goat breed | name = Abaza | image = | image_size = | image_alt = | image_caption = | status = Có rủi ro<ref>{{cite journal|author=Yilmaz|author2=Kor|author3=Ertugrul|author4=Wilson|title=The domestic livestock resources of Turkey: goatbreeds and types and their conservation status|journal=Animal Genetic Resources|date=2012|volume=51|pages=105–116|doi=10.1017/S2078633612000331|url=https://www.academia.edu/1019…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:0902:09, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Abaxitrella (sử | sửa đổi) [1.152 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | image_caption = | display_parents = 3 | taxon = Abaxitrella | authority = Gorochov, 2002 | synonyms = }} '''''Abaxitrella'''''<ref>Gorochov AV (2002) ''Zoosystematica Rossica'' 10(2): 319.</ref> là một chi dế mèn thuộc phân họ Podoscirtinae và tông Podoscirtini. Các loài thuộc chi ''Abaxitrella'' được tìm thấy ở đông nam Trung Quốc và Vi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:0602:06, ngày 12 tháng 6 năm 2024 U-46 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.116 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-46''''': * {{SMU|U-46}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918, tiếp tục phục vụ cùng Nhật Bản như là chiếc ''O-2'' cho đến khi đắm trong một trận bão vào năm 1925 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các t…”)
- 02:0402:04, ngày 12 tháng 6 năm 2024 U-46 (tàu ngầm Đức) (1938) (sử | sửa đổi) [19.568 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-46 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name=''U-46'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11, […”)
- 02:0102:01, ngày 12 tháng 6 năm 2024 U-45 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.079 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-45''''': * {{SMU|U-45}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-45}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} h…”)
- 01:5901:59, ngày 12 tháng 6 năm 2024 U-45 (tàu ngầm Đức) (1938) (sử | sửa đổi) [14.677 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-45 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Bundesarchiv Bild 200-Ub0104, U-45 auf Meilenfahrt.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-45'' đang chạy thử máy, năm 1938. Số hiệu trên tháp chỉ huy sẽ bị xóa trong thời chiến. }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |…”)
- 01:5701:57, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Abaxisotima (sử | sửa đổi) [1.246 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Abaxisotima |authority = Gorochov, 2005 }} '''''Abaxisotima''''' là một chi muỗm được tìm thấy ở Trung Quốc.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Abaxisotima Gorochov, 2005 |url=https://www.gbif.org/species/1686714 |website=www.gbif.org |access-date=4 May 2021 |language=en}}</ref> ==Loài== Theo GBIF:<ref name="GBIF…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:2601:26, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Abavus (sử | sửa đổi) [2.352 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = | image_caption = | display_parents = 2 | taxon = Abavus | authority = Enderlein, 1914<ref name=Enderlein1914>{{cite journal |last1=Enderlein |first1=G. |title=Dipterologische Studien. X. Zur Kenntnis der Stratiomyiiden mit 3astiger Media und ihre Gruppierung. B. Formen, bei denen der 1. Cubitalast mit der Discoidalzelle eine Streckeverschmolzen ist (Familien: Hermetiinae, Clitellariinae) |journal=Zoologi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:1301:13, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Abavornis (sử | sửa đổi) [2.220 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox | fossil_range = Tầng Turon, {{fossilrange|92}} | genus = Abavornis | parent_authority = Panteleev, 1998 | species = bonaparti | authority = Panteleev, 1998 }} '''''Abavornis''''' là tên được đặt cho một chi chim nguyên thủy xuất hiện từ thế Creta muộn, chứa duy nhất một loài là ''A. bonaparti'' (tên loài được đặt để vinh danh nhà cổ sin…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3100:31, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Abavorana luctuosa (sử | sửa đổi) [2.269 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = | image = Abavorana luctuosa (10.3897-evolsyst.2.27020) Figure 4 (cropped).jpg | status = LC | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name=IUCN>{{cite iucn| author=IUCN SSC Amphibian Specialist Group |year= 2021 |title= ''Abavorana luctuosa'' |page= e.T125161167A114923921 |doi=10.2305/IUCN.UK.2021-3.RLTS.T125161167A114923921.en |access-date=15 September 2023}}</ref> | genus = Abavorana | species = luctuosa | authority = (Wilhelm…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:1800:18, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Abavorana (sử | sửa đổi) [2.286 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Abavorana luctuosa (10.3897-evolsyst.2.27020) Figure 4 (cropped).jpg | image_caption = ''A. luctuosa'' | taxon = Abavorana | authority = Oliver, Prendini, Kraus, and Raxworthy, 2015 | subdivision_ranks = Loài | subdivision = Xem bài. }} '''''Abavorana''''' là một chi ếch thực sự được tìm thấy ở Đông Nam Á, bao gồm Bán đảo Mã Lai, Sumatra, và…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 11 tháng 6 năm 2024
- 16:5716:57, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Aliaksandr Ryhoravič Čarviakoŭ (sử | sửa đổi) [8.349 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Червяков, Александр Григорьевич”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 16:4716:47, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Arne Slot (sử | sửa đổi) [27.897 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Arne Slot | image = Arne Slot.jpg | caption = Slot với tư cách là huấn luyện viên Feyenoord năm 2023 | full_name = Arend Martijn Slot | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|1978|9|17}} | birth_place = Bergentheim, Hà Lan | height = 1,84 m | position = Tiền vệ | currentclub = Liverpool (huấn luyện viên trưởng) | youthyears1 = | you…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:3214:32, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Gia tài của ngoại (sử | sửa đổi) [9.367 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Gia tài của ngoại | image = | caption = | director = Pat Boonnitipat | producer = {{Plainlist| * Vanridee Pongsittisak * Jira Maligool }} | writer = {{Plainlist| * Pat Boonnitipat * Thodsapon Thiptinnakorn }} | based_on = | starring = {{Plainlist| *Putthipong Assaratanakul *Usha Seamkhum *Sanya Kunakorn *Sarinrat Thomas *Tontawan Tanti…”)
- 14:2214:22, ngày 11 tháng 6 năm 2024 IPadOS 18 (sử | sửa đổi) [6.289 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang diễn ra||hệ điều hành vừa mới thông báo|date=Tháng 6 năm 2024}} {{Nhan đề chữ thường}} {{Infobox OS | name = iPadOS 18 | logo = | logo size = 85px | logo caption = | logo alt = | screenshot = | caption = | screenshot_alt = | collapsible = | version of = iPadOS | developer = Apple Inc. | family = iPadOS | working state = | source model = Đóng với các thành ph…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 11:4811:48, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Amphitryon (sử | sửa đổi) [10.082 byte] Cát trắng (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Nhân vật trong thần thoại Hy Lạp, chồng của Alcmene}}{{Infobox deity | deity_of = Hoàng tử thành Tiryns | type = Hy Lạp | name = Amphitryon | image = Detail - "Hercules strangles the snakes" - wall painting (1st century AD) from Herculaneum, "Augusteum" called Basilica - Exhibition "Hero" up July 31, 2018 at Archaeological Museum of Naples.jpg | caption = Amphitryon, một chi tiết trong bức bích họa cổ ở…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 11:4011:40, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Danh sách chương truyện Fairy Tail: 100 Years Quest (sử | sửa đổi) [30.974 byte] 42.117.255.215 (thảo luận) (Tách bài) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 11:0411:04, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe (Vòng 1) (sử | sửa đổi) [10.130 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Thể thức == == Hạt giống == == Các trận đấu == == Cầu thủ ghi bàn == {{#invoke:Goalscorers|main|2026 FIFA World Cup qualification (CONCACAF)|round=firstround|bold=no}}<!--HÃY CẨN THẬN khi cập nhật danh sách cầu thủ ghi bàn tại Mô đun:Goalscorers/data/2026 FIFA World Cup qualification (CONCACAF)--> == Tham khảo == {{tham khảo}} == Liên kết ngoài == *{{Official website|https://www.fifa.com…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:3310:33, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Abatus shackletoni (sử | sửa đổi) [1.331 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = Abatus shackletoni (USNM E10995) 003.jpeg |image_caption = |genus = Abatus |species = shackletoni |authority = (Koehler, 1911) }} '''''Abatus shackletoni''''' là một loài cầu gai thuộc họ Schizasteridae. Loài này thuộc chi ''Abatus'' và sinh sống ở biển. ''Abatus shackletoni'' được Koehler mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1911.<ref>Kroh, A.; Mooi, R. (2021). [http://www.marinespecies.org/…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2910:29, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Abatus philippii (sử | sửa đổi) [925 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abatus philippii - Heart urchins from the depths - Figure 6 (cropped).png | image_caption = C. Hình ảnh từ phía trên của Abatus philippii Lovén, 1871 | genus = Abatus | species = philippii | authority = (Lovén, 1871) <ref name=worms>{{cite WoRMS |author=Kroh, A. |year=2012 |title=''Abatus philippii'' Lovén, 1871|id=160768 |accessdate=1 November 2012 |db=echinoidea}}</ref> }} '''''Abatus philippii'''…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:2110:21, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Abatus koehleri (sử | sửa đổi) [1.279 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abatus elongatus (USNM E10946) 003.jpeg | genus = Abatus | species = koehleri | authority = (Thiéry, 1909) | synonyms = *''Abatus elongatus'' <small>(Koehler, 1908)</small> *''Hemiaster elongatus'' <small>Koehler, 1908</small> *''Hemiaster koehleri'' <small>Thiéry 1909</small> | synonyms_ref = <ref>{{cite WoRMS |title=''Abatus koehleri'' |id= 569218 |access-date=18 August 2021}}</ref> }} '''''Abatus koehleri''''' là một loài …”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:0610:06, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Abatus ingens (sử | sửa đổi) [833 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abatus ingens (USNM E11250) 002.jpeg | image_caption = | genus = Abatus | species = ingens | authority = (Koehler, 1926) }} '''''Abatus ingens''''' là một loài cầu gai thuộc họ Schizasteridae. Lớp vỏ của chúng được bao phủ bởi gai. Loài này thuộc chi ''Abatus'' và sinh sống ở biển. ''Abatus ingens'' được Koehler mô tả khoa học khoa học đầu tiên năm 1926.<ref>Kroh, A. (20…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0009:00, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Piotr Michael (sử | sửa đổi) [1.694 byte] 72.212.64.192 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Piotr Michael Walczuk''' (sinh ngày 27 tháng 3 năm 1988) là diễn viên, nghệ sĩ lồng tiếng, và diễn viên hài. ==Tham khảo== {{tham khảo|30em}} ==Liên kết ngoài== {{commonscat|Piotr Michael}} * {{IMDb name|3086712}} {{sơ khai}} {{DEFAULTSORT:Michael, Piotr}} Thể loại:Sinh năm 1988 Thể loại:Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 20 Thể loại:Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 21 Thể loại:Nam…”)
- 08:4708:47, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Saostar (sử | sửa đổi) [3.692 byte] SecretSquirrel1432 (thảo luận | đóng góp) (+)
- 08:2608:26, ngày 11 tháng 6 năm 2024 VisionOS 2 (sử | sửa đổi) [2.756 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Lowercase title}} {{Infobox OS version | name = visionOS 2 | logo = | screenshot = | caption = | version of = visionOS | developer = Apple Inc. | family = Unix-like, dựa trên Darwin (BSD), iOS, iPadOS | working state = | released = | marketing target = Tai nghe thực tế hỗn hợp, Apple Vision Pro | supported platforms = ARMv8-A | kernel…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:0707:07, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Bom dẫn đường cỡ nhỏ GBU-39 (sử | sửa đổi) [40.050 byte] Endgame2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{for|the surface-to-surface variant|Ground Launched Small Diameter Bomb}}{{Infobox weapon|name=GBU-39/B Small Diameter Bomb|image=SDB3.jpg|image_size=300|caption=4 quả bom đường kính nhỏ SDB (phiên bản huấn luyện) đang được lắp lên máy bay F-15E Strike Eagle|origin=Mỹ <!-- WP:INFOBOXFLAG -->|type=Bom lượn <!-- Type selection -->|is_ranged=|is_explosive=yes|is_missile=yes <!-- Service history -->|service=2006–nay|u…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng tên ban đầu là “Bom đường kính nhỏ GBU-39”
- 06:3206:32, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Đừng làm trái tim anh đau (sử | sửa đổi) [9.265 byte] Khanh Nguyen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox single |Name=Đừng làm trái tim anh đau |Cover=Sơn Tùng M-TP - Đừng làm trái tim anh đau.png |Artist=Sơn Tùng M-TP |Released={{Start date|2024|06|08}} |Recorded=2024 |Format={{hlist|Tải nhạc |phát trực tuyến}} |Genre={{hlist|Pop|R&B|Bossa nova}} |Length=4:39 |Label=M-TP Entertainment |Writer=Sơn Tùng M-TP |Producer=Panusorn Srisuk |Chronology=đĩa đơn của Sơn Tùng…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:0306:03, ngày 11 tháng 6 năm 2024 IOS 18 (sử | sửa đổi) [51.460 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết mới) Thẻ: Trang đổi hướng mới Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:5604:56, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Chức năng sinh học (sử | sửa đổi) [18.943 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Function (biology)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 04:0604:06, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Abatus curvidens (sử | sửa đổi) [1.083 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abatus curvidens (USNM E31783) 002.jpeg | image_caption = | genus = Abatus | species = curvidens | authority = (Mortensen, 1936) }} '''''Abatus curvidens''''' là một loài cầu gai thuộc họ Schizasteridae. Lớp vỏ của chúng được bao phủ bởi gai. Loài này thuộc chi ''Abatus'' và sống ở biển. ''Abatus curvidens'' được Ole Theodor Jensen Mortensen|Ole Mo…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:5103:51, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Abatus cavernosus (sử | sửa đổi) [1.341 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abatus cavernosus.png | image_caption = | genus = Abatus | species = cavernosus | authority = (Philippi, 1845) }} '''''Abatus cavernosus''''' là một loài cầu gai thuộc họ Schizasteridae. Loài này thuộc chi ''Abatus'' và sinh sống ở biển. ''Abatus cavernosus'' được Rodolfo Philippi mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1845.<ref>Kroh, A.…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:4003:40, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Abatus beatriceae (sử | sửa đổi) [783 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | genus = Abatus | species = beatriceae | authority = (Larrain, 1986) }} '''''Abatus beatriceae''''' là một loài cầu gai thuộc họ Schizasteridae. Loài này thuộc chi ''Abatus'' và sinh sống ở biển. ''Abatus beatriceae'' được Alberto Larrain mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1986.<ref>Kroh, A. (2011). [http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=160760 ''Abatu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:3303:33, ngày 11 tháng 6 năm 2024 K Beerschot VA (sử | sửa đổi) [5.429 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Bỉ}}{{EngvarB|date=March 2022}}{{Use dmy dates|date=March 2022}} {{Infobox football club | clubname = Beerschot | image = Koninklijke Beerschot Voetbalclub Antwerpen logo.svg | upright = .8 | fullname = Koninklijke Beerschot Voetbalclub Antwerpen | nickname = ''De Kielse Ratten'' (Chuột Kielse)<br />''De Mannekes'' (Người Manneke)<br />''Đội quân Tím Trắng'' | founded = {{Start dat…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:3203:32, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Abatus agassizii (sử | sửa đổi) [1.985 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abatus agassizi (USNM E11150) 005.jpeg | image_caption = | genus = Abatus | species = agassizii | authority = (Pfeffer, 1889) }} '''''Abatus agassizii''''' là một loài cầu gai thuộc họ Schizasteridae. Loài này thuộc chi ''Abatus'' và sống ở biển. ''Abatus agassizii'' được Georg Pfeffer mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1889.<ref>Kroh, A. (…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:5002:50, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Bóng rổ 3x3 tại Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á 2021 (sử | sửa đổi) [4.417 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox basketball tournament at games | type = AIMAG 6 | year = Bangkok - Chonburi 2021 | logo = | size = 200px | games = Bóng rổ 3x3 tại Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á 2021 | host = Campuchia | venue = Đại học Chulalongkorn | dates = 26 – 29 tháng 11 năm 2024 | men_teams = | men_gold = | men_silver = | men_bronze = | women_teams = | women_gold = | women_silver = | women_bronze = | website = |…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:1801:18, ngày 11 tháng 6 năm 2024 2S40 (sử | sửa đổi) [3.912 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon | name = 2S40 Floks | image = 300px|2S40 Flox | is_artillery = yes | service = 2023 – nay | used_by = {{Army|Nga}} | wars = Chiến tranh Nga – Ukraina | weight = 20 tấn | crew = 4 | caliber = 120mm | max_range = 8,5 km (đạn nổ phân mảnh), 10 km (đạn dẫn đường) }} '''2S40''' (hay…”) tên ban đầu là “2S40 Floks”
- 00:0400:04, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Abatus (sử | sửa đổi) [1.640 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{for|loại công sự tạo thành từ thân cây|Abatis}} {{Automatic taxobox | image = Abatus cavernosus - Heart urchins from the depths - Figure 6 (cropped).png | image_caption = ''Abatus cavernosus'' | taxon = Abatus | authority = Troschel, 1851 | subdivision_ranks = Species | subdivision = See text. | synonyms = *''Spatagodesma'' <small> (Agassiz, 1898)</small> *''Spatangodesma'' (cách viết sai) *''Tripylus (Abatus)'' <small>(Troschel, 1851)</smal…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 10 tháng 6 năm 2024
- 18:2918:29, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Takahashi Takeo (sử | sửa đổi) [13.554 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (doin) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:1016:10, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Pedro Esteban González-Larrinaga (sử | sửa đổi) [5.543 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder |name=Pedro Esteban y González-Larrinaga, Hầu tước de Esteban | birth_name = Pedro Esteban y González-Larrinaga | honorific_prefix = Don | nationality = {{flagicon|Tây Ban Nha}} Tây Ban Nha |birth_date=1850 |death_date= |birth_place=La Habana, Cuba |death_place= |image= |image_size= |caption= | order = Thị trưởng La Habana | constituency3 = Phủ Đô đốc Cuba|Đô đ…”)
- 16:0116:01, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Anh trai "say hi" (mùa 1) (sử | sửa đổi) [48.444 byte] NgocAnMaster (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television season | season_name = Anh trai "say hi" | bgcolor = blue | season_number = 1 | image = | caption = | module1 = {{Infobox reality competition season | host = Trấn Thành }} | num_contestants = 30 | winners = }} | num_episodes = {{episode counter|?|2024|6|15}} | network = HTV2 - Vie Channel<br>ON Vie Giải Trí…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:1915:19, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Lyly (sử | sửa đổi) [10.156 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ âm nhạc|Tên thật=Nguyễn Hoàng Ly|Nghệ danh=Lyly|Sinh tại=Đà Nẵng|Ngày sinh={{năm sinh và tuổi|1996}}}} '''Nguyễn Hoàng Ly''' (sinh năm 1996), thường được biết đến với nghệ danh '''Lyly''' (cách điệu là '''LyLy''') là một ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người Việt Nam.<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://znews.vn/znews-po…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:1015:10, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Anh trai "say hi" (sử | sửa đổi) [25.333 byte] NgocAnMaster (thảo luận | đóng góp) (từ Thành viên:NgocAnMaster/Nháp/Anh trai "say hi") Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 14:4914:49, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Zmicier Žylunovič (sử | sửa đổi) [6.098 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Zmicier Żyłunowicz”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 13:4213:42, ngày 10 tháng 6 năm 2024 C.D. Santa Clara (sử | sửa đổi) [5.786 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}} {{Infobox football club | fullname = Clube Desportivo Santa Clara | founded = {{start date and age|df=y|1927|5|12}} | clubname = Santa Clara | ground = Sân vận động São Miguel,<br>Ponta Delgada, Bồ Đào Nha | capacity = 13.277 | image = C.D. Santa Clara logo.svg | image_size = 250px | nickname = ''Os Açoreanos'' (Người Açores) | chrtitle = Chủ tịch | chairman = Bru…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 13:1713:17, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Súng trường Tự động Bộ binh M27 (sử | sửa đổi) [6.585 byte] Phamhoangphong1 (thảo luận | đóng góp) (Thêm thông tin vào trang.) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 12:4012:40, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Georgs Andrejevs (sử | sửa đổi) [2.289 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:1112:11, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Nhà thi đấu Hà Nam (sử | sửa đổi) [13.965 byte] 203.210.245.165 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Nhà thi đấu Hà Nam''' == Tham khảo ==”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:1010:10, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Phòng không Không quân Cách mạng Cuba (sử | sửa đổi) [20.809 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military unit | unit_name = Phòng không Không quân Cách mạng Cuba | native_name = {{lang|es|Defensa Anti-Aérea y Fuerza Aérea Revolucionaria}} | image = 180px | image_size = 180px | caption = Quân huy Lực lượng Vũ trang Cuba | start_date = {{start date and age|1959|df=yes}} | country…”)
- 10:0810:08, ngày 10 tháng 6 năm 2024 AVS Futebol SAD (sử | sửa đổi) [4.340 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}} {{Infobox football club | clubname = AVS | image = AVS_Futebol_SAD_logo.png | image_size = 150px | fullname = AVS Futebol SAD | nickname = | founded = {{Start date and age|5 May 2023}} | ground = Sân vận động CD Aves, Vila das Aves | capacity = 5.441 | chairman = Henrique Sereno | chrtitle = Chủ tịch | mgrtitle = Huấn luyện viên trưởng | manag…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:5408:54, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Không sao mà, em đây rồi (sử | sửa đổi) [24.155 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 06:5206:52, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Tạ Quang Bạo (sử | sửa đổi) [11.320 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Tạ Quang Bạo)
- 05:2205:22, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Wall of Sound (sử | sửa đổi) [9.133 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Wall of Sound”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 04:1704:17, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Âu Cơ (định hướng) (sử | sửa đổi) [391 byte] Newone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Âu Cơ trong tiếng Việt có thể là: * Âu Cơ tổ mẫu theo truyền thuyết của người Việt * Đền Mẫu Âu Cơ ở xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ * Phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam {{Trang định hướng}}”)
- 03:4703:47, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2024 – Đơn nam (sử | sửa đổi) [1.716 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2024|Giải quần vợt Pháp Mở rộng| | type = giaiquanvotphapmorong2024 | champ = {{flagicon|ESP}} Carlos Alcaraz | runner = {{flagicon|GER}} Alexander Zverev | score = 6–3, 2–6, 5–7, 6–1, 6–2 | draw = 128 | seeds = 32 }} {{main|Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2024}} == Hạt giống == == Kết quả == === Từ viết tắt === === Chung kết === === Nửa trên === ==== Nhánh 1…”)
ngày 9 tháng 6 năm 2024
- 17:1617:16, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Hold My Hand (bài hát của Lady Gaga) (sử | sửa đổi) [20.806 byte] 42.116.43.118 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Hold My Hand | cover = Lady Gaga - Hold My Hand.png | type = single | artist = Lady Gaga | album = Top Gun: Maverick (Music from the Motion Picture) | released = {{Start date|2022|05|03}} | genre = <!-- Sourced in "Music and lyrics" section.-->Arena rock | length = 3:45 | label = Interscope | writer…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:1017:10, ngày 9 tháng 6 năm 2024 R.550 Magic (sử | sửa đổi) [14.883 byte] Endgame2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon | is_missile = yes | name = R.550 Magic | image = File:Matra R550 Loaded on Pylon of Mirage 2000-5EI 2046 20120811.jpg | image_size = 300 | caption = Tên lửa R.550 Magic được gắn trên cánh tiêm kích Mirage 2000-5EI | origin = Pháp | type = Tên lửa không đối không tầm ngắn | used_by = See ''O…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:5316:53, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Truy tìm cổ vật (sử | sửa đổi) [6.568 byte] 113.179.64.220 (thảo luận) (←Trang mới: “ {{Infobox television | image = | image_size = | image_alt = | caption = | alt_name = | native_name = The Skinner Boys: Guardians of the Lost Secrets | genre = Phim hoạt hình dành cho trẻ em | creator = Steve Lyons<ref name=AM>{{cite web|url=http://www.animationmagazine.net/tv/slrs-skinner-boys-gets-second-season/|title…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:4314:43, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Bầu cử Quốc hội Hàn Quốc khóa 22 (sử | sửa đổi) [50.512 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2024 South Korean legislative election”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 12:0612:06, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes insularis (sử | sửa đổi) [1.734 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:5311:53, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Dữ liệu đám mây (sử | sửa đổi) [6.485 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Dữ liệu đám mây)
- 11:3611:36, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes immaculatus (sử | sửa đổi) [2.411 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:0310:03, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Kinh tế sáng tạo (sử | sửa đổi) [8.465 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Kinh tế sáng tạo) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:3109:31, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Sáng tạo nội dung (sử | sửa đổi) [13.730 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Sáng tạo nội dung) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:0009:00, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 (vòng đấu loại trực tiếp) (sử | sửa đổi) [5.381 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vòng đấu loại trực tiếp của Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024''' sẽ bắt đầu vào ngày 4 tháng 7 năm 2024 với tứ kết và kết thúc vào ngày 14 tháng 7 năm 2024 với chung kết.<ref>{{chú thích web|title=CONMEBOL announces venue cities, stadiums and schedule of the CONMEBOL Copa America 2024.|url=https://copaamerica.com/news/conmebol-anuncia-ciudades-sedes-estadios-y-calenda…”)
- 08:5508:55, ngày 9 tháng 6 năm 2024 The Best Day (bài hát của Taylor Swift) (sử | sửa đổi) [5.174 byte] 42.116.43.118 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = The Best Day | artist = Taylor Swift | album = Fearless | written = 2008 | released = {{start date|2008|11|11}} | genre = | length = {{duration|m=4|s=5}} | label = Big Machine | writer = Taylor Swift | producer = * Taylor Swift * Nathan Chapman | misc…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 08:3508:35, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Willem II (câu lạc bộ bóng đá) (sử | sửa đổi) [5.084 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Hà Lan}}{{Use dmy dates|date=March 2020}} {{Infobox football club | clubname = Willem II | image = Willem II logo.svg | image_size = 150 | upright = 0.75 | fullname = Willem II Tilburg | nickname = ''Tricolores'' (Ba màu)<br />''Superkruiken'' (Siêu lọ) | founded = {{start date and age|df=yes|1896|8|12}} với tên ''Tilburgia'' | ground = Sân vận động Koning Willem II | capacity = 14.800 | chairm…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:3308:33, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes quadrispinosus (sử | sửa đổi) [4.164 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:0905:09, ngày 9 tháng 6 năm 2024 J.Williams (sử | sửa đổi) [3.697 byte] 121.158.167.186 (thảo luận) (Thêm dịch từ Wiki tiếng anh,thêm nguồn wikidata) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 03:0603:06, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Danh sách Giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học Nghệ thuật (sử | sửa đổi) [35.475 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Danh sách Giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học Nghệ thuật) Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:4602:46, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Hemiphyllodactylus cattien (sử | sửa đổi) [2.730 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Hemiphyllodactylus cattien”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 02:3102:31, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Holstein Kiel (sử | sửa đổi) [7.069 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Đức}}{{Use dmy dates|date=May 2023}} {{Infobox football club | clubname = Holstein Kiel | fullname = Kieler Sportvereinigung Holstein von 1900 e.V. | image = Holstein Kiel Logo.svg | upright = 0.8 | nickname = ''Die Störche'' (Những con cò){{citation needed|date=January 2024}} | founded = {{Start date and age|1900|10|7|df=yes}} | ground = Sân vận động Holstein | capacity = 15.034<ref>{{Chú thí…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 02:3002:30, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Hemiphyllodactylus nahangensis (sử | sửa đổi) [1.375 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Hemiphyllodactylus nahangensis”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 01:4601:46, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Callosciurus honkhoaiensis (sử | sửa đổi) [2.095 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Hon Khoai squirrel”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 01:0901:09, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Venezia F.C. (sử | sửa đổi) [4.702 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Ý}}{{Use dmy dates|date=May 2014}}{{EngvarB|date=May 2014}} {{Infobox football club | clubname = Venezia | current = Serie A 2024–25 | image = 2022 Venezia FC logo.svg | upright = 0.75 | fullname = Venezia Football Club S.r.l. | nickname = ''I Leoni alati'' (Sư tử có cánh)<br>''I Lagunari'' (Người đầm phá)<br>''Gli Arancioneroverdi'' (Cam-Đen-Lục) | found…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 01:0601:06, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Symbion pandora (sử | sửa đổi) [3.088 byte] Ecology29 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{mô tả ngắn|một loài động vật ký sinh thủy sinh}} {{Speciesbox | genus = Symbion | species = pandora | image = CYC-000075 hab Symbion pandora Paratype.tif | image_caption = ''Symbion pandora'' | authority = Funch & Kristensen, 1995 }} '''''Symbion pandora''''' là động vật thủy sinh có kích thước hiển vi giống như hình một ''cái bình'' sống trên phần miệng của tôm hùm Na Uy. Lo…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 01:0001:00, ngày 9 tháng 6 năm 2024 I-26 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [18.942 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-26 Japanese submarine.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-26'' trong vịnh Hiroshima, vào cuối tháng 10, 1941 }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 139'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, [[Kure, Hiroshima|Kure]…”)
- 00:5500:55, ngày 9 tháng 6 năm 2024 I-25 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [20.274 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 42'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Mitsubishi Heavy Industries, Kobe |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 3 tháng 2, 1939 |Ship launched= 8 tháng 6, 1940…”)
ngày 8 tháng 6 năm 2024
- 21:1221:12, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 28 (sử | sửa đổi) [9.374 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox film awards | number = 28 | award = Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản | image = | caption = | date = February 18, 2005 | site = Grand Prince Hotel New Takanawa, Tokyo, Nhật Bản | network = | host = Sekiguchi Hiroshi<br>Terajima Shinobu | best_picture = | most_wins = | most_nominations = | last = 27 | next = Giải Viện Hàn lâm Nhật Bả…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:1016:10, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Thế giới không anh (sử | sửa đổi) [37.879 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} "'''Thế giới không anh'''" là một đĩa đơn của nữ ca sĩ Phùng Khánh Linh, phát hành vào ngày 31 tháng 7 năm 2020 bởi Hãng đĩa Thời Đại. Đây là đĩa đơn mở đường cho album phòng thu đầu tay của cô ''Yesteryear'', cũng như là sản phẩm đánh dấu sự kiện Phùng Khánh Linh đầu quân làm nghệ sĩ độc quyền cho Universal Music Việt Nam.…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:4814:48, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Xích (định hướng) (sử | sửa đổi) [85 byte] 2405:4803:e630:f050:1993:d5e8:bb1c:5da5 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Xích''' có thể là: * Xích * Động từ {{Trang định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Xích(định hướng)”
- 14:4414:44, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Sự vặn ngược (sử | sửa đổi) [13.900 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Resupination”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 14:3614:36, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Como 1907 (sử | sửa đổi) [4.823 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Ý}}{{Use dmy dates|date=August 2020}} {{Infobox football club | clubname = Como | image = Logo_Como_1907_2019.png | upright = 0.75 | fullname = Como 1907 S.r.l. | nickname = ''I Lariani'' (Người Larian)<br/>''Gli Azzurri'' (Nhạc Blues)<br/>''I Biancoblù'' (Lam và Trắng)<br/>''I Voltiani'' | founded = {{start date and age|df=yes|1907}} với t…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:2113:21, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abatocera (sử | sửa đổi) [892 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = Abatocera irregularis - Male - 06-2015 - Sangihe Island - Indonesia - 54mm (31798753905).jpg | image_caption = ''Abatocera irregularis'' | taxon = Abatocera | authority = }} '''''Abatocera''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc, gồm có các loài sau:<ref>[https://www.biolib.cz/en/taxon/id169153/ Batocerini]. Retrieved on 8 September 2014.</ref> Phân chi '''''Abatocera''''' * ''Abatocera…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1013:10, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abatia (sử | sửa đổi) [4.124 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Abatia angeliana.jpg | image_alt = Hình minh họa của "Abatia angeliana" | image_caption = Hình minh họa của ''Abatia angeliana'' | display_parents = 2 | taxon = Abatia | authority = Ruiz & Pav. | subdivision_ranks = Loài | subdivision = *''Abatia americana'' <small>Eichl.</small> *''Abatia microphylla'' <small>Taub.</small> *''Abatia parviflora'' <smal…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:4712:47, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Thet San Andersen (sử | sửa đổi) [2.897 byte] AskHole46 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox pageant titleholder |name = Thet San Andersen |native_name = သက်စံ |native_name_lang = my |image = File:Thet San Andersen.jpg |caption = Thet San Andersen, Hoa hậu Hoàn vũ Myanmar 2024 |birth_name = |alias = |birth_date = {{Birth date and age|2000|05|23}} |birth_place = Malmö, Thụy Điển |alma mater = |occupation = {{hlist|Người mẫu|[…”)
- 12:4712:47, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abathymermis shocki (sử | sửa đổi) [859 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abathymermis | species = shocki | authority = Johnson & Kleve, 1995 }} '''''Abathymermis shocki''''' là một loài tuyến trùng thuộc họ Mermithidae.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=11481154|tựa đề=IRMNG - Abathymermis shocki Johnson & Kleve, 1995|website=www.irmng.org|ngày truy cập=2024-06-08}}</ref> Loài này sống ở nước ngọt.<ref>{{Chú thích w…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:4512:45, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abathymermis oesophaga (sử | sửa đổi) [835 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abathymermis | species = oesophaga | authority = Gafurov & An, 1989 }} '''''Abathymermis oesophaga''''' là một loài tuyến trùng thuộc họ Mermithidae.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=11481153|tựa đề=IRMNG - Abathymermis oesophaga Gafurov & An, 1989|website=www.irmng.org|ngày truy cập=2024-06-08}}</ref> Loài này sống ở nước ngọt.<ref>{{Chú thíc…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:3912:39, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abathymermis ivaschkini (sử | sửa đổi) [867 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abathymermis | species = ivaschkini | authority = Gafurov, 1980 }} '''''Abathymermis ivaschkini''''' là một loài tuyến trùng thuộc họ Mermithidae.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=11564251|tựa đề=IRMNG - Abathymermis ivaschkini Gafurov, 1980|website=www.irmng.org|ngày truy cập=2024-06-08}}</ref> Loài này sống ở nước ngọt.<ref>{{Chú thích web|u…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:5410:54, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Chuột chũi đuôi ngắn (sử | sửa đổi) [3.652 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | status = DD | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name="iucn status 12 November 2021">{{cite iucn |author=Engelbrektsson, P. |date=2016 |title=''Euroscaptor subanura'' |volume=2016 |page=e.T45955241A45973076 |doi=10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T45955241A45973076.en |access-date=12 November 2021}}</ref> | genus = Euroscaptor | species = subanura | authority = Kawada ''et al.'', 2012 | range_map = Euroscapt…”)
- 10:2910:29, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abathymermis fiseri (sử | sửa đổi) [871 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abathymermis | species = fiseri | authority = Johnson & Kleve, 1995 }} '''''Abathymermis fiseri''''' là một loài tuyến trùng thuộc họ Mermithidae.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=11564250|tựa đề=IRMNG - Abathymermis fiseri Johnson & Kleve, 1995|website=www.irmng.org|ngày truy cập=2024-06-08}}</ref> Loài này sống ở nước ngọt.<ref>{{Chú thích w…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2110:21, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abathymermis bissacea (sử | sửa đổi) [843 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abathymermis | species = bissacea | authority = Rubzov, 1973 }} '''''Abathymermis parva''''' là một loài tuyến trùng thuộc họ Mermithidae.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=11481152|tựa đề=IRMNG - Abathymermis bissacea Rubtsov, 1973|website=www.irmng.org|ngày truy cập=2024-06-08}}</ref> Loài này sống ở nước ngọt.<ref>{{Chú thích web|url=https:/…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abathymermis parva (sử | sửa đổi) [837 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abathymermis | species = parva | authority = Rubtsov, 1973 }} '''''Abathymermis parva''''' là một loài tuyến trùng thuộc họ Mermithidae.<ref name="IRMNG">{{cite web |title=IRMNG - Abathymermis parva Rubtsov, 1973 |url=https://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=11658770 |website=www.irmng.org |access-date=7 February 2021}}</ref> Loài này sống ở nước ngọt.<ref name="WORMS">{{cite web |title…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:0510:05, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Belgium's Next Top Model (mùa 1) (sử | sửa đổi) [8.300 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television season | season_number = 1 | bgcolour = <!-- Colours used must meet the contrast requirements of WP:COLOR. --> | image = | image_upright = | image_size = | image_alt = | caption = | starring = {{Unbulleted list|Hannelore Knuts|Tom Erebout|Tom van Dorpe|Inge Onsea}} | num_episodes = 10 | network = Streamz | released = <!-- {{Start date|yyyy|mm|dd|df=y}} - Only use this template once --> |…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:5409:54, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Chuột chũi Fansipan (sử | sửa đổi) [3.072 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Fansipan shrew mole”) Thẻ: T144167 [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:5209:52, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abathymermis (sử | sửa đổi) [933 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | name = ''Abathymermis'' | taxon = Abathymermis | authority = Rubtsov, 1871 | subdivision_ranks = Loài | subdivision = Xem bài }} '''''Abathymermis''''' là một chi tuyến trùng thuộc họ Mermithidae.<ref name="IRMNG">{{cite web |title=IRMNG - Abathymermis Rubtsov, 1971 |url=https://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=1026375 |website=www.irmng.org |access-date=20 January 2021}}</ref> Chi này được Ivan Rubts…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:3809:38, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes guamensis (sử | sửa đổi) [4.868 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3509:35, ngày 8 tháng 6 năm 2024 2 ngày 1 đêm (mùa 3) (sử | sửa đổi) [8.451 byte] NgocAnMaster (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television season | season_number=3 | bgcolour=#5599df | starring = {{plainlist| *Trường Giang *Kiều Minh Tuấn *Ngô Kiến Huy *Lê Dương Bảo Lâm *Cris Phan *HIEUTHUHAI }} | image= |image_alt= |caption= |module1={{Infobox reality competition season | host = | winners = | runner_ups = }} |num_episodes={{episode counter|1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:2909:29, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Chuột chũi Ngọc Linh (sử | sửa đổi) [8.086 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ngoc Linh mole”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:2209:22, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abatetia (sử | sửa đổi) [3.281 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Abatetia | species = robusta | display_parents = 3 | parent_authority = Miller, 1945<ref name=Miller1945>{{cite journal|last1=Miller|first1=D.|title=Generic name changes in Diptera|journal=Proceedings of the Royal Entomological Society of London|date=1945|volume=14|page=72|series=B|issue=5–6|doi=10.1111/j.1365-3113.1945.tb00021.x}}</ref> | authority = (Parent, 1933)<ref…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:0108:01, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Gokase, Miyazaki (sử | sửa đổi) [3.042 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:4805:48, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Thái Lan (sử | sửa đổi) [34.415 byte] Hungdong16 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Thailand women's national volleyball team”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 05:0705:07, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Engfa Waraha (sử | sửa đổi) [14.850 byte] 113.179.64.220 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=December 2022}} {{Short description|Thai singer, actress, MC and beauty queen}} {{Infobox pageant titleholder | name = Engfa Waraha | image = 240310 Engfa Waraha.png | image_size = | caption = Waraha vào năm 2024 | native_name = อิงฟ้า วราหะ | native_name_lang = th | birth_date = {{birth date and age|1995|02|15|df=y}} | birth_place = Uthai Thani (tỉnh)|Uth…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 04:5804:58, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Thầy Roger (sử | sửa đổi) [24.264 byte] Hailduong (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}}{{Short description|Swiss monk (1915–2005)}} {{Infobox Christian leader | type = priest | honorific-prefix = Brother | name = Roger Schutz | honorific-suffix = | title = Prior of Taizé | image = Mk Frère Roger.jpg | image_size = | alt = | caption = Brother Roger Schutz in 1991 | native_name = | native_n…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 03:2903:29, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Lãnh địa Frisia (sử | sửa đổi) [6.189 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox country |native_name = ''Heerlijkheid Friesland'' <small>(Dutch)</small><br>''Hearlikheid Fryslân'' <small>(West Frisian)</small> |conventional_long_name = Seignory of Frisia |common_name = Frisia |status = Vassal |status_text = State of the Holy Roman Empire <small>(until 1648)</small><br>part of the Habsb…”) tên ban đầu là “Lãnh địa Friesland”
- 03:2403:24, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Clash at the Castle: Scotland (sử | sửa đổi) [12.155 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|2024 WWE pay-per-view and livestreaming event}} <!--{{current sport|sport=pro wrestling|event=professional wrestling PPV}}--> {{Infobox wrestling event |name = Clash at the Castle: Scotland |image = |caption = |tagline = <!-- DO NOT PUT ANYTHING HERE WITHOUT A REFERENCE INCLUDED TO A WP:RS --> |promotion = WWE |brand = Raw<br>SmackDown |date = 15/6/2024 |attendance = <!-- DO…”)
- 01:5701:57, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Dedie Rachim (sử | sửa đổi) [7.479 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder |name = Dedie Rachim |image = Wakil Wali Kota Bogor Dedie Abdu Rachim (cropped).jpg |caption = |office = Phó Thị trưởng Bogor |1blankname = Thị trưởng |1namedata = Bima Arya Sugiarto |predecessor = Usmar Hariman |term_start = 20 tháng 4 năm 2019 |term_end = 20 tháng 4 năm 2024 |birth_name = Dedie Abdu Rachim |birth_date = {{birth date and age|1966|4|6|df=y}} |birth_place = Garut, Tây Java,…”)
- 01:5701:57, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Lan (tên) (sử | sửa đổi) [1.360 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lan (given name)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 01:3701:37, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Claudia Sheinbaum (sử | sửa đổi) [8.916 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Family name hatnote|Sheinbaum|Pardo|lang=Spanish}} {{Infobox officeholder | name = Claudia Sheinbaum | image = Sheinbaum Abril 2024.jpg | caption = Bà Sheinbaum năm 2024 | order1 = <!--66th--> | office1 = Tổng thống tân cử Mexico | term_start1 = 1 October 2024<ref>{{cite news |title=Por qué junio y octubre son l…”)
- 00:0300:03, ngày 8 tháng 6 năm 2024 U-36 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.130 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-36''''': * {{SMU|U-36}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 31|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1914, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1915 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-36}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} h…”)
- 00:0200:02, ngày 8 tháng 6 năm 2024 U-36 (tàu ngầm Đức) (1936) (sử | sửa đổi) [14.597 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-36 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Bundesarchiv DVM 10 Bild-23-63-65, U-Boot U 36.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-36'' vào năm 1936. Số hiệu trên tháp chỉ huy và thân tàu sẽ bị xóa trong thời chiến. }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{…”)
![]() |
Wikimedia movement |
![]() |
Hãy mường tượng đến một thế giới mà trong đó mỗi con người
có thể tự do chia sẻ khối kiến thức chung của nhân loại.
Đó là cam kết của chúng tôi.
![]() |
Wikipedia Bách khoa toàn thư mở |
![]() |
Wiktionary Từ điển mở |
![]() |
Wikibooks Tủ sách giáo khoa mở |
![]() |
Wikisource Văn thư lưu trữ mở |
![]() |
Wikiquote Bộ sưu tập danh ngôn mở |
![]() |
Wikinews Nguồn tin tức mở |
![]() |
Wikivoyage Cẩm nang du lịch mở |
![]() |
Wikiversity Học liệu mở |
![]() |
Wikispecies Danh mục các loài |
![]() |
Wikimedia Commons Kho tư liệu dùng chung |
![]() |
Wikidata Cơ sở kiến thức chung |
![]() |
Wikifunctions Kho thư viện hàm mở |
![]() |
MediaWiki Tài liệu phần mềm MediaWiki |
![]() |
Wikimedia Incubator Các phiên bản ngôn ngữ thử nghiệm |
![]() |
Wikimedia Outreach Tiếp cận cộng đồng Wikimedia |
![]() |
Phabricator Dò các lỗi phần mềm MediaWiki |
![]() |
Wikimedia Cloud Services Dịch vụ lưu trữ công cụ Wikimedia hỗ trợ |
![]() |
Wikitech Tài liệu kỹ thuật Wikimedia |
![]() |
Test Wikipedia Thử các thay đổi phần mềm |
![]() |
Wikimedia Mailing Lists Danh sách thư Wikimedia |
![]() |
Wikistats Thống kê dự án Wikimedia |
![]() |
Wikimania 2024 Hội nghị Wikimedia quốc tế |
![]() |
Meta-Wiki Điều phối Wikimedia toàn cầu |
![]() |
Wikimedia Foundation Quan hệ công chúng của Quỹ |