Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Phần Lan”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 131: | Dòng 131: | ||
== Cầu thủ == |
== Cầu thủ == |
||
=== Đội hình hiện tại === |
=== Đội hình hiện tại === |
||
Đội hình dưới đây được triệu tập cho [[vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020|vòng loại Euro 2020]] gặp {{nft|Bosna và Hercegovina}} và {{nft|Armenia}} vào các ngày |
Đội hình dưới đây được triệu tập cho [[vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020|vòng loại Euro 2020]] gặp {{nft|Bosna và Hercegovina}} và {{nft|Armenia}} vào các ngày 15 và 18 tháng 11 năm 2019.<ref>[https://www.palloliitto.fi/uutiset/maajoukkueet/huuhkajat-nimetty-saksa-ja-kosovo-otteluihin Huuhkajat nimetty Saksa- ja Kosovo-otteluihin]</ref><br> |
||
''Số lần ra sân và bàn thắng tính đến ngày 15 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp {{nft|Bosna và Hercegovina}}.'' |
''Số lần ra sân và bàn thắng tính đến ngày 15 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp {{nft|Bosna và Hercegovina}}.'' |
||
{{nat fs g start|background=#1029B1|color=white}} |
{{nat fs g start|background=#1029B1|color=white}} |
Phiên bản lúc 12:55, ngày 16 tháng 11 năm 2019
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Biệt danh | Huuhkajat (Cú Đại Bàng) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Phần Lan (Suomen Palloliitto, Finlands Bollförbund) | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Hans Backe | ||
Đội trưởng | Jari Litmanen | ||
Thi đấu nhiều nhất | Jari Litmanen (137) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Jari Litmanen (32) | ||
Sân nhà | Sân vận động Olympic Helsinki | ||
Mã FIFA | FIN | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 61 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 33 (3.2007) | ||
Thấp nhất | 110 (7.2017) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 45 5 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 30 (3.2002) | ||
Thấp nhất | 125 (3.1962) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Phần Lan 2–5 Thụy Điển (Helsinki, Đại Công quốc Phần Lan; 22 tháng 10 năm 1911) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Phần Lan 10–2 Estonia (Helsinki, Phần Lan; 11 tháng 8 năm 1922) Phần Lan 8–0 San Marino (Helsinki, Phần Lan; 17 tháng 11 năm 2010) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Đức 13–0 Phần Lan (Leipzig, Đức; 1 tháng 9 năm 1940) | |||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2020) | ||
Thế vận hội Mùa hè | |||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 1912) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng tư, 1912 | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen jalkapallomaajoukkue) là đội tuyển cấp quốc gia của Phần Lan do Hiệp hội bóng đá Phần Lan quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Phần Lan là trận gặp đội tuyển Thụy Điển vào năm 1911. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ tư của Thế vận hội Mùa hè 1912. Đội đã lần đầu tiên tham dự Euro là vào năm 2020.
Danh hiệu
- Hạng tư: 1912
Thành tích tại giải vô địch thế giới
- 1930 đến 1934 - Không tham dự
- 1938 - Không vượt qua vòng loại
- 1950 - Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
- 1954 đến 2018 - Không vượt qua vòng loại
Thành tích tại giải vô địch châu Âu
Năm | Thành tích | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 | Không tham dự | |||||||
1964 | ||||||||
1968 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1972 | ||||||||
1976 | ||||||||
1980 | ||||||||
1984 | ||||||||
1988 | ||||||||
1992 | ||||||||
1996 | ||||||||
2000 | ||||||||
2004 | ||||||||
2008 | ||||||||
2012 | ||||||||
2016 | ||||||||
2020 | Vượt qua vòng loại | |||||||
2024 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1/17 |
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
Đội hình dưới đây được triệu tập cho vòng loại Euro 2020 gặp Bosna và Hercegovina và Armenia vào các ngày 15 và 18 tháng 11 năm 2019.[3]
Số lần ra sân và bàn thắng tính đến ngày 15 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Bosna và Hercegovina.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lukáš Hrádecký (đội phó) | 24 tháng 11, 1989 | 57 | 0 | Bayer Leverkusen |
12 | TM | Jesse Joronen | 21 tháng 3, 1993 | 8 | 0 | Brescia |
23 | TM | Anssi Jaakkola | 13 tháng 3, 1987 | 3 | 0 | Bristol Rovers |
4 | HV | Joona Toivio | 4 tháng 4, 1988 | 65 | 3 | Häcken |
22 | HV | Jukka Raitala | 15 tháng 9, 1988 | 49 | 0 | Montreal Impact |
2 | HV | Paulus Arajuuri | 15 tháng 6, 1988 | 43 | 3 | Pafos |
HV | Thomas Lam | 18 tháng 12, 1993 | 21 | 0 | PEC Zwolle | |
HV | Albin Granlund | 1 tháng 9, 1989 | 18 | 0 | Örebro | |
16 | HV | Juha Pirinen | 22 tháng 10, 1991 | 18 | 0 | Tromsø |
15 | HV | Sauli Väisänen | 5 tháng 6, 1994 | 17 | 0 | Chievo |
HV | Daniel O'Shaughnessy | 14 tháng 9, 1994 | 3 | 0 | HJK | |
5 | HV | Leo Väisänen | 23 tháng 7, 1997 | 1 | 0 | Den Bosch |
14 | TV | Tim Sparv (đội trưởng) | 20 tháng 2, 1987 | 73 | 1 | Midtjylland |
11 | TV | Rasmus Schüller | 18 tháng 6, 1991 | 38 | 0 | Cầu thủ tự do |
8 | TV | Robin Lod | 17 tháng 4, 1993 | 37 | 3 | Minnesota United |
13 | TV | Pyry Soiri | 22 tháng 9, 1994 | 21 | 5 | Esbjerg |
6 | TV | Glen Kamara | 28 tháng 10, 1995 | 18 | 1 | Rangers |
19 | TV | Joni Kauko | 12 tháng 7, 1990 | 15 | 0 | Esbjerg |
17 | TV | Simon Skrabb | 19 tháng 1, 1995 | 13 | 0 | Norrköping |
9 | TV | Fredrik Jensen | 9 tháng 9, 1997 | 10 | 4 | Augsburg |
TV | Robert Taylor | 21 tháng 10, 1994 | 10 | 0 | Tromsø | |
10 | TĐ | Teemu Pukki | 29 tháng 3, 1990 | 79 | 24 | Norwich City |
7 | TĐ | Jasse Tuominen | 12 tháng 11, 1995 | 14 | 1 | BATE Borisov |
TĐ | Rasmus Karjalainen | 4 tháng 4, 1996 | 10 | 1 | Fortuna Sittard |
Đội hình sơ bộ
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Walter Viitala | 9 tháng 1, 1992 | 2 | 0 | Cầu thủ tự do | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
TM | Rasmus Leislahti | 16 tháng 6, 2000 | 0 | 0 | FC Honka | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
TM | Hugo Keto PRE | 9 tháng 2, 1998 | 0 | 0 | Brighton & Hove Albion | v. Thụy Điển, 8 tháng 1 năm 2019 |
HV | Jere Uronen | 13 tháng 7, 1994 | 40 | 1 | Genk | v. Armenia, 15 tháng 10 năm 2019 |
HV | Niko Markkula | 27 tháng 6, 1990 | 0 | 0 | Inter Turku | v. Ý, 8 tháng 9 năm 2019 |
HV | Mikko Sumusalo | 12 tháng 3, 1990 | 7 | 1 | Honka | v. Armenia, 26 tháng 3 năm 2019 |
HV | Valtteri Moren | 15 tháng 6, 1991 | 5 | 1 | Waasland-Beveren | v. Armenia, 26 tháng 3 năm 2019 |
HV | Juhani Ojala | 19 tháng 6, 1989 | 26 | 1 | BK Häcken | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
HV | Robert Ivanov | 19 tháng 9, 1994 | 3 | 0 | FC Honka | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
HV | Nicholas Hämäläinen | 5 tháng 3, 1997 | 1 | 0 | Los Angeles FC | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
HV | Henri Toivomäki PRE | 21 tháng 2, 1991 | 1 | 0 | HJK | v. Thụy Điển, 8 tháng 1 năm 2019 |
HV | Juho Pirttijoki INJ | 30 tháng 7, 1996 | 1 | 0 | KuPS | v. Thụy Điển, 8 tháng 1 năm 2019 |
HV | Jonas Levänen INJ | 12 tháng 1, 1994 | 0 | 0 | FC Honka | v. Thụy Điển, 8 tháng 1 năm 2019 |
HV | Markus Halsti | 19 tháng 3, 1984 | 35 | 0 | Esbjerg fB | v. Hungary, 18 tháng 11 năm 2018 |
HV | Janne Saksela | 14 tháng 3, 1993 | 7 | 0 | Sparta Rotterdam | v. Hungary, 18 tháng 11 năm 2018 |
TV | Petteri Forsell | 16 tháng 10, 1990 | 10 | 1 | HJK | v. Armenia, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Kasper Hämäläinen | 8 tháng 8, 1986 | 62 | 9 | Cầu thủ tự do | v. Armenia, 26 tháng 3 năm 2019 |
TV | Sebastian Dahlström | 5 tháng 11, 1996 | 3 | 0 | HJK | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
TV | Saku Ylätupa | 4 tháng 8, 1999 | 3 | 0 | AIK | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
TV | Kaan Kairinen | 22 tháng 12, 1998 | 2 | 0 | HJK | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
TĐ | Joel PohjanpaloINJ | 13 tháng 9, 1994 | 31 | 7 | Bayer Leverkusen | v. Hy Lạp, 18 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Lassi Lappalainen | 24 tháng 8, 1998 | 8 | 0 | Montreal Impact | v. Armenia, 15 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Benjamin Källman | 17 tháng 6, 1998 | 2 | 1 | Viking | v. Liechtenstein, 11 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Eero Markkanen | 3 tháng 7, 1991 | 17 | 2 | PSM Makassar | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
TĐ | Tim Väyrynen | 30 tháng 3, 1993 | 12 | 0 | Roda JC | v. Estonia, 11 tháng 1 năm 2019 |
- INJ = Rút lui vì chấn thương.
- PRE = Đội hình sơ bộ.
Tham khảo
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ Huuhkajat nimetty Saksa- ja Kosovo-otteluihin
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Phần Lan trên trang chủ của FIFA