Thành viên:Làm Việc Thiện
Giao diện
Hiện Wikipedia đang có 960.263 thành viên với 1.294.408 bài.
Tuyên bố
![]() | Biên tập viên này tuyên thệ sẽ đóng góp cho Wikipedia cho tới khi lìa đời (click ở đây để tuyên thệ), mặc dù có thể Wikibreak dài hạn khi còn sống. Biên tập viên này là hội viên của Hồng Hoa Hội chi nhánh quốc tế. |
“Tôi sẽ là thành viên đóng góp tích cực cho Wikipedia’’
Bài cần theo dõi
Thành viên nhận tiền viết bài PR
Thành viên:Nam thừa kế, Thành viên:Hoangminhloc
Vinh danh
Dưới đây tôi lưu lại những sự ghi nhận của cộng đồng. Xin cảm ơn tất cả mọi người!
Một ngôi sao dành cho bạn!
![]() |
Ngôi sao Chống phá hoại |
Tặng bạn ngôi sao vì đã giúp Wikipedia chống phá hoại! A l p h a m a Talk 08:02, ngày 14 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
![]() |
Ngôi sao Đặc biệt |
Tặng bạn ngôi sao, vì tinh thần dũng cảm chống lại cái sai, cái PR, cái kiếm chác trên Wikipedia - This user is basically just a viwiki editor (Thảo luận) 11:55, ngày 28 tháng 4 năm 2023 (UTC) |
Một ngôi sao cho bạn
![]() |
Ngôi sao Chống quảng cáo |
Tôi rất ghi nhận những đóng góp tích cực của bạn trong việc tuần tra các bài viết có dấu hiệu quảng cáo. — dʁ. ʃħuɳtﮩ٨ـﮩﮩ٨ـ 💬 đã phản hồi vào 14:17, ngày 22 tháng 6 năm 2024 (UTC) |
Trang mới, ẩn trang đã tuần tra
ngày 23 tháng 7 năm 2024
- 07:3707:37, ngày 23 tháng 7 năm 2024 Panteleimon Kulish (sử | sửa đổi) [10.872 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox writer <!-- for more information see Template:Infobox writer/doc -->|name=Panteleimon Kulish<br/>{{nobold|{{lang|uk|Пантелеймон Куліш}}}}|image=Panteleimon Kulish.jpg|imagesize=140px|caption=|pseudonym=|birth_date={{birth date|1819|8|7|df=y}}|birth_place=Voronizh, Chernigov Governorate, Russian Empire|death_date={{death date and age|1897|2|14|1819|8|7|df=y}}|death_place=Motrovnivka, Chernigov Governorate, Russian Em…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:4906:49, ngày 23 tháng 7 năm 2024 ESIM (sử | sửa đổi) [1.099 byte] 1.52.5.47 (thảo luận) (←Trang mới: “alt=So sánh kích thước SIM|thumb|Sự phát triển của các loại thẻ SIM. eSIM không thể tháo rời. '''eSIM''' là loại SIM được tích hợp trực tiếp vào thiết bị, thay vì sử dụng thẻ SIM rời như thông thường. eSIM hoạt động dựa trên một con chip được cài đặt sẵn trong thiết bị, cho phép người dùng tải và thay đổi thông tin nhà mạng từ xa…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:3405:34, ngày 23 tháng 7 năm 2024 Lưu trữ số (sử | sửa đổi) [39.380 byte] 1.52.5.47 (thảo luận) (Tạo Lưu trữ số) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 04:4904:49, ngày 23 tháng 7 năm 2024 Nguyễn Tuấn Thanh (sử | sửa đổi) [3.097 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Sơ khai}} {{Thông tin viên chức | tên = Nguyễn Tuấn Thanh | hình = | miêu tả = | chức vụ = Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Việt Nam | bắt đầu = 2024 | kết thúc = | tiền nhiệm = Doãn Khánh Tâm | kế nhiệm = ''(đương nhiệm)'' | địa hạt = Mông Cổ | chức vụ 2 = Phó Chánh Văn phòng Ủy ban Biên giới quốc gia | bắt đầu 2 = 2021 | kết thúc 2 = 2024 | tiền nhiệm 2 = | kế…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 03:5403:54, ngày 23 tháng 7 năm 2024 Đại sứ quán Việt Nam tại Mông Cổ (sử | sửa đổi) [2.733 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Political post|post=Đại sứ quán Việt Nam|body=tại Mông Cổ|insignia=Emblem of Vietnam.svg|insigniasize=125px|insigniacaption=Quốc huy Việt Nam|imagesize=|alt=|incumbent=Nguyễn Tuấn Thanh|incumbentsince=tháng 3 năm 2021|style=|appointer=Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|termlength=3 năm|formation=|inaugural=|website=https://vnembassy-ulaanbaatar.mofa.gov.vn|image=Vietnamese embassy in Ul…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 03:4903:49, ngày 23 tháng 7 năm 2024 Hryhorii Petrovych Kozlovskyi (sử | sửa đổi) [18.551 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{family name hatnote|Petrovych|Kozlovskyy|lang=Eastern Slavic}} {{Infobox person | name = Hryhoriy Kozlovskyy | image = Hryhoriy_Kozlovskyy.jpg | caption = | native_name_lang = {{lang-uk|Григо́рій Петро́вич Козло́вський}} | birth_name = | birth_date = {{Birth date and age|1971|02|01|df=y}} | birth_place = Horodyslavychy village, [[Lviv region]…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:3903:39, ngày 23 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris ogasawarensis (sử | sửa đổi) [3.141 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:1603:16, ngày 23 tháng 7 năm 2024 Hollands Diep (sử | sửa đổi) [1.508 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Designation list | designation1 = Ramsar | designation1_date = 29 August 2000 | designation1_number = 1273<ref>{{Cite web|title=Hollands Diep|website=Ramsar Sites Information Service|url=https://rsis.ramsar.org/ris/1273|access-date=25 April 2018}}</ref>}} thumb|right|250px|[[Willemstad, Bắc Brabant|Willemstad và Hollands Diep.]] '''Hollands Diep''' (đánh vần trước năm 1947: Hollandsch Diep) là m…”)
- 02:3202:32, ngày 23 tháng 7 năm 2024 Jack Quaid (sử | sửa đổi) [10.817 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jack Quaid”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 02:3102:31, ngày 23 tháng 7 năm 2024 Lời tuyên thệ Jeu de Paume (sử | sửa đổi) [1.244 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1802:18, ngày 23 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris japonica (sử | sửa đổi) [3.323 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:5701:57, ngày 23 tháng 7 năm 2024 The Boys (phim truyền hình) (sử | sửa đổi) [10.190 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “The Boys (TV series)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 01:1801:18, ngày 23 tháng 7 năm 2024 I-42 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [14.583 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 372'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 18 tháng 3, 1942 |Ship sponsor= |…”)
- 01:1201:12, ngày 23 tháng 7 năm 2024 Đại sứ quán Việt Nam tại Mexico (sử | sửa đổi) [6.842 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đại sứ quán Việt Nam tại Mexico{{Sơ khai}}{{Infobox Political post|post=Đại sứ quán Việt Nam|body=tại Mexico|insignia=Emblem of Vietnam.svg|insigniasize=125px|insigniacaption=Quốc huy Việt Nam|imagesize=|alt=|incumbent=Nguyễn Hoành Năm|incumbentsince=tháng 3 năm 2021|style=|appointer=Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|termlength=3 năm|formation=1975|inaugural=|website=https://vnembassy-m…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 01:1201:12, ngày 23 tháng 7 năm 2024 I-41 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [15.199 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 371'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 18 tháng 3, 1942 |Ship sponsor= |…”)
ngày 22 tháng 7 năm 2024
- 16:5316:53, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Mùa giải quần vợt năm 2004 của Roger Federer (sử | sửa đổi) [11.304 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis player season |fullname = Roger Federer |country = {{SUI}} |calendarprizemoney = $6,357,547 |singlesrecord = 74–6 (92.50%) |singlestitles = 11 |yearendsinglesranking = {{nowrap|'''Số 1'''}} |singlesrankingchange = {{increase}} 1 |AustralianOpenresult = '''VĐ''' |FrenchOpenresult = V3 |Wimbledonresult = '''VĐ''' |USOpenresult = '''VĐ''' |Othertournaments = Y <!-- adds a "Other tournaments" title --> |Olympicsresult = V2 |MastersCupresu…”)
- 16:3716:37, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Rừng ngập mặn Biển Đỏ (sử | sửa đổi) [6.260 byte] Ngọc Trinh 89 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Vùng sinh thái '''rừng ngập mặn Biển Đỏ''' được One Earth định nghĩa là khu rừng ngập mặn trải dài dọc theo bờ Biển Đỏ.<ref name=OneEarth>{{cite web|url=https://www.oneearth.org/ecoregions/red-sea-mangroves/|title=Red Sea Mangroves|publisher=One Earth|first1=Emma|last1=Martin|first2=Neil|last2=Burgess|access-date=27 May 2024}}</ref> Vùng sinh thái này không có nguồn nước ngọt, nơi…”) Thẻ: Xuống dòng liên tục hơn 3 lần
- 15:2115:21, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Christopher W. Grady (sử | sửa đổi) [11.558 byte] Duyquang15 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox Military Person | name = Christopher W. Grady | image = Christopher W. Grady.jpg | caption = Ảnh Đô đốc Christopher W. Grandy năm 2015 | birth_date = {{birth year and age|1962|}} | birth_place = Portsmouth, Virginia, Hoa Kỳ | allegiance = Hải quân Hoa Kỳ | serviceyears = 1984–Hiện tại | rank = Đô đốc | commands = Phó Chủ tịch Hội đồng Tham mưu trưởng Liên quân Bộ tư lệnh Lực l…”) Thẻ: Xuống dòng liên tục hơn 3 lần Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 15:1915:19, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Bà Hai Vẽ (sử | sửa đổi) [1.972 byte] VinhVuCoder (thảo luận | đóng góp) (Viết chi tiết cho tiêu đề Bà Hai Vẽ) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:0114:01, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Ga Bang Kapi MRT (sử | sửa đổi) [3.595 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = Bang Kapi | native_name = บางกะปิ | native_name_lang = th | other_name = | type = {{rint|bangkok|Yellow}} | image = Bang Kapi Station 01.jpg | image_caption = | address = Quận Bang Kapi, Băng Cốc, Thái Lan | coordinates = {{coord|13.7692|100.6396|type:railwaystation_region:TH|display=inline,title}} | owned…”)
- 13:5613:56, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Nishiwaga, Iwate (sử | sửa đổi) [3.600 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Create new article.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4813:48, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Vasyl Ivanovych Khmelnytskyi (sử | sửa đổi) [16.765 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Family name hatnote|Ivanovych|Khmelnytskyi|lang=Eastern Slavic}} {{Infobox officeholder | name = Vasyl Khmelnytsky | native_name = {{nobold|Василь Хмельницький}} | native_name_lang = uk | image = НДУ_7_Хмельницький_Василь_Іванович.jpg | office = People's Deputy of Ukraine | termstart = 12 May 1998 | termend = 14 May…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5112:51, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Bó bột (sử | sửa đổi) [3.314 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Orthopedic cast”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 12:1012:10, ngày 22 tháng 7 năm 2024 José Miguel Miyar Barruecos (sử | sửa đổi) [2.766 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder |image = |imagesize = | name = José Miguel Miyar Barruecos | order = Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Cuba | term_start = Tháng 3 năm 2009 | term_end = Tháng 3 năm 2012 | predecessor = | successor = Elba Rosa Pérez Montoya | birth_date = | birth_place = | death_date = | death_place = | spouse =…”)
- 12:1012:10, ngày 22 tháng 7 năm 2024 José Ramón Cabañas Rodríguez (sử | sửa đổi) [1.522 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | image = Cuban delegation (01119255).jpg | office = Đại sứ Cuba tại Hoa Kỳ thứ 22 | termstart = Tháng 9 năm 2015 | termend = 21 tháng 12 năm 2020 | predecessor = Ernesto Dihigo (1961) | successor = Lianys Torres Rivera | caption = Cabañas Rodríguez năm 2002 }} '''José Ramón Cabañas Rodríguez''' (không rõ năm sinh) là nhà ngoại giao Cuba…”)
- 11:5011:50, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Brachycaulos (sử | sửa đổi) [892 byte] Thích Cúng Dường (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image= |genus=Brachycaulos |parent_authority=Dikshit & Panigrahi |species=simplicifolius |authority=Dikshit & Panigrahi }} '''''Brachycaulos simplicifolius''''' là một loài của thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Nó là loài đặc hữu của dãy Himalaya.<ref name=ipni>{{cite web |title=''Brachycaulos simplicifolius'' Dikshit & Panigrahi|url=http://ipni.org/n/897098-1|website=ipni.org |publisher=International Pla…”)
- 11:4911:49, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris morishitai (sử | sửa đổi) [2.859 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:4511:45, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Hedlundia (sử | sửa đổi) [4.143 byte] Thích Cúng Dường (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = Sorbus minima 2016-05-20 0834.jpg |image_caption = ''Sorbus minima'' hoặc ''Hedlundia minima'' |display_parents = 3 |taxon = Hedlundia |authority = Sennikov & Kurtto |subdivision_ranks = Loài |subdivision = Xem văn bản |synonyms = }} '''''Hedlundia''''' là một chi của thực vật trong họ Hoa hồng. Có khoảng 48 loài phân bố ở Trung Âu, Tây Âu, Nam Âu, Scandinavia, Thổ Nhĩ Kỳ, Kavkaz,…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 11:4311:43, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Ga Lat Phrao 101 MRT (sử | sửa đổi) [3.617 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Train station in Thailand}} {{Infobox station | name = Lat Phrao 101 | native_name = ลาดพร้าว 101 | native_name_lang = th | other_name = | type = {{rint|bangkok|Yellow}} | image = Lat Phrao 101 Station 01.jpg | image_caption = | address = Quận Bang Kapi, Băng Cốc, Thái Lan | coordinates = {{coord|13.7747|100.6298|…”)
- 11:4111:41, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Ga Mahat Thai MRT (sử | sửa đổi) [3.928 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Monorail station in Bangkok, Thailand}} {{Infobox station | name = Mahat Thai | native_name = มหาดไทย | native_name_lang = th | other_name = | type = {{rint|bangkok|Yellow}} | image = Mahat Thai Station 01.jpg | image_caption = | address = Quận Wang Thonglang, Băng Cốc, Thái Lan | coordinates = {{coord|13.7784|…”)
- 11:3511:35, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Ga Lat Phrao 83 MRT (sử | sửa đổi) [3.637 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Monorail station in Bangkok, Thailand}} {{Infobox station | name = Lat Phrao 83 | native_name = ลาดพร้าว 83 | native_name_lang = th | other_name = | type = {{rint|bangkok|Yellow}} | image = Lat Phrao 83 Station 01.jpg | image_caption = | address = Quận Wang Thonglang, Băng Cốc, Thái Lan | coordinates = {{coor…”)
- 11:3111:31, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Ga Lat Phrao 71 MRT (sử | sửa đổi) [3.640 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Monorail station in Bangkok, Thailand}} {{Infobox station | name = Lat Phrao 71 | native_name = ลาดพร้าว 71 | native_name_lang = th | other_name = | type = {{rint|bangkok|Yellow}} | image = Lat Phrao 71 Station 01.jpg | image_caption = | address = Quận Wang Thonglang, Băng Cốc, Thái Lan | coordinates = {{coor…”)
- 11:2611:26, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Ga Chok Chai 4 MRT (sử | sửa đổi) [3.627 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Monorail station in Bangkok, Thailand}} {{Infobox station | name = Chok Chai 4 | native_name = โชคชัย 4 | native_name_lang = th | other_name = | type = {{rint|bangkok|Yellow}} | image = Chok Chai 4 Station 01.jpg | image_caption = | address = Quận Wang Thonglang, Băng Cốc, Thái Lan | coordinates = {{coord|13.7945…”)
- 11:1911:19, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Ga Phawana MRT (sử | sửa đổi) [4.095 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Monorail station in Bangkok, Thailand}} {{Infobox station | name = Phawana{{right|40x40px}} | native_name = {{font|ภาวนา|font=Browallia New, Arial|color=White}} | native_name_lang = th | other_name = | style = MRT | type = 60x60px | image = Phawana Station 04.jpg | image_caption = | addres…”)
- 11:1011:10, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Karpatiosorbus (sử | sửa đổi) [7.941 byte] Thích Cúng Dường (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = Sorbus latifolia 1c.JPG |image_caption = ''Karpatiosorbus latifolia'' được ghi dưới tên ''Sorbus latifolia'' |display_parents = 2 |taxon = Karpatiosorbus |authority = Sennikov & Kurtto<ref>Memoranda Soc. Fauna Fl. Fenn. 93: 46 (2017)</ref> |subdivision_ranks = Loài |subdivision = Xem văn bản }} '''''Karpatiosorbus''''' là một chi của các loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng, có nguồn…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 11:0611:06, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Mr Gay Belgium (sử | sửa đổi) [9.459 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Mr Gay Belgium''' là cuộc thi thường niên dành cho những người đồng tính nam được tổ chức lần đầu vào năm 2013. Cho đến năm 2015, tên '''Mr Gay Vlaanderen''' được áp dụng ở Vlaanderen.<ref>[https://www.frontview-magazine.be/nl/nieuws/raf-van-puymbroeck-werd-de-allereerste-mr-gay-belgium Raf van Puymbroeck werd de allereerste Mr. Gay Belgium!], ''Front View Mag…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 11:0411:04, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Majovskya (sử | sửa đổi) [2.685 byte] Thích Cúng Dường (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = Majovskya sudetica syn. Sorbus sudetica Jarząb sudecki 2019-08-09 03.jpg |image_caption = Quả và lá của ''Majovskya sudetica'' |taxon = Majovskya |authority = Sennikov & Kurtto }} '''''Majovskya''''' là một chi của thực vật có hoa thuộc họ Hoa hồng.<ref name="POWO">{{cite web |title=''Majovskya'' Sennikov & Kurtto {{!}} Plants of the World Online {{!}} Kew Science |url=http://www.plantsoftheworldonl…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:5710:57, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Lyonothamnus (sử | sửa đổi) [1.642 byte] Thích Cúng Dường (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = Lyonothamnusfloribundusasp.jpg |image_caption = Lá của ''Lyonothamnus floribundus'' phụ loài ''aspleniifolius'' |display_parents = 3 |genus = Lyonothamnus |parent_authority = A.Gray |species = floribundus |authority = A.Gray |subdivision_ranks = Phụ loài |subdivision = *''L. floribundus'' phụ loài ''aspleniifolius'' *''L. floribundus'' phụ loài ''floribundus'' }} '''''Lyonothamnus''''' là một chi đơn l…”)
- 10:5110:51, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Macromeles (sử | sửa đổi) [1.083 byte] Thích Cúng Dường (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = Malus tschonoskii 3.JPG |image_caption = ''Macromeles tschonoskii'' |taxon = Macromeles |authority = Koidz. (1930) |subdivision_ranks = Loài |subdivision = *''Macromeles formosana'' {{small|Koidz.}} *''Macromeles tschonoskii'' {{small|(Maxim.) Koidz.}} |subdivision_ref = <ref name = powo>[https://powo.science.kew.org/taxon/urn:lsid:ipni.org:names:33886-1 ''Macromeles'' Koidz.] ''Plants of the World Online''.…”)
- 10:4710:47, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Normeyera (sử | sửa đổi) [1.462 byte] Thích Cúng Dường (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |taxon = Normeyera |authority = Sennikov & Kurtto (2017) |display_parents = 3 |subdivision = 9; xem văn bản |subdivision_ranks = Loài |subdivision_ref = <ref name = powo>[https://powo.science.kew.org/taxon/urn:lsid:ipni.org:names:77165091-1 ''Normeyera'' Sennikov & Kurtto] ''Plants of the World Online''. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.</ref> }} '''''Normeyera''''' là một chi của thực vật có hoa thuộc h…”)
- 10:4510:45, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Marcetella (sử | sửa đổi) [980 byte] Thích Cúng Dường (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Marcetella moquiniana imported from iNaturalist photo 338024269 on 17 January 2024.jpg | image_caption = ''Marcetella moquiniana'' | taxon = Marcetella | authority = Svent. }} '''''Marcetella''''' là một chi của thực vật có hoa thuộc họ Hoa hồng.<ref name="POWO">{{cite web |title=Marcetella Svent. {{!}} Plants of the World Online {{!}} Kew Science |url=https://powo.science…”)
- 10:4210:42, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Micromeles (sử | sửa đổi) [1.570 byte] Thích Cúng Dường (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = Micromeles japonica 04.jpg |image_caption = ''Micromeles japonica'' |taxon = Micromeles |authority = Decne. }} '''''Micromeles''''' là một chi của thực vật có hoa thuộc họ Hoa hồng.<ref name="POWO">{{cite web |title=Micromeles Decne. {{!}} Plants of the World Online {{!}} Kew Science |url=https://powo.science.kew.org/taxon/urn:lsid:ipni.org:names:33906-1 |website=Plants of the World Online |access-dat…”)
- 10:3710:37, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Danh sách các chi trong họ Hoa Hồng (sử | sửa đổi) [7.571 byte] Thích Cúng Dường (thảo luận | đóng góp) (Danh sách các chi trong họ Hoa Hồng) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 10:2310:23, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris novaecaledoniae (sử | sửa đổi) [2.369 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:2210:22, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Argentina (thực vật) (sử | sửa đổi) [1.947 byte] 42.119.61.12 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = Silverweed leaf 800.jpg |image_caption = ''Argentina anserina'' |display_parents = 3 |taxon = Argentina (plant) |authority = Hill |subdivision_ranks = Loài |subdivision = Xem văn bản |synonyms = * ''Piletophyllum'' <small>(Soják) Soják</small> }} '''''Argentina''''' ('''silverweeds''') là một chi của các thực vật trong họ Hoa hồng.<ref name=Sojak>{{cite journal |journal=…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 10:1910:19, ngày 22 tháng 7 năm 2024 × Amelasorbus (sử | sửa đổi) [660 byte] 42.119.61.12 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Amelosorbus raciborskiana PAN.JPG | image_caption = Được ghi nhãn là ×''Amelasorbus raciborskiana'' | display_parents = 4 | genus = × Amelasorbus | parent_authority = Rehder | species = jackii | authority = Rehder }} '''× ''Amelasorbus''''' là một thực vật có hoa thuộc họ Rosaceae. Đây là một cây lai tự nhiên, kết quả của sự giao phối giữa hai chi khác nhau,…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1510:15, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Alniaria (sử | sửa đổi) [2.248 byte] 42.119.61.12 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image=Aria alnifolia 1.JPG |image_caption=''Alniaria alnifolia'' |display_parents=3 |taxon=Alniaria |authority=Rushforth |subdivision_ranks=Loài |subdivision=Xem văn bản }} '''''Alniaria''''' là một chi của các thực vật có hoa thuộc họ Hoa hồng, bản địa của Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản và Viễn Đông Nga.<ref name = "77208666-1" /> Nó được tách ra t…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Đảng Cộng hòa Liên bang Las Villas (sử | sửa đổi) [4.636 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đảng Cộng hòa Liên bang Las Villas''' ({{lang-es|Partido Republicano Federal de Las Villas}}) là một chính đảng ở tỉnh Las Villas, Cuba. Đảng này được thống đốc tỉnh José Miguel Gómez và Carlos Mendieta y Montefur thành lập vào năm 1899.<ref>''[http://www.cubarepublicana.org/loadper.php?per=13 Carlos Mendieta y Montefur] {{webarchive|url=https://web.archive.o…”)
- 10:1010:10, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Đảng Cộng hòa Liên bang Dân chủ Santiago de Cuba (sử | sửa đổi) [1.364 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đảng Cộng hòa Liên bang Dân chủ Santiago de Cuba''' ({{lang-es|Partido Republicano Federal Democrático de Santiago de Cuba}}) là một chính đảng ở miền đông Cuba. Ban Tổ chức của đảng được thành lập ngày 5 tháng 3 năm 1899. Các thành viên trong Ban Tổ chức gồm có Tiến sĩ Joaquín Castillo Duany, Tiến sĩ Guillermo Fernández Mascaró, Luis Hechavarría, Emiliano G…”)
- 10:0610:06, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Scandosorbus (sử | sửa đổi) [1.319 byte] 42.119.61.12 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = Sorbus-intermedia-flowers.JPG |image_caption = Hoa của ''Scandosorbus intermedia'' |display_parents = 3 |taxon = Scandosorbus |authority = Sennikov (2018) |subdivision_ranks = Loài |subdivision = *''Scandosorbus intermedia'' {{small|(Ehrh.) Sennikov}} *''Scandosorbus liljeforsii'' {{small|(T.C.G.Rich) Sennikov}} |subdivision_ref = <ref name = powo>[https://powo.science.kew.org/taxon/urn:lsid:ipni.org:names:7719316…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 09:3609:36, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Verka Serduchka (sử | sửa đổi) [29.065 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Verka Serduchka”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:1809:18, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris randalli (sử | sửa đổi) [3.543 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1108:11, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Nam-gu (sử | sửa đổi) [362 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nam-gu''' ({{Ko-hhrm|hangul=남구|hanja=南區}}), hay "Quận phía Nam," là tên của một ''quận (gu)'' ở một số thành phố của Hàn Quốc: *Nam-gu, Busan *Nam-gu, Daegu *Nam-gu, Incheon *Nam-gu, Gwangju *Nam-gu, Ulsan *Nam-gu, Pohang {{Set index article}} Thể loại:Trang định hướng”)
- 07:5907:59, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Giải bóng đá Ngoại hạng Nga 2024–25 (sử | sửa đổi) [13.169 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 33 của giải bóng đá vô địch quốc gia Nga}} {{Infobox football league season |competition = Giải bóng đá vô địch quốc gia Nga |season = 2024–25 |dates = 20 tháng 7 năm 2024 – 24 tháng 5 năm 2025 | image = | continentalcup1 = | winners = | relegated = | matches = 7 | total goals = 19 | league topscorer = Maksim Glushenkov<br>(2 bàn thắng) | biggest home win = {{nowrap|FC Dy…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 05:2205:22, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Quan hệ Pháp – Na Uy (sử | sửa đổi) [2.159 byte] 1.54.239.220 (thảo luận) (←Trang mới: “{{bilateral|Pháp – Na Uy|Norway|France}} '''Quan hệ Pháp – Na Uy''' (tiếng Anh: ''France–Norway relations'' hoặc ''Franco–Norwegian relations'') là quan hệ đối ngoại giữa Pháp và Na Uy. Cả hai nước đều thiết lập quan hệ ngoại giao vào năm 1905, sau khi Na Uy giành được độc lập. Cả hai nước đều là thành viên chính thức của NATO và Ủy hội châu Âu. Có khoảng 2…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:0005:00, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Đức Minh (nhạc sĩ) (sử | sửa đổi) [5.208 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo Đức Minh (nhạc sĩ)) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:3304:33, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris masuii (sử | sửa đổi) [2.674 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:0604:06, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Serhiy Dmytrovych Prytula (sử | sửa đổi) [19.209 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Serhiy Prytula”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 03:1903:19, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Quan hệ Pháp – Hà Lan (sử | sửa đổi) [2.975 byte] 1.52.3.103 (thảo luận) (Tạo bài) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:1003:10, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Volodymyr Semenovych Boiko (sử | sửa đổi) [19.562 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox officeholder | name = Volodymyr Boyko | native_name = {{no bold|Володи́мир Бо́йко}} | native_name_lang = uk | image = Volodymyr Semenovych Boiko 2009 2.jpg | caption = Borys in 2009 | office = People's Deputy of Ukraine | term_start = 12 December 2012 | term_end = 27 November 2014 | term_start1 = 14 May 2002 | term_end1…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:5902:59, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Bạo động Réveillon (sử | sửa đổi) [3.366 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 00:4500:45, ngày 22 tháng 7 năm 2024 U-93 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [992 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-93''''': * {{SMU|U-93}} là chiếc dẫn đầu của tàu ngầm {{sclass|Type U 93|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và mất tích năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-93}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|t…”)
- 00:4200:42, ngày 22 tháng 7 năm 2024 U-93 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [15.352 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-93 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-93'' |Ship namesake= |Ship ordered= 30 tháng 5, 1938 |Ship awarded= |Ship builde…”)
- 00:3800:38, ngày 22 tháng 7 năm 2024 U-92 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [997 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-92''''': * {{SMU|U-92}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 87|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-92}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 00:3500:35, ngày 22 tháng 7 năm 2024 Tôn giáo tại Guatemala (sử | sửa đổi) [5.575 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Mở rộng bài viết theo bài en:Religion in Guatemala của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3500:35, ngày 22 tháng 7 năm 2024 U-92 (tàu ngầm Đức) (1942) (sử | sửa đổi) [14.768 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-92 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-92'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 1, 1939 |Ship awarded= |Ship builde…”)
ngày 21 tháng 7 năm 2024
- 17:2817:28, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Oleksiy Hryhorovych Ivakhnenko (sử | sửa đổi) [27.829 byte] SeaLeopard (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Alexey Ivakhnenko”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Alexey Ivakhnenko”
- 16:2616:26, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Hội nghị ba đẳng cấp 1789 (sử | sửa đổi) [2.003 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:4015:40, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Nguyễn Hữu Tuấn (nhà quay phim) (sử | sửa đổi) [40.569 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Vẫn đang hoàn thiện) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 15:3515:35, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Siêu cúp bóng đá châu Âu 2016 (sử | sửa đổi) [5.051 byte] Minhputintran0309 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Siêu cúp bóng đá châu Âu 2016 là trận thứ 41 của Siêu cúp châu Âu, một trận đấu bóng đá thường niên do UEFA tổ chức và tranh tài giữa các nhà đương kim vô địch của hai giải đấu cấp câu lạc bộ chính ở châu Âu là UEFA Champions League và UEFA Europa League. Trận đấu có sự góp mặt của Real Madrid, đội vô đị…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 15:2915:29, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Mr Gay Europe (sử | sửa đổi) [38.153 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Mr Gay Europe''' ({{lang-vi|Nam vương Đồng tính châu Âu}}) là cuộc thi dành cho người đồng tính nam châu Âu về các chủ đề LGBTQIA+ quan trọng. Hàng năm, người chiến thắng sẽ đăng quang Mr Gay Europe và đại sứ cho cộng đồng LGBTQIA+. Mr Gay Europe được thành lập bởi cựu Chủ tịch Morten Rudå và Chủ tịch hiện tại Tore Aasheim; và được tổ chức…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 14:5314:53, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Ga Mueang Thong Thani MRT (sử | sửa đổi) [4.068 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Railway station in Bangkok, Thailand}} {{Infobox station | name = Muang Thong Thani | native_name = เมืองทองธานี | native_name_lang = th | other_name = | type = {{rint|bangkok|Pink}} | image = MRT Pink Line Muang Thong Thani Station 20231125-1.jpg | image_caption = | address = Huyện Pak Kret, Nonthaburi (tỉnh)|tỉnh Nont…”)
- 14:4214:42, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Seo-gu (sử | sửa đổi) [335 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Seo-gu''', ({{Ko-hhrm|hangul=서구|hanja=西區}}), hay "Quận phía Tây", là tên của một ''quận (gu)'' ở một số thành phố của Hàn Quốc: * Seo-gu, Busan * Seo-gu, Daegu * Seo-gu, Incheon * Seo-gu, Daejeon * Seo-gu, Gwangju {{Set index article}} Thể loại:Trang định hướng”)
- 14:3214:32, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Jung-gu (sử | sửa đổi) [512 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Jung-gu''' ({{Ko-hhrm|hangul=중구|hanja=中區|rr='''Jung-gu'''|mr=Chung'gu}}), nghĩa là "Quận trung tâm," là tên của một ''gu'' (quận) ở một số thành phố của Hàn Quốc: *Jung-gu, Seoul *Jung-gu, Busan *Jung-gu, Daegu *Jung-gu, Incheon *Jung-gu, Daejeon *Jung-gu, Ulsan ==Xem thêm== *Chung-guyok, Bình Nhưỡng, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên {{Set index…”)
- 14:2214:22, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Gangseo-gu (sử | sửa đổi) [405 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Gangseo-gu''' ({{Ko-hhrm|hangul=강서구|hanja=江西區}}), hoặc "quận ''phía Tây sông''", là tên của một quận ở 2 thành phố của Hàn Quốc: *Gangseo-gu, Seoul *Gangseo-gu, Busan ==Xem thêm== *Kangso-guyok, là một quận của Nampo, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên {{Set index article}} Thể loại:Trang định hướng”)
- 13:4213:42, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Andrii Hryhorovych Adamovskyi (sử | sửa đổi) [13.919 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox person | name = Andrii Hryhorovych Adamovskyi<br/>''Андрій Григорович Адамовський'' | other_names = | image = Андрій Адамовський.jpg | caption = | birth_name = | birth_date = {{birth date and age|1962|03|01}} | birth_place = Frunze (Bishkek), CHXHCNXV Kirghizia | death_date = | death_place = | death_cause = | na…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:0712:07, ngày 21 tháng 7 năm 2024 C4 (sử | sửa đổi) [311 byte] 118.68.194.74 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|C4}} *C-4, thuốc nổ *Nốt Đô trung (C4) *Thực vật C4 *Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy (C04) {{trang định hướng}}”)
- 11:5111:51, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris sungami (sử | sửa đổi) [3.703 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:4010:40, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris macronema (sử | sửa đổi) [3.248 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Amblyeleotris macronema | image = | image_caption = | authority = Polunin & Lubbock, 1979 | status = | status_system = IUCN3.1 | status_ref = | synonyms = }} '''''Amblyeleotris macronema''''' là một loài cá biển thuộc chi ''Amblyeleotris'' trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1979. == Từ nguyên == Từ định danh ''macronema'' được ghép bởi ha…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:4209:42, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris rubrimarginata (sử | sửa đổi) [4.016 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:5908:59, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Fualefeke (sử | sửa đổi) [2.025 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Islands | name = Fualefeke | image_name = Funafuti 2022.png | image_caption = Bản đồ Funafuti với đảo Fualefeke nằm ở phía bắc | image_size = | map = Tuvalu | map_caption = Vị trí đảo Fualefeke trong Tuvalu | native_name_link = | nickname = | location = Thái Bình Dương | coordinates = {{Coord|8|25|38.64|S|179|07|20.64|E}} | archipelago = | total_islands…”)
- 08:3408:34, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Động đất Cañete 2021 (sử | sửa đổi) [4.145 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Create new article.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 08:3208:32, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Fuagea (sử | sửa đổi) [2.919 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Islands | name = Fuagea | image_name = Funafuti 2022.png | image_caption = Bản đồ Funafuti với đảo Fuagea nằm ở phía tây nam | image_size = | map = Tuvalu | map_caption = Vị trí đảo Fuagea trong Tuvalu | native_name_link = | nickname = | location = Thái Bình Dương | coordinates = {{Coord|8|34|31|S|179|03|58|E}} | archipelago = | total_islands = | major…”)
- 08:1608:16, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Fuafatu (sử | sửa đổi) [1.900 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Islands | name = Fuafatu | image_name = Funafuti 2022.png | image_caption = Bản đồ Funafuti với đảo Fuafatu nằm ở phía tây | image_size = | map = Tuvalu | map_caption = Vị trí đảo Fuafatu trong Tuvalu | native_name_link = | nickname = | location = Thái Bình Dương | coordinates = {{Coord|8|30|40|S|179|02|14|E}} | archipelago = | total_islands = | major_…”)
- 07:0607:06, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Mùa giải quần vợt năm 2013 của Rafael Nadal (sử | sửa đổi) [56.146 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis player season |image= Tập tin:Rafael Nadal - Indian Wells 2013 - 019.jpg| |caption = |fullname =Rafael "Rafa" Nadal Parera |country = {{flagu|Tây Ban Nha}} |calendarprizemoney = $14,570,937 (đơn & đôi)<ref>{{cite web|url=http://www.atpworldtour.com/players/rafael-nadal/n409/player-activity?year=2013&matchType=singles |title=Rafael Nadal ATP Profile|publisher=ATP World Tour |date=21 November 2013|accessdate=22 November 2017}}</ref> <!…”)
- 05:0305:03, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Tang lễ cấp quốc gia (sử | sửa đổi) [4.543 byte] 118.68.194.74 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} {{phân biệt|Quốc tang}} '''Tang lễ cấp quốc gia''' (tiếng Anh: ''state funeral)'' là lễ tang công khai, tuân thủ các quy tắc nghi thức nghiêm ngặt, được tổ chức để vinh danh những người có tầm quan trọng đối với quốc gia. ==Theo quốc gia== ===Hoa Kỳ=== Ở Hoa Kỳ, tang lễ cấp quốc gia là nghi lễ tang lễ chính thức do Ch…”)
- 04:0004:00, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Hanna Barvinok (sử | sửa đổi) [26.054 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}}{{Infobox person | name = Hanna Barvinok | image = Ганна Барвінок.2.jpg | caption = Barvinok in 1866 | native_name = Ганна Барвінок | birth_name = Oleksandra Mikhailovna Bilozerska | birth_date = {{Birth date|1828|05|05|df=yes}} | birth_place = Chernigov Governorate, Russian Empire (now Chernihiv Governorate, Ukraine) | death_date = {{Death date and age|1911|07|06|1828|05|05|df=yes…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:2303:23, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Ga Nishi-Jūitchōme (sử | sửa đổi) [6.361 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Bố trí ga == == Lịch sử == == Xung quanh nhà ga == == Thống kê lượng hành khách == == Hình ảnh == == Tham khảo == {{tham khảo|30em}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:2103:21, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris marquesas (sử | sửa đổi) [2.857 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:1203:12, ngày 21 tháng 7 năm 2024 An Chung (sử | sửa đổi) [6.290 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo An Chung) Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:3702:37, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris harrisorum (sử | sửa đổi) [3.056 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:5501:55, ngày 21 tháng 7 năm 2024 Ga Khae Rai MRT (sử | sửa đổi) [3.371 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Railway station in Nonthaburi, Thailand}} {{Infobox station | name = Khae Rai | native_name = แคราย | native_name_lang = th | other_name = | type = {{rint|bangkok|Pink}} | image = MRT Pink Line Khae Rai Station 20231125-1.jpg | image_caption = | address = Huyện Mueang Nonthaburi, tỉnh Nonthaburi…”)
ngày 20 tháng 7 năm 2024
- 18:2418:24, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Isleworth Mona Lisa (sử | sửa đổi) [2.287 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox artwork <!-- Before making changes to this infobox please consider the discussion on the talk page, Talk:Isleworth_Mona_Lisa. It is intentionally concise. --> | image_file = Isleworthml.JPG | title = Isleworth Mona Lisa | artist = <!--Do NOT add anything here without finding consensus to do so at the talk page--> | subject = Lisa Gherardini | year = Đầu thế kỷ XVI | medium = Sơ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 17:1617:16, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Người lùn (sử | sửa đổi) [257 byte] 118.68.194.74 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Người lùn}} *Chibi *Dwarf *Người Pygmy *Orang Pendek ==Xem thêm== *Người tí hon {{trang định hướng}}”)
- 17:1017:10, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Ramón Grau (sử | sửa đổi) [14.714 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | honorific_prefix = | name = Ramón Grau | image = Ramón Grau San Martín.jpg | caption = | order = | office = Tổng thống Cuba thứ 7 và 14 | term_start = 10 tháng 10 năm 1944 | term_end = 10 tháng 10 năm 1948 | primeminister = Felix Lancis Sanchez<br>Carlos Prio Socarras<br>Raul Lopez del Castillo | vicepres…”)
- 17:1017:10, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Ramón Zaydín (sử | sửa đổi) [3.431 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | honorific-prefix = Ngài | name = Ramón Zaydín | image = Ramon Zaydin.jpg | office1 = Thủ tướng Cuba thứ 2 | term_start1 = 16 tháng 8 năm 1942 | term_end1 = 16 tháng 3 năm 1944 | president1 = Fulgencio Batista | predecessor1 = Carlos Saladrigas | successor1 = Anselmo Alliegro | birth_date…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 16:4716:47, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Muse (định hướng) (sử | sửa đổi) [149 byte] 118.68.194.74 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Muse}} *Muse *Muse (ban nhạc) *Muse Communication, gọi tắt là Muse {{trang định hướng}}”)
- 15:3815:38, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Quốc tang Nguyễn Phú Trọng (sử | sửa đổi) [39.928 byte] Tuyenduong97 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang diễn ra}} {{Thông tin sự kiện |hình= |date=*19 tháng 7 năm 2024 (qua đời) *25-26 tháng 7 năm 2024 (quốc tang) |địa điểm=*Hà Nội, Việt Nam *Hồ Chí Minh, Việt Nam |nguyên nhân= }} Tổng bí thư Nguyễn Phú Trọng qua đời vào lúc 13 giờ 38 phút ngày 19 tháng 7 năm 2024 tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 1…”)
- 15:2315:23, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Bartolo Longo (sử | sửa đổi) [3.103 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Bartolo Longo của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:4614:46, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Mùa giải quần vợt năm 2010 của Rafael Nadal (sử | sửa đổi) [21.766 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis player season | name = Rafael Nadal | image = Rafael Nadal Iberia (cropped).jpg | image_size = | caption = <!-- brief text caption for the image --> | fullname = Rafael Nadal Parera | country = {{ESP}} | calendarprizemoney = $10,171,998<ref>[https://deportesinc.com/gananc…”)
- 14:1714:17, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Ga Nishi-Jūhatchōme (sử | sửa đổi) [6.227 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Bố trí ga == == Lịch sử == == Xung quanh nhà ga == == Thống kê lượng hành khách == == Hình ảnh == == Tham khảo == {{tham khảo|30em}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1512:15, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Raisa Opanasivna Kyrychenko (sử | sửa đổi) [14.588 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Raisa Kyrychenko”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 11:2811:28, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Vera Vasilyevna Kholodnaya (sử | sửa đổi) [18.257 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Vera Kholodnaya”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 10:4710:47, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris neglecta (sử | sửa đổi) [5.617 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Amblyeleotris neglecta | image = | image_caption = | authority = Jaafar & Randall, 2009 | status = EN | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name="iucn">{{chú thích IUCN|author=Larson, H.|year=2020|title=''Amblyeleotris neglecta''|volume=2020|page=e.T141481752A149851777|doi=10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T141481752A149851777.en|access-date=2024-07-20}}</ref> | synonyms = }} '''''Amblyeleotris neglecta''''' là một loài cá b…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Partido Ortodoxo (sử | sửa đổi) [7.214 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox political party | name = Đảng Chính thống | native_name = Partido Ortodoxo | native_name_lang = es | colorcode = {{party color|Orthodox Party}} | logo = Partido Ortodoxo logo.png | logo_size = | leader = Eduardo Chibás<br/>Emilio Ochoa | foundation = {{Start date|df=y|1947|5|15}} | dissolution = {{End date|1952}} | split = Partido Auténtico|Đảng Xác th…”)
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Partido Auténtico (sử | sửa đổi) [8.643 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox political party | colorcode = {{party color|Partido Auténtico}} | name = Đảng Xác thực | native_name = {{lang|es|Partido Auténtico}} | logo = Partido Auténtico logo.png | logo_caption = | leader1_title = Chủ tịch | leader1_name = Ramón Grau<br />{{small|(1934–1948)}}<br />Carlos Prío Socarrás<br />{{small|(1948–1959)}} | foundation = {{Start date|1934|2|8}} | dissolut…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:0910:09, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Danh sách phim điện ảnh Thổ Nhĩ Kỳ năm 2023 (sử | sửa đổi) [14.049 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Create new article.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:1509:15, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris latifasciata (sử | sửa đổi) [4.231 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:1409:14, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Ga Maruyama-Kōen (sử | sửa đổi) [6.836 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Bố trí ga == == Lịch sử == == Xung quanh nhà ga == == Thống kê lượng hành khách == == Hình ảnh == == Tham khảo == {{tham khảo|30em}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:3507:35, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Ga Nishi-Nijūhatchōme (sử | sửa đổi) [6.529 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Bố trí ga == == Lịch sử == == Xung quanh nhà ga == == Thống kê lượng hành khách == == Hình ảnh == == Tham khảo == {{tham khảo|30em}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:2307:23, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Giải đua ô tô Công thức 1 Hungary 2024 (sử | sửa đổi) [20.138 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin chặng đua Công thức 1 | Type = Công thức 1 | Grand Prix = Hungary | Image = Hungaroring.svg | Caption = Hình dáng trường đua Hungaroring | Details ref = <ref name="GP Hungary 2024">{{Chú thích web|url=https://www.formula1.com/en/racing/2024/hungary|tựa đề=2024 Hungarian Grand Prix|website=Formula 1|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2024-07-20}}</ref> | Date = 21 tháng 7 | Year…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 06:3906:39, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Nhị lép (sử | sửa đổi) [3.048 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Staminode”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 06:2606:26, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Ateleopus japonicus (sử | sửa đổi) [1.783 byte] 123.23.213.229 (thảo luận) (←Trang mới: “Loài cá này còn gọi là cá Nòng Nọc Nhật Bản. ''Đặc điểm nhận dạng'': Kích thước cơ thể thường gặp từ 60-100cm. Thân dài, dẹp bên, phần đầu gồ cao, phần đuôi thót nhỏ. Cơ thể không phủ vảy. Miệng dưới. Vây ngực ngắn, cao, vây hậu môn thấp, dài và liền với vây đuôi. Bộ xương còn nhiều sụn, mức độ xương hóa rất thấp nên cơ thể mềm mại. Mặt l…”) Thẻ: Bài viết mới dưới 500 ký tự Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (kiến thức chung) tên ban đầu là “Cá Atêlêôp Nhật Bản”
- 06:1906:19, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Mùa giải quần vợt năm 2008 của Rafael Nadal (sử | sửa đổi) [50.310 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis player season |image=Rafael Nadal at the 2008 French Open 4.jpg |caption=Rafael Nadal tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2008 |fullname =Rafael "Rafa" Nadal Parera |country = {{flagu|Tây Ban Nha}} |singlesrecord = {{tennis record|won=82|lost=11}} |singlestitles = 8 |calendarprizemoney = $6,773,776 (Đơn $6,659,994, Đôi $113,782)<ref>{{cite web | title=Rafael Nadal, Player 2008 activity, Singles | date=2008 | url =https://www.atp…”)
- 04:4304:43, ngày 20 tháng 7 năm 2024 La Thăng (nhạc sĩ) (sử | sửa đổi) [8.913 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo La Thăng (nhạc sĩ)) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:3504:35, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris callopareia (sử | sửa đổi) [3.093 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:3404:34, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Josh Shapiro (sử | sửa đổi) [3.150 byte] Memevietnam98 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Josh Shapiro | image = File:Gov. Shapiro.jpg | caption = Shapiro vào năm 2023 | office2 = Tổng chưởng lý thứ 50 của Pennsylvania | term_start2 = 17 tháng 1, 2017 | term_end2 = 17 tháng 1, 2023 | predecessor2 = Bruce Beemer | successor2 = Michelle Henry | office3 = Chủ tịch Hội đồng Ủy viên Quận Montgomery | term_start3 = 2012 | term_end3 = 2016 | predecessor3 = Jim Matthews (politi…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 04:2604:26, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Fatato (sử | sửa đổi) [1.979 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Islands | name = Fatato | image_name = Funafuti 2022.png | image_caption = Bản đồ Funafuti với đảo Fatato nằm ở phía đông | image_size = | map = Tuvalu | map_caption = Vị trí đảo Fatato trong Tuvalu | native_name_link = | nickname = | location = Thái Bình Dương | coordinates = {{Coord|8|32|52|S|179|09|42|E}} | archipelago = | total_islands = | major_i…”)
- 03:3003:30, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Fale Fatu (sử | sửa đổi) [1.424 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Islands | name = Fale Futi | image_name = Map of Funafuti.jpg | image_caption = Bản đồ đảo Funafuti với Fale Fatu ở phía dưới bên trái | image_size = | map = Tuvalu | map_caption = Vị trí đảo Fale Futi trong Tuvalu | native_name_link = | nickname = | location = Thái Bình Dương | coordinates = {{Coord|8|34|52|S|179|07|01|E}} | archipelago = | total_islan…”)
- 02:3102:31, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Wendy (sử | sửa đổi) [198 byte] 118.68.194.74 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Wendy}} *Wendy (ca sĩ) *Wendy's *2993 Wendy {{trang định hướng}}”)
- 02:1402:14, ngày 20 tháng 7 năm 2024 Marimar (phim truyền hình Mexico) (sử | sửa đổi) [4.327 byte] FrederickEvans (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = | image_alt = | caption = | alt_name = | genre = Telenovela | creator = Inés Rodena | based_on = <!-- About the radionovela --> | developer = | writer = {{Plainlist| *Valeria Phillips *Inés Rodena *Carlos Romero }} | screenplay = | story = | director = Beatriz…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
ngày 19 tháng 7 năm 2024
- 18:0518:05, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Ji-soo (sử | sửa đổi) [797 byte] Gsajs (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến Jisoo) Thẻ: Trang đổi hướng mới Soạn thảo trực quan
- 17:2317:23, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Kim Ji-soo (sử | sửa đổi) [230 byte] 14.167.167.19 (thảo luận) (←Đổi hướng đến Jisoo) Thẻ: Trang đổi hướng mới Soạn thảo trực quan
- 16:5116:51, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Mùa giải quần vợt năm 2005 của Rafael Nadal (sử | sửa đổi) [33.515 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis player season |fullname = Rafael Nadal Parera |country = {{flagu|Tây Ban Nha}} |calendarprizemoney = $3,874,751 (Đơn $3,794,327, Đôi $80,424)<ref>{{cite web | title=Rafael Nadal, Player 2005 activity, Singles | date=2005 | url=https://www.atpworldtour.com/players/rafael-nadal/n409/player-activity?year=2005&matchType=singles | website=aptworldtour | accessdate=22 January 2023 | archive-date=9 July 2018 | archiv…”)
- 16:0716:07, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1997 – Nữ (sử | sửa đổi) [14.462 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Edit)
- 16:0316:03, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Propylen clorohydrin (sử | sửa đổi) [2.326 byte] 14.178.2.46 (thảo luận) (←Trang mới: “Propylene chlorohydrin thường đề cập đến hợp chất hữu cơ có công thức cấu CH3CH(OH)CH2Cl ̣̣( 1 cloropropan 2 ol). Một hợp chất có liên quan, cũng là một đồng phân, là CH3CH(Cl)CH2OH(2 cloropropan 1 ol) . Cả hai đồng phân đều là chất lỏng trong suốt tan được trong dung môi hữu cơ. Chúng được phân loại là chlorohydrin. Cả hai đều được tạo ra trên quy mô lớn dùng làm.…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 15:4415:44, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Epoxit (sử | sửa đổi) [15.129 byte] 14.178.2.46 (thảo luận) (←Trang mới: “Trong hóa học hữu cơ, epoxit là ete mạch vòng, khi mà 2 nguyên tử cacbon và một nguyên tử oxy tạo thành một vòng 3 cạnh, hay vòng 3 nguyên tử. Vòng 3 cạnh này có sức căng vòng khá lớn(60°) so với các vòng khác, điều đó lý giải tại sao epoxit có tính phản ứng cao hơn nhiều so v…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:3115:31, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Falaoigo (sử | sửa đổi) [1.315 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Islands | name = Falaoigo | image_name = Funafuti.jpg | image_caption = Đảo Funafuti mà đảo Falaoigo là một phần | image_size = | map = Tuvalu | map_caption = Vị trí đảo Falaoigo trong Tuvalu | native_name_link = | nickname = | location = Thái Bình Dương | coordinates = {{Coord|8|37|30|S|179|04|44|E}} | archipelago = | total_islands = | major_islands =…”)
- 15:1515:15, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Avalau (sử | sửa đổi) [1.539 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Islands | name = Avalau | image_name = Funafuti.jpg | image_caption = | image_size = | map = Tuvalu | map_caption = Vị trí đảo Avalau trong Tuvalu | native_name_link = | nickname = | location = Thái Bình Dương | coordinates = {{Coord|8|36|23|S|179|04|18|E}} | archipelago = | total_islands = | major_islands = | area_km2 = | area_footnotes = | length_km…”)
- 14:1714:17, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Amatuku (sử | sửa đổi) [2.114 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Amatuku''' là một hòn đảo nhỏ của Funafuti, Tuvalu <ref name="ANC">{{cite book |title= Admiralty Nautical Chart 2983 Tuvalu - Funafuti atoll|publisher= United Kingdom Hydrographic Office (UKHO)}}</ref> nơi có Viện đào tạo hàng hải Tuvalu.<ref name="ADB2011">{{cite web| title = Maritime Training Project: Program Completion Reports|date = September 2011|publisher= Asian Development Bank | url=http://www.adb.org/sites/de…”)
- 13:5113:51, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Svitlana Ivanivna Smiian (sử | sửa đổi) [24.549 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Svitlana Ivanivna Smiian''' (sinh ngày 15 tháng 8 năm 1966, Zheleznovodsk, Stavropol, Nga) là một nhà khoa học người Ukraina thuộc chuyên khoa thấp khớp. Bà được trao bằng Tiến sĩ khoa học Y học năm 1996 và được phong hàm Giáo sư năm 1997. Bà hiện là Trưởng khoa Nội số 2 của {{Ill|Đại học Y Quốc gia I. Ya. Horbachevskyi Ter…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:2213:22, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris rhyax (sử | sửa đổi) [3.152 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1813:18, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Camille Desmoulins (sử | sửa đổi) [1.282 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:2612:26, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Mùa giải quần vợt năm 2023 của Novak Djokovic (sử | sửa đổi) [48.126 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis player season |fullname = Novak Djokovic |image = |caption = |country = {{SRB}} |calendarprizemoney = $15,952,044<ref name="prize-money">{{Cite web|url=https://www.protennislive.com/posting/ramr/current_prize.pdf|title=ATP Prize Money Leaders|website=Protennslive.com|access-date=5 December 2022|archiv…”)
- 12:0112:01, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Ga Nijūyon-Ken (sử | sửa đổi) [6.278 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo|30em}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:3211:32, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Thống tướng Ukraina (sử | sửa đổi) [4.960 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “General of the Army of Ukraine”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 10:5510:55, ngày 19 tháng 7 năm 2024 São Miguel (đảo) (sử | sửa đổi) [4.086 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox islands | name = São Miguel | native_name = Ilha de São Miguel | native_name_link = | native_name_lang = | sobriquet = The Green Island | image_name = São Miguel, Azores ESA399763.jpg | image_size = | image_caption = Ảnh chụp từ vệ tinh của đảo São Miguel…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:3910:39, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris aurora (sử | sửa đổi) [3.167 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:2910:29, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Kalush Orchestra (sử | sửa đổi) [32.931 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Kalush Orchestra”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 10:2510:25, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Sự cố CrowdStrike 2024 (sử | sửa đổi) [2.968 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết mới) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Sự cố máy tính ngừng hoạt động toàn cầu tháng 7 năm 2024”
- 10:1710:17, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris stenotaeniata (sử | sửa đổi) [2.648 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Amblyeleotris stenotaeniata | image = | image_caption = | authority = Randall, 2004 | status = | status_system = IUCN3.1 | status_ref = }} '''''Amblyeleotris stenotaeniata''''' là một loài cá biển thuộc chi ''Amblyeleotris'' trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2004. == Từ nguyên == Từ định danh ''stenotaeniata'' được ghép bởi hai âm tiế…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:0810:08, ngày 19 tháng 7 năm 2024 An lạc (sử | sửa đổi) [8.708 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (An lạc) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:5209:52, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Fedir Bohatyrchuk (sử | sửa đổi) [11.161 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox chess player|name=Fedir Bohatyrchuk|image=Bohatirchuk.jpg|caption=Bohatyrchuk in 1923|full_name=Fedir Parfenovych Bohatyrchuk|country=Russian Empire → Soviet Union (1922−1944)<br />Canada (since 1949)|birth_date={{Birth date|df=yes|1892|11|27}}|birth_place=Kiev, Russian Empire (now Kyiv, Ukraine)|death_date={{Death date and age|df=yes|1984|9|4|1892|11|27}}|death_place=Ottawa, Canada|title=International Master (1954)<br />I…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:2409:24, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Taras Mykolaiovych Stepanenko (sử | sửa đổi) [21.043 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Taras Stepanenko”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:1609:16, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris ellipse (sử | sửa đổi) [2.618 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Amblyeleotris ellipse | image = | image_caption = | authority = Randall, 2004 | status = | status_system = IUCN3.1 | status_ref = }} '''''Amblyeleotris ellipse''''' là một loài cá biển thuộc chi ''Amblyeleotris'' trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2004. == Sinh thái == ''A. ellipse'' sống cộng sinh với tôm gõ mõ ''Alpheus''.<ref name="…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:3108:31, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Tâm hoan hỉ (sử | sửa đổi) [4.845 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tâm hoan hỉ)
- 07:2607:26, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Tôn giáo tại Liban (sử | sửa đổi) [8.004 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Mở rộng bài viết theo bài en:Religion in Lebanon của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:4904:49, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Trình Phối Phối (sử | sửa đổi) [20.840 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Cheng Pei-pei”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 04:2604:26, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1997 – Nam (sử | sửa đổi) [25.208 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 03:5303:53, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Tâm từ bi (sử | sửa đổi) [11.425 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tâm từ bi)
- 03:4903:49, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris downingi (sử | sửa đổi) [3.287 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:2103:21, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Bơi nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa hè 2024 (sử | sửa đổi) [5.146 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|none}} {{Infobox Olympic event | event = Bơi nghệ thuật | games = Mùa hè 2024 | image = Artistic swimming – Paris 2024.svg | image_size = 150 | caption = | venue = Trung tâm thể thao dưới nước Paris | dates = 5–10 tháng 8, 2024 | competitors = 96 | nations = 18 | num_events = 2 | prev = 2020 | next…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:1603:16, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris cephalotaenia (sử | sửa đổi) [1.560 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:0703:07, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Mochammad Anton (sử | sửa đổi) [8.631 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Mochammad Anton | native_name = {{nobold|魏兴安}} | office = Thị trưởng Malang | term_start = 13 tháng 9 năm 2013 | term_end = 12 tháng 9 năm 2018 | predecessor = Peni Suparto | successor = Sutiaji | birth_date = {{birth date and age|1965|12|31|df=y}} | birth_place = Malang, Đông Java, Indonesia | im…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 02:3202:32, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Valorant Champions 2024 (sử | sửa đổi) [23.296 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Professional esports league}} {{DISPLAYTITLE:''Valorant'' Champions 2023}} {{Infobox tournament | name = '''Valorant Champions 2024''' | image = | game = Valorant | caption = | location = Seoul<br>Incheon | start_date = 1 tháng 8 | end_date = 25 tháng 8 | established = | administrator = Riot Games | tournament_format = GSL {{small|(Vòng bảng)}}<br>Loại Kép {{small|(Vòng loại trực tiếp)}} | host = | teams…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 02:2302:23, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris taipinensis (sử | sửa đổi) [2.620 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:1302:13, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Blue chip (sử | sửa đổi) [4.673 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Cổ phiếu xanh)
- 01:4001:40, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris bleekeri (sử | sửa đổi) [2.715 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:1001:10, ngày 19 tháng 7 năm 2024 I-40 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [13.872 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 370'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 18 tháng 3, 1942 |Ship sponsor= |…”)
- 01:0601:06, ngày 19 tháng 7 năm 2024 I-39 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [15.034 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 152'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Sasebo, Sasebo |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 19 tháng 6, 1941 |Ship sponsor= |Ship renamed…”)
- 00:5700:57, ngày 19 tháng 7 năm 2024 Baiyuerius (sử | sửa đổi) [2.043 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Chi Nhện) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 18 tháng 7 năm 2024
- 21:1121:11, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Gia Huy (sử | sửa đổi) [293 byte] 183.80.45.57 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Gia Huy}} *Gia Huy (ca sĩ) *Trương Gia Huy *Lương Gia Huy *Phòng Gia Huy *Dưa Leo (nghệ sĩ hài độc thoại), tên thật là Nguyễn Phúc Gia Huy *Nhân vật trong ''Thưa mẹ con đi'', phim 2019 {{trang định hướng}}”)
- 19:0219:02, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Nhà nước Alwar (sử | sửa đổi) [2.732 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox former subdivision | native_name = अलवर राज्य | conventional_long_name = Vương quốc Alwar | common_name = Alwar | era = | capital = Alwar | year_start = 1770 | date_start = | event_start = | year_end = 1949 | date_end = 7 April | event_end = Tham gia vào<br/>Lãnh thổ tự trị Ấn…”)
- 18:4218:42, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Nhà nước Bikaner (sử | sửa đổi) [4.596 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox former country |today=Rajasthan, India |religion=Hinduism {{small|(state religion)}}<ref>{{cite web|url=http://lsi.gov.in:8081/jspui/bitstream/123456789/2171/1/20346_1931_BIK.pdf|title=Bikaner State, Part I, Vol-I, Rajasthan – Linguistic Survey Of India|website=LSOI|access-date=23 April 2021}}</ref> |event_end=Independence of India |population_estimate_year=1931 |population_estimate=936,218 |year_end=1947 |year_start=1465 |s1=…”)
- 18:1818:18, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Nhà nước Bundi (sử | sửa đổi) [2.370 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox former country |area_km2=5,750 |stat_pop1=216,722 |s1=Republic of India |footnotes={{EB1911|wstitle=Bundi}} |event_end=Accession in<br>Dominion of India |year_end=1949 |year_start=1241 |stat_year1=1931 |religion=Hinduism |today=Rajasthan, India |motto=''"Dharm ke jeet ho, adharm ka naash ho"''<br/>Let righteousness prevail, iniquity perish |map_caption=Bundi State in the Imperial Gazetteer of India. |imag…”)
- 17:5217:52, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Gaylord (sử | sửa đổi) [952 byte] 183.80.45.57 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Gaylord''' là một tên có nguồn gốc từ tiếng Pháp Norman, trong đó từ ''gaillard'' trong tiếng Pháp cổ có nghĩa là "vui vẻ" hoặc "tinh thần phấn chấn". Nó có thể đề cập đến: *Gaylord Nelson *Gaylord, Kansas *Gaylord, Minnesota {{trang định hướng}}”)
- 17:4417:44, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Endgame (sử | sửa đổi) [354 byte] 183.80.45.57 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Endgame}} *''Avengers: Endgame'' *"End Game", bài hát của Taylor Swift *''End Game: Union Multiplayer'' ==Xem thêm== *Tàn cuộc (cờ vua) {{trang định hướng}}”)
- 17:3717:37, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Pew (sử | sửa đổi) [254 byte] 183.80.45.57 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|pew}} {{thế:đề cập|Pew}} *Trung tâm Nghiên cứu Pew *PewDiePie *PewPew *Một nhân vật trong ''Đảo giấu vàng'' *Sân bay quốc tế Peshawar, mã IATA là PEW {{trang định hướng}}”)
- 17:1617:16, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Bầu cử tổng thống Iran 2024 (sử | sửa đổi) [86.822 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2024 Iranian presidential election”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Bầu cử tổng thống Iran năm 2024”
- 16:5516:55, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Tình yêu đến cùng gió biển (sử | sửa đổi) [4.053 byte] Nhiên Hoàng Tora (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tình yêu đến cùng gió biển''' là một bộ phim truyền hình được thực hiện bởi Hãng phim 2 - Công Ty TNHH Truyền Hình Cáp Saigontourist (SCTV) sản xuất do Giang Thanh làm đạo diễn. Phim phát sóng vào lúc 19h45 hằng ngày từ ngày 13 tháng 7 năm 2024 trên kênh SCTV14. {{Thông tin truyền hình | show_name = Tình yêu đến cùng gió biển | image = | capti…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 15:2615:26, ngày 18 tháng 7 năm 2024 ATP Tour 2023 (sử | sửa đổi) [67.374 byte] Asjasdkj (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Men's tennis circuit}} {{Use dmy dates|date=December 2023}} {{Infobox tennis circuit season <!-- Details --> | image = 200px | image_caption = Novak Djokovic finished the year as world No. 1 for a record-extending eighth time in his career. He won seven tournaments during the season, including t…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 15:1415:14, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Drudkh (sử | sửa đổi) [20.058 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Drudkh”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 14:4914:49, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Lông tiết keo (sử | sửa đổi) [2.443 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Colleter (botany)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 14:3714:37, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Mùa giải quần vợt năm 2021 của Novak Djokovic (sử | sửa đổi) [43.097 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis player season |fullname = Novak Djokovic |image = |caption = |country = {{SRB}} |calendarprizemoney = $9,100,547 (đơn & đôi) |singlesrecord = {{tennis record|won=55|lost=7}} |singlestitles = 5 |currentsinglesranking = |yearendsinglesranking =…”)
- 14:2914:29, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Nỗ lực ám sát Ronald Reagan (sử | sửa đổi) [10.607 byte] Memevietnam98 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox civilian attack|title=Nỗ lực ám sát Ronald Reagan|location=Washington Hilton, Washington, D.C., Hoa Kỳ|coordinates={{Coord|38.9161|N|77.0454|W|format=dms|region:US-DC_type:event|display=inline,title}}|date={{Start date and age|1981|03|30}}|image=File:President Ronald Reagan moments before he was shot in an assassination attempt 1981.jpg|alt=|caption=Reagan vẫy tay chào ngay trước khi bị bắn.Từ trái sang phải là Jer…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 13:4513:45, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris biguttata (sử | sửa đổi) [2.531 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5012:50, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Leny Yoro (sử | sửa đổi) [13.613 byte] Deshi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Leny Olivier Yoro''' (sinh ngày 13 tháng 11 năm 2005) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp chơi ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Lille ở Giải Vô địch Quốc gia Pháp (Ligue 1). Yoro được nhiều chuyên gia bóng đá và truyền thông đánh giá là một trong những hậu vệ trẻ tài năng và có tiềm năng phát triển lớn.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.plan…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:3412:34, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris bellicauda (sử | sửa đổi) [2.766 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:3112:31, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Peach Orchard (sử | sửa đổi) [247 byte] 183.80.45.57 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Peach Orchard}} *Peach Orchard, Arkansas *Xã Peach Orchard, Quận Ford, Illinois *Từ tiếng Anh, chỉ vườn trồng đào làm cây ăn trái {{trang định hướng}}”)
- 12:2312:23, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Peach (định hướng) (sử | sửa đổi) [378 byte] 183.80.45.57 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|peach}} '''Peach''' là từ tiếng Anh, chỉ cây đào và quả của nó. {{thế:đề cập|Peach}} *Peach, hãng hàng không Nhật Bản *Công chúa Peach *"Peach" (bài hát của IU) *Màu lòng đào {{trang định hướng}}”)
- 12:1412:14, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Peaches (sử | sửa đổi) [537 byte] 183.80.45.57 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|peaches}} {{thế:đề cập|Peaches}} *"Peaches" (bài hát của Jack Black) *"Peaches" (bài hát của Justin Bieber) *Nhân vật voi ma mút lông xoăn trong loạt phim ''Kỷ băng hà'' ==Xem thêm== *Peach (định hướng) {{trang định hướng}}”)
- 10:3510:35, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris fontanesii (sử | sửa đổi) [4.417 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Quân hàm và phù hiệu Lực lượng Hải quân NATO (sử | sửa đổi) [9.759 byte] Britanique (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|none}} <!-- "none" được ưu tiên khi tiêu đề đã đủ chi tiết; xem WP:SDNONE --> Mỗi '''cấp bậc sĩ quan trong hải quân của các quốc gia NATO''' có thể được so sánh với các cấp bậc sử dụng trong các quốc gia NATO khác, theo thang xếp hạng tiêu chuẩn hóa của NATO. Điều này rất hữu ích, ví dụ, trong việc thi…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:0810:08, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Baiyuerius tamdao (sử | sửa đổi) [1.979 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | name = Baiyuerius tamdao | fossil_range = | image = | image_caption = | display_parents = 3 | taxon = Baiyuerius | species_text = B. tamdao | binomial_text = Baiyuerius tamdao | authority = Zhao, B. Li & S. Li (2023) | type_species = | type_species_authority = | subdivision_ranks = | subdivision = | synonyms = Baiyuerius rotulus | synonyms_ref = }} '''''Baiyuerius tamdao''''' là một loài nhện thuộc họ Agelenidae…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:3709:37, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Người phụ nữ và chiếc dù - Quý bà Monet và con trai (sử | sửa đổi) [1.471 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox artwork | image_file= Claude Monet - Woman with a Parasol - Madame Monet and Her Son - Google Art Project.jpg | alt= | title= Người phụ nữ với chiếc dù – Quý bà Monet và con trai | other_language_1= tiếng Pháp | other_title_1=La Femme à l'ombrelle — Madame Monet et son fils | artist=Claude Monet | year=1875 | type=Sơn dầu | material=Canvas | height_metric=100…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 07:0907:09, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Shrek 5 (sử | sửa đổi) [7.555 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Shrek 5 | image = | caption = | director = Walt Dohrn | screenplay = Michael McCullers | story = | based_on = {{Based on|''Shrek!''|William Steig}} | producer = {{Plainlist| * Chris Meledandri * Gina Shay }} | starring = {{Plainlist| * Mike Myers * Eddie Murphy * Cameron Diaz }} | cinematography = | editing = | music = | studio = DreamWorks Animation | distributor = Universal Pictures…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 07:0007:00, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Sách Giô-suê (sử | sửa đổi) [1.754 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Book of Joshua của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:3705:37, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Lưu Văn Trung (sử | sửa đổi) [5.855 byte] NgoThanhPho (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lưu Văn Trung''' (sinh năm 1974) là một chính trị gia người Việt Nam. Ông hiện là Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2021-2026 {{Thông tin viên chức | tên = Lưu Văn Trung | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | quốc tịch = {{VIE}} | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1974|6|16}} | nơi…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 04:2704:27, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris diagonalis (sử | sửa đổi) [4.529 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:0603:06, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Lữ đoàn 35 (Ukraina) (sử | sửa đổi) [7.152 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military unit | unit_name = 35th Separate Marine Brigade | native_name = 35-а окрема бригада морської піхоти | image = 35th Separate Marine Brigade (Ukraine) patch.svg | identification_symbol = 150px | identification_symbol_label = Old unit patch (May 24, 2018-July 24th, 2023) | identification_…”)
- 02:0502:05, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Amblyeleotris arcupinna (sử | sửa đổi) [3.337 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:4300:43, ngày 18 tháng 7 năm 2024 U-91 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.000 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-91''''': * {{SMU|U-91}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 87|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-91}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ t…”)
- 00:4100:41, ngày 18 tháng 7 năm 2024 U-91 (tàu ngầm Đức) (1941) (sử | sửa đổi) [15.511 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-91 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-91'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 1, 1939 |Ship awarded= |Ship builde…”)
- 00:3500:35, ngày 18 tháng 7 năm 2024 U-90 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.065 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-90''''': * {{SMU|U-90}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 87|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-90}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ t…”)
- 00:3300:33, ngày 18 tháng 7 năm 2024 U-90 (tàu ngầm Đức) (1941) (sử | sửa đổi) [12.549 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-90 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-90'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 1, 1939 |Ship awarded= |Ship builde…”)
ngày 17 tháng 7 năm 2024
- 23:4423:44, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Demophilus xứ Thespiae (sử | sửa đổi) [1.416 byte] 1.55.36.178 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Demophilus''' ( tiếng Hy Lạp : Δημόφιλος ''Demophilos'' ), là chỉ huy của đội quân 700 người Thespian trong trận Thermopylae (năm 480 TCN). Cha ông là Diadromes (Διαδρόμης). Demophilus và những người lính của ông đã cùng với 300 người Sparta chiến đấu đến cùng, tất cả họ đều bị giết. Nhà du hành và nhà địa lý Hy Lạp cổ đại Pausanias cũng đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (kiến thức chung)
- 17:1017:10, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Boyd Bushman (sử | sửa đổi) [11.289 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Boyd B. Bushman''' (sinh ngày 20 tháng 7 năm 1936 tại Globe, Arizona – mất ngày 7 tháng 8 năm 2014 tại Tucson, Arizona) là nhân vật người Mỹ nhiều lần tự nhận mình là kỹ sư cấp cao ngành hàng không vũ trụ từng làm việc tại các hãng Lockheed Martin, Texas Instruments và Hughes Aircraft. Ông đã có lời tuyên bố gây sốc trước khi qua đời rằng…”)
- 15:2015:20, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Pawn (ngôn ngữ lập trình) (sử | sửa đổi) [13.735 byte] Lê Song Vĩ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin ngôn ngữ lập trình | name = Pawn<ref name="LANGUAGE">{{chú thích web|language=en|title=The Pawn language|url=https://www.compuphase.com/pawn/pawn.htm}}</ref> | logo = Pawn logo.png | logo caption = Logo ngôn ngữ, con tốt trong Cờ vua | screenshot = <!-- (tên tập tin) --> | screenshot caption = | paradigm = hướng thủ tục, Lập trình mệnh lệnh|hướng…”)
- 14:5814:58, ngày 17 tháng 7 năm 2024 IDF Caterpillar D9 (sử | sửa đổi) [3.180 byte] Whynotalways? (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Short description|Máy ủi bọc thép được sử dụng bởi lực lượng phòng vệ Israel}} {{Use dmy dates|date=Tháng 7 năm 2024}} thumb|300px|Một chiếc máy ủi bọc giáp [[Caterpillar Inc.|Caterpillar D9R. Lớp giáp bảo vệ cho phép nó được vận hành ngay cả dưới hỏa lực nặng nề.]] '''IDF Caterpillar D9''' — biệt danh ''Doobi'' ({{l…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 14:4914:49, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Lê Lai (định hướng) (sử | sửa đổi) [261 byte] Vuhoangsonhn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lê Lai''' có thể là: == Nhân vật == * Lê Lai, tướng lĩnh trong khởi nghĩa Lam Sơn. * Lê Lai, Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh. == Địa danh == * Lê Lai, xã thuộc tỉnh Cao Bằng. {{trang định hướng}}”)
- 14:1114:11, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Phaya Thai (định hướng) (sử | sửa đổi) [933 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Phaya Thai''' (còn gọi là '''Phayathai''', '''Phya Thai''' hoặc '''Phyathai''', {{lang-th|พญาไท|link=no}}) có thể là: *Quận Phaya Thai, một trong 50 quận của Bangkok *Đường Phaya Thai, một tuyến đường chính của Bangkok *Ga Phaya Thai BTS, một nhà ga trên Tuyến Sukhumvit thuộc BTS Skytrain *Ga Phaya Thai liên kết sân bay, là một nhà ga trên Tuyến đư…”)
- 14:0814:08, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Kostyantyn Zhevago (sử | sửa đổi) [15.779 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}}{{family name hatnote|Valentynovych|Zhevago|lang=Eastern Slavic}}{{Infobox officeholder | name = Kostyantyn Zhevago | image = НДУ 8 Жеваго Костянтин Валентинович.jpg | office = People's Deputy of Ukraine | term_start = March 1998 | term_end = 29 August 2019 | predecessor = {{plainlist| * ''Constituency established'' <small>(1998, 2012)</small> * {{ill|Yaroslav Kozak|uk|Козак Ярослав Іва…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:0114:01, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Ga Ari BTS (sử | sửa đổi) [2.369 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Train station in Bangkok, Thailand}} {{Infobox station | name = 40px<br />Ari | native_name = อารีย์ | native_name_lang = th | type = {{rint|bangkok|Sukhumvit}} | image = Ari BTS Station.jpg | image_caption = | address = Phaya Thai, Băng Cốc, Thái Lan | coordinates = {{Coord|13|46|46.93|N|100|32|40.71|E|region:TH_type:railwaystation|display=inline,title}} | owned = Chín…”)
- 12:3512:35, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Lê Lương Đống (sử | sửa đổi) [6.078 byte] 182.214.165.108 (thảo luận) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox medical person | name = Lê Lương Đống | honorific_suffix = | image = PGS Le Luong Dong.jpg | image_size = | alt = | caption = Lê Lương Đống năm 2016 | birth_name = Lê Lương Đống | birth_date = {{birth date and age|1952|10|09}} | birth_place = Thanh Chương, Nghệ An | death_date = <!-- {{Death date and age|YYYY|MM|DD|…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:1112:11, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Camellia vuquangensis (sử | sửa đổi) [6.526 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Speciesbox | image = | status = | status_system = | genus = Camellia | species = vuquangensis | authority = V. D. Luong, Ninh & L. T. Nguyen, 2018 | synonyms = }} '''''Camellia vuquangensis''''' (tên tiếng Việt là '''trà Vũ Quang''') là một loài thực vật có hoa thuộc họ Chè. Mẫu vật của loài này được nhóm các nhà sinh học Lương Văn Dũng, Trần Ninh, Nguyễn Thị Liễu, Đỗ Công…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:3311:33, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Hoa hậu Hoàn vũ Thái Lan 2024 (sử | sửa đổi) [16.928 byte] 27.69.247.109 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox beauty pageant | name = Hoa hậu Hoàn vũ Thái Lan 2024 | image = | image size = 250px | caption = | date = 14 tháng 7, 2024 | theme = ''Beyond Universe'' | venue = MCC Hall, The Mall Lifestore Bangkapi, Băng Cốc, Thái Lan | broadcaster = {{Hlist|One 31|YouTube}} | entrants =40 | placements =20 | debuts = {{Hlist|Băng Cốc|Loei|Phatthalung|[[Phetchabun (tỉnh)|Phetchabun]…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:3810:38, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Liliia Petrivna Martyniuk (sử | sửa đổi) [13.075 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Liliia Petrivna Martyniuk''' ({{Lang-uk|Лілія Петрівна Мартинюк}}; sinh ngày 3 tháng 9 năm 1962, Ternopil, Ukraina) là một nhà khoa học người Ukraina trong lĩnh vực y học. Bà được trao bằng Tiến sĩ khoa học Y học năm 2004 và được phong hàm Giáo sư năm 2006. Bà hiện là trưởng khoa Nội số 3 của {{Ill|Đại học Y Quốc gia I. Ya. Horbachevskyi Ter…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Học thuyết Nixon (sử | sửa đổi) [16.838 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|260x260px|Nixon đang nói chuyện với Thủ tướng Israel [[Golda Meir và Ngoại trưởng Mỹ Henry Kissinger vào ngày 1 tháng 11 năm 1973.]] '''Học thuyết Nixon''' (đôi khi gọi là '''Học thuyết Guam''') là học thuyết chính sách đối ngoại của Richard Nixon, Tổng thố…”)
- 09:3909:39, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Advanced Trauma Life Support (sử | sửa đổi) [6.178 byte] Squall282 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Advanced trauma life support”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Cứu trợ mạng sống chấn thương nâng cao”
- 08:5508:55, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2001 – Nữ (sử | sửa đổi) [17.801 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Edit)
- 08:1908:19, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2001 – Nam (sử | sửa đổi) [26.526 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Edit) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 08:1108:11, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Lương Vĩnh (sử | sửa đổi) [4.938 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo Lương Vĩnh) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 07:0807:08, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Robot hoang dã (sử | sửa đổi) [5.289 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Robot hoang dã<br/>The Wild Robot | image = | caption = | director = Chris Sanders | writer = Chris Sanders | based_on = {{based on|''The Wild Robot''|Peter Brown}} | producer = Jeff Hermann | starring = {{Plainlist| * Lupita Nyong'o * Pedro Pascal * Kit Connor * Bill Nighy * Stephanie Hsu * Mark Hamill * Catherine O'Hara }} | editing = Mary Blee | music = Kris Bowers | production_companies =…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:0506:05, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Quần đảo Selvagens (sử | sửa đổi) [3.622 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox islands | name = Quần đảo Selvagens | native_name = Ilhas Selvagens | native_name_lang = | sobriquet = | image_name = Selvagem Pequena - 1ago04.jpg | image_size = | image_caption = Một rạn san hô dọc theo bờ biển Selvagem Pequena, hòn đảo nhỏ hơn trong số các đảo chính | image_alt = | image_map = Selvagens.png | map_alt = | map_size = | map_ca…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 05:5805:58, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Cora Agnes Benneson (sử | sửa đổi) [3.102 byte] Uhiaso0 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|Cora Agnes Benneson, được chụp ảnh trong ''tác phẩm Sketches of Women of New England'' (1904) của [[Julia Ward Howe.]] '''Cora Agnes Benneson''' (10 tháng 6 năm 1851 – 8 tháng 6 năm 1919) là một luật sư, giảng viên và nhà văn người Mỹ. Bà là một trong những người phụ nữ đầu tiên hành nghề luật sư ở New England. Benneson…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 05:2205:22, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Victor Pinchuk (sử | sửa đổi) [14.056 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | native_name_lang = uk | name = Victor Pinchuk | image = Viktor Pinchuk David Shankbone 2010.jpg | caption = Pinchuk in 2010 | native_name = {{Nobold|{{Lang|uk|Віктор Пінчук}}}} | birth_name = {{lang|uk|Віктор Михайлович Пінчук}}<br/> ''Viktor Mykhailovych Pinchuk'' | birth_date = {{birth date and age|df=y|1960|12|14}} | birth_place = Kyiv, Ukrainian SSR, Soviet…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:1305:13, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Arundinaria tecta (sử | sửa đổi) [1.315 byte] Thích Cúng Dường (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Arundinaria tecta 66420695.jpg | genus = Arundinaria | species = tecta | authority = (Walter) Muhl. }} '''''Arundinaria tecta'''''<ref name=PLANTS/> là một loài tre có nguồn gốc từ vùng Đông Nam Hoa Kỳ.<ref name=PLANTS>{{Cite web|url=https://plants.usda.gov/core/profile?symbol=ARTE4|title=Plants Profile for ''Arundinaria tecta'' (switchcane)|website=plants.usda.gov|access-date=2017-07-29}}</ref><ref>{{Cite book…”)
- 04:2604:26, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Acidosasa chienouensis (sử | sửa đổi) [1.135 byte] Thích Cúng Dường (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of grass}} {{Speciesbox | image = | genus = Acidosasa | species = chienouensis | authority = (T.H.Wen) C.S.Chao & T.H.Wen | synonyms = *''Indosasa chienouensis'' <small>T.H.Wen</small> *''Acidosasa glauca'' <small>B.M.Yang</small> }} '''''Acidosasa chienouensis''''' là một loài tre có nguồn gốc từ Trung Quốc.<ref>{{Catalogue of Life |893e317080529bf884263997aef7744c}}</ref> Nó có thể đạt chiều cao lên…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:0703:07, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Súp lơ romanesco (sử | sửa đổi) [6.125 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Romanesco broccoli”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
ngày 16 tháng 7 năm 2024
- 15:1815:18, ngày 16 tháng 7 năm 2024 Gephyrea (sử | sửa đổi) [2.201 byte] GeoBioWiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Gephyrea''' là một lớp giun biển đã bị loại bỏ, bao gồm 3 đơn vị phân loại mới Echiura, Sipuncula, và Priapulida.<ref>{{cite journal | author1 = Banta, W.C. | author2 = Rice, M.E. | title = A restudy of the Middle Cambrian Burgess Shale fossil worm, ''Ottoia prolifica'' | journal = Proceedings of the International Symposium on the Biology of the Sipunculata and Echiura | volume = 11 | year = 19…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 15:0915:09, ngày 16 tháng 7 năm 2024 Mùa giải quần vợt năm 2015 của Novak Djokovic (sử | sửa đổi) [53.180 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis player season |image = Novak Djokovic (26858222505).jpg |image_size = 240px |caption = Djokovic tại Wimbledon 2015 |fullname = Novak Djokovic |country = {{SRB}} |calendarprizemoney =$21,146,145 (đơn & đôi) |singlesrecord = {{tennis record|won=8…”)
- 14:4014:40, ngày 16 tháng 7 năm 2024 Bầu cử lập pháp Pháp 2024 (sử | sửa đổi) [9.150 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox election | country = France | flag_year = 2024 | type = parliamentary | ongoing = no | previous_election = Bầu cử lập pháp Pháp 2022 | previous_year = 2022 | election_date = {{nowrap|30 tháng 6 năm 2024 (vòng một)}}<br/>{{nowrap|7 tháng 7 năm 2024 (vòng hai)}} | next_election = | next_year = {{nowrap|2029 hoặc sớm hơn}} | seats_for_election = Tất cả 577 ghế Quốc hội | majority_seats = 289 | opini…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 12:4112:41, ngày 16 tháng 7 năm 2024 Danh sách phim điện ảnh Hàn Quốc năm 2022 (sử | sửa đổi) [41.564 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (Tạm) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:2312:23, ngày 16 tháng 7 năm 2024 Cúp EFL 2024–25 (sử | sửa đổi) [16.831 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|64th season of the EFL Cup}} {{Use dmy dates|date=December 2022}} {{Infobox football tournament season | title = Cúp EFL 2024–25 | image = Wembley.jpg | caption = Sân vận động Wembley, nơi diễn ra trận chung kết | country = Anh<br> Xứ Wales | dates = 13 tháng 8 năm 2024 – 16 tháng 3 năm 2025<ref>{{cite news |title=First-round draw for 2024/25 Carabao Cup|url=https://www.skysports.com/football/news/11095/131598…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 11:2911:29, ngày 16 tháng 7 năm 2024 J. D. Vance (sử | sửa đổi) [27.355 byte] Memevietnam98 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Current}}{{Infobox officeholder | name = J. D. Vance | image = Senator Vance official portrait. 118th Congress.jpg | caption = Official portrait, 2023 | jr/sr = United States Senator | state = Ohio | alongside = Sherrod Brown | chức vụ = '''Thượng Nghị sĩ Hoa Kỳ từ Ohio''' | term_start = January 3, 2023 | term_end = | predecessor = Rob Portman | successor = | birth_name = James Do…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 10:5710:57, ngày 16 tháng 7 năm 2024 Pavlo Tychyna (sử | sửa đổi) [10.606 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Pavlo Tychyna | image = Pavlo Tychyna.jpg | caption = Tychyna {{circa|1924}} | office = Chairman of the Verkhovna Rada | term_start = 1953 | term_end = 1959 | predecessor = Oleksandr Korniychuk | successor = Oleksandr Korniychuk | office2 = Member of Verkhovna Rada | term_start2 = 1938 | term_end2 = 1967 | office3 = Minister of Education of Ukr SSR | term_start3 = 1943 | term_end3 = 1948 | pre…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:4110:41, ngày 16 tháng 7 năm 2024 Tổng tuyển cử Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2024 (sử | sửa đổi) [14.935 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Cuộc '''tổng tuyển cử Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland''' năm 2024 được tổ chức vào thứ Năm, ngày 4 tháng 7 năm 2024, để bầu 650 thành viên vào Viện Thứ dân. {{Infobox election | election_name = Tổng tuyển cử Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | country = Anh Quốc | type = parliamentary | ongoing = no | previou…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 09:0609:06, ngày 16 tháng 7 năm 2024 Danh mục tem bưu chính tại Việt Nam (sử | sửa đổi) [11.639 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 08:5008:50, ngày 16 tháng 7 năm 2024 Vòng loại Cúp FA 2024–25 (sử | sửa đổi) [28.402 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vòng loại Cúp FA 2024–25''' sẽ bắt đầu cho mùa giải thứ 144 của Cúp FA, giải đấu bóng đá lâu đời nhất, tổ chức bởi Hiệp hội bóng đá Anh. 653 đội bóng từ hạng 5 tới hạng 9 của bóng đá Anh sẽ tham dự qua 6 vòng loại để dành 32 suất góp mặt tại Vòng 1. == Điều kiện == Số đ…”)
- 08:0708:07, ngày 16 tháng 7 năm 2024 Cúp FA 2024–25 (sử | sửa đổi) [5.931 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin giải bóng đá theo mùa bóng |title =Cúp FA |year =2024–25 |other_titles =Football Association Challenge Cup |image =Wembley.jpg |image_size = |caption =Sân vận động Wembley tổ chức trận chung kết vào ngày 17 tháng 5 năm 2025 |country = Anh<br>Xứ Wales |dates =2 th…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 07:4507:45, ngày 16 tháng 7 năm 2024 Triều đại Shah (sử | sửa đổi) [3.783 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Royal house| | surname = Shah Vansh | native_name = शाह वंश | native_name_lang = gujrati | other_name = House of Shah<br>Royal House of vansh | type = Royal House | estates = Kingdom of Nepal | coat of arms = Coat of Arms of Shah dynasty.gif | country = {{Plainlist| *Kingdom of Kaski *Kingdom of Lamjung *Kingdom of Bajhang *Kingdom of Bhirkot *Kingdom of Lalitpur|Kingdom of Lali…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Nhà Shah”
- 07:4307:43, ngày 16 tháng 7 năm 2024 Lê Lôi (sử | sửa đổi) [4.739 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo Lê Lôi) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng
- 06:3906:39, ngày 16 tháng 7 năm 2024 Fujiwara no Hidehira (sử | sửa đổi) [2.848 byte] 14.169.2.172 (thảo luận) (Fujiwara no Hidehira) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (không chắc chắn)
- 03:1103:11, ngày 16 tháng 7 năm 2024 Hidakagawa, Wakayama (sử | sửa đổi) [6.798 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Create new article.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 15 tháng 7 năm 2024
- 19:1819:18, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Phú (định hướng) (sử | sửa đổi) [176 byte] 1.53.19.158 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|phú}} {{thế:đề cập|Phú}} *Phú, một thể văn vần *Phú, Diên An, một huyện ở Trung Quốc {{trang định hướng}}”)
- 16:3916:39, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Mùa giải quần vợt năm 2011 của Novak Djokovic (sử | sửa đổi) [71.025 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis player season |fullname = Novak Djokovic |image=Djokovic celebrates AO 2011.jpg |image_size=260px |country = {{SRB}} |calendarprizemoney =$12,619,803 (đơn & đôi) |singlesrecord = {{tennis record|won=70|lost=6}} |singlestitles = 10 |yearendsinglesranking = '''Số 1''' |singlesrankingchange = {{increase}} 2 |AustralianOpenresult = '''VĐ''' |FrenchOpenresult = BK |Wimbledonresult = '''VĐ'''…”)
- 16:0816:08, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Kimi no Shiranai Monogatari (sử | sửa đổi) [24.451 byte] Chó Vàng Hài Hước (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Kimi no Shiranai Monogatari | cover = Kimi no Shiranai Monogatari cover.jpg | alt = | type = single | artist = Supercell | album = Today Is A Beautiful Day | released = {{Start date|2009|8|12}} | recorded = 2009 | studio = | venue = | genre = {{hlist|J-pop|pop rock}} | length = 5:40 | label = Sony Music | wri…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:5515:55, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Stylidium subg. Tolypangium (sử | sửa đổi) [3.649 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Stylidium subg. Tolypangium”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:1715:17, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Tín hiệu cầu cứu (phim 2024) (sử | sửa đổi) [11.202 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Tín hiệu cầu cứu<br/>Blink Twice | image = | caption = | director = Zoë Kravitz | writer = {{plainlist| * Zoë Kravitz * E.T. Feigenbaum }} | producer = {{plainlist|<!-- List only the main producers listed in the official credits, not including executive producers.--> * Bruce Cohen * Tiffany Persons * Garret Levitz * Zoë Kravitz * Channing Tatum }} | starring = {{Plainlist| * Naomi Ackie * Channing Tatum *…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:0513:05, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Chiến dịch tranh cử tổng thống năm 2024 của Donald Trump (sử | sửa đổi) [24.983 byte] Memevietnam98 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Chiến dịch tranh cử tổng thống năm 2024 của Donald Trump''' là chiến dịch tranh cử tổng thống đang diễn ra của cựu tổng thống thứ 45 của Hoa Kỳ Donald Trump, ông thông báo chiến dịch tranh cử vào ngày 15 tháng 11, 2022. Chiến dịch tranh cử tổng thống năm 2020 của Donald Trump|Chiến dịch tranh cử t…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 11:4711:47, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Ga Phloen Chit BTS (sử | sửa đổi) [2.134 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Skytrain station in Bangkok, Thailand}} {{Infobox station | name = 40px<br/>Phloen Chit | native_name = เพลินจิต | type = {{rint|bangkok|Sukhumvit}} | image = Phloen Chit BTS Station.jpg | image_caption = Ga Phloen Chit | address = Pathum Wan, Băng Cốc, Thái Lan | coordinates = {{coord|13|44|35.09|N|100|32|56.47|E|region:TH_type:railwaystation}} | owned = Chính quyền Đô thị Bang…”)
- 11:3711:37, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Ga Chit Lom BTS (sử | sửa đổi) [2.325 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Metro station in Bangkok, Thailand}} {{Infobox station | name = 40px<br/>Chit Lom | native_name = ชิดลม | type = {{rint|bangkok|Sukhumvit}} | image = Chit Lom Intersection แยกชิดลม 2021.jpg | image_caption = | address = Pathum Wan, Băng Cốc, Thái Lan | coordinates = {{coord|13|44|38.79|N|100|32|35.15|E|region:TH_type:railwaystation}} | owned = Chính quyền Đô thị Bangk…”)
- 10:1510:15, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Danh sách phim điện ảnh Hàn Quốc năm 2023 (sử | sửa đổi) [42.391 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Phát hành == * {{Double dagger}} Bộ phim đã được chiếu công khai trước khi phát hành tại rạp, có thể là thông qua các liên hoan phim, buổi ra mắt hoặc phát hành ở các quốc gia khác. === Tháng 1 – Tháng 3 === {| class="wikitable sortable" |+ "align=bottom" | |- style="background:#b0e0e6; text-align:center" ! colspan="2" | Khởi chiếu ! Tiêu đề ! Tiêu đề gốc ! Đạo di…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1110:11, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Cartorhynchus (sử | sửa đổi) [10.426 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | fossil_range = Tầng Spathia, <br/>{{fossilrange|248.41}} | image = Cartorhynchus-fig2-skull.png | image_caption = Phục dựng 3D hộp sọ, nhìn từ góc dưới bên trái, có thể thấy răng và phần phía trong mái sọ | display_parents = 4 | genus = Cartorhynchus | parent_authority = Motani ''et al''., 2014 | species = lenti…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:0210:02, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Thanh Hiền (nghệ sĩ) (sử | sửa đổi) [10.728 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Về|nghệ sĩ ưu tú, sinh năm 1954|3=Thanh Hiền (định hướng)}}{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên | tên = Thanh Hiền | ngày sinh = {{Năm sinh và tuổi|1954}} | nơi sinh = Bắc Giang, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên | vai trò điện ảnh = Diễn viên | năm hoạt động điện ảnh = 1978 - nay | đào tạo điện ảnh = Trường Điện ảnh Việt Nam | vai di…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 08:5108:51, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Nina Oleksandrivna Leipunska (sử | sửa đổi) [12.349 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Nina Oleksandrivna Leipunska''' (9 tháng 5 năm 1930, Kharkiv - 22 tháng 12 năm 2008, Kyiv) là một nhà khảo cổ học người Ukraina. Bà được trao bằng Tiến sĩ khoa học Lịch sử năm 1975.”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:1207:12, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Volodymyr Biletskyy (sử | sửa đổi) [11.442 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{family name hatnote|Stefanovych|Biletskyy|lang=Eastern Slavic}}{{Infobox scientist | name = Volodymyr Biletskyy | image = 09 - Wikimedia Ukraine AGM 2012.jpg | caption = Biletskyy in 2012 | birth_date = {{Birth date and age|1950|01|26}} | birth_place = Matviivka, Vilniansk Raion, Zaporizhzhia Oblast, Ukrainian SSR, Soviet Union <!-- | reside…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:5206:52, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Thanh Hiền (định hướng) (sử | sửa đổi) [981 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Thanh Hiền có thể là tên của: * Trần Thị Thanh Hiền (sinh năm 1954) nữ diễn viên Việt Nam, chủ yếu hoạt động tại miền Nam. * Thanh Thanh Hiền (sinh năm 1969) nữ nghệ sĩ ưu tú cải lương Việt Nam. * Thanh Hiền (sinh năm 1954) nghệ sĩ ưu tú, diễn viên điện ảnh Việt Nam, người đóng vai Mến trong phim ''Sao tháng Tám.'' * Trần Thanh Hiền (sinh…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 04:3304:33, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Taʻū (sử | sửa đổi) [2.490 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Island | name = Taʻū | image_name = File:Ta'u Island.JPG | image_caption = Đảo Ta'u khi nhìn từ vũ trụ | location = Nam Thái Bình Dương | coordinates = {{Coord|14|14|S|169|28|W|type:isle_region:AS|display=inline,title}} | population = 790 | area_km2 = 44.31 | highest_mount = Đỉnh Lata | elevation_m = 931 | country = Hoa Kì | country_admi…”)
- 04:2404:24, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Bản thảo được chiếu sáng (sử | sửa đổi) [808 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:2204:22, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Đặng Xuân Hải (sử | sửa đổi) [30.688 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tiền tố = Nghệ sĩ nhân dân | tên = Đặng Xuân Hải | tên khai sinh = Đặng Xuân Hải | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1944|10|19}} | nơi sinh = Nam Định, Liên bang Đông Dương | quê quán = làng Hành Thiện, xã Xuân Hồng, Xuân Trường, Nam Định | ngày mất = | quốc tịch =…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki
- 04:0404:04, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Người Thượng vì Công lý (sử | sửa đổi) [4.242 byte] Minh.sweden (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Người Thượng vì Công lý (tiếng Anh: ''Montagnard Stand for Justice'' - MSFJ) là một tổ chức hoạt động nhân quyền, được thành lập tại Thái Lan và hoạt động tại Mỹ từ tháng 4 năm 2023<ref name=":3">{{Chú thích web|url=https://laichau.gov.vn/tin-tuc-su-kien/chuyen-de/tin-trong-nuoc/thong-bao-ve-hai-to-chuc-khung-nhom-ho-tro-nguoi-thuong-msgi-va-nguoi-thuong-vi-cong-ly-msfj-dang-hoat-dong-o-viet-nam.html|t…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan
- 03:3003:30, ngày 15 tháng 7 năm 2024 U-89 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [836 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-89''''': * {{SMU|U-89}} là một tàu ngầm {{sclass|Type 87|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-89}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 03:2803:28, ngày 15 tháng 7 năm 2024 U-89 (tàu ngầm Đức) (1941) (sử | sửa đổi) [14.758 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-89 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-89'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 1, 1939 |Ship awarded= |Ship builde…”)
- 03:2403:24, ngày 15 tháng 7 năm 2024 U-88 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [831 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-88''''': * {{SMU|U-88}} là một tàu ngầm {{sclass|Type 87|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-88}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 03:2203:22, ngày 15 tháng 7 năm 2024 U-88 (tàu ngầm Đức) (1941) (sử | sửa đổi) [13.536 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-88 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-88'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 1, 1939 |Ship awarded= |Ship builde…”)
- 00:2200:22, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Iryna Mykolaivna Lapshyna (sử | sửa đổi) [14.825 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Iryna Mykolaivna Lapshyna''' ({{Lang-uk|Ірина Миколаївна Лапшина}}; 4 tháng 8 năm 1961, Vinnytsia) là một nhà khoa học, nhà giáo người Ukraina. Bà có bằng {{Ill|Phó tiến sĩ Sư phạm|uk|Кандидат педагогічних наук}}. Bà hiện là Giáo sư khoa Giáo dục Mầm non và Tiểu học tại {{Ill|Đại học Sư phạm Nhà nước Mykhailo Kotsiubynskyi Vinnytsia|uk…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:0600:06, ngày 15 tháng 7 năm 2024 Anh linh (sử | sửa đổi) [254 byte] 1.53.19.158 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|anh linh}} {{thế:đề cập|Anh linh}} *Linh hồn người quá cố *Chùa Anh Linh *Một bí danh của Đức Lưu *Một bí danh của Lã Vĩnh Lợi {{trang định hướng}}”)
ngày 14 tháng 7 năm 2024
- 23:3623:36, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Gay (định hướng) (sử | sửa đổi) [769 byte] 1.53.19.158 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|Gay|gay|A-gay|gayness}} '''Gay''' là một thuật ngữ hiện nay chủ yếu dùng để chỉ người đồng tính hoặc đặc điểm đồng tính. Thuật ngữ này ban đầu được dùng để chỉ tính "vô tư", "vui vẻ" hoặc "sáng sủa và phô trương". '''Gay''' hoặc '''GAY''' cũng có thể đề cập đến: *Sân bay Gaya, theo mã IATA *Gay Games, một sự kiện thể thao và văn hóa qu…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 19:2919:29, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Luật Hôn nhân và Gia đình (Việt Nam) (sử | sửa đổi) [26.815 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} '''Luật Hôn nhân và Gia đình''' là một đạo luật của Việt Nam được Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa khóa I, kỳ họp thứ 11 thông qua vào ngày 19 tháng 12 năm 1959. Đạo luật được thông qua dựa trên sắc lệnh số 97 của Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Chủ tịch nước Việt Nam Dân…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 19:1419:14, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Marie Amelie xứ Baden (sử | sửa đổi) [3.156 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Marie Amelie of Baden”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 17:0217:02, ngày 14 tháng 7 năm 2024 HIFF (sử | sửa đổi) [290 byte] 42.116.36.150 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|HIFF}} *Liên hoan phim quốc tế Hawaii (tiếng Anh: ''Hawai'i International Film Festival'') *Liên hoan phim quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: ''Ho Chi Minh City International Film Festival'') {{trang định hướng}}”)
- 15:4415:44, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Bốn đặc tính của Hội Thánh (sử | sửa đổi) [6.690 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Four Marks of the Church của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 15:3015:30, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Giải đua xe Công thức 1 2025 (sử | sửa đổi) [27.400 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Công thức 1 | year = 2025 | champions = Tay đua vô địch: <br>{{nowrap|Đội đua vô địch: }} }} '''Giải đua xe Công thức 1 2025''' là một giải đua mô tô dự kiến được tổ chức xe dành cho các xe đua Công thức 1 với tư cách là mùa giải Công thức 1 thứ 76 vào năm 2025. Giải đua được Liên đoàn Ô tô Quốc tế (FIA), cơ quan quản lý môn đua xe thể tha…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:2915:29, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Link (album) (sử | sửa đổi) [6.217 byte] Cherry Cotton Candy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Album|name=Link|type=studio|artist=Hoàng Thùy Linh|recorded=|genre=Dân ca điện tử|released={{start date|2022|08|11}}|cover=|language=Tiếng Việt|length=30:32|misc=|prev_title=Hoàng|prev_year=2019|label=|producer=|studio=|next_title=|next_year=}}'''''Link''''' là album phòng thu thứ tư của nữ ca sĩ Việt Nam Hoàng Thùy Linh được phát hành vào ngày 11 tháng 8 năm 20…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:5414:54, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Robin Le Normand (sử | sửa đổi) [4.924 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{hộp thông tin tiểu sử bóng đá | name = Robin Le Normand | image = Le Normand (cropped).jpg | caption = Le Normand trong màu áo Real Sociedad vào năm 2021 | full_name = Robin Aimé Robert Le Normand<ref name="Soccerway">{{chú thích web |url=https://int.soccerway.com/players/robin-le-normand/315493/ |title=Robin Le Normand: Summary |website=Soccerway |publisher=Perform Group |access-date=1 January 2024}}</ref> | birth_date = {{birth date…”)
- 14:4314:43, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Kōzushima, Tokyo (sử | sửa đổi) [6.616 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Create new article.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 14:4014:40, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Kênh Tinian (sử | sửa đổi) [670 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|[[Aguijan tách biệt khỏi Tinian bởi Kênh Tinian (bản đồ năm 1988)]] '''Kênh Tinian''' là một eo biển rộng 8 km ở Quần đảo Bắc Mariana. Nó nằm ở phía nam đảo Tinian ({{Coord|15|0|N|145|38|E}}) và ở phía đông bắc đảo Aguijan, ngăn cách đảo Tinian và Aguijan. Hai hòn đảo này tạo nên Khu tự quản Tin…”)
- 14:2014:20, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Savai'i (sử | sửa đổi) [4.442 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox islands | name = Savai{{okina}}i | image_name = Samoa Savaii map.png | image_caption = Bản đồ đảo Savai'i | image_size = 220px | map_image = LocationSamoa.png | map_caption = | native_name = | native_name_link = | nickname = ''Linh hồn của Samoa'' | location = Pacific Ocean | coordinates = {{Coord|13|35|S|172|25|W|display=inline}} | archipelago = Quần đả…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 14:1014:10, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Chủ nghĩa quốc túy (sử | sửa đổi) [4.060 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Chính trị Nhật Bản}} {{nihongo|'''Chủ nghĩa quốc túy'''|国粋主義|Kokusui shugi|Quốc túy chủ nghĩa}},<ref>{{Cite book |author1=Alistair Swale |year=2023 |title=A Cultural History of Late Meiji Japan: Empire and Decadence |publisher=Alistair Swale |page=55}}</ref><ref>{{Cite book |author1=Dōshin Satō |year=2011 |url=https://books.google.com/books?id=P5u33A3EXskC&pg=PA125&dq=National+essentialism+Kokusui+shugi&hl |title=Modern Japanes…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:3613:36, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Thomas Matthew Crooks (sử | sửa đổi) [19.111 byte] 42.116.36.150 (thảo luận) (←Trang mới: “{{đang diễn ra|date=tháng 7 năm 2024}} {{Infobox criminal | image = | caption = | birth_date = {{Death date|2003|09|20}} | birth_place = Bethel Park, Pennsylvania, Hoa Kỳ | death_date = {{Death date and age|2024|07|13|2003|09|20}} | death_place = Butler, Pennsylvania, Hoa Kỳ | education = Bethel Park High School | name = Thomas Matthew Crooks }} '''Thomas Matthew Crooks…”)
- 11:3211:32, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Inna Yakivna Krynytska (sử | sửa đổi) [18.552 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Inna Yakivna Krynytska''' ({{Lang-uk|Інна Яківна Криницька}}; sinh ngày 29 tháng 6 năm 1979, Ternopil, Ukraina) là một nhà khoa học Ukraina trong lĩnh vực y học. Cô được trao bằng Tiến sĩ khoa học Y học năm 2014 và được phong hàm Giáo sư năm 2017. Cô hiện là giáo sư khoa Chẩn đoán Chức năng và Phòng thí nghiệm của {{Ill|Đại học Y Quốc gia I. Ya. H…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:5810:58, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Danh sách phim điện ảnh Hàn Quốc năm 2024 (sử | sửa đổi) [27.728 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} ==== TBA ==== {| class="wikitable sortable" |+ "align=bottom" | |- style="background:#b0e0e6; text-align:center" ! colspan="2" | Khởi chiếu ! Tiêu đề ! Tiêu đề gốc ! Đạo diễn ! Dàn diễn viên ! Tham khảo |- ! rowspan="3" style="text-align:center; background:#525252; color:white; textcolor:#000;" | S<br />Ắ<br />P<br /><br />T<br />Ớ<br />I | rowspan="3" style="text-align:center; background:#8E8E8E; color:white;"…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Chính sách tái tập trung (sử | sửa đổi) [7.957 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox concentration camp | type = Trại tập trung | name = Chính sách tái tập trung | image = Weyler reconcentrados.png | image size = | caption = Nạn nhân của chính sách tái tập trung | alt = | location map = | map alt = | map relief = | map label = | map label position = | map caption = | map size = |…”)
- 09:4409:44, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Ga Kheha BTS (sử | sửa đổi) [3.640 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = 40px<br/>Kheha | native_name = เคหะฯ | native_name_lang = th | other_name = | type = {{rint|bangkok|Sukhumvit}} | image = Kheha BTS Station.jpg | image_caption = | address = Mueang Samut Prakan, Samut Prakan, Thái Lan | coordinates = {{coord|13.5677|100.6077|type:railwaystation_region:TH|display=inline,title}} | owned = Chính quyề…”)
- 08:5108:51, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Sternotomini (sử | sửa đổi) [1.359 byte] Thích Cúng Dường (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Cerambycidae - Sternotomis pulchra var. obscura.JPG | image_caption = ''Sternotomis pulchra'' var. ''obscura'' | taxon = Sternotomini | authority = Thomson, 1860 | synonyms = }} '''Sternotomini''' là một tông của họ Xén tóc thuộc phân họ Lamiinae. Tông này được Thomson mô tả vào năm 1860.<ref>[https://www.biolib.cz/en/taxon/id244552/ BioLib.cz - tribus Sternotomini]. Truy cập ngày 19 thán…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:3607:36, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Upolu (sử | sửa đổi) [2.774 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox islands | name = Upolu | image_name = Samoa Country map.png | image_caption = Bản đồ Samoa cho thấy Đảo Upolu ở bên phải | image_size = | map_image = LocationSamoa.png | map_caption = Vị trí Samoa trên Thái Bình Dương (Màu xanh lá) | native_name = | native_name_link = | nickname = | location = Thái Bình Dương | coordinates = {{Coord|13|55|S|171|45|W|region…”)
- 05:1305:13, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Ngược đãi bằng từ ngữ (sử | sửa đổi) [2.425 byte] Squall282 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ngược đãi bằng từ ngữ''' (còn được gọi là '''công kích bằng lời nói, gây hấn bằng từ ngữ''', '''bạo hành bằng từ ngữ, bạo lực bằng lời nói, công kích tinh thần''', hay '''bạo lực tinh thần''') là một kiểu của ngược đãi tâm lý liên quan đến việc sử dụng lời nói, cử chỉ, và chữ viết nhắm vào một nạn nh…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:0403:04, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Ám sát bất thành Donald Trump (sử | sửa đổi) [87.004 byte] Memevietnam98 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox civilian attack|title=Nỗ lực ám sát Donald Trump|location=Butler, Pennsylvania|coordinates={{coord|40,8571223|79,9711779|type:event_region:SK-TC|display=inline,title}}|date={{start date|2024|07|13|df=y}}|image=File:Shooting of Donald Trump.webp|alt=|caption=Trump giơ nắm đấm khi người đầy máu sau khi bị bắn|time={{circa}}6:11 p.m. EDT|timezone=|type=Xả súng|target=Donald Trump|weapons=AR-1…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Nỗ lực ám sát Donald Trump”
- 01:5701:57, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Phạm Văn Tuấn (định hướng) (sử | sửa đổi) [251 byte] 42.116.36.150 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Phạm Văn Tuấn}} *Phạm Văn Tuấn, quan nhà Trần *Phạm Văn Tuấn, hung thủ trong ''Vụ án Thiên Linh Cái'' {{trang định hướng nhân danh}}”)
- 01:4801:48, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Pterois sphex (sử | sửa đổi) [2.304 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:1301:13, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Enhanced CD (sử | sửa đổi) [2.332 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Created by translating the opening section from the page "Enhanced CD") Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao [dịch nội dung] [dịch đoạn]
- 01:0901:09, ngày 14 tháng 7 năm 2024 Ibtissam Jraïdi (sử | sửa đổi) [15.839 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (Bài này tôi sẽ cố gắng xong ngay trong hôm nay.) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 00:4200:42, ngày 14 tháng 7 năm 2024 U-82 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [830 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-82''''': * {{SMU|U-82}} là một tàu ngầm {{sclass|Type 81|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1919 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-82}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ th…”)
- 00:4100:41, ngày 14 tháng 7 năm 2024 U-82 (tàu ngầm Đức) (1941) (sử | sửa đổi) [14.928 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-82 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-82'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 1, 1939 |Ship awarded= |Ship builde…”)
- 00:3800:38, ngày 14 tháng 7 năm 2024 U-81 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [872 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-81''''': * {{SMU|U-81}} là chiếc dẫn đầu của tàu ngầm {{sclass|Type U 81|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-81}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:3600:36, ngày 14 tháng 7 năm 2024 U-81 (tàu ngầm Đức) (1941) (sử | sửa đổi) [19.282 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-81 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-81'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 1, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Bremer Vulkan, Bremen-Vegesack |…”)
ngày 13 tháng 7 năm 2024
- 20:2520:25, ngày 13 tháng 7 năm 2024 Semyon Fishelovych Gluzman (sử | sửa đổi) [45.575 byte] Somatostatin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Semen Gluzman”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Semen Fisheliovych Hluzman”
- 16:5116:51, ngày 13 tháng 7 năm 2024 Phủ Toàn quyền (sử | sửa đổi) [43.567 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox country | native_name = {{native name|de|Generalgouvernement}} | conventional_long_name = Phủ Toàn quyền Ba Lan | common_name = Phủ Toàn quyền Ba Lan | status = | empire = Đức Quốc xã | status_text = {{nowrap|Đơn vị hành chính<br>tự chủ<br>của Đức Quốc xã<ref name="Diemut">Diemut 2003, [https://books.google.com/books?id=J_BCNrHG9…”)
- 16:3816:38, ngày 13 tháng 7 năm 2024 C9 (sử | sửa đổi) [146 byte] 42.116.36.150 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|C9}} *Liên minh C9 *''Đặc công C9'' *C9 Entertainment *Cloud9 {{trang định hướng}}”)
- 16:1616:16, ngày 13 tháng 7 năm 2024 Herold Georg Wilhelm Johannes Schweickerdt (sử | sửa đổi) [3.779 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Herold Georg Wilhelm Johannes Schweickerdt”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 16:0016:00, ngày 13 tháng 7 năm 2024 Michael Olise (sử | sửa đổi) [22.141 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Michael Olise | image = Olise 2022 crystal palace.jpg | caption = Olise năm 2022 | fullname = Michael Akpovie Olise<ref>{{Chú thích web|url=https://www.premierleague.com/news/3886218|tựa đề=Latest updated Premier League squad lists for 2023/24|ngày=2024-02-08|nhà xuất bản=Premier League|ngôn ngữ=en|dịch tựa đề=Danh sách các đội hình Premier League 2023/24 cập nhật mới nhất|url…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:2514:25, ngày 13 tháng 7 năm 2024 Phạm Thị Trà My (sử | sửa đổi) [6.777 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo Phạm Thị Trà My)
- 10:3510:35, ngày 13 tháng 7 năm 2024 Gioan Baotixita Nguyễn Huy Bắc (sử | sửa đổi) [25.980 byte] Hoang Dat (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}}Đức Giáo hoàng Phanxicô đã bổ nhiệm linh mục Gioan Baotixita Nguyễn Huy Bắc — sinh năm 1967, thuộc linh mục giáo phận Ban Mê Thuột và là giám đốc Trung tâm mục vụ, trưởng ban giáo lý giáo tỉnh Huế — làm giám mục giáo phận Ban Mê Thuột, theo Phòng báo chí Toà thánh 13/7/2024. ————— Appointment of bishop of Ban Mê Thuôt, Vietnam The Holy Father has appointed the…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1910:19, ngày 13 tháng 7 năm 2024 Lương Bằng Quang (sử | sửa đổi) [24.747 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhạc sĩ | tên = LBQ | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1982|1|28}} | nơi sinh = Thành phố Hồ Chí Minh | quốc tịch = {{VNM}} | bố = Lương Bằng Vinh | mẹ = Lâm Thị Mai | vai trò âm nhạc = {{hlist|Nhạc sĩ|Ca sĩ|Nhà sản xuất}} | năm hoạt động âm nhạc = 2000 - nay | trào lưu âm nhạc = Nhạc điện tử | studio âm nhạc = Underground Production | tác phẩm âm…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:5609:56, ngày 13 tháng 7 năm 2024 Hồ Trọng Tuấn (sử | sửa đổi) [12.014 byte] 1.52.133.186 (thảo luận) (Tạm lưu thông tin) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:2509:25, ngày 13 tháng 7 năm 2024 Olha Mykolaivna Kovalova (sử | sửa đổi) [21.421 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Olha Mykolaivna Kovalova''' ({{Lang-uk|Ольга Миколаївна Ковальова}}; sinh ngày 18 tháng 3 năm 1942, Sarapul) là một nhà khoa học Ukraina. Bà có học vị Tiến sĩ khoa học Y học và học hàm Giáo sư. Bà là thành viên chính thức của Hội Tim mạch châu Âu. Bà là Giáo sư Khoa Y học cơ sở Nội khoa số 1 - Nguyên tắc cơ bản về đạo đức sinh học và an t…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:3607:36, ngày 13 tháng 7 năm 2024 Routledge (sử | sửa đổi) [4.790 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox publisher | image = 150px | parent = Taylor & Francis | status = Hoạt động | founded = {{start date and age|1851}} | founder = George Routledge | country = Anh | headquarters = Milton Park, Abingdon-on-Thames, Oxfordshire, Anh | distribution = Toàn cầu | keypeople = Jeremy North<br />(MD Books)<ref>{{cite web|title=Managing Director, Humanities & Social Science Boo…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 06:3506:35, ngày 13 tháng 7 năm 2024 Edwin Klebs (sử | sửa đổi) [6.607 byte] 1.53.176.95 (thảo luận) (Theodor Albrecht Edwin Klebs (6 tháng 2 năm 1834 – 23 tháng 10 năm 1913) là một nhà vi sinh vật học người Đức-Thụy Sĩ. Ông chủ yếu được biết đến với công việc của mình về các bệnh truyền nhiễm. Các tác phẩm của ông đã mở đường cho sự khởi đầu của vi khuẩn học hiện đại, và truyền cảm hứng cho Louis Pasteur và Robert Koch. Ông là người đầu tiên xác định được một loại vi khuẩn gây bệnh bạch hầu, được gọi là vi khuẩn Klebs-Loeffler (nay là Corynebacterium diphtheriae). [1][2] Ông là cha của bác sĩ A) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 03:4303:43, ngày 13 tháng 7 năm 2024 Lê Duy Hạnh (sử | sửa đổi) [9.163 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo Lê Duy Hạnh) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng
- 03:4203:42, ngày 13 tháng 7 năm 2024 Asunción (đảo) (sử | sửa đổi) [2.648 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Islands | name = Asuncion | image_name = Asuncion Island Aerial.jpg | image_caption = Ảnh khảo sát địa chất của Hoa Kì về đảo Asunción | image_size = | map_image = Mariana Islands - Ascuncion Island.PNG | map_caption = Vị trí của Đảo Asunción trong Quần đảo Bắc Mariana | native_name = | native_name_link = | nickname = | location = Thái Bình Dương…”)
- 01:0001:00, ngày 13 tháng 7 năm 2024 U-80 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [835 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-80''''': * {{SMU|U-80}} là một tàu ngầm {{sclass|Type UE I|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1919 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-80}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ…”)
- 00:5600:56, ngày 13 tháng 7 năm 2024 U-80 (tàu ngầm Đức) (1941) (sử | sửa đổi) [12.114 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-80 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-80'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 1, 1939 |Ship awarded= |Ship builde…”)
- 00:5300:53, ngày 13 tháng 7 năm 2024 U-79 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.080 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-79''''': * {{SMU|U-79}} là một tàu ngầm {{sclass|Type UE I|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918, trở thành tàu ngầm ''Victor Reveille'' của Pháp cho đến khi tháo dỡ năm 1935 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự…”)
- 00:5000:50, ngày 13 tháng 7 năm 2024 U-79 (tàu ngầm Đức) (1941) (sử | sửa đổi) [14.287 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-79 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-79'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 1, 1939 |Ship awarded= |Ship builde…”)
ngày 12 tháng 7 năm 2024
- 23:4623:46, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Hồ Hải Học (sử | sửa đổi) [4.588 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo Hồ Hải Học) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:2914:29, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Shukufuku (sử | sửa đổi) [25.036 byte] Gloryer Happiness (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song|Name=Shukufuku - 祝福|artist=YOASOBI|type=single|EP=THE BOOK 3|length=3 phút 16 giây|language=Tiếng Nhật|released={{Start date|2022|10|01}}|label=Sony Japan|genre=J-pop, Electropop, Dance-pop|writer=Ayase|producer=Ayase|Người thể hiện=ikura|Vietnamese_title=''Phúc Lành''|english_title=''The Blessing''|next_title=Umi no Manimani|Umi no Manimani -…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 13:5013:50, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Aguijan (sử | sửa đổi) [2.745 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Islands | name = Aguijan | image_name = Aguijan ISS017-E-20419 (cropped).JPG | image_caption = Đảo Aguijan được nhìn từ vệ tinh, với đá Naftan có thể được nhìn thấy từ phía Tây Nam | image_size = | map_image = Mariana Islands - Aguijan.PNG | map_caption = Vị trí của đảo Aguijan trong Quần đảo Bắc Mariana | native_name = | native_name_link = | nickname =…”)
- 13:0413:04, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Ga Bang Na BTS (sử | sửa đổi) [2.045 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = 40px<br/>Bang Na | native_name = บางนา | type = {{rint|bangkok|Sukhumvit}} | image = E13 Bang Na Station.jpg | image_caption = | address = Bang Na, Băng Cốc, Thái Lan | coordinates = {{coord|13.6682|100.6047|type:railwaystation_region:TH|display=inline,title}} | owned = Chính quyền Đô thị Bangkok (BMA) | operator = Bangkok Mass Transit System|Bangkok Mass Transit System<b…”)
- 12:2612:26, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Trung tâm Hội nghị Quốc gia Vương hậu Sirikit (sử | sửa đổi) [4.582 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Convention center in Bangkok, Thailand}} {{Infobox convention center | name = Queen Sirikit National Convention Center <br> ศูนย์การประชุมแห่งชาติสิริกิติ์ | image = 250px | image_caption = Queen Sirikit National Convention Cen…”)
- 12:1012:10, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Chiến dịch Custom Tailor (sử | sửa đổi) [3.236 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{operational plan |name = Chiến dịch Custom Tailor |image = 300px |caption = USS ''Hanson'' đang khai hỏa các mục tiêu quân sự trên bờ biển miền Bắc Việt Nam năm 1972 |scope = |planned = |planned_by = |objective = Thủy lôi cảng Hải Phòng, miền Bắc Việt Nam. |executed = 10 tháng 5 năm 1972 |executed_by = {{flag|Mỹ}} |outcome = Hoa Kỳ chiến t…”)
- 11:4011:40, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Stylidium turbinatum (sử | sửa đổi) [3.023 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Stylidium turbinatum”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 10:1010:10, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Cơ quan Tình báo Tài chính (sử | sửa đổi) [2.680 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government agency | agency_name = Cơ quan Tình báo Tài chính | type = | nativename = 조선민주주의인민공화국 금융정보국 | nativename_a = Chosŏn Minjujuŭi Inmin Konghwaguk Kŭmyung Jŏngbogug | nativename_r = | logo = DPRK-FIU-Logo.svg | logo_width = 150px | logo_caption = | seal = | seal_width = | seal_caption = | picture = | picture_width = | pi…”)
- 09:5909:59, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Hà Đình Cẩn (sử | sửa đổi) [8.412 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo Hà Đình Cẩn) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 09:5109:51, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Núi Buộm (sử | sửa đổi) [443 byte] ANHTUANXP (thảo luận | đóng góp) (Đóng góp những hiểu biết kiến thức cho địa phương và cộng đồng về núi Buộm.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:5608:56, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Pterois paucispinula (sử | sửa đổi) [5.824 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1308:13, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Talal Haji (sử | sửa đổi) [13.395 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang dịch 2|Talal Haji|en}} {{Infobox football biography |name = Talal Haji |image = |fullname = Talal Abubakr Abdullah Haji<ref>{{WorldFootball.net|talal-haji}}</ref> |birth_date = {{Birth date and age|2007|9|16|df=y}} |birth_place = Jeddah, Saudi Arabia |height = 1,77 m |position = Tiền đạo |currentclub = Al-Ittihad Club (…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 07:5607:56, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Oleh Anatoliiovych Husiev (sử | sửa đổi) [18.559 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Oleh Husiev”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 07:3107:31, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Kira Georgievna Muratova (sử | sửa đổi) [21.629 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Kira Muratova”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 06:1906:19, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Sala y Gómez (sử | sửa đổi) [5.398 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox islands | name = Salas y Gómez | native_name = Motu Motiro Hiva | sobriquet = <!-- or nickname --> | image_name = salaygomez.jpg | image_size = | image_caption = Ảnh chụp trên không của đảo Sala y Gómez vào tháng 3 năm 2000, hướng phía Đông | image_alt = Ảnh chụp trên không của đảo Sala y Gómez, hướng phía Đông | map = Pacific Ocean | map_caption = Vị trí…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 06:0706:07, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Dandadan (sử | sửa đổi) [29.592 byte] Huynhx-chiDuy12- (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin animanga/Đầu |hình = Dandadan vol 1.jpg |chú thích = Bìa của tập truyện đầu tiên |tựa Nhật = ダンダダン |chuyển tự = |thể loại = {{ubl|Hành động<ref name="Natalie-vol2">{{cite web|script-title=ja:「ダンダダン」2巻発売で江口拓也、高橋李依がナレーション担当のPV4種公開|url=https://natalie.mu/comic/news/447899…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 05:5005:50, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Hồ Ngọc Khánh (sử | sửa đổi) [1.674 byte] Ducpnt (thảo luận | đóng góp) (tạo bài, bổ sung thông tin sau)
- 05:2305:23, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Gãy xương hở (sử | sửa đổi) [1.365 byte] Squall282 (thảo luận | đóng góp) (Tách lý thuyết gãy xương hở khỏi hệ thống phân loại của nó) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:1405:14, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Volodymyr Horbulin (sử | sửa đổi) [10.284 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}}{{Infobox officeholder | name = Volodymyr Horbulin | image = Volodymyr Horbulin, June 26, 2014.jpg | office = Secretary of National Security and Defense Council of Ukraine | term_start = 1996 | term_end = 1999 | predecessor = | successor = | awards = {{Hero of Ukraine}}<br />{{Order of Prince Yaroslav the Wise, 1st class}}<br />{{Order of Prince Yaroslav the Wise, 2nd class}}{{Order of Prince Yaroslav the Wise, 3rd class}}<br />{{Orde…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan
- 04:5104:51, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Hệ thống phân loại vạt cơ bì Mathes-Nahai (sử | sửa đổi) [2.843 byte] Squall282 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Hệ thống '''phân loại vạt cơ bì Mathes và Nahai''' là một hệ thống để phân loại theo mạch máu của các vạt cơ bì<ref>{{chú thích sách|last1=Hodges|first1=Andrew|title=A-Z of Plastic Surgery|date=2008|publisher=Oxford University Press|location=Oxford ; New York|isbn=978-0-19-954657-2|url=https://www.oxfordreference.com/display/10.1093/acref/9780199546572.001.0001/acref-9780199546572-e-0735|language=en|chapter=Mathes and Na…”)
- 04:4304:43, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Giải bóng đá U-18 Quốc gia 2003 (sử | sửa đổi) [14.346 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Edit) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:3402:34, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Trò chơi trên bàn (sử | sửa đổi) [2.224 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:4701:47, ngày 12 tháng 7 năm 2024 Trần Quán Anh (sử | sửa đổi) [10.463 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo Trần Quán Anh) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:0801:08, ngày 12 tháng 7 năm 2024 U-78 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [986 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-78''''': * {{SMU|U-78}} là một tàu ngầm {{sclass|Type UE I|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-78}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 01:0701:07, ngày 12 tháng 7 năm 2024 U-78 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [11.996 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-78 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-78'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 1, 1939 |Ship awarded= |Ship builde…”)
- 01:0401:04, ngày 12 tháng 7 năm 2024 U-77 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [982 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-77''''': * {{SMU|U-77}} là một tàu ngầm {{sclass|Type UE I|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1916 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-77}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 01:0001:00, ngày 12 tháng 7 năm 2024 U-77 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [19.268 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-77 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-77'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 1, 1939 |Ship awarded= |Ship builde…”)
ngày 11 tháng 7 năm 2024
- 18:1018:10, ngày 11 tháng 7 năm 2024 360 độ (định hướng) (sử | sửa đổi) [299 byte] 113.22.144.154 (thảo luận) (←Trang mới: “'''360 độ''' có thể đề cập đến đường tròn. {{thế:đề cập|360 độ}} *"360°" (bài hát) *Máy ảnh 360 độ *Yahoo! 360° {{trang định hướng}}”)
- 16:4016:40, ngày 11 tháng 7 năm 2024 SKZ (sử | sửa đổi) [131 byte] 113.22.144.154 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|SKZ}} *Súng không giật *Stray Kids *Sân bay Sukkur {{trang định hướng}}”)
- 16:2016:20, ngày 11 tháng 7 năm 2024 DCH (sử | sửa đổi) [245 byte] 113.22.144.154 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|DCH}} *Trường Sĩ quan Đặc công (mã trường: DCH) *Nhà nước Đêga (tiếng Anh: Degar Central Highlands, DCH) ==Xem thêm== * {{Look from}} * {{Intitle}} {{trang định hướng}}”)
- 13:5213:52, ngày 11 tháng 7 năm 2024 Lương Thùy Linh (nghệ sĩ chèo) (sử | sửa đổi) [5.727 byte] Ngocdb321 (thảo luận | đóng góp) (Thong tin tieu su nghe si nhan dan Luong Thuy Linh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Lương Thùy Linh (Nghệ sĩ chèo)”
- 11:5111:51, ngày 11 tháng 7 năm 2024 Giải bóng đá U-18 Quốc gia 2002 (sử | sửa đổi) [15.617 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:5011:50, ngày 11 tháng 7 năm 2024 Động đất Flores 2021 (sử | sửa đổi) [4.290 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Create new article.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:4911:49, ngày 11 tháng 7 năm 2024 Trio 666 (sử | sửa đổi) [19.125 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ âm nhạc|Origin={{VNM}}|Current_members={{list|*Hoài Giang (Trưởng nhóm) {{small|(2001 - 2007)}} *Bích Châu {{small|(2001 - 2007)}} *Thảo Chi {{small|(2001 - 2002)}} *Ngọc Minh {{small|(2002 - 2003)}} *Phương Loan {{small|(2003 - 2004)}} *Nguyên Hương {{small|(2004 - 2005)}} *Nguyên Hương {{small|(2005 - 2006)}} *Nhã Khanh {{small|(2006 - 2007)}} }}|Past_members=|Years_active=2001 - 2007|Associated_acts={{hlist|…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 11:2511:25, ngày 11 tháng 7 năm 2024 Động đất Loreto 2021 (sử | sửa đổi) [4.274 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Create new article.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:0909:09, ngày 11 tháng 7 năm 2024 Biểu tình Poznań 1956 (sử | sửa đổi) [25.275 byte] Flewis Peacock (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “== <big>Biểu tình Poznań 1956</big> == {{Infobox military conflict |conflict = Biểu tình Poznań 1956 |partof = Chiến tranh Lạnh |image = Poznan 1956.jpg |image_size = 275 |caption = Tấm biển đề "Chúng tôi muốn bánh mì!" |date = 28–30 tháng 6 năm 1956 |place = Poznań, Cộng hòa Nhân dân Ba Lan |result = Biểu tình bị đàn áp |combatant1 = Người biểu tình…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 06:3806:38, ngày 11 tháng 7 năm 2024 Kim Kang-min (sử | sửa đổi) [12.167 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (vẫn đang tiếp tục thêm nội dung) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 06:3606:36, ngày 11 tháng 7 năm 2024 Giải bóng đá U-19 Quốc gia 1996 (sử | sửa đổi) [6.402 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:1704:17, ngày 11 tháng 7 năm 2024 Trần Trí Trắc (sử | sửa đổi) [7.970 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo Trần Trí Trắc)
- 03:5703:57, ngày 11 tháng 7 năm 2024 Nicolas Rashevsky (sử | sửa đổi) [10.980 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}}{{Infobox scientist | name = Nicolas Rashevsky | image = | image_size = | caption = Nicolas Rashevsky, the Founder of Mathematical Biology in USA | birth_date = {{birth date|1899|11|09}} | birth_place = Chernigov, Russian Empire (now Chernihiv, Ukraine) | death_date = {{death date and age|1972|01|16|1899|11|09}} | death_place = Holland, Michigan, United…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:3903:39, ngày 11 tháng 7 năm 2024 Trụ nhị nhụy (sử | sửa đổi) [6.337 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Column (botany)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 02:4702:47, ngày 11 tháng 7 năm 2024 Pterois mombasae (sử | sửa đổi) [5.327 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:3502:35, ngày 11 tháng 7 năm 2024 Danh sách chi thuộc họ Hòa thảo (sử | sửa đổi) [41.923 byte] Thích Cúng Dường (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|None}} thumb|alt=Inflorenscence of a grass with long awns on a white background|Culm of ''[[Bromus sterilis'', showing typical grass morphology with blade-like leaves and inflorescence as spikelets organised in a ''panicle'']] '''Họ Hòa thảo''' hay còn gọi là '''họ Cỏ''', là một trong những họ thực vật lớn nhất thế giới, với khoảng 12.000 loài và 800 chi khác n…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng tên ban đầu là “Danh sách các chi thuộc họ Hòa thảo”
- 02:0802:08, ngày 11 tháng 7 năm 2024 U-72 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.000 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-72''''': * {{SMU|U-72}} là một tàu ngầm {{sclass|Type UE I|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh đắm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-72}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}}…”)
- 02:0702:07, ngày 11 tháng 7 năm 2024 U-72 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [12.410 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-72 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-72'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 1, 1939 |Ship awarded= |Ship builde…”)
- 02:0402:04, ngày 11 tháng 7 năm 2024 U-71 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [982 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-71''''': * {{SMU|U-71}} là một tàu ngầm {{sclass|Type UE I|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1919 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-71}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ t…”)
- 02:0202:02, ngày 11 tháng 7 năm 2024 U-71 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [15.784 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-71 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-71 Luftangriff.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-71'' đang bị một máy bay Short Sunderland tấn công, ngày 5 tháng 6 năm 1942 }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-…”)
ngày 10 tháng 7 năm 2024
- 18:2218:22, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Danh sách lần trao giải Ấn tượng VTV thập niên 2020 (sử | sửa đổi) [21.904 byte] 42.116.89.81 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Ấn tượng VTV''' là giải thưởng truyền hình thường niên của Đài Truyền hình Việt Nam nhằm ghi nhận và vinh danh các sản phẩm truyền hình, gương mặt MC, biên tập viên, bộ phim truyền hình ấn tượng, thu hút lượng lớn khán giả của VTV theo dõi và ủng hộ trong suốt một năm. Đây là danh sách lần…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 18:1918:19, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Danh sách lần trao giải Ấn tượng VTV thập niên 2010 (sử | sửa đổi) [33.097 byte] 42.116.89.81 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Ấn tượng VTV''' là giải thưởng truyền hình thường niên của Đài Truyền hình Việt Nam nhằm ghi nhận và vinh danh các sản phẩm truyền hình, gương mặt MC, biên tập viên, bộ phim truyền hình ấn tượng, thu hút lượng lớn khán giả của VTV theo dõi và ủng hộ trong suốt một năm. Đây là danh sách lần tra…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 17:1017:10, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Vũ Văn Thái (nhà ngoại giao) (sử | sửa đổi) [14.231 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Vũ Văn Thái | birth_date = {{birth date|1919|1|26|df=y}} | death_date = {{death date and age|1994|4|19|1919|1|26|df=y}} | death_place = Saint-Tropez, Pháp | birth_place = Hà Nội, Liên bang Đông Dương | image = Republic of Vietnam director of general of foreign aid Vũ Văn Thái visited Taiwan 04 (cropped).jpg | caption = Vũ…”)
- 17:1017:10, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Cornelis Eliza Bertus Bremekamp (sử | sửa đổi) [3.480 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Cornelis Eliza Bertus Bremekamp”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 16:0516:05, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Lỗ trâm chũm (sử | sửa đổi) [4.291 byte] Le-cerveau-gelé (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Stylomastoid foramen”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 13:5513:55, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Samsung Galaxy Z Fold 6 (sử | sửa đổi) [7.738 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox mobile phone | name = Samsung Galaxy Z Fold 6 | subtitle = | partof = | logo = <!-- file name only, i.e. example.png --> | logosize = <!-- include "px" - Uses users default image size if omitted --> | logoalt = | image = <!-- file name only, i.e. example.png --> | imagesize = <!-- include "px" - Uses users default image size if omitted --> | alt = | caption = | codename = | aka = Samsung Galaxy Fold 6 (in certain European cou…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5313:53, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Samsung Galaxy Z Flip 6 (sử | sửa đổi) [6.036 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox mobile phone | name = Samsung Galaxy Z Flip 6 | subtitle = | partof = | logo = <!-- file name only, i.e. example.png --> | logosize = <!-- include "px" - Uses users default image size if omitted --> | logoalt = | image = <!-- file name only, i.e. example.png --> | imagesize = <!-- include "px" - Uses users default image size if omitted --> | alt = | caption = | codenam…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4412:44, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Điểm bất động (sử | sửa đổi) [6.023 byte] Gloryer Happiness (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Distinguish||text=điểm cố định}} Trong toán học, đặc biệt là trong vi tích phân, một '''điểm bất động''' (''tiếng Anh: stationary point'') của một hàm số khả vi là điểm trên đồ thị mà tại đó giá trị của đạo hàm hàm số bằng không.<ref>{{cite book|title=Fundamental Methods of Mathematical Economics|url=…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:0912:09, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Pterois brevipectoralis (sử | sửa đổi) [3.153 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:5510:55, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Động đất Chilca 2022 (sử | sửa đổi) [2.668 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Create new article.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:4810:48, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Hồ Giảng Võ (sử | sửa đổi) [975 byte] Ducpnt (thảo luận | đóng góp) (tạo trang, sẽ bổ sung thêm thông tin wiki sau.) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:1010:10, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Nghĩa vụ quân sự tại Bắc Triều Tiên (sử | sửa đổi) [12.556 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|upright=1.5|{{legend|#ff5254|Các quốc gia đang thực hiện nghĩa vụ quân sự}} '''Nghĩa vụ quân sự tại Bắc Triều Tiên''' diễn ra dù có sự mơ hồ về tình trạng pháp lý. Nam giới được gọi nhập ngũ trên toàn quốc trong khi phụ nữ phải chịu chế độ quân dịch bắt buộc có chọn lọc. Nghĩa vụ quân sự diễn ra ở độ tuổi 17 v…”)
- 09:5209:52, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Quang phân rã (sử | sửa đổi) [8.354 byte] Chemistry(NuTech) (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|Sự phân rã của một hạt nhân nguyên tử bởi bức xạ điện từ năng lượng cao}} {{Chú thích trong bài|date=Tháng 3, 2011}}{{Tương tác ánh sáng – vật chất}} '''Quang phân rã''' (còn gọi là '''quang chuyển hóa''', hoặc '''phản ứng quang hạt nhân''') là một phản ứng hạt nhân trong đó hạt nhân nguyên tử hấp thụ tia gamma năng lượng cao, chuyển sang tr…”)
- 03:4603:46, ngày 10 tháng 7 năm 2024 Lấu Phạm Văn Ngọt (sử | sửa đổi) [2.130 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lấu Phạm Văn Ngọt''' (danh pháp: ''Psychotria ngotphamii'')<ref name=Bao>{{chú thích tạp chí|author=Quoc Bao N., Toan Em Q. V., Huu Duc H., Quoc Trong P., Ba Vuong T., Yahara T., Tagane S., Van-Son D.|title=A new species of Psychotria (Rubiaceae) from Bidoup - Nui Ba National Park, Vietnam|url=https://phytotaxa.mapress.com/pt/article/view/phytotaxa.618.2.8|year=2023|journal=Phytotaxa|volume=618|issue=2|page=188-194|d…”)
- 01:0901:09, ngày 10 tháng 7 năm 2024 U-70 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [978 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-70''''': * {{SMU|U-70}} là một tàu ngầm {{sclass|Type 66|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-70}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ th…”)
- 01:0501:05, ngày 10 tháng 7 năm 2024 U-70 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [13.785 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-70 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-70'' |Ship namesake= |Ship ordered= 30 tháng 5, 1938 |Ship awarded= |Ship builde…”)
- 01:0101:01, ngày 10 tháng 7 năm 2024 U-69 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [986 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-69''''': * {{SMU|U-69}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 66|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-69}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 00:5600:56, ngày 10 tháng 7 năm 2024 U-69 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [19.175 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-69 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-69'' |Ship namesake= |Ship ordered= 30 tháng 5, 1938 |Ship awarded= |Ship builde…”)
ngày 9 tháng 7 năm 2024
- 23:4823:48, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Nouhaila Benzina (sử | sửa đổi) [16.645 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox football biography | name = Nouhaila Benzina<br />نهيلة بنزينة | image = | fullname = | birth_date = {{Birth date and age|df=y|1998|5|11}} | birth_place = Kenitra, Maroc<ref>{{cite web | title=Nouhaïla BenzinaStats and titles won21/22 | website=footballdatabase.eu | date=11 May 1998 | url=https://www.footballdatabase.eu/en/player/details/529573-nouhaila-benzina | access-date=24 July 2023}}</ref> | height = 1,73m |…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 22:0822:08, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Ga Kotoni (Tàu điện ngầm đô thị Sapporo) (sử | sửa đổi) [7.434 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Bố trí ga == == Lịch sử == == Xung quanh nhà ga == == Thống kê lượt hành khách == == Hình ảnh == == Tham khảo == {{tham khảo|30em}} == Liên kết ngoài == {{Commons category}} * [http://www.city.sapporo.jp/st/subway/ekikonaizu/ekikonaizu.html Ga tàu điện ngầm Sapporo]{{in lang|ja}} {{Tuyến Tōzai–Tàu điện ngầm Đô thị Sapporo}} {{Coord|43|4|32.858|N|141|18|13.86|E|type:railwaystation_re…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:1515:15, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Murat Yakin (sử | sửa đổi) [18.962 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Murat Yakin | image = Spartak-Zrvena (3).jpg | caption = Yakin năm 2014 | full_name = Murat Yakin<ref>{{Chú thích web|url=https://www.fifa.com/fifaplus/en/member-associations/switzerland|tựa đề=Swiss Football Association|nhà xuất bản=FIFA|ngôn ngữ=en|dịch tựa đề=Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ|ngày truy cập=2024-07-09}}</ref> | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|1974|9|15}} | birth_p…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:0415:04, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Các thánh tử đạo Trung Quốc (sử | sửa đổi) [3.220 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Martyr Saints of China”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 11:4811:48, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Dmitri Ivanenko (sử | sửa đổi) [11.796 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox scientist | name = Dmitri Ivanenko | image = | birth_date = {{birth date|1904|7|29|df=y}} | birth_place = Poltava, Russian Empire (present-day Ukraine) | death_date = {{death date and age|1994|12|30|1904|7|29}} | death_place = Moscow, Russia | citizenship = USSR | nationality = Ukrainian | work_institution = Moscow State University | alma_mater = Leningrad…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1310:13, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Pterois andover (sử | sửa đổi) [2.594 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:0010:00, ngày 9 tháng 7 năm 2024 DNB (sử | sửa đổi) [248 byte] 42.116.89.81 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|DNB}} *Drum and bass (DnB) *Ngân hàng Hà Lan (De Nederlandsche Bank) *Thư viện Quốc gia Đức (Deutsche Nationalbibliothek) {{trang định hướng}}”)
- 09:4009:40, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Dambri (sử | sửa đổi) [250 byte] 42.116.89.81 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Dambri}} *Xã Đamb'ri *Suối Đa M'bri *Thác Đamb'ri *Thủy điện Đam'Bri {{trang định hướng}}”)
- 09:3509:35, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Trap (sử | sửa đổi) [162 byte] 42.116.89.81 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|trap}} {{thế:đề cập|Trap}} *Bẫy *Nhạc trap *''Trap'' (phim 2024) {{trang định hướng}}”)
- 08:5308:53, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Beatrice của Sachsen-Coburg và Gotha (sử | sửa đổi) [4.713 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Beatrice of Saxe-Coburg and Gotha”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:5308:53, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Alexandra của Sachsen-Coburg và Gotha (sử | sửa đổi) [4.922 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Alexandra of Saxe-Coburg and Gotha”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:4708:47, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Sub-bass (sử | sửa đổi) [2.549 byte] MingLonh (thảo luận | đóng góp) (Created by translating the opening section from the page "Sub-bass") Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động [dịch nội dung] [dịch đoạn]
- 08:3408:34, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Bẫy (phim 2024) (sử | sửa đổi) [5.314 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | tên = Bẫy<br/>Trap | image = | caption = | director = M. Night Shyamalan | writer = M. Night Shyamalan | producer = {{Plainlist| * Ashwin Rajan * Marc Bienstock * M. Night Shyamalan }} | starring = {{Plainlist|<!--Per website billing--> * Josh Hartnett * Ariel Donoghue * Saleka Shyamalan * Hayley Mills * Alison Pill }} | cinematography = Sayombhu Mukdeeprom | editing = Noëmi Preiswerk | music = Herdís…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1708:17, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Samoa thuộc Đức (sử | sửa đổi) [4.475 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox country | native_name = Deutsch-Samoa (Tiếng Đức)<br>Siamani-Sāmoa (Tiếng Samoa) | conventional_long_name = German Samoa | common_name = | status = Thuộc địa | empire = Đức | year_start = 1900 | year_end = 1920 | date_start = ngày 1 tháng 3 | date_end = ngày 17 tháng 12 | event_start = Công ty New Gui…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:5807:58, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Ga Hassamu-Minami (sử | sửa đổi) [6.944 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Nhà ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|T|02|size=50}}<br/>Ga Hassamu-Minami | native_name = 発寒南駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Sapporo Subway Hassamu Minami Station.jpg | alt = | caption = Lối ra của nhà ga | other_name = | address = Nishi, Sapporo, Hokkaid…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:0907:09, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Chặng đua MotoGP Đức 2024 (sử | sửa đổi) [19.771 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Chặng đua MotoGP mới diễn ra)
- 05:1805:18, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Abram Ioffe (sử | sửa đổi) [11.231 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}}{{Infobox scientist | name = Abram Ioffe | image = Abram Ioffe young2cr.jpg | image_size = | caption = | birth_name = Abram Fedorovich Ioffe | birth_date = {{Birth date|1880|10|29|df=y}}<ref name=gse/> | birth_place = Romny, Poltava Governorate, Russian Empire (now Ukraine) <ref name=gse/> | death_date = {{Death date and age|df=yes|1960|10|14|1880|10|…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:1103:11, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Danh sách tem bưu chính của Đức Quốc xã (sử | sửa đổi) [12.499 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 01:1501:15, ngày 9 tháng 7 năm 2024 Y Quynh Bđăp (sử | sửa đổi) [11.982 byte] Minh.sweden (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Y Quynh Bđăp (sinh năm 1992) là một người Êđê, là một nhà hoạt động nhân quyền cho người Thượng ở Tây Nguyên, là người đồng sáng lập Tổ chức Người Thượng vì Công lý.<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://www.bbc.com/vietnamese/articles/c1667kjygzzo|tựa đề=Quốc tế lo ngại Thái Lan dẫn độ nhà hoạt động Y Quynh Bdap về Việt Nam|ngày…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3900:39, ngày 9 tháng 7 năm 2024 U-102 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.008 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-102''''': * {{SMU|U-102}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-102}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4…”)
- 00:3800:38, ngày 9 tháng 7 năm 2024 U-102 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [13.124 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-102 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-102'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 12…”)
- 00:3500:35, ngày 9 tháng 7 năm 2024 U-101 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.005 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-101''''': * {{SMU|U-101}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-101}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}…”)
- 00:3200:32, ngày 9 tháng 7 năm 2024 U-101 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [18.484 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-101 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-101'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 12…”)
ngày 8 tháng 7 năm 2024
- 15:2515:25, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Léon Theremin (sử | sửa đổi) [5.537 byte] Whynotalways? (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Leon Theremin | image = Lev Termen playing - cropped.jpg | caption = Lev Termen trình diễn theremin, {{nobr|Tháng 12 năm 1927}} | birth_name = Lev Sergeyevich Termen | birth_date = {{OldStyleDateNY|27 tháng 8|15 tháng 8}} năm 1896 | birth_place = Saint Petersburg, Đế quốc Nga | death_date = {{Death date and age|1993|11|03|1896|08|27|df=yes}} |…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 15:0615:06, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Trần Việt (sử | sửa đổi) [414 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Trần Việt''' có thể là: * Trần Việt (1925 – 2003) đạo diễn, quân nhân của Quân đội nhân dân Việt Nam. * Trần Việt (973 – 1012) quan lại, nhà thơ thời Nhà Tống, Trung Quốc {{Trang định hướng nhân danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 15:0115:01, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Trần Việt (đạo diễn) (sử | sửa đổi) [8.534 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tiền tố = Nghệ sĩ nhân dân | tên = Trần Việt | ngày sinh = 18 tháng 5 năm 1925 | nơi sinh = Hà Tây, Liên bang Đông Dương | quê quán = xã Vân Từ, huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Tây | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2003|7|17|1925|5|18}} | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = Đảng Cộng sản Việt Nam…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 13:0713:07, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Ga Miyanosawa (sử | sửa đổi) [6.877 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Bố trí ga == == Lịch sử == == Xung quanh nhà ga == == Hình ảnh == == Tham khảo == {{tham khảo|30em}} == Liên kết ngoài == {{Commons category}} * [http://www.city.sapporo.jp/st/subway/ekikonaizu/ekikonaizu.html Ga tàu điện ngầm Sapporo]{{in lang|ja}}) {{Tuyến Tōzai–Tàu điện ngầm Đô thị Sapporo}} {{Coord|43|5|24.054|N|141|16|37.40|E|type:railwaystation_region:JP|display=title}} Thể loại:…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4212:42, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Hội đồng Đại diện Nhân dân Khu vực (sử | sửa đổi) [2.144 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox legislature | background_color = #f1c647 | text_color = #000000 | name = Hội đồng Đại diện Nhân dân Khu vực | native_name = ''Dewan Perwakilan Rakyat Daerah'' | legislature = | coa_pic = Lambang DPRD Generik.png | house_type = Chế độ nhất viện | term_limits = None | voting_system1 = Đại diện tỷ lệ | last_election1 = 2024 Indo…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 12:3012:30, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Siêu cúp Bóng đá Quốc gia 2024 (sử | sửa đổi) [1.699 byte] 113.161.64.145 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Siêu cúp Bóng đá Quốc gia 2024''', tên gọi chính thức là '''Siêu cúp Bóng đá Quốc gia – Cúp THACO 2024''' (tiếng Anh: ''THACO Super Cup 2024'') vì lý do tài trợ, là trận đấu bóng đá diễn ra lần thứ 24 của Siêu cúp bóng đá Quốc gia và là lần thứ 9 liên tiếp Công ty cổ phần Tập đoàn Trường Hải|Công ty Cổ phần Tập đoàn Trườ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 10:2910:29, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Ga Taehwagang (sử | sửa đổi) [6.107 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Railway station in South Korea}} {{for|ga đường sắt cao tốc Hàn Quốc (KTX) ở Ulsan|Ga Ulsan}} {{unreferenced|date=January 2013}} {{Infobox station | name=Taehwagang</br>태화강 | image = Taehwagang Station.jpg | image_caption = Nhà ga cũ (hiện đã bị phá bỏ) | style = | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{lang|ko|태화강역}} |…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:2610:26, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Sách màu IUPAC (sử | sửa đổi) [8.119 byte] Mongrangvebet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “IUPAC Color Books”) Thẻ: Liên kết định hướng [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:5709:57, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Susan Hamilton (sử | sửa đổi) [2.475 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lady Susan Hamilton”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:5609:56, ngày 8 tháng 7 năm 2024 William Hamilton, Công tước thứ 11 xứ Hamilton (sử | sửa đổi) [2.734 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “William Hamilton, 11th Duke of Hamilton”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:3308:33, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Susan Euphemia Beckford, Công tước phu nhân xứ Hamilton (sử | sửa đổi) [14.530 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Susan Hamilton, Duchess of Hamilton”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:3308:33, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Alexander Hamilton, Công tước thứ 10 xứ Hamilton (sử | sửa đổi) [29.049 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Alexander Hamilton, 10th Duke of Hamilton”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 04:3504:35, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Danh sách giải thưởng và đề cử của Hina Khan (sử | sửa đổi) [11.961 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox actor awards | name = Hina Khan | image = Hina Khan snapped at Livaeco Global Spa Fit & Fab Awards 2021 (1).jpg | caption = Hina Khan vào năm 2021 | wins = 16 | nominations = 26 |award1='''Giải thưởng Hàn lâm Truyền hình Ấn Độ''' |award1W='''3''' |award1N='''4''' |award2='''Giải thưởng Truyền hình Ấn Độ''' |award2W='''3''' |award2N='''6''' |award3='''Giải thưởng Apsara''' |award3W='''…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:1704:17, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Mariana Lvivna Dolynska (sử | sửa đổi) [13.505 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Mariana Lvivna Dolynska''' ({{Lang-uk|Мар'яна Долинська}}; sinh ngày 2 tháng 3 năm 1952, Lviv) là một nhà khoa học người Ukraina. Bà là Tiến sĩ Lịch sử, giáo sư khoa Lịch sử tại {{Ill|Đại học Công giáo Ukraina|uk|Український католицький університет}}. Bà là ủy viên Hội đồng thành phố Lviv khóa 1. Bà được ghi nhận có nhiều đón…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:0204:02, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Pterois cincta (sử | sửa đổi) [3.300 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:1403:14, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Phân loại động vật có xương sống (Young, 1962) (sử | sửa đổi) [19.523 byte] GeoBioWiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|Classification of spine-possessing animals according to some authorities}} ''Phân loại học động vật có xương sống''' được trình bày bởi John Zachary Young trong quyển sách''The Life of Vertebrates'' (1962)<ref>Young, J. Z. (1962). ''The Life of Vertebrates''. 2nd. ed. New York, Oxford University Press. Disponible at [https://www.biodiversitylibrary.org/bibliography/6856#/summary BHL].</ref> là hệ th…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 02:0802:08, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Phân loại học động vật (Hutchins và cộng sự, 2003) (sử | sửa đổi) [19.328 byte] GeoBioWiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|Phân loại động vật dựa trên các tác giả}} '''Phân loại họ động vật''' được trình bày bởi Hutchins ''cộng sự'' vào 2003<ref>Hutchins, M. et al. (eds.). ''Grzimek's Animal Life Encyclopedia'', 2nd ed., 17 vols., Farmington Hills, MI: Gale Group, 2003.</ref> trong các tập sách ''Grzimek's Animal Life Encyclopedia'' là hệ thống phân loại bao gồm tất cả Động vật, từ các ng…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 02:0602:06, ngày 8 tháng 7 năm 2024 Vương tộc Valois-Bourgogne (sử | sửa đổi) [4.517 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox noble house |surname = House of Valois-Burgundy |coat of arms = Arms of the Duke of Burgundy 1430-1482 (chivalric).svg |image_size = |alt = Arms of the Dukes of Burgundy (1430–1477) |caption = |country = {{flagcountry|Kingdom of France|valois}}<br>{{flagcountry|Burgundian State}} |estates = Palace of the Dukes |parent house = House of Valois |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Nhà Valois-Burgundy”
- 01:1601:16, ngày 8 tháng 7 năm 2024 U-100 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [988 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-100''''': * {{SMU|U-100}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có hai tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-100}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ…”)
- 01:1301:13, ngày 8 tháng 7 năm 2024 U-100 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [19.062 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-100 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U100.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-100'' }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-100'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 12, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= […”)
- 01:1001:10, ngày 8 tháng 7 năm 2024 U-99 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.196 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-99''''': * {{SMU|U-99}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm cùng năm đó ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có hai tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-99}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}}…”)
- 01:0801:08, ngày 8 tháng 7 năm 2024 U-99 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [23.089 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-99 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-99'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 12,…”)
ngày 7 tháng 7 năm 2024
- 23:0523:05, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Tuyến Tōzai (Sapporo) (sử | sửa đổi) [9.084 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 22:1322:13, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Ga Fukuzumi (sử | sửa đổi) [6.580 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Nhà ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|H|14|size=50}}<br/>Ga Fukuzumi | native_name = 福住駅 | native_name_lang = ja | type = {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} station | image = Fukuzumi_Station.jpg | alt = | caption = Station front | other_name = | address = Chūō, Sapporo, Hokkaido Prefecture…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 20:4220:42, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Ga Tsukisamu-Chūō (sử | sửa đổi) [6.516 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Bố trí ga == == Lịch sử == == Xung quanh nhà ga == == Thống kê lượng hành khách == == Hình ảnh == == Tham khảo == {{tham khảo|30em}} == Liên kết ngoài == {{Thể loại Commons|Shindō-higashi Station}} * [http://www.city.sapporo.jp/st/subway/ekikonaizu/ekikonaizu.html Ga tàu điện ngầm Sapporo] {{Tuyến Tōhō}} Thể loại:Nhà ga ở Nhật Bản mở cửa năm 1994 Thể loại:Ga đư…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 18:1318:13, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Live2D (sử | sửa đổi) [8.134 byte] 山田杏奈ー僕ヤバ (thảo luận | đóng góp) (//Dịch thuật có biên tập từ: en:Live2D tại Wikipedia tiếng Anh. Bản 15:12, 7 July 2024 (Mã phiên bản: 1233153425)) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 17:1017:10, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Félix Lancís Sánchez (sử | sửa đổi) [2.841 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder |name=Félix Lancís Sánchez |image=Félix Lancís Sánchez.jpg |image_size = 150px | office = Thủ tướng Cuba thứ 8 | term_start = 6 tháng 10 năm 1950 | term_end = 1 tháng 10 năm 1951 | predecessor = Manuel Antonio de Varona | successor = Óscar Gans | office1 = Thủ tướng Cuba thứ 4 | term_start1 = 10 tháng 10 năm 1944 | term_end1 = 13 tháng 10 năm 1945 | predecessor1 = Anselmo Alliegro y Mil…”)
- 17:1017:10, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Raúl López del Castillo (sử | sửa đổi) [1.595 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Raúl López del Castillo''' (1893 tại Cuba – 24 tháng 7 năm 1963 tại Miami, Florida, Mỹ<ref>The Miami News; ''Rites for Cuba's Ex Prime Minister''; July 27, 1963.</ref>) là luật sư và công chức người Cuba. Lopez là vị Thủ tướng Cuba thứ 6 từ năm 1946 đến năm 1948 dưới thời Tổng thống Ramon Grau. Trước đây ông từng giữ chức Thứ trưởng Bộ T…”)
- 17:1017:10, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Manuel Antonio de Varona (sử | sửa đổi) [4.200 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Manuel Antonio de Varona | image = Manuel Antonio de Varona Loredo.jpg | image_size = 150px | office = Thủ tướng Cuba thứ 7 | term_start = 10 tháng 10 năm 1948 | term_end = 6 tháng 10 năm 1950 | predecessor = Raúl López del Castillo | successor = Félix Lancís Sánchez | birth_date = 25 tháng 11 năm 1908 | birth_place = Camagüey, Cuba | death_date = 29 tháng 10 năm 1992 {{Death year and…”)
- 12:2012:20, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Ga Misono (sử | sửa đổi) [5.921 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:4710:47, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Ga Trung tâm Hội nghị Quốc gia Vương hậu Sirikit MRT (sử | sửa đổi) [2.634 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = {{white|ศูนย์การประชุมแห่งชาติสิริกิติ์}}<br>Trung tâm Hội nghị Quốc gia Vương hậu Sirikit | native_name = | style = MRT | image = Name sign & Route map at Queen Sirikit Centre Station.jpg | image_caption = | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{rint|bangkok|blue}} | address = Khlong Toei, Băng Cốc, Thái Lan | line = {{rint|bangkok|blue}} Tuyến…”)
- 10:1010:10, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Ngày Lực lượng Vũ trang Cuba (sử | sửa đổi) [11.230 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox holiday |holiday_name=Ngày Lực lượng Vũ trang Cách mạng<br />Día de las Fuerzas Armadas Revolucionarias |type=Quốc gia |image= |imagesize=300px |caption= |official_name= |nickname= |observedby={{flag|Cuba}} |litcolor= |longtype= |significance= |begins= |ends= |scheduling=cùng ngày hàng năm |date=2 tháng 12 |duration=1 ngày |frequency=hàng năm |celebrations=Lễ duyệt binh, lễ kỷ niệm |observances= |relatedto= }} '''Ngà…”)
- 10:1010:10, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Lực lượng Dân quân Lãnh thổ Cuba (sử | sửa đổi) [7.027 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military unit |unit_name= Lực lượng Dân quân Lãnh thổ Cuba |native_name={{lang|es|Milicias de Tropas Territoriales - MTT}} |caption= |dates= Thập niên 1980 đến nay |country={{flagcountry|Cuba}} |branch= Lục quân Cách mạng Cuba |command_structure= |type=Dân quân |role= {{ubl|Phòng thủ địa phương|Hành động trực tiếp|Phá hoại|An ninh nội bộ}} |size= 2 triệu |current_commander= |garrison= |ce…”)
- 10:1010:10, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Hoạt động quân sự quốc tế của Cuba (sử | sửa đổi) [23.326 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|250px|Lính pháo binh Cuba ở [[Ethiopia trong Chiến tranh Ogaden năm 1977.]] Chính sách đối ngoại của Cuba trong Chiến tranh Lạnh nhấn mạnh việc cung cấp hỗ trợ quân sự trực tiếp cho các chính phủ thân thiện và phong trào kháng chiến trên toàn thế giới.<ref name=angulo>{{cite web |url=http://www.radioangulo.cu/columnistas/memoria-holguinera/16355-el-inter…”)
- 03:2603:26, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Olena Ivanivna Dieltsova (sử | sửa đổi) [28.562 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Olena Ivanivna Dieltsova''' ('''Deltsova''') (3 tháng 5 năm 1944, Nizhnyaya Salda - 4 tháng 3 năm 2023, Ivano-Frankivsk) là một nhà khoa học, nhà hình thái học, nhà mô học và giáo viên người Ukraina. Bà được trao bằng Tiến sĩ khoa học Y học năm 1988 và được phong hàm Giáo sư năm 1991. Bà chu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:0902:09, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Polka (sử | sửa đổi) [4.395 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Polka”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 01:4601:46, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Ga Sukhumvit MRT (sử | sửa đổi) [3.668 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = {{white|สุขุมวิท}}<br>Sukhumvit | native_name = | native_name_lang = th | style = MRT | image = Platform 1 of Sukhumvit Station.jpg | caption = | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{rint|bangkok|blue}} | address = Watthana, Băng Cốc, Thái Lan | coordinates = {{coord|13.738524|100.561446|region:TH_type:railwaystation|display=inline,title}} | line = {{rint|bangkok|blue}} Tuyến Xanh Dương (Bangkok)|MR…”)
- 01:1601:16, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Dadang Supriatna (sử | sửa đổi) [7.817 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder |name = Dadang Supriatna |image = Dadang Supriatna.jpg |caption = |office = Nhiếp chính Bandung |term_start = 26 tháng 4 năm 2021 |term_end = |predecessor = {{ill|Dadang M. Nasser|id}} |successor = |office1 = Đại biểu Hội đồng Đại diện Nhân dân Khu vực Tây Java |term_start1 = 2 tháng 9 năm 2019 |term_end1 = tháng 9 năm 2020 |office2 = Đại biểu Hội đồng Đại diện…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 01:1001:10, ngày 7 tháng 7 năm 2024 Ga Asok BTS (sử | sửa đổi) [3.876 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Station}} {{unreferenced|date=December 2015}} {{Infobox station | name = 40px<br/>Asok | native_name = อโศก | native_name_lang = th | type = {{rint|bangkok|Sukhumvit}} | image = Train leaving Asok Station.jpg | image_caption = Tàu rời ga Asok, ảnh vào năm 2006 | address = Watthana và Khlong Toei, Băng Cốc, Thái Lan | coordinates = {{coord|13|44|13.32|N|100|33|37.51|E|region:TH_type:r…”)
- 00:3200:32, ngày 7 tháng 7 năm 2024 I-38 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [16.112 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 151'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Sasebo, Sasebo |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 19 tháng 6, 1941 |Ship sponsor= |Ship renamed…”)
- 00:2800:28, ngày 7 tháng 7 năm 2024 I-37 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [16.522 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 150'' |Ship namesake= |Ship ordered= 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 7 tháng 12, 1940 |Ship la…”)
ngày 6 tháng 7 năm 2024
- 21:0821:08, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Tự nhiên (định hướng) (sử | sửa đổi) [205 byte] 113.22.64.22 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Tự nhiên}} *Tự nhiên *Tự nhiên (triết học) *Tự Nhiên, một xã ở Hà Nội, Việt Nam {{trang định hướng}}”)
- 21:0521:05, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Ga Toyohira-Kōen (sử | sửa đổi) [6.449 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo}} == Liên kết ngoài == {{Thể loại Commons|Shindō-higashi Station}} * [http://www.city.sapporo.jp/st/subway/ekikonaizu/ekikonaizu.html Ga tàu điện ngầm Sapporo] {{Tuyến Tōhō}} Thể loại:Nhà ga ở Nhật Bản mở cửa năm 1994 Thể loại:Ga đường sắt ở Sapporo Thể loại:Tàu điện ngầm đô thị Sapporo Thể loại:Toyohira, Sapporo”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 18:2318:23, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Đại hội Đảng Quốc xã (sử | sửa đổi) [20.260 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đại hội Đảng Quốc xã''' ({{lang-de|Reichsparteitag}}, ''Đại hội Đảng Đế chế'') ngày nay thường được dùng để chỉ các đại hội đảng Đảng Quốc xã Đức, được tổ chức từ năm 1923 đến năm 1933 trong thời kỳ Cộng hòa Weimar và sau khi Đảng Quốc xã lên nắm quyền trong Đức Quốc Xã|thời kỳ Quốc x…”)
- 16:1716:17, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Giải đua ô tô Công thức 1 Anh 2024 (sử | sửa đổi) [34.108 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin chặng đua Công thức 1 | Type = Công thức 1 | Grand Prix = Anh | Image = Silverstone Circuit 2020.png | Caption = Hình dáng trường đua Silverstone | Details ref = <ref name="GP Anh 2024">{{Chú thích web|url=https://www.formula1.com/en/racing/2024/great-britain|tựa đề=2024 British Grand Prix|website=Formula 1|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2024-07-06}}</ref> | Date = 7 tháng…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:4115:41, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Shukusei!! Loli Kami Requiem (sử | sửa đổi) [34.098 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (húp) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5112:51, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Giải Vô địch Cờ tướng quốc gia 2021 (sử | sửa đổi) [4.883 byte] Đồng ko lầy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Giải Vô địch Cờ tướng quốc gia 2021''', tên đầy đủ là '''Giải vô địch cờ tướng quốc gia năm 2021 Cúp Phương Trang''', là giải vô địch cờ tướng Việt Nam lần thứ 30 của bảng nam và lần thứ 28 của bảng nữ. Giải đấu do Liên đoàn cờ tướng Việt Nam tổ chức ở thành phố Vũng tàu từ ngày 25 tháng 3 năm 2021 đến ngày 4 tháng 4 năm 2021. Gi…”)
- 12:2212:22, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Masoud Pezeshkian (sử | sửa đổi) [7.578 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Masoud Pezeshkian)
- 10:2810:28, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Danh sách tập phim Helluva Boss (sử | sửa đổi) [6.323 byte] ThomasDracoLucitor (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{DISPLAYTITLE:Danh sách tập phim ''Helluva Boss''}} '''''Helluva Boss''''' là một series phim hoạt hình chiếu mạng dành cho người lớn, được tạo ra bởi Vivienne Medrano. Phim lấy bối cảnh tại chiều không gian Hellaverse, một chiều không gian lấy ý tưởng từ địa ngục, kể về cuộc hành trình của I.M.P (viết tắt của Immediate Mu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:0710:07, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Nghệ thuật quân sự (sử | sửa đổi) [78.130 byte] ٥ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nghệ thuật quân sự''' là một bộ phận cơ bản và trọng yếu của phương thức tiến hành chiến tranh. Chúng có vai trò giải quyết những vấn đề tiến hành chiến tranh phù hợp với một điều kiện cụ thể nhất định. Nghệ thuật quân sự không giống với khoa học quân sự, bởi nó mang đậm tính sáng tạo, tùy cơ ứng biến của lãnh đ…”)
- 08:2008:20, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Danh sách nhân vật trong Monogatari (sử | sửa đổi) [51.426 byte] Chó Vàng Hài Hước (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{DISPLAYTITLE:Danh sách nhân vật trong ''Monogatari''}} thumb|300px|alt=Hình minh hoạ các nhân vật|Minh hoạ các nhân vật do [[Watanabe Akio thực hiện cho artbook kỷ niệm 10 năm của series. Từ trái sang phải, từ xa đến gần: Araragi Karen, Araragi Tsukihi, Kaiki Deishū, Oshino Meme, Oshino Ōgi, Araragi Koyomi (giữa), Kanbaru Suruga, Sengoku Nadeko, Ononoki Yotsugi, Hanekawa Ts…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5407:54, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Valentyna Yevdokymivna Dashkevych (sử | sửa đổi) [24.569 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Valentyna Yevdokymivna Dashkevych''' ({{Lang-uk|Валентина Євдокимівна Дашкевич}}; 4 tháng 12 năm 1929, Kamianske - 27 tháng 11 năm 2012, Kyiv) là một nhà khoa học, bác sĩ sản phụ khoa và giáo viên người Ukraina. Bà được trao bằng Tiến sĩ khoa học Y học năm 1986 và được phong hàm Giáo sư năm 1988. Bà được trao danh hiệu {{Ill|Bác sĩ Danh d…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:1207:12, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Ga Gakuen-Mae (Hokkaidō) (sử | sửa đổi) [6.292 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:0407:04, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Obazoa (sử | sửa đổi) [6.907 byte] GeoBioWiki (thảo luận | đóng góp) (Created by translating the opening section from the page "Obazoa") Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao [dịch nội dung] [dịch đoạn]
- 06:1106:11, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Siêu cúp bóng đá Bồ Đào Nha (sử | sửa đổi) [4.809 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá hàng năm Bồ Đào Nha}}{{Use dmy dates|date=October 2021}} {{Infobox football tournament | logo = File:Supertaça Cândido de Oliveira.jpg | founded = 1979 | number of teams = 2 | region = Bồ Đào Nha | current champions = Benfica (lần thứ 9) | most successful club = Porto (23 lần) | website = {{URL|https://www.…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:1805:18, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Yuriy Shcherbak (sử | sửa đổi) [9.056 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}}{{family name hatnote|Mykolayovych|Shcherbak|lang=Eastern Slavic}}{{Infobox officeholder | name = Yuriy Shcherbak | image = Щербак Юрій Миколайович (2).JPG | caption = Scherbak in 2014 | office = Minister of Natural Environment Protection | order = 1st | term_start = June 1991 | term_end = October 1992 | predecessor = ''Position established'' | successor = Yuriy Kostenko | office2 = Ambassador of Ukraine to th…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:4904:49, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Lan lê công kiệt (sử | sửa đổi) [4.772 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bảng phân loại | name = Lan lê công kiệt <br> ''Cleisostoma lecongkietii'' | status = | status_system = | status_ref = | image = Cleisostoma lecongkietii (as Cleisostoma yersinii).tif | image_caption = Mô tả hình thái Lan lê công kiệt | regnum = Plantae | unranked_divisio = Angiospermae | unranked_classis = Monocots | ordo = Asparagales | fam…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:3502:35, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Làng gạch Mang Thít (sử | sửa đổi) [4.238 byte] ZuckPham (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{multiple image|perrow = 1|total_width=280 | image1 = Lò gạch nhà Nguyên ở Mang Thít.jpg | footer = Một lò gạch tại huyện Mang Thít }} '''Làng gạch Mang Thít''' là một làng nghề nổi tiếng nằm trên địa bàn các xã Nhơn Phú, Mỹ Phước, An Phước, Mỹ An, Hòa Tịnh thuộc huyện…”)
- 01:0801:08, ngày 6 tháng 7 năm 2024 U-87 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [833 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-87''''': * {{SMU|U-87}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 81|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-87}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}}…”)
- 01:0701:07, ngày 6 tháng 7 năm 2024 U-87 (tàu ngầm Đức) (1941) (sử | sửa đổi) [14.462 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-87 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-87'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 6, …”)
- 01:0401:04, ngày 6 tháng 7 năm 2024 U-86 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [828 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-86''''': * {{SMU|U-86}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 81|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-86}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ…”)
- 01:0101:01, ngày 6 tháng 7 năm 2024 U-86 (tàu ngầm Đức) (1941) (sử | sửa đổi) [14.673 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-86 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-86'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 6, …”)
ngày 5 tháng 7 năm 2024
- 17:3817:38, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2020 – Giải đấu Nam (Belgrade) (sử | sửa đổi) [13.516 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox FIBA tourney | title = Vòng loại Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2020 – Giải đấu Nam | subtitle = Belgrade, Serbia | continent = World | year = 2020 | logo = | size = | caption = | host = {{SRB}} | dates = 29 tháng 6 – 4 tháng 7 năm 2021 | teams = 5<ref name = SenegalForfait>6 teams were originally planned. Sene…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:5914:59, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Oleh Yuriyovych Skrypka (sử | sửa đổi) [10.387 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Oleh Skrypka”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 13:3513:35, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Keir Starmer (sử | sửa đổi) [17.992 byte] Inclusion Activist (thảo luận | đóng góp) (dịch sang tiếng Việt) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 12:2712:27, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Pterois russelii (sử | sửa đổi) [6.635 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5909:59, ngày 5 tháng 7 năm 2024 In Real life (sử | sửa đổi) [9.757 byte] Bonthefox3 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''In Real life''' (IRL) là cụm từ ban đầu được sử dụng trong văn học để phân biệt giữa '''Real World'''' và hư cấu, thế giới ảo hoặc lý tưởng hóa và trong diễn xuất để phân biệt giữa diễn viên và nhân vật mà họ miêu tả. Nó đã trở thành một thuật ngữ phổ biến trên Internet để mô tả các sự kiện, con người, hoạt động và tương tá…”)
- 09:5609:56, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Aspidistra letreae (sử | sửa đổi) [3.395 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | name = Aspidistra letreae | fossil_range = | image = | image_caption = | display_parents = 3 | taxon = Aspidistra | species_text = Aspidistra letreae | binomial_text = Aspidistra letreae | authority = Aver, Tillich & Le | type_species = | type_species_authority = | subdivision_ranks = | subdivision = | synonyms = | synonyms_ref = }…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:3909:39, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Joseph Quinn (sử | sửa đổi) [17.926 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Joseph Quinn (actor)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:3308:33, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Giải bóng đá giao hữu quốc tế 2024 (sử | sửa đổi) [3.971 byte] Namdinhvodich (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|International football tournament}} {{Use dmy dates|date=March 2022}} {{Infobox international football competition |tourney_name = Giải bóng đá giao hữu quốc tế |year = 2024 |image = |city = TBA |country = Việt Nam |dates = 9–15 tháng 10 năm 2024 |champion = |count = |second = |third= |num_teams= 3 |confederations = 1 |top_scorer = |matches = 3 |goals = |updated = |prevseason = Giải bóng đá giao hữu…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 07:1607:16, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Physalis (sử | sửa đổi) [20.848 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Physalis”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Chi tầm bóp”
- 06:5406:54, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Ga Hōsui-Susukino (sử | sửa đổi) [6.736 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:2206:22, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Siêu cúp bóng đá Hà Lan (sử | sửa đổi) [10.739 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải đấu bóng đá Hà Lan}}{{Use dmy dates|date=November 2021}} {{Infobox football tournament | name = Johan Cruijff Schaal | logo = | logo_caption = | caption = | organiser = Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Hà Lan (KNVB) | founded = 1949<br />1991–''nay'' | region = Hà Lan | number…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:2204:22, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Andriy Volodymyrovych Parubiy (sử | sửa đổi) [19.172 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}}{{Family name hatnote|Volodymyrovych|Parubiy|lang=Eastern Slavic}}{{Infobox officeholder | name = Andriy Parubiy | image = Парубій Андрій Володимирович 2016 VADIM CHUPRINA (cropped).jpg | caption = Official portrait, 2016 | office = Chairman of the Verkhovna Rada | term_start = 14 April 2016<ref name=chairman>[http://en.interfax.com.ua/news/general/337629.html Rada appoints Andriy Parubiy its speaker], In…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Andriy Parubiy”
- 04:0104:01, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Tatto Suwarto Pamuji (sử | sửa đổi) [9.036 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder |name = Tatto Suwarto Pamuji |image = H. Tatto S. Pamuji.jpg |caption = Chân dung chính thức, 2011 |office = Nhiếp chính Cilacap |term_start = tháng 5 năm 2011 |term_end = 19 tháng 11 năm 2022<br><small>Quyền từ 2 tháng 6 năm 2009 đến tháng 5 năm 2011</small> |predecessor = Probo Yulastoro |successor = Yunita Diah Suminar (quyền) |office1 = Phó nhiếp chính Cilacap |term_start1 = 20…”)
- 03:4203:42, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Liena Borysivna Hutman (sử | sửa đổi) [20.854 byte] Angelina Joyce (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Liena Borysivna Hutman''' (25 tháng 2 năm 1925, Kyiv - 2010, Kyiv) là một bác sĩ sản khoa và giáo viên người Ukraina. Bà được trao bằng Tiến sĩ khoa học Y học năm 1969 và được phong hàm Giáo sư năm 1971. Bà là {{Ill|Nhân vật Khoa học và Công nghệ Ukraina được vinh danh|uk|Заслужений діяч науки і техніки України}} năm…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:2502:25, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Diễm Lộc (nghệ sĩ chèo) (sử | sửa đổi) [13.796 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (chỉnh nguồn sau) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1402:14, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Hiệp ước Aix-la-Chapelle (1748) (sử | sửa đổi) [8.578 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox treaty | name = Treaty of Aix-la-Chapelle | long_name = | image = Jacques Dumont - Allégorie en l'honneur de la publication de la paix d'Aix-la-Chapelle.jpg | image_width = | image_alt = | caption = Celebration of the Peace by Jacques Dumont | context = Ends the War of the Austrian Succession | date_drafted = | date_signed = {{Start dat…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
ngày 4 tháng 7 năm 2024
- 17:4417:44, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Ga Kita-Jūsan-Jō-Higashi (sử | sửa đổi) [6.328 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Bố trí ga == == Lịch sử == == Xung quanh nhà ga == == Thống kê lượng hành khách == == Hình ảnh == == Tham khảo == {{tham khảo}} == Liên kết ngoài ==”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:4616:46, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Ga Higashi-Kuyakusho-Mae (sử | sửa đổi) [6.303 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:3216:32, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Esports World Cup 2024 – Liên Minh Huyền Thoại (sử | sửa đổi) [8.414 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Liên Minh Huyền Thoại tại Esports World Cup 2024}} {{DISPLAYTITLE:Esports World Cup 2024 – ''Liên Minh Huyền Thoại''}} {{Use American English|date=May 2024}} {{Use mdy dates|date=May 2024}} {{Infobox sport tournament |name=''Liên Minh Huyền Thoại''<br />tại Esports World Cup 2024 |sport=''Liên Minh Huyền Thoại'' |image = |image_size = |caption = |location = {{flagicon|KSA}} Ả Rập Xê Út |start_date =…”)
- 14:2514:25, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Esports World Cup 2024 (sử | sửa đổi) [56.308 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Esports tournament}} {{Infobox tournament | name = Giải vô địch thể thao điện tử thế giới 2024 | sport = Esports | image = Esports World Cup logo.svg | caption = | location = Riyadh, Ả Rập Xê Út | start_date = 04 tháng 7 | end_date = 25 tháng 8 | administrator = Tổ chức Esports World Cup<br>''Các bộ môn thi đấu được điều hành bởi ESL'' | events = '''22''' ''trong số 21 bộ môn…”)
- 14:1114:11, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Phương Hoa (họa sĩ) (sử | sửa đổi) [23.356 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (chỉnh nguồn sau) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:1014:10, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Tòa Sứ thần Tòa Thánh tại Cuba (sử | sửa đổi) [9.233 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox diplomatic mission | name = Tòa Sứ thần Tòa Thánh tại Cuba | image = | address = Calle 12 Số 514, La Habana, Cuba | location = La Habana, Cuba | coordinates = {{coord|23|07|26.1|N|82|24|59.2|W|type:landmark|display=inline,title}} | apostolic_nuncio = Tổng giám mục Giampiero Gloder | website = }} '''Tòa Sứ thần Tòa Thánh tại Cuba''' hay còn gọi là '''Tòa Sứ thần Vatican tại…”)
- 13:5913:59, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Farallon de Pajaros (sử | sửa đổi) [2.290 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox islands | name = Farallón de Pájaros | image_name = Farallon de Pajaros.jpg | image_caption = Cảnh quan Farallón de Pájaros | image_size = | map_image = Mariana Islands - Farallon de Pajaros.PNG | map_caption = Vị trí đảo Farallon de Pajaros trong quần đảo Bắc Mariana | native_name_link = | nickname = | location = Thái Bình Dương | coordinates = {{Coord|20|32|42…”)
- 13:2813:28, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Serhiy Stanislavovych Rebrov (sử | sửa đổi) [42.642 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Serhiy Rebrov”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 13:0513:05, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Awaous guamensis (sử | sửa đổi) [3.194 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Awaous guamensis”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 12:5312:53, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Dan Ndoye (sử | sửa đổi) [15.850 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Dan Ndoye | full_name = Dan Assane Ndoye | image = Lens - Nice (23-01-2021) 52.jpg | caption = Ndoye trong màu áo Nice ănm 2021 | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|2000|10|25}} | birth_place = Nyon, Thụy Sĩ | height = 1,83 m<ref>{{Chú thích web|url=https://www.fcb.ch/teams/1-mannschaft/spieler/dan-ndoye/|tựa đề=Dan Ndoye|nhà xuất bản=FC Basel|ngôn ngữ=de-CH|url-status=d…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:5212:52, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Danh sách cầu thủ tham dự Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2024–25 (sử | sửa đổi) [2.287 byte] 1.55.81.187 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox football league season | season = Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2024–25 | dates= (giai đoạn 1)<br>(giai đoạn 2) | competition = Danh sách cầu thủ tham dự Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2024–25 | prevseason = 2023–24 | nextseason = ''2025–26'' }} ==Thị trường chuyển nhượng== ===Giai đoạn 1=== {| class="…”)
- 11:4511:45, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Zappa confluentus (sử | sửa đổi) [1.560 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Zappa confluentus”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 11:3911:39, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Oxuderces (sử | sửa đổi) [1.665 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Oxuderces”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 11:3511:35, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Apocryptodon (sử | sửa đổi) [1.345 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Apocryptodon”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 11:2911:29, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Apocryptes bato (sử | sửa đổi) [1.497 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Apocryptes”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Apocryptes”
- 10:1010:10, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Tổng Lãnh sự quán Nga tại Thượng Hải (sử | sửa đổi) [3.739 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|Tổng Lãnh sự quán Nga tại Thượng Hải, mặt sau tòa nhà này hướng ra [[sông Tô Châu.|alt=An ornate stone building with a red roof. From a cupola on the left side the Russian flag is flying. There is a taller skyscraper behind the right side.]] '''Tổng Lãnh sự quán Liên bang Nga tại Thượng Hải''' ({{lang-zh|俄罗斯联邦驻上海总领事馆}},…”)
- 09:0909:09, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Jerry Heil (sử | sửa đổi) [33.891 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jerry Heil”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:2508:25, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Ga Yeonsan (Busan) (sử | sửa đổi) [7.244 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="background-color:#{{BTC color|1}}; color:white;">{{big|123}}</span> / <span style="background-color:#{{BTC color|3}}; color:white;">{{big|305}}</span><br>Yeonsan | mlanguage = {{Infobox Korean name|child=yes | hangul = {{linktext|연|산|역}} | hanja = {{linktext|蓮|山|驛}} | mr = Yŏnsan-yŏk | rr = Yeonsan-yeok }} | image = Tập tin:Yeonsan station platform 20180305 2…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 08:1608:16, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Farallon de Medinilla (sử | sửa đổi) [2.275 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Island in the Pacific Ocean}} {{Infobox islands | name = Farallon de Medinilla | image_name = Farallon de Medinilla Aerial.jpg | image_caption = Ảnh NOAA của Farallon de Medinilla | image_size = | map_image = Mariana Islands - Farallon de Medinilla.PNG | map_caption = Vị trí của đảo Farallon de Medinilla trong quần đảo Bắc Mariana. | native_name_link = | nickname = | locati…”)
- 08:0608:06, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Make Heroine ga Ōsugiru! (sử | sửa đổi) [12.239 byte] AsaHiguitaMizu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox animanga/Header |name=Make Heroine ga Oosugiru! |image= |caption= |ja_kanji=負けヒロインが多すぎる! |ja_romaji= |genre=Hài kịch lãng mạn<ref name="genre"/> |creator= }} {{Infobox animanga/Print |type=light novel |author=Amamori Takibi |illustrator=Imigimuru |publisher=Shogakukan |publisher_en= |demographic=Nam giới |imprint=Gagaga Bunko |magazine= |first=21 tháng 7 năm 2021 |last= |volumes=6 |volume_list= }} {…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Make Heroine ga Oosugiru!”
- 06:4006:40, ngày 4 tháng 7 năm 2024 María (định hướng) (sử | sửa đổi) [2.416 byte] Ffffffu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''María''' có thể đề cập đến những người sau: * María Ana của Tây Ban Nha * María Isabel Francisca de Asís của Tây Ban Nha * María Valverde * María de la Paz của Tây Ban Nha * María de las Mercedes của Tây Ban Nha * María Isabel của Tây Ban Nha * María Eulalia của Tây Ban Nha * María de las Mercedes của Orléans * María Teresa de Borbón-Parma * María Antonia Fernanda c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:1605:16, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Umbilicaria torrefacta (sử | sửa đổi) [2.683 byte] 118.68.197.218 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Umbilicaria torrefacta (4036979327).jpg | image_caption = | taxon = Umbilicaria torrefacta | authority = (Lightf.) Schrad. (1794) | synonyms_ref = <ref name="Species Fungorum synonymy"/> | synonyms = {{Collapsible list|bullets=on |''Lichen torrefactus'' {{au|Lightf. (1777)}} |''Gyrophora erosa'' var. ''torrefacta'' {{au|(Lightf.) Th.Fr. (1871)}} |''Gyrophora erosa'' f. ''torrefacta'' {{au|(Lightf.) Cromb. (1880)}} |''Gy…”) Thẻ: Xuống dòng liên tục hơn 3 lần Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 04:0504:05, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Nhà hiền triết (sử | sửa đổi) [5.325 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Nhà hiền triết)
- 03:3403:34, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Lữ đoàn 46 (Ukraina) (sử | sửa đổi) [5.432 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military unit | unit_name = Lữ đoàn Cơ động Đường không Độc lập số 46 | native_name = {{lang|uk|46-та окрема аеромобільна бригада}} | image = File:46th_Airmobile_Brigade.svg | image_size = 150 | caption = Phù hiệu ở vai áo | dates = 23 tháng 12 năm 2016 – nay | countr…”) tên ban đầu là “Lữ đoàn Cơ động Đường không số 46 (Ukraina)”
- 03:3103:31, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Charles Edward Stuart (sử | sửa đổi) [18.050 byte] VuBrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | image = Lost Portrait of Charles Edward Stuart.jpg | caption = ''Charles Edward Stuart'' by Allan Ramsay, painted at Holyrood Palace, late autumn 1745 | succession = Chủ nghĩa Jacobite | reign = 1 tháng 1 năm 1766 – 30 tháng 1 năm 1788 | reign-type = Tuyên bố ngai vàng | predecessor = James Francis Edward Stuart|"James VIII…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:5102:51, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Dmytro Oleksandrovych Razumkov (sử | sửa đổi) [20.550 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}}{{Infobox officeholder | name = Dmytro Razumkov | image = Razumkov 1.jpg | caption = Razumkov in 2019 | office = Chairman of the Verkhovna Rada | term_start = 29 August 2019 | term_end = 7 October 2021 | predecessor = Andriy Parubiy | successor = Ruslan Stefanchuk | office2 = Leader of Servant of the People | term_start2 = 27 May 2019 | term_end2 = 10 November 2019 | predecessor2 = Ivan Bakanov | successor2 = Oleks…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Dmytro Razumkov”
- 01:0601:06, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Động đất ngoài khơi Tokachi 1952 (sử | sửa đổi) [2.749 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3500:35, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Động đất San Juan 1952 (sử | sửa đổi) [2.103 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:0400:04, ngày 4 tháng 7 năm 2024 Ga Kanjō-Dōri-Higashi (sử | sửa đổi) [6.650 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{short description|Nhà ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|H|04|size=50}}<br/>Ga Kanjō-Dōri-Higashi | native_name = 環状通東駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Sapporo Subway Kanjo Dori Higashi Station.jpg | alt = | caption = Lối ra số 1 của nhà ga | other_name = | address = Higa…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
![]() |
Wikimedia movement |
![]() |
Hãy mường tượng đến một thế giới mà trong đó mỗi con người
có thể tự do chia sẻ khối kiến thức chung của nhân loại.
Đó là cam kết của chúng tôi.
![]() |
Wikipedia Bách khoa toàn thư mở |
![]() |
Wiktionary Từ điển mở |
![]() |
Wikibooks Tủ sách giáo khoa mở |
![]() |
Wikisource Văn thư lưu trữ mở |
![]() |
Wikiquote Bộ sưu tập danh ngôn mở |
![]() |
Wikinews Nguồn tin tức mở |
![]() |
Wikivoyage Cẩm nang du lịch mở |
![]() |
Wikiversity Học liệu mở |
![]() |
Wikispecies Danh mục các loài |
![]() |
Wikimedia Commons Kho tư liệu dùng chung |
![]() |
Wikidata Cơ sở kiến thức chung |
![]() |
Wikifunctions Kho thư viện hàm mở |
![]() |
MediaWiki Tài liệu phần mềm MediaWiki |
![]() |
Wikimedia Incubator Các phiên bản ngôn ngữ thử nghiệm |
![]() |
Wikimedia Outreach Tiếp cận cộng đồng Wikimedia |
![]() |
Phabricator Dò các lỗi phần mềm MediaWiki |
![]() |
Wikimedia Cloud Services Dịch vụ lưu trữ công cụ Wikimedia hỗ trợ |
![]() |
Wikitech Tài liệu kỹ thuật Wikimedia |
![]() |
Test Wikipedia Thử các thay đổi phần mềm |
![]() |
Wikimedia Mailing Lists Danh sách thư Wikimedia |
![]() |
Wikistats Thống kê dự án Wikimedia |
![]() |
Wikimania 2024 Hội nghị Wikimedia quốc tế |
![]() |
Meta-Wiki Điều phối Wikimedia toàn cầu |
![]() |
Wikimedia Foundation Quan hệ công chúng của Quỹ |