Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia”
Dòng 329: | Dòng 329: | ||
=== Đội hình hiện tại === |
=== Đội hình hiện tại === |
||
Đây là đội hình tham dự vòng loại World Cup 2018 gặp {{nft| |
Đây là đội hình tham dự vòng loại World Cup 2018 gặp {{nft|Guinée}} vào tháng 10 năm 2017. |
||
''Các chỉ số thống kê tính tới ngày 5 tháng 9 năm 2017 sau trận gặp {{nft|CHDC Congo}}.'' |
''Các chỉ số thống kê tính tới ngày 5 tháng 9 năm 2017 sau trận gặp {{nft|CHDC Congo}}.'' |
Phiên bản lúc 00:27, ngày 2 tháng 10 năm 2017
Biệt danh | Les Aigles de Carthage (Đại bàng Carthage) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Tunisia | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Henryk Kasperczak | ||
Đội trưởng | Yassine Chikhaoui | ||
Thi đấu nhiều nhất | Radhi Jaïdi (105) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Issam Jemâa (36) | ||
Sân nhà | Sân vận động Olympique de Radès | ||
Mã FIFA | TUN | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 34 (7.2017) | ||
Cao nhất | 19 (2.1998) | ||
Thấp nhất | 65 (7.2010) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 67 (3.4.2016) | ||
Cao nhất | 24 (6.1978) | ||
Thấp nhất | 103 (7.1988) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Tunisia 1–2 Algérie (Tunisia; 25 tháng 6 năm 1957) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Tunisia 7–0 Togo (Tunis, Tunisia; 7 tháng 1 năm 2000) Tunisia 7–0 Malawi (Tunis, Tunisia; 26 tháng 3 năm 2005) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Hungary 10–1 Tunisia (Hungary; 24 tháng 7 năm 1960) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 1978) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 | ||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 18 (Lần đầu vào năm 1962) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2004) | ||
Cúp Liên đoàn các châu lục | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2005) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2005) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia là đội tuyển cấp quốc gia của Tunisia do Liên đoàn bóng đá Tunisia quản lý.
Trận đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Tunisia là trận đấu gặp Algérie vào năm 1957. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch Cúp bóng đá châu Phi 2004 và tấm huy chương bạc của đại hội Thể thao toàn Phi 1991.
Danh hiệu
- Vô địch: 1963
Thành tích quốc tế
Giải vô địch bóng đá thế giới
Tính đến nay, đội tuyển Tunisia có 4 lần tham dự các vòng chung kết Giải bóng đá vô địch thế giới, tuy nhiên đều không vượt qua vòng bảng.
Năm | Kết quả | Th | St | T | H | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 đến 1958 | Không tham dự | |||||||
1962 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1966 | Bỏ cuộc | |||||||
1970 đến 1974 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1978 | Vòng 1 | 9/16 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 |
1982 đến 1994 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1998 | Vòng 1 | 26/32 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 |
2002 | Vòng 1 | 29/32 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 |
2006 | Vòng 1 | 24/32 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 |
2010 đến 2014 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2018 | Chưa xác định | |||||||
2022 | ||||||||
Tổng cộng | 4/22 Vòng 1 |
12 | 1 | 4 | 7 | 8 | 17 |
Cúp bóng đá châu Phi
Tunisia từng 3 lần đăng cai vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, chỉ sau Ai Cập và Ghana (4 lần). Họ cũng từng 3 lần vào chung kết giải đấu, trong đó vô địch một lần năm 2004 khi là chủ nhà.
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 18 | |||||||||
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA | |
1957 | Không tham dự | ||||||||
1959 | |||||||||
1962 | Hạng ba | 3rd | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 4 | |
1963 | Vòng bảng | 5th | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 5 | |
1965 | Á quân | 2nd | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 3 | |
1968 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
1970 | Không tham dự | ||||||||
1972 | |||||||||
1974 | |||||||||
1976 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
1978 | Hạng tư | 4th | 5 | 1 | 3 | 1 | 5 | 4 | |
1980 | Bỏ cuộc | ||||||||
1982 | Vòng bảng | 7th | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | |
1984 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
1986 | |||||||||
1988 | |||||||||
1990 | |||||||||
1992 | |||||||||
1994 | Vòng bảng | 9th | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | |
1996 | Á quân | 2nd | 6 | 2 | 2 | 2 | 10 | 9 | |
1998 | Tứ kết | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 5 | |
2000 | Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 9 | |
2002 | Vòng bảng | 11th | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | |
2004 | Vô địch | 1st | 6 | 4 | 2 | 0 | 10 | 4 | |
2006 | Tứ kết | 6th | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 | |
2008 | Tứ kết | 5th | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 6 | |
2010 | Vòng bảng | 12th | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 3 | |
2012 | Tứ kết | 6th | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 | |
2013 | Vòng bảng | 12th | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | |
2015 | Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | |
2017 | Tứ kết | 8th | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 7 | |
2019 | Chưa xác định | ||||||||
2021 | |||||||||
2023 | |||||||||
Tổng cộng | 1 lần vô địch |
18/31 | 68 | 22 | 25 | 21 | 88 | 86 |
- Khung đỏ: Chủ nhà
Cúp Liên đoàn các châu lục
Tunisia từng một lần tham dự Cúp Liên đoàn các châu lục với tư cách nhà vô địch châu Phi. Tuy nhiên họ không vượt qua vòng bảng.
Năm | Kết quả | Th | St | T | H | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 đến 2003 | Không giành quyền tham dự | |||||||
2005 | Vòng bảng | 6 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 |
2009 đến 2017 | Không giành quyền tham dự | |||||||
2021 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1/8 Vòng bảng |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 |
Cúp bóng đá Ả Rập
Kết quả thi đấu
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Giải đấu |
---|---|---|---|---|
4 tháng 1 năm 2017 | Sân vận động El Menzah, Tunis | Uganda | 2–0 | Giao hữu |
8 tháng 1 năm 2017 | Sân vận động quốc tế Cairo, Cairo | Ai Cập | 0–1 | Giao hữu |
15 tháng 1 năm 2017 | Sân vận động Franceville, Franceville | Sénégal | 0–2 | CAN 2017 |
19 tháng 1 năm 2017 | Sân vận động Franceville, Franceville | Algérie | 2–1 | CAN 2017 |
23 tháng 1 năm 2017 | Sân vận động Franceville, Franceville | Zimbabwe | 4–2 | CAN 2017 |
28 tháng 1 năm 2017 | Sân vận động l'Amitié, Libreville | Burkina Faso | 0–2 | CAN 2017 |
11 tháng 6 năm 2017 | Sân vận động 7 tháng 11, Radès | Ai Cập | 1–0 | Vòng loại CAN 2019 |
1 tháng 9 năm 2017 | Sân vận động 7 tháng 11, Radès | CHDC Congo | 2–1 | Vòng loại World Cup 2018 |
5 tháng 9 năm 2017 | Sân vận động Martyrs, Kinshasa | CHDC Congo | 2–2 | Vòng loại World Cup 2018 |
7 tháng 10 năm 2017 | Sân vận động 28 tháng 9, Conakry | Guinée | Vòng loại World Cup 2018 | |
6 tháng 11 năm 2017 | Tunisia | Libya | Vòng loại World Cup 2018 |
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
Đây là đội hình tham dự vòng loại World Cup 2018 gặp Guinée vào tháng 10 năm 2017.
Các chỉ số thống kê tính tới ngày 5 tháng 9 năm 2017 sau trận gặp CHDC Congo.
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Rami Jridi | 25 tháng 4, 1985 | 17 | 0 | CS Sfaxien | CAN 2017 |
HV | Dylan Bronn | 19 tháng 6, 1995 | 3 | 0 | K.A.A. Gent | v. Ai Cập, 11 tháng 6 năm 2017 |
HV | Aymen Belaïd | 2 tháng 1, 1989 | 3 | 0 | Rotherham United F.C. | v. Ai Cập, 11 tháng 6 năm 2017 |
HV | Chamseddine Dhaouadi | 16 tháng 1, 1987 | 10 | 0 | Espérance de Tunis | v. Ai Cập, 11 tháng 6 năm 2017 |
HV | Zied Boughattas | 21 tháng 7, 1987 | 7 | 0 | Étoile du Sahel | v. Ai Cập, 11 tháng 6 năm 2017 |
HV | Sliman Kchouk | 7 tháng 5, 1994 | 1 | 0 | CA Bizertin | CAN 2017 |
HV | Ali Machani | 12 tháng 7, 1993 | 2 | 1 | Espérance | Đội hình sơ bộ CAN 2017 |
HV | Ghazi Abderrazzak | 16 tháng 10, 1986 (30 tuổi) | 0 | 0 | Étoile du Sahel | Đội hình sơ bộ CAN 2017 |
TV | Karim Laribi | 20 tháng 4, 1991 | 2 | 0 | A.C. Cesena | v. Ai Cập, 11 tháng 6 năm 2017 |
TV | Idriss Mhirsi | 21 tháng 2, 1994 | 4 | 0 | Red Star F.C. | v. Ai Cập, 11 tháng 6 năm 2017 |
TV | Ismail Sassi | 24 tháng 12, 1991 | 1 | 0 | AEL Limassol | v. Ai Cập, 11 tháng 6 năm 2017 |
TV | Hamza Lahmar | 28 tháng 2, 1990 | 13 | 2 | ES Sahel | v. Maroc, 28 tháng 3 năm 2017 |
TV | Ahmed Khalil | 21 tháng 12, 1994 | 2 | 0 | Club Africain | CAN 2017 |
TV | Änis Ben-Hatira | 18 tháng 7, 1988 | 11 | 1 | Darmstadt 98 | Đội hình sơ bộ CAN 2017 |
TV | Iheb Msakni | 18 tháng 7, 1987 | 7 | 0 | Étoile du Sahel | Đội hình sơ bộ CAN 2017 |
TV | Issam Ben Khémis | 10 tháng 1, 1996 | 1 | 0 | Lorient | Đội hình sơ bộ CAN 2017 |
TV | Nejmeddin Daghfous | 1 tháng 10, 1986 | 0 | 0 | Würzburger Kickers | Đội hình sơ bộ CAN 2017 |
TV | Issam Jebali | 25 tháng 12, 1991 | 0 | 0 | Elfsborg | Đội hình sơ bộ CAN 2017 |
TV | Fabien Camus | 28 tháng 2, 1985 | 3 | 1 | Royal Antwerp | v. Guinée, 9 tháng 10 năm 2016 |
TĐ | Saber Khalifa | 14 tháng 10, 1986 | 41 | 7 | Club Africain | CAN 2017 |
TĐ | Hamdi Harbaoui | 5 tháng 1, 1985 | 16 | 4 | Anderlecht | Đội hình sơ bộ CAN 2017 |
TĐ | Abdelkader Oueslati | 7 tháng 10, 1991 | 8 | 0 | Club Africain | Đội hình sơ bộ CAN 2017 |
TĐ | Khaled Ayari | 17 tháng 1, 1990 | 0 | 0 | Orléans | Đội hình sơ bộ CAN 2017 |
- Chú thích
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
Kỷ lục
- Tính đến 3 tháng 6 năm 2016
|
|
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia trên trang chủ của FIFA
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia. |