Thành viên:LĐK
(Đổi hướng từ Thành viên:Khánh Snake)
Hiện Wikipedia đang có 954.718 thành viên với 1.293.490 bài.
Thông tin
Thông tin cá nhân | Quyền hạn | ||||
---|---|---|---|---|---|
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
| |||||
Hoạt động wiki | Công cụ và thiết bị | ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
|||||
|
Tuyên bố
Biên tập viên này tuyên thệ sẽ đóng góp cho Wikipedia cho tới khi lìa đời (click ở đây để tuyên thệ), mặc dù có thể Wikibreak dài hạn khi còn sống. Biên tập viên này là hội viên của Hồng Hoa Hội chi nhánh quốc tế. |
“Tôi sẽ là thành viên đóng góp tích cực cho Wikipedia’’
Quan tâm, tham gia đóng góp và hoàn thiện
- Nguyễn Thị Lệ Kim (viết chính)
- Châu Tuyết Vân
- Châu Ngọc Tuyết Sang (viết chính)
- Hồ Thanh Phong (viết cùng bạn NhacNy2412)
- Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ (viết chính)
- Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ (viết chính)
- Bạc Thị Khiêm (viết chính)
- Hồ Thanh Ân (viết chính)
- Ngần Ngọc Nghĩa (viết chính)
- Nguyễn Thị Kim Hà (viết chính)
- VTC News
- Nguyễn Thị Thu Ngân (viết chính)
- Trương Ngọc Để (viết chính)
- Hứa Văn Huy (viết chính)
- Nguyễn Thị Mộng Quỳnh (viết chính)
- Nguyễn Thanh Huy (viết chính)
- Nguyễn Ngọc Minh Hy (viết chính)
- Trần Hồ Duy (viết chính)
- Ngô Thị Thuỳ Dung (viết chính)
- Công Lý (báo) (viết chính)
- Nguyễn Đình Khôi (viết chính)
- Liên Thị Tuyết Mai (viết chính)
- Sơn La (báo) (viết chính)
- Nguyễn Văn Đáng (viết chính)
- Lê Trần Kim Uyên (viết chính)
- Lê Trọng Hinh (viết chính)
- Nguyễn Thiên Phụng
- Nguyễn Trọng Phúc (viết chính)
- Thời Báo VTV (báo) (viết chính)
- Việc tử tế (viết chính)
- Cặp lá yêu thương (viết chính)
- Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên (viết chính)
- Bệnh viện Đa khoa Mộc Châu (viết chính)
Bài cần theo dõi
Thành viên nhận tiền viết bài PR
Thành viên:Nam thừa kế, Thành viên:Hoangminhloc
Vinh danh
Dưới đây tôi lưu lại những sự ghi nhận của cộng đồng. Xin cảm ơn tất cả mọi người!
Cảm ơn vì đã chú ý đến Trường phổ thông liên cấp Nguyễn Siêu
Ngôi sao Nguyên bản | ||
:) DrifAssault (thảo luận) 12:51, ngày 13 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Chống phá hoại | |
Tặng bạn ngôi sao vì đã giúp Wikipedia chống phá hoại! A l p h a m a Talk 08:02, ngày 14 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Cần mẫn | |
Tặng anh một ngôi sao vì những đóng góp tích cục cho Wikipedia Tiếng Việt trong khoảng thời gian gần đây !
Mà anh là quản lý của chị Nul ạ :33 Em hâm mộ chị lắm luôn á 😘 ~ Đặng Vũ Lân (talk) 14:33, ngày 3 tháng 6 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Biên tập viên | |
Phan Nhật Minh chúc anh sẽ thành công trên con đường nhé Phanminh204 (thảo luận) 10:13, ngày 4 tháng 12 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Đặc biệt | |
Tặng bạn ngôi sao, vì tinh thần dũng cảm chống lại cái sai, cái PR, cái kiếm chác trên Wikipedia - This user is basically just a viwiki editor (Thảo luận) 11:55, ngày 28 tháng 4 năm 2023 (UTC) |
Trang mới, ẩn trang đã tuần tra
ngày 27 tháng 5 năm 2024
- 10:3010:30, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Quyền LGBT năm 2024 (sử | sửa đổi) [8.625 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Year nav topic5|2024|Quyền LGBT}} Dưới đây là các sự kiện đáng chú ý trong lịch sử về quyền LGBT diễn ra trong năm 2024. == Sự kiện == === Tháng Một === * 1 – Hôn nhân cùng giới được hợp pháp hóa tại Estonia.<ref>[https://www.reuters.com/world/europe/estonia-becomes-first-central-european-country-allow…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1210:12, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Boxer (Phương tiện chiến đấu bọc thép) (sử | sửa đổi) [7.622 byte] Endgame2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon|name=Boxer|image=Boxer Land 400.jpg|caption=Phiên bản xe thiết giáp trinh sát Boxer CRV (Combat Reconnaissance Vehicle) của quân đội Úc năm 2016|origin={{flag|Germany}} <br>{{flag|Netherlands}}|type=Phương tiện chiến đấu bọc thép|is_vehicle=yes|service=Since 2011 <ref>{{cite web |url=https://www.militarytoday.com/apc/boxer_mrav.htm|title=Boxer| publisher=militarytoday |access-date=22 November 2023}}</ref>|used_…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Bolsón de Mapimí (sử | sửa đổi) [8.045 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|300px|Bản đồ hiển thị vị trí của Bolson de Mapimi ở miền bắc México. '''Bolsón de Mapimí''' là lòng chảo nội lục hay còn gọi là lưu vực nội địa qua đó không có sông suối đổ ra biển mà chảy về trung tâm lưu vực, thường kết thúc ở vùng đầm lầy và hồ phù du. Lòng chảo này nằm ở trung tâm phía bắc cao nguy…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:1809:18, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantis bamptoni (sử | sửa đổi) [1.390 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = bamptoni | authority = Collins & Larsen, 1994<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Abantis bismarcki ''f.'' neavei'' <small>Aurivillius, 1925</small> }} '''''Abantis bamptoni''''' là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Loài này được tìm t…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0809:08, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantis arctomarginata (sử | sửa đổi) [1.254 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = arctomarginata | authority = Lathy, 1901<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Abantis bismarcki arctomarginata'' }} '''''Abantis arctomarginata''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm thấy…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:1507:15, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Hirono, Fukushima (sử | sửa đổi) [6.769 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:2506:25, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Hanawa, Fukushima (sử | sửa đổi) [6.681 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:4605:46, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Hey Stephen (sử | sửa đổi) [6.664 byte] 113.23.19.42 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Hey Stephen | artist = Taylor Swift | album = Fearless | released = {{start date|2008|11|11}} | genre = * Country pop * teen pop | length = {{duration|m=4|s=14}} | label = Big Machine | writer = Taylor Swift | producer = * Nathan Chapman * Taylor Swift…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 05:3605:36, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Danh sách đĩa nhạc của Tlinh (sử | sửa đổi) [22.125 byte] Callmelouise (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nguyễn Thảo Linh''' (sinh ngày 7 tháng 10 năm 2000), thường được biết đến với nghệ danh '''Tlinh''' (viết cách điệu: '''tlinh'''), là một nữ rapper, ca sĩ kiêm nhạc sĩ sáng tác bài hát và vũ công người Việt Nam. Đĩa mở rộng ''Siren Re-Imagined'' cùng bốn đĩa đơn "Đìu anh luôn giữ kín trong tym" (2pillz Remix) và phiên bản trình diễn trực tiếp cùng Coco và Tedd…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 04:2604:26, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Eo biển McMurdo (sử | sửa đổi) [1.234 byte] Fchgchjc (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{tone|date=September 2016}} thumb|upright=1.35|Eo biển McMurdo, châu Nam Cực '''Eo biển McMurdo''', gọi tắt là '''eo McMurdo''', là một eo biển ở châu Nam Cực, được biết đến là vùng nước có thể điều hướng được nằm xa nhất về hướng Nam trên thế giới. Eo McMurdo nằm cách điểm cực Nam của Địa Cầu khoảng 1.30…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:0204:02, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Quê em mùa nước lũ (sử | sửa đổi) [6.921 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:5903:59, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Chứng chỉ quỹ (sử | sửa đổi) [7.479 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Chứng chỉ quỹ)
- 03:3603:36, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Sailor Malan (sử | sửa đổi) [6.724 byte] Endgame2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{for|the South African rugby player|Adolf Malan}}{{Infobox military person | name = Adolph Gysbert "Sailor" Malan | image = Group_Captain_A_G_Malan_WWII_IWM_CH_12661.jpg | caption = Group Captain Sailor Malan c. 1945 | image_size = 180 | alt = | nickname = Sailor | birth_date = {{birth date|1910|10|03|df=yes}} | birth_place = Wellington, Cape Province | death_date = {{death date and age|1963|09|17|1910|10|03|df=yes}} | deat…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 03:2303:23, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantis adelica (sử | sửa đổi) [1.373 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abantis adelica | authority = (Karsch, 1892)<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/caprona/index.html ''Caprona''], funet.fi</ref> | synonyms = * ''Caprona adelica'' <small>Karsch, 1892</small> }} '''''Abantis adelica''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm thấy ở Sénégal, Bur…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:1403:14, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Chuyến bay 321 của Singapore Airlines (sử | sửa đổi) [17.249 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox aircraft occurrence | name = Chuyến bay 321 của Singapore Airlines | image = 9V-SWM@PEK (20210201142431).jpg | image_upright = 1.15 | alt = | caption = 9V-SWM, chiếc máy bay gặp nạn, ảnh năm 2021 | occurrence_type = Tai nạn | date = {{start date|2024|05|21|df=y}} | summary = Máy bay rơi vào dòng chảy rối, đang được điều tra thêm | site = K…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1802:18, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Satō Kazuma (sử | sửa đổi) [23.164 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Kazuma Satou”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:1502:15, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Pierre Rosanvallon (sử | sửa đổi) [2.380 byte] 82.147.194.218 (thảo luận) (Pierre Rosanvallon) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 01:4701:47, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Chặng đua MotoGP Catalunya 2024 (sử | sửa đổi) [13.753 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Chặng đua thứ 6 của giải đua xe MotoGP 2024 vừa mới diễn ra)
- 01:3401:34, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Gobiodon micropus (sử | sửa đổi) [3.681 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:1601:16, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Kihara Minoru (sử | sửa đổi) [2.029 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox Officeholder | name = Kihara Minoru | native_name = {{nobold|木原 稔}} | native_name_lang = ja | office = Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | image = Minoru Kihara 20190906.jpg | caption = Minoru Kihara in 2019 | term_start = 13 tháng 9 năm 2023 | term_end = | primeminister = Kishid…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 00:5000:50, ngày 27 tháng 5 năm 2024 U-30 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.271 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-30''''': * {{SMU|U-30}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 27|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1913, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-30}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} hạ th…”)
- 00:4800:48, ngày 27 tháng 5 năm 2024 U-30 (tàu ngầm Đức) (1936) (sử | sửa đổi) [18.042 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-30 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-33 - Unterseeboot (1936) in Brockhaus 1937.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-33'', một chiếc U-boat Type VIIA tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-30''…”)
- 00:4400:44, ngày 27 tháng 5 năm 2024 U-29 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.416 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-29''''': * {{SMU|U-29}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 27|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1913, phục vụ trong Thế Chiến I và bị thiết giáp hạm {{HMS|Dreadnought|1906|6}} đánh chìm năm 1915, trở thành chiếc tàu ngầm duy nhất bị một thiết giáp hạm đánh chìm ** Trong Thế Chiến I, Đức còn c…”)
- 00:4100:41, ngày 27 tháng 5 năm 2024 U-29 (tàu ngầm Đức) (1936) (sử | sửa đổi) [16.302 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-29 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-33 - Unterseeboot (1936) in Brockhaus 1937.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-33'', một chiếc U-boat Type VIIA tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-29''…”)
- 00:3100:31, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantiades sericatus (sử | sửa đổi) [717 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Abantiades sericatus | authority = Tindale, 1932 | synonyms = }} '''''Abantiades sericatus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Tây Úc.<ref>[https://archive.today/20120730225850/http://www.environment.gov.au/biodiversity/abrs/online-resources/fauna/afd/taxa/Abantiades_sericatus Australian Faunal Directory]</ref> ==T…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2600:26, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantiades ocellatus (sử | sửa đổi) [745 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Abantiades ocellatus | authority = Tindale, 1932 | synonyms = }} '''''Abantiades ocellatus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Tây Úc.<ref>[https://archive.today/20120801170613/http://www.environment.gov.au/biodiversity/abrs/online-resources/fauna/afd/taxa/Abantiades_ocellatus Australian Faunal Directory]</ref> ==Tham…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:1800:18, ngày 27 tháng 5 năm 2024 Abantiades marcidus (sử | sửa đổi) [962 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abantiades marcidus 74240464.jpg | image_caption = | taxon = Abantiades marcidus | authority = Tindale, 1932 | synonyms = }} '''''Abantiades marcidus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Úc, được tìm thấy ở New South Wales, Queensland, Nam Úc và Victoria.<ref>[https://archive.today/20120729155750/http://www.e…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 26 tháng 5 năm 2024
- 23:5523:55, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades leucochiton (sử | sửa đổi) [1.005 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abantiades leucochiton (26766621300).jpg | image_caption = | taxon = Abantiades leucochiton | authority = (Pfitzner, 1914) | synonyms ={{Specieslist |Pielus leucochiton|Pfitzner, 1914 }} }} '''''Abantiades leucochiton''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Úc, được tìm thấy ở New South Wales, Nam Úc và Victoria (Úc)|Victori…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 23:1823:18, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades hydrographus (sử | sửa đổi) [769 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abantiades hydrographus.jpg | image_caption = | taxon = Abantiades hydrographus | authority = (Felder & Rogenhofer, 1874) | synonyms = *''Pielus hydrographus'' <small>Felder & Rogenhofer, 1874</small> }} '''''Abantiades hydrographus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Tây Úc.<ref>[https://archive.today/20120729150447/http://www.environment.gov.au/biodiversity/abr…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:4216:42, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Thảm sát đảo Lạp Mỹ (sử | sửa đổi) [6.243 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Lamey_Island_Massacre)
- 16:2516:25, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2024 (sử | sửa đổi) [12.662 byte] 203.210.139.233 (thảo luận) (Tạo trang mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2024) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 16:1816:18, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Shimogyō, Kyōto (sử | sửa đổi) [2.455 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:2715:27, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Cười xuyên Việt (sử | sửa đổi) [17.583 byte] Ng Thu Hà (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin truyền hình | name = Cười xuyên Việt | image = Lol 5.png | genre = Hài kịch tình huống | director = {{plainlist| * Minh Nhật * Ngọc Duyên }} | presenter = {{plainlist| * Tạ Anh Đức (mùa 1) * Phan Phúc Thắng và Hoàng Rapper (mùa 2) * Hoàng Rapper (mùa 3) * Đào Duy và Hoàng Rapper (mùa 4) * Bảo Kun và Hoàng Rappe…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:1915:19, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Truyền thông dòng chính (sử | sửa đổi) [9.657 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Truyền thông dòng chính) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:5814:58, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades fulvomarginatus (sử | sửa đổi) [773 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Abantiades fulvomarginatus | authority = Tindale, 1932 | synonyms = }} '''''Abantiades fulvomarginatus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Tây Úc.<ref>[https://archive.today/20120729091932/http://www.environment.gov.au/biodiversity/abrs/online-resources/fauna/afd/taxa/Abantiades_fulvomarginatus Australian Faunal Dir…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:2914:29, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades barnardi (sử | sửa đổi) [1.737 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abantiades barnardi | authority = (Tindale, 1941)<ref name="butterflyhouse">{{cite web |last1=Herbison-Evans |first1=Don |last2=Crossley |first2=Stella |title=''Abantiades barnardi'' |url=http://lepidoptera.butterflyhouse.com.au/hepi/barnardi.html |website=Australian Butterflies and their Caterpillars |access-date=22 April 2023}}</ref> | synonyms = *''Bordaia barnardi''<ref name="butterflyhouse"/> *''Trictena barnar…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:2214:22, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades aurilegulus (sử | sửa đổi) [1.708 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Abantiades aurilegulus | authority = Tindale, 1932 | synonyms = }} '''''Abantiades aurilegulus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae.<ref name=":0">{{Cite web|last=Australia|first=Atlas of Living|title=Species: Abantiades aurilegulus|url=https://bie.ala.org.au/species/urn:lsid:biodiversity.org.au:afd.taxon:a004df92-9e5e-4ad0-b4de-0a28755cd718|access-date=2021…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1314:13, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades atripalpis (sử | sửa đổi) [4.353 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Trictena_atripalpis.jpg | taxon = Abantiades atripalpis | authority = (Walker, 1856) | synonyms = *''Pielus atripalpis'' <small>Walker, 1856</small> *''Trictena argentata'' *''Trictena atripalpis'' }} thumb|alt=two brown and white moths on a man's hand, approximately as long as the palm is wide|''Abantiades atripalpis'' đậu trên tay '''''Abantiades atrip…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:5913:59, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades argyrosticha (sử | sửa đổi) [2.569 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abantiades argyrosticha | authority = (Turner, 1929)<ref name="Simonsen-2018">{{cite book |last1=Simonsen |first1=Thomas |title=Splendid Ghost Moths and Their Allies: A Revision of Australian Abantiades, Oncopera, Aenetus, Archaeoaenetus and Zelotypia (Hepialidae) |date=March 2018 |publisher=Csiro Publishing |isbn=978-1-4863-0748-7 |url=https://books.google.com/books?id=udFNDwAAQBAJ |access-date=22 April 2023…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:4513:45, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades aphenges (sử | sửa đổi) [1.467 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abantiades aphenges | authority = (Turner, 1904) | synonyms = *''Pielus aphenges'' <small>Turner, 1904</small> | synonyms_ref = <ref name =":0"/> }} '''''Abantiades aphenges''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae,<ref name=":0" /> được Alfred Jefferis Turner mô tả lần đầu năm 1904 với danh pháp hai phần là ''Pi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:3713:37, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Abantiades albofasciatus (sử | sửa đổi) [2.064 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Abantiades albofasciatus | authority = (C. Swinhoe, 1892)<ref name=swinhoe/> | synonyms = *''Pielus albofasciatus'' <small>C. Swinhoe, 1892</small> }} '''''Abantiades albofasciatus''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Hepialidae. Đây là loài đặc hữu của Tây Úc.<ref name=afd/> ==Mô tả== {{Đoạn viết trống|date=Tháng 5 n…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:0413:04, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Gobiodon axillaris (sử | sửa đổi) [4.513 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:5511:55, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Minh Hà (sử | sửa đổi) [5.632 byte] ZuckPham (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Minh Hà | hình = | cỡ hình = | ghi chú hình = | tên gốc = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{birth date and age|1985|3|27}} | nơi sinh = Hà Nội, Việt Nam | ngày mất = | nơi mất = | an táng = | cư trú = | quốc gia = | tên khác = | dân tộc = Kinh | quốc tịch = {{VIE}} | học vị = Thạc sĩ Luật Thương mại Quốc tế<ref>{{Chú thích web|u…”)
- 11:3211:32, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Hiệu ứng lan truyền (sử | sửa đổi) [5.282 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Hiệu ứng lan truyền)
- 10:1610:16, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Gobiodon atrangulatus (sử | sửa đổi) [2.068 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4209:42, ngày 26 tháng 5 năm 2024 ZPU (sử | sửa đổi) [27.037 byte] ZonyNuceal (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Tên một dòng súng máy phòng không của Liên Xô}} {{Infobox weapon | name = Súng máy Phòng không ZPU | image = Moroccan ZPU-2 in Land Cruiser.jpg | caption = ZPU-2 | origin = Liên Xô | type = Súng phòng không<br>Súng máy hạng nặng <!-- Type selection -->| is_ranged = YES | is_bladed = | is_explosive = | is_artille…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:1108:11, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Pfalz-Sulzbach (sử | sửa đổi) [2.656 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox country |conventional_long_name = Palatinate-Sulzbach |common_name = Palatinate-Sulzbach |native_name = ''Pfalz-Sulzbach'' |image_coat = Arms of Pfalz-Neuburg (1609-1685).svg |status = chư hầu |empire = Đế chế La Mã Thần thánh |government_type = Thân vương quốc |life_span = 1569–1604<br />1614–1742 |year_start = 1569 |year_end = 1742 |capital = Sulzbach |event_start = Được phân vùng từ Pfalz Zweibr…”)
- 07:5007:50, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 44 (sử | sửa đổi) [6.897 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|none}} {{Infobox film awards | number = 44 | award = Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản | image = | caption = | date = 19 tháng 3 năm 2021 | site = Grand Prince Hotel New Takanawa, Tokyo, Nhật Bản | network = | host = Hatori Shinichi<br>Shim Eun-kyung | best_picture = | most_wins = ''Fukushima 50'' (6) | most_nominations = ''Fukushima 50'' (12…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:4806:48, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Cúp FA 2022–23 (sử | sửa đổi) [23.266 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football tournament season | title = Cúp FA | year = 2022–23 | other_titles = Cúp FA mùa giải 2022–23 | image = File:London Wembley.jpg | imagesize = | caption = Sân vận động Wembley tổ chức trận chung kết ngày 3/6/2023 | country = Vương quốc Anh<br>Wales | dates = {{nowrap|5 tháng 11 năm 2022 – 3 tháng 6 2023}} | num_teams…”)
- 05:4305:43, ngày 26 tháng 5 năm 2024 SOBR (sử | sửa đổi) [12.718 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (SOBR)
- 05:4305:43, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Thì quá khứ bất định (sử | sửa đổi) [2.230 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (dịch phần đầu)
- 03:0003:00, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Sư đoàn Dù cận vệ số 98 (sử | sửa đổi) [8.485 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Sư đoàn Dù cận vệ số 98)
- 02:4402:44, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Chú ong Tô Tô và những người bạn (sử | sửa đổi) [5.126 byte] Bá Vương Biệt Cơ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | image = | caption = | native_name = {{Infobox Chinese/Chinese|child=yes|hide=no|header=none|s=甜甜圈宝贝|p=Tián tián quān bǎobèi |t=甜甜圈寶貝|l=Donut Elves}} | genre = {{Plainlist| *Hoạt hình *Phiêu lưu *Phim hài }} | creator = | director = | opentheme = | endtheme…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 02:4402:44, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Lữ đoàn Cơ giới số 47 (sử | sửa đổi) [11.231 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Lữ đoàn Cơ giới số 47)
- 02:0302:03, ngày 26 tháng 5 năm 2024 Thangka (sử | sửa đổi) [6.260 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thangka) Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 25 tháng 5 năm 2024
- 18:4318:43, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Trần Thành Hưng (sử | sửa đổi) [7.444 byte] 116.98.247.230 (thảo luận) (tướng lĩnh Công an nhân dân Việt Nam) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:0316:03, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Chung kết Cúp FA 2024 (sử | sửa đổi) [19.852 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox football match | title = 2024 FA Cup final | image = London Wembley.jpg | caption = The match took place at Wembley Stadium. | event = 2023–24 FA Cup | date = {{Start date|2024|5|25|df=y}} | team1 = Manchester City | team1score = 1 | team2 = Manchester United | team2score = 2 | details = | stadium = Wembley Stadium | city = London | man_of_the_m…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:1115:11, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Marcel Niat Njifenji (sử | sửa đổi) [1.880 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:1015:10, ngày 25 tháng 5 năm 2024 José Ramón Balaguer (sử | sửa đổi) [12.440 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox_officeholder | office1 = Đại sứ Cuba tại Liên Xô | term_start1 = Tháng 2 năm 1990 | term_end1 = 26 tháng 12 năm 1991 | predecessor1 = | successor1 = | office2 = Bộ trưởng Bộ Y tế Công cộng Cuba | termstart2 = 2004 | termend2 = Tháng 7 năm 2010 | predecessor2 = Damodar Peña Pentón | successor2 =…”)
- 15:1015:10, ngày 25 tháng 5 năm 2024 José Ramón Fernández (sử | sửa đổi) [6.996 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|José Ramón Fernández năm 2018 '''José Ramón Fernández Álvarez''' (4 tháng 11 năm 1923 – 6 tháng 1 năm 2019)<ref name="IOC"/> là chính khách và nhà lãnh đạo Đảng Cộng sản Cuba, từng giữ chức phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Cuba. ==Cuộc đời trước cách mạng== Fernández Alvarez quê quán Santiago de Cuba, nơi ông…”)
- 15:0215:02, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Kai Merk (sử | sửa đổi) [8.483 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá Đức-Kyrgyzstan (sinh 1998)}} {{Infobox football biography | name = Kai Merk | image = | caption = | full_name = | birth_date = {{birth date and age|1998|8|26|df=y}} | birth_place = Dahn, Đức | height = 1,78 m | position = Tiền đạo | currentclub = Pétange | clubnumber…”)
- 14:3714:37, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Lucas Mincarelli (sử | sửa đổi) [5.240 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá Pháp (sinh 2004)}} {{Infobox football biography | name = Lucas Mincarelli | full_name = Lucas Mincarelli Davin | image = | caption = | birth_date = {{birth date and age|2004|1|5|df=y}} | birth_place = Saint-Martin-d'Hères, Pháp<ref>{{LFP Ligue 1|lucas-mincarelli-davin}}</ref>}} | height = 1,80 m<ref>{{FootballDatabase.eu|477183-lucas-mincarelli_davin}}</ref> | position = Hậu vệ (bóng đá)#Hậu…”)
- 13:3913:39, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Chú voi con ở Bản Đôn (sử | sửa đổi) [7.172 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 11:5411:54, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Abananote (sử | sửa đổi) [1.600 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = Illustrations of new species of exotic butterflies Acræa VI.jpg | image_caption = ''Abananote abana'' (hình 35 và 36)<br/>''Abananote radiata'' (hình 39, 40 và 41) | taxon = Abananote | authority = Potts, 1943 | subdivision_ranks = Nhóm loài | subdivision = Xem bài | synonyms = }} '''''Abananote''''' là một chi bướm ngày thuộc phân họ Heliconiinae trong Họ Bướm giáp. Đối với bài vi…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:5111:51, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Pascal Soriot (sử | sửa đổi) [2.551 byte] 85.184.94.140 (thảo luận) (Pascal Soriot) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:4210:42, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Shibayama, Chiba (sử | sửa đổi) [2.982 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:3510:35, ngày 25 tháng 5 năm 2024 General Dynamics Land Systems (sử | sửa đổi) [3.202 byte] Endgame2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company|name=General Dynamics Land Systems|logo=|type=Subsidiary|industry=Defense|foundation={{start date and age|1982|03|07}}|location_country=U.S.|location=Sterling Heights, Michigan|locations=|area_served=Worldwide|products=Defense|services=|parent=General Dynamics|homepage={{URL|www.gdls.com}}|footnotes=|intl=}}'''General Dynamics Land Systems''' ('''GDLS''') là một nhà sản xuất ph…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “General Dynamics Land Sytems”
- 10:1410:14, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Futaba, Fukushima (sử | sửa đổi) [3.126 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Cảnh sát Cách mạng Quốc gia (sử | sửa đổi) [9.509 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox law enforcement agency | agencyname = Cảnh sát Cách mạng Quốc gia | nativename = Policía Nacional Revolucionaria | logo = Policía Nacional Revolucionaria.png | logocaption = | badge = | badgecaption = | flag = Patrulla 558 de Habana.jpg | flagcaption = Xe PNR, chiếc Peugeot 106, đang được lau chùi. | commonname = | abbreviation = PNR | mottotr…”)
- 10:1010:10, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Dân quân Cách mạng Quốc gia (sử | sửa đổi) [5.414 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Dân quân Cách mạng Quốc gia''' ({{lang-es|Milicias Nacionales Revolucionarias}}) ('''MNR''') là lực lượng dân quân ở Cuba. Tổ chức này được thành lập vào năm 1959<ref>{{cite book |last1=Clayfield |first1=Anna |title=The guerrilla legacy of the Cuban Revolution |date=2019 |location=Gainesville |isbn=978-1683400899 |page=4}}</ref><ref>{{cite book |last1=Kapcia |first1=Antoni |title=A short history of revolutionary Cuba…”)
- 09:3609:36, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Mary Churchill, Công tước phu nhân xứ Montagu (sử | sửa đổi) [13.276 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mary Montagu, Duchess of Montagu (1689–1751)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:3609:36, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Elizabeth Churchill, Bá tước phu nhân xứ Bridgewater (sử | sửa đổi) [11.755 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Elizabeth Churchill, Countess of Bridgewater”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:5108:51, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Protaetia (sử | sửa đổi) [5.564 byte] Quangkhanhhuynh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Protaetia”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:0308:03, ngày 25 tháng 5 năm 2024 La Fábrica (Real Madrid) (sử | sửa đổi) [3.945 byte] Hainotdeptrai (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=November 2021}} {{Italic title}}{{Infobox building | name = La Fábrica | native_name = | native_name_lang = | logo = | logo_size = | logo_alt = | logo_caption = | image = | image_size = | image_alt = <!-- or | alt = --> | image_caption = The entrance of Ciudad Real Madrid (Real Madrid City), the club's training complex…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5807:58, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Nicolás Paz Martínez (sử | sửa đổi) [10.330 byte] Hainotdeptrai (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá người Argentina (sinh năm 2004)}} {{family name hatnote|Paz|Martínez|lang=Spanish}} {{Infobox football biography | name = Nico Paz | image = | fullname = Nicolás Paz Martínez<ref name=wf>{{WorldFootball.net|nicolas-paz_2}}</ref> | birth_date = {{birth date and age|2004|9|8|df=y}} | birth_place = {{nowrap|Santa Cruz de Tenerife, Tây Ban Nha<ref name=wf/>}} | height = 1,85 m<ref name=wf/> | currentclub =…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan
- 07:3807:38, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Football Manager 2024 (sử | sửa đổi) [5.299 byte] Hainotdeptrai (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox video game|title=Football Manager 2024|image=Football Manager 2024.jpg|developer=Sports Interactive|series=''Football Manager''|platforms={{plainlist| * Microsoft Windows * Xbox One * Xbox Series X/S * PlayStation 5 * iPad * iOS * Android * macOS * Apple Arcade * Nintendo Switch }}|released=November 6, 2023|genre=Sport simulations|modes=Single-player video…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:0605:06, ngày 25 tháng 5 năm 2024 U-28 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.269 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-28''''': * {{SMU|U-28}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 27|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1913, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-28}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} h…”)
- 05:0505:05, ngày 25 tháng 5 năm 2024 U-28 (tàu ngầm Đức) (1936) (sử | sửa đổi) [17.189 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-28 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-33 - Unterseeboot (1936) in Brockhaus 1937.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-33'', một chiếc U-boat Type VIIA tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-28''…”)
- 05:0005:00, ngày 25 tháng 5 năm 2024 U-27 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.297 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-27''''': * {{SMU|U-27}} là chiếc dẫn đầu của {{sclass|Type U 51|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1913, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1915 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-27}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầ…”)
- 04:5804:58, ngày 25 tháng 5 năm 2024 U-27 (tàu ngầm Đức) (1936) (sử | sửa đổi) [13.749 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-27 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-27 Fuenterrabia.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-27'' tại Fuenterrabia, Tây Ban Nha (khoảng năm 1938) }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-27'' |Ship n…”)
- 04:4604:46, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Cúng dường (sử | sửa đổi) [8.274 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Cúng dường) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:1004:10, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Đạo đức Phật giáo (sử | sửa đổi) [14.837 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Đạo đức Phật giáo) Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:3003:30, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Phenax (sử | sửa đổi) [209 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Phenax''' có thể là: * Chi thực vật Phenax thuộc họ Urticaceae. * Chi động vật Phenax thuộc họ Fulgoridae. {{định hướng}}”)
- 02:5902:59, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Giá thị trường (sử | sửa đổi) [3.453 byte] 2405:4803:fe01:92f0:746a:f881:7186:f30b (thảo luận) (Những ý chính về giá thị trường, tham khảo Internet) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 02:4802:48, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Quân đoàn 3 (Liên bang Nga) (sử | sửa đổi) [2.774 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Quân đoàn Lục quân số 3''' (tiếng Nga: ''3-й армейский корпус'') là một đơn vị lục quân cấp quân đoàn của Lục quân Liên bang Nga. Quân đoàn được thành lập tháng 6 năm 2022 trên cơ sở căn cứ huấn luyện Mulino ở tỉnh Nizhny Novgorod để phục vụ cho chiến trường Ukraina. Lúc mới thành lập,…”)
- 02:1902:19, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Tomioka, Fukushima (sử | sửa đổi) [3.277 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:1802:18, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Sông Atbarah (sử | sửa đổi) [8.863 byte] Vani Lê (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Redirect|Astaboras|the feature formerly thought to exist on Mars|List of Martian canals}} {{Short description|River flowing between Ethiopia and Sudan}} {{Infobox river | name = Atbarah River | image = Upper_Atbara_and_Setit_Dam_Complex_Power_Plant.jpg | image_size = 270 | image_caption = Upper Atbara and Setit Dam Complex Hydroelectric Power Plant | map = Atbarah River Basin.jpg | map_size = 270 | map_caption = Atbara…”)
- 02:1002:10, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Inawashiro, Fukushima (sử | sửa đổi) [7.126 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:5901:59, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Bandai, Fukushima (sử | sửa đổi) [3.060 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:4000:40, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Lưu Thế Phương (sử | sửa đổi) [3.228 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} {{Infobox Officeholder | name = Lưu Thế Phương | native_name = {{nobold|劉世芳}} | honorific_suffix = MLY | image = 劉世芳部長.jpg | imagesize = | caption = Official portrait, 2024 | office1 = Bộ trưởng Bộ Nội chính | status1 = Incumbent | term_start1 = 20 thá…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 00:2100:21, ngày 25 tháng 5 năm 2024 Estonia hóa (sử | sửa đổi) [3.083 byte] Jakochiet (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Chuyển ngữ họ tên sang tiếng Estonia}} {{Use Oxford spelling|date=July 2020}} '''Estonia hóa''' là việc chuyển họ tên của một người từ các ngôn ngữ khác sang tiếng Estonia. Đôi khi thuật ngữ này cũng được dùng để chỉ một khuynh hướng phát triển tiếng Estonia, văn hóa và bản sắc Estonia trong phạm vi các thiết chế giáo dục và các thiết chế khác t…”)
ngày 24 tháng 5 năm 2024
- 22:2022:20, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 45 (sử | sửa đổi) [10.547 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|none}} {{Infobox film awards | number = 45 | award = Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản | image = | caption = | date = 11 tháng 3 năm 2022 | site = Grand Prince Hotel New Takanawa, Tokyo, Nhật Bản | network = | host = Hatori Shinichi<br>Nagasawa Masami | best_picture = ''Drive My Car (phim)|Drive My C…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 21:5121:51, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Âm vị học tiếng Hán thượng cổ (sử | sửa đổi) [50.925 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|none}} {{IPA notice|brackets=no}} {{Use dmy dates|date=October 2020}} Giới hàn lâm đã có nhiều nỗ lực trong việc phục nguyên hệ thống âm vị học của tiếng Hán thượng cổ thông qua bằng chứng văn liệu. Mặc dù hệ chữ tượng hình Hán văn không trực tiếp ký âm từ ngữ, các thành tố ngữ âm được chia sẻ giữa các Hán tự cổ nhất được cho là mối…”)
- 17:0617:06, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Hoàng Thái Bình (sử | sửa đổi) [3.782 byte] AxitTDTbenzoic (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Vietnamese footballer}} {{Infobox football biography | name = Hoàng Thái Bình | image = | caption = | fullname = Hoàng Thái Bình | birth_date = {{birth date and age|df=y|1998|1|22}} | birth_place = Thanh Hóa, Việt Nam | height = 1,73 m<ref>{{cite web|url=https://vpf.vn/player/hoang-thai-binh/|title=Hoàng Thái Bình|website=Vietnam Professional Football}}</ref> | position = Hậu vệ trái | currentclub = {{ĐATH}…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:4516:45, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Danh sách đảo biển Hoa Đông (sử | sửa đổi) [3.189 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_islands_in_the_East_China_Sea)
- 16:3116:31, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Quốc hội Croatia (sử | sửa đổi) [50.962 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Croatian Parliament”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:0416:04, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Silic oxide (sử | sửa đổi) [196 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Silic oxide''' có thể chỉ *Silic dioxide, công thức hóa học là SiO<sub>2</sub> *Silic monoxide, công thức hóa học là SiO {{Chemistry index}} {{Short pages monitor}}”)
- 15:4415:44, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Lưu Cầu (đảo) (sử | sửa đổi) [14.707 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Liuqiu_Island) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Paul Schulz (nhà UFO học) (sử | sửa đổi) [13.045 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Paul Schulz | country = Đức | nationality = Đức | profession = Metallurgist | party = Đảng Cộng sản Posadist | office = Lãnh đạo Đảng Cộng sản Posadist | termstart = 1969 | termend = 2005 | birth_date = {{birth date|1925|07|08|df=y}} | death_date = {{death date|2013|02|25|df=y}} | birth…”)
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Robert Hastings (nhà UFO học) (sử | sửa đổi) [6.807 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{other|Robert Hastings (định hướng)}} {{Infobox writer | name = Robert Lambert Hastings | image = | caption = | birth_name = | birth_date = {{birth_date_and_age|1950|05|06}} | birth_place = Albuquerque, New Mexico, Mỹ | occupation = Nhà UFO học, tác giả | language = | nationality = Mỹ | citizenship = | education = Đại học Ohio<br>Trường…”)
- 13:5513:55, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Cô Gái Hà Lan (sử | sửa đổi) [7.066 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Cô Gái Hà Lan)
- 13:2813:28, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Siêu cúp Đức 2024 (sử | sửa đổi) [5.383 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=Tháng 4 năm 2024}} {{Infobox football match | title = Siêu cúp Đức 2024 | other_titles = Siêu cúp Đức | image = | caption = | event = DFL-Supercup | team1 = VfB Stuttgart<br>1. FC Kaiserslautern | team1score = | team2 = Bayer Leverkusen | team2score = | details = | date…”)
- 13:2113:21, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Khủng hoảng chính trị Ba Lan 1968 (sử | sửa đổi) [9.924 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox civil conflict | title = Khủng hoảng chính trị Ba Lan 1968 | partof = Làn sóng biểu tình 1968 | image = Warsaw Uniwersytet tablica marzec 1968.JPG | caption = Tấm bia tưởng niệm tại Đại học Warszawa vinh danh sinh viên đòi quyền tự do ngôn luận năm 1968 | date = Tháng 3 năm 1968 | place = Một số thành phố trên khắp Ba Lan, bao g…”)
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Sự kiện UFO Wonsan–Sunchon (sử | sửa đổi) [10.176 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Location map+|Korea|width=250|float = right|caption=Bản đồ Triều Tiên hiển thị vị trí của Wonsan và Sunchon, cách nhau khoảng 300 dặm.|places= {{Location map~|Korea| lat_dir=N|lat_deg=39|lat_min=08|lat_sec=51|mark = Orange pog.svg | marksize =9 | lon_dir=E|lon_deg=127|lon_min=26|lon_sec=46|label=Wonsan| label_size = 85 |position=right}} {{Location map~|Korea| lat_dir=N|lat_deg=39|lat_min=25|lat_sec=0|mark = Orange pog.svg | marksize…”)
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Sự kiện máy bay bí ẩn Sioux City (sử | sửa đổi) [10.558 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Vào đêm ngày 20 tháng 1 năm 1951, nhiều người đã trình báo về một chiếc máy bay cánh thẳng hình điếu xì gà không xác định được trên bầu trời Sioux City, Iowa nước Mỹ.<ref name="Blum">{{Cite web|url=https://books.google.com/books?id=3FbSEAAAQBAJ&pg=PA24|title=The Believer: Alien Encounters, Hard Science, and the Passion of John Mack|first=Ralph|last=Blumenthal|date=March 15, 2021|publisher=Universi…”)
- 08:5108:51, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Hồ yêu tiểu hồng nương: Nguyệt hồng thiên (sử | sửa đổi) [9.941 byte] Ng Thu Hà (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Thông tin phim truyền hình | name = Hồ yêu tiểu hồng nương: Nguyệt hồng thiên | genre = Phim kỳ ảo | director = {{plainlist| * Mạch Quán Chi * Đỗ Lâm }} | country = {{CHN}} | language = Quan thoại | producer = Vương Nhất Hủ | cinematography = Công nghệ thực tế mở rộng XR | company…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 08:2708:27, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Furudono, Fukushima (sử | sửa đổi) [6.301 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1208:12, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Minamiaizu, Fukushima (sử | sửa đổi) [10.759 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5907:59, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Abakania (sử | sửa đổi) [3.125 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abakania'' | fossil_range = {{fossil range|Botomian}} | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Trilobita | ordo = Corynexochida | familia = Corynexochidae | genus = '''''Abakania''''' | genus_authority = Poletaeva, 1973 | subdivision_ranks = Loài | subdivision = * ''A. superba'' <small>Poletaeva, 1973 (điển hình)</small> * ''A. crassa'' <small>Romanenko,…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5607:56, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Aleksandr Myasnikyan (sử | sửa đổi) [16.502 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Alexander Miasnikian”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:5607:56, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Aizumisato, Fukushima (sử | sửa đổi) [3.639 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:2107:21, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Thư viện chuyên ngành (sử | sửa đổi) [5.478 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thư viện chuyên ngành)
- 06:5506:55, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Thư viện hàn lâm (sử | sửa đổi) [10.185 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thư viện hàn lâm)
- 05:1805:18, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Thư viện nghiên cứu (sử | sửa đổi) [9.310 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thư viện nghiên cứu)
- 04:0404:04, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Thư viện tư nhân (sử | sửa đổi) [6.204 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thư viện tư nhân) Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:3703:37, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Sưu tầm sách (sử | sửa đổi) [19.261 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Sưu tầm sách) Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:0503:05, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Abaiba (sử | sửa đổi) [716 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abaiba dimorphica | authority = Martins & Napp, 2007 }} '''''Abaiba''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc Họ Xén tóc, chứa duy nhất một loài, '''''Abaiba dimorphica'''''.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20130827211041/http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp |date=20…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:2102:21, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Đóng sách (sử | sửa đổi) [11.610 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Đóng sách)
- 00:3200:32, ngày 24 tháng 5 năm 2024 I-13 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [15.849 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name=''Tàu ngầm số 621'' |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki, Kobe |Ship laid down= 4 tháng 2, 1943 |Ship rename= ''I-13'', 1 tháng 10, 1943 }} {{Infobox ship career |Hide header=y…”)
- 00:2700:27, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Abagrotis mexicana (sử | sửa đổi) [3.364 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Abagrotis | species = mexicana | authority = Lafontaine, 1998 | display_parents = 3 }} '''''Abagrotis mexicana''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này được tìm thấy ở Trung Mỹ và Bắc Mỹ.<ref name=itis/><ref name=gbif/><ref name=buglink/> Số MONA hay Hodges của ''Abagrotis mexicana'' là 11029.1.<ref name=mpg/> ==Tham khảo== {{Reflist|…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2500:25, ngày 24 tháng 5 năm 2024 I-12 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [13.793 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name=''Tàu ngầm số 620'' |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki, Kobe |Ship laid down= 5 tháng 11, 1942 |Ship rename= ''I-12'', 5 tháng 7, 1943 }} {{Infobox ship career |Hide header=y…”)
- 00:2400:24, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Noctuina (sử | sửa đổi) [3.104 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = Noctua jantina MHNT.jpg | image_caption = ''Noctua jantina'' | taxon = Noctuina }} '''Noctuina''' là một phân tông bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Có ít nhất 170 loài đã được mô tả thuộc phân tông Noctuina.<ref name=bugref>{{cite web|url=https://bugguide.net/node/view/398688|title=Noctuina Subtribe Information|website=BugGuide.net|accessdate=2018-01-26}}</ref><ref name=itis>{{cite web|url=ht…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2100:21, ngày 24 tháng 5 năm 2024 Noctuini (sử | sửa đổi) [4.123 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | taxon = Noctuini | authority = | synonyms = {{Taxon list | Agrotini | Rambur, 1848 }} | subdivision_ranks = Phân tông | subdivision = * Agrotina * Noctuina }} '''Noctuini''' là một tông bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Có ít nhất 520 loài đã được mô tả thuộc tông Noctuini.<ref name=bugref>{{cite web|url=https://bugguide.net/node/view/12330|title=Noctuini Tribe Information|w…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 23 tháng 5 năm 2024
- 23:4523:45, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abago (sử | sửa đổi) [1.395 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic Taxobox | taxon = Abago | authority = Grunin, 1966<ref name="Grunin1966">{{cite journal |last=Grunin |first= K. Ya. |date= 1966 |title= New and little-known Calliphoridae (Diptera), mainly bloodsucking or subcutaneous parasites of birds |language= ru|journal= Ent. Obozr |volume= 45 |pages=897–903 }}</ref> | type_species = ''Abago rohdendorfi'' | type_species_authority = Grunin, 1966<ref name="Grunin1966"/> }} '''''Abago''''' là một chi ru…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 18:4018:40, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 46 (sử | sửa đổi) [10.062 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|none}} {{Infobox film awards | number = 46 | award = Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản | image = | caption = | date = 10 tháng 3 năm 2023 | site = Grand Prince Hotel New Takanawa, Tokyo, Nhật Bản | network = | host = Hatori Shinichi<br>Arimura Kasumi | best_picture = | most_wins = ''A Man'' (8) | most_nominations = ''A Man'' (13) | last = Giải Viện Hàn lâm Nhật…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:1717:17, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Viên đỏ (sử | sửa đổi) [50.125 byte] Just Limorina (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Red Vienna”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 ContentTranslation: High unmodified machine translation usage
- 15:5915:59, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Ernando Ari (sử | sửa đổi) [7.809 byte] 14.162.207.67 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Short description|Indonesian footballer (born 2002)}} {{Infobox football biography | name = Ernando Ari | youthyears1 = 2018–2019 | youthclubs1 = Persebaya Surabaya | youthyears2 = 2019 | youthclubs2 = Garuda Select | nationalgoals1 = 0 | nationalcaps1 = 13 | nationalteam1 = U17 Indonesia | nationalyears1 = 2017–2018 | nationalgoals2 = 0 | nationalcaps2 = 6 | nationalteam2 = Đội tuyển bóng đá…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:4615:46, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Ahmad Ali Karim (sử | sửa đổi) [11.430 byte] Song Ngư (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ahmad Ali Karim”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:2015:20, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Ikemen Kanojo to Heroine na Ore!? (sử | sửa đổi) [4.601 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox animanga/Header | name = Ikemen Kanojo to Heroine na Ore!? | image = Ảnh bìa tập 1 Ikemen Kanojo to Heroine na Ore.jpg | caption = Ảnh bìa tập ''tankōbon'' đầu tiên | ja_kanji = イケメン彼女とヒロインな俺!? | ja_romaji = Ikemen Kanojo to Heroine na Ore!? | genre = Hài lãng mạn<ref>{{cite book|title=She's My Knight|url=https://kodansha…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:5314:53, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Cuộc tấn công Kharkiv năm 2024 (sử | sửa đổi) [21.330 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Cuộc tấn công Kharkov năm 2024) tên ban đầu là “Cuộc tấn công Kharkov năm 2024”
- 14:2014:20, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Nassarius abyssicola (sử | sửa đổi) [2.317 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Nassarius abyssicola'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Mollusca | classis = Gastropoda | ordo = Neogastropoda | familia = Nassariidae | genus = ''Nassarius'' | species = '''''N. abyssicola''''' | binomial = Nassarius abyssicola | binomial_authority = (A. Adams, 1852) | range_map = | range_map_c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1914:19, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Kai Rooney (sử | sửa đổi) [6.302 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Tiền đạo bóng đá Anh (sinh 2009)}} {{Infobox football biography | name = Kai Rooney | image = | fullname = Kai Wayne Rooney | birth_date = {{birth date and age|2009|11|2|df=yes}} | birth_place = Liverpool, Anh | height = | currentclub = Manchester United | clubnumber = | position = Tiền đạo | youthyears1 = 2016 | youthclubs1 = Đội trẻ và Học viện…”)
- 14:1414:14, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Nassarius absconditus (sử | sửa đổi) [2.114 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nhan đề nghiêng}} {{Taxobox | name = ''Nassarius absconditus'' | status = | image = | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Mollusca | classis = Gastropoda | ordo = Neogastropoda | familia = Nassariidae | genus = ''Nassarius'' | species = '''''N. absconditus''''' | binomial = Nassarius absconditus | binomial_authority = Gili, 2015 | range_map = | range_map_caption = | image2 = | image2_caption = | sup…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:0814:08, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Nassarius spiratus (sử | sửa đổi) [2.389 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Taxobox | name = ''Nassarius spiratus'' | status = | image =Naturalis Biodiversity Center - RMNH.MOL.206505 - Nassarius spiratus (Adams, 1852) - Nassariidae - Mollusc shell.jpeg | image_caption = | domain = | regnum = Animalia | phylum = Mollusca | classis = Gastropoda | ordo = Neogastropoda | familia = Nassariidae | genus = Nassarius | species = '''Nassarius spiratus''' | binomial = Nassarius spiratus | binomial_authority = (…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:0614:06, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Nicko Sensoli (sử | sửa đổi) [3.717 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Tiền vệ bóng đá San Marino (sinh 2005)}} {{Infobox football biography | name = Nicko Sensoli | fullname = | birth_date = {{birth date and age|2005|6|14|df=yes}} | birth_place = Thành phố San Marino, San Marino | image = | height = 1,78m | position = Tiền vệ | currentclub = Sangiuliano | clubnumber = | youthyears1 = {{0|0000}}–2023 | youthclubs1 = San Marino Academy | years1 = 2023…”)
- 13:5813:58, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Phép ân xá (sử | sửa đổi) [11.639 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Phép ân xá) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:3313:33, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Ais kacang (sử | sửa đổi) [10.331 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Món tráng miệng Malaysia}} {{Italic title}} {{Infobox food | name = ''Ais kacang'' | image = Ais kacang.jpg | caption = ''Ais kacang'' đi kèm với hạt chia, đậu phộng, ngô và một viên kem lạnh.<ref name="Mintz2015">{{cite book|author=Sidney Mintz|title=The Oxford Companion to Sugar and Sweets|url=https://books.google.com/books?id=jbi6BwAAQBAJ&pg=PA637|year=2015|publishe…”)
- 12:3912:39, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Xiên (định hướng) (sử | sửa đổi) [171 byte] 2405:4803:f7f0:2680:558e:d5f9:c00d:fe22 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Xiên''' có thể là: * Xiên lình * Xiên (cờ vua) * Xiên que * Hành động * Từ nhắc tới trong xổ số {{Trang định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:5111:51, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Giải đua ô tô Công thức 1 Monaco 2024 (sử | sửa đổi) [33.926 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin chặng đua Công thức 1 | Type = Công thức 1 | Grand Prix = Monaco | Image = Monte Carlo Formula 1 track map.svg | Caption = Hình dáng trường đua Monaco | Details ref = <ref name="Trang web chính thức">{{Chú thích web|url=https://www.formula1.com/en/racing/2024/Monaco.html|tựa đề=Monaco Grand Prix 2024 – F1 Race|nhà xuất bản=Formula One|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2024-05-2…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:3410:34, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Paragobiodon xanthosoma (sử | sửa đổi) [1.827 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Paragobiodon xanthosoma”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:2610:26, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Paragobiodon lacunicolus (sử | sửa đổi) [1.882 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Paragobiodon lacunicolus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:5409:54, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abaetetuba (Sclerosomatidae) (sử | sửa đổi) [986 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Abaetetuba | authority = Tourinho-Davis, 2004 | subdivision_ranks = Loài | subdivision = Xem bài. | subdivision_ref = <ref>{{GBIF|id=9321840|taxon=''Abaetetuba''|access-date=2022-05-11}}</ref> }} '''''Abaetetuba''''' là một chi Opiliones thuộc họ Sclerosomatidae.<ref name="Pinto2007">{{cite book |last1=Pinto-Da-Rocha|first1=R.|last2=Machado|first2=G.|last3=Giribet|first3=G.|title=Harvestmen: The Biology of Opio…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Abaetetuba (Opiliones)”
- 09:5009:50, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abaera nactalis (sử | sửa đổi) [1.157 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | genus = Abaera | species = nactalis | authority = Walker, 1859<ref name="Pyraloidea db">{{cite web |url=http://globiz.pyraloidea.org/Pages/Reports/TaxonReport.aspx |title=GlobIZ search |website=Global Information System on Pyraloidea |accessdate=2011-09-29 }}</ref> | synonyms = }} '''''Abaera nactalis''''' là một loài bướm đêm thuộc chi ''Abaera''. Lo…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:2209:22, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abaera chalcea (sử | sửa đổi) [822 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | genus = Abaera | species = chalcea | authority = Hampson, 1897<ref>{{cite web |last=Savela |first=Markku |url=http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/pyraloidea/pyralidae/chrysauginae/abaera/#chalcea |title=''Abaera chalcea'' Hampson, 1897 |website=Lepidoptera and Some Other Life Forms |accessdate=October 19, 2018}}</ref> | synonyms = }} '''''Abaera chalcea''''' l…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:1709:17, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abaera aurofusalis (sử | sửa đổi) [842 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | genus = Abaera | species = aurofusalis | authority = Hampson, 1906<ref>{{cite web |last=Savela |first=Markku |url=http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/pyraloidea/pyralidae/chrysauginae/abaera/#aurofusalis |title=''Abaera aurofusalis'' Hampson, 1906 |website=Lepidoptera and Some Other Life Forms |accessdate=October 19, 2018}}</ref> | synonyms = }} '''''Abaera aur…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0209:02, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abaera (sử | sửa đổi) [913 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | taxon = Abaera | authority = Walker, 1859<ref>{{cite |url=http://globiz.pyraloidea.org/Pages/Reports/TaxonReport.aspx |title=GlobIZ search |website=Global Information System on Pyraloidea |accessdate=2011-10-10 }}</ref><ref>[http://ftp.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/pyraloidea/pyralidae/chrysauginae/abaera/ "''Abaera'' Walker, [1859]"] at Markku Savela's '…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:4108:41, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abadzekhia (sử | sửa đổi) [1.940 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | fossil_range = {{fossilrange|33.9|30|Thế Oligocen sớm<ref name="sepkoskidb">{{cite journal|last=Sepkoski |first=Jack |title=A compendium of fossil marine animal genera |journal=Bulletins of American Paleontology |volume=364 |pages=560 |year=2002 |url=http://strata.ummp.lsa.umich.edu/jack/showgenera.php?taxon=611&rank=class |accessdate=2009-02-27 |url-status=dead |archiveurl=https://web.archive.org/web/20110723131237/http://strat…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4108:41, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Biển lửa (sử | sửa đổi) [8.141 byte] NhacNy2412 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Biển lửa | đạo diễn = {{ubl|Phạm Kỳ Nam|Lê Đăng Thực}} | biên kịch = Phù Thăng | hãng sản xuất = Hãng phim truyện Việt Nam | công chiếu = 1966 | quốc gia = {{VNM}} | ngôn ngữ = Tiếng Việt }} '''''Biển lửa''''' là một phim truyện nhựa về đề tài chiến tranh của điện ảnh Việt Nam do Hãng phim truyện Việt Nam sản xuất vào nă…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1708:17, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Virus Abadina (sử | sửa đổi) [1.562 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Virusbox | image = | image_alt = | image_caption = | parent = Orbivirus | species = virus Palyam | serotype = virus Abadina | synonyms = | synonyms_ref = }} '''Virus Abadina''' (ABAV) là một kiểu huyết thanh của ''virus'' ''Palyam'' thuộc chi ''Orbivirus''. Nó được coi là một loài virus riêng biệt cho đến năm 1984.<ref>Matthews, R. E. F. (1982). Classification and nomenclature of viruses. Fourth report of the Intern…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5507:55, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abaddon despoliator (sử | sửa đổi) [1.215 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Abaddon | parent_authority = Derkarabetian & Baker, 2021 | species = despoliator | authority = Derkarabetian, 2021 }} '''''Abaddon''''' là một chi Opiliones thuộc họ Lomanellidae. Chi này chứa duy nhất một loài là '''''Abaddon despoliator'''''.<ref name=cat>{{Catalogue of Life |id=7Q8NN |title=Abaddon despoliator Derkarabetian, 2021 |option= |access-date= 19 May 2024 }}</ref> Loài này đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:2307:23, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacopteris (sử | sửa đổi) [3.619 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Abacopteris insularis.jpg | image_caption = A.insularis | taxon = Abacopteris | authority = Fée<ref name=CFLW/> | subdivision_ranks = Species | subdivision = Xem bài. | synonyms = *''Dryopteris'' sect. ''Abacopteris'' <small>C.Chr.</small> *''Thelypteris'' subgen. ''Abacopteris'' <small>K.Iwats.</small> *''Cyclosorus'' subgen. ''Abacopteris'' <small>(Fée) Panigrahi</small> | synonyms_ref = <ref name=CFLW/> }} ''''…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:5706:57, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Văn hóa trà (sử | sửa đổi) [4.914 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Văn hóa trà)
- 03:3703:37, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacops (sử | sửa đổi) [1.571 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Abacops | authority = Tschitscherine, 1902<ref name="Tschitscherine, 1902" /> | type_species = '''''Feronia'' (''Abax'') ''rugipennis''''' | type_species_authority = Dejean, 1828<ref name="Dejean, 1828" /> | synonyms = '''Loài:''' {{specieslist |Platysma {{noitalic|(}}Abacops{{noitalic|)}} rugipenne|(Dejean, 1828)<ref name="Tschitscherine, 1902" />}} }} '''''Abacops''''' là một chi bọ cánh cứng…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:0103:01, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacophrastus (sử | sửa đổi) [1.172 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacophrastus'' |image=Abacophrastus bellorum ZooKeys-147-337-g030 B.jpg |image_caption=Abacophrastus bellorum | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacophrastus''''' | genus_authority = Will, 2011 }} '''''Abacophrastus''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, gồm c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:5902:59, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacomorphus (sử | sửa đổi) [902 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacomorphus'' |image=Abacomorphus caledonicus ZooKeys-147-337-g027.jpg |image_caption=Abacomorphus caledonicus | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacomorphus''''' | genus_authority = Chaudoir, 1878 }} '''''Abacomorphus''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, gồ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:5702:57, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacoleptus (sử | sửa đổi) [1.694 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacoleptus'' |image=Abacoleptus paradoxus ZooKeys-147-337-g017 B.jpg |image_caption=Abacoleptus paradoxus | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacoleptus''''' | genus_authority = Fauvel, 1903 }} '''''Abacoleptus''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:4802:48, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Ivan Mikitavič Sierada (sử | sửa đổi) [6.798 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Середа, Ян”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:4702:47, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacistis (sử | sửa đổi) [933 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Taxobox | name = ''Abacistis'' | image = | image_caption = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Lepidoptera | familia = Yponomeutidae | subfamilia = | genus = '''''Abacistis''''' | genus_authority = | subdivision_ranks = Loài | subdivision = Xem bài }} '''''Abacistis''''' là một chi bướm đêm thuộc họ Yponomeutidae.<ref> {{cite web | title = ABACISTIS - Butterflies and Moths of…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3900:39, ngày 23 tháng 5 năm 2024 U-152 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [884 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-152''''': * {{SMU|U-152}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I, đầu hàng vào năm 1918 và bị đánh chìm năm 1921 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-152}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB I…”)
- 00:3700:37, ngày 23 tháng 5 năm 2024 U-152 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [10.601 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-152 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-152'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- 00:3500:35, ngày 23 tháng 5 năm 2024 U-151 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [908 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-151''''': * {{SMU|U-151}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I, đầu hàng vào cuối chiến tranh và bị đánh chìm như mục tiêu năm 1921 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-151}} là một tàu ngầm duyên h…”)
- 00:3200:32, ngày 23 tháng 5 năm 2024 U-151 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [10.528 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-151 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-151'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- 00:2000:20, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacionidae (sử | sửa đổi) [2.341 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Abacionidae |image=Abacion magnum.png | authority = Shelley, 1979 }} '''Abacionidae''' là một họ cuốn chiếu thuộc bộ Callipodida. Có ít nhất 3 chi và khoảng 13 loài đã được mô tả thuộc họ Abacionidae.<ref name=bugref> {{Cite web| title=Abacionidae Family Information | url=https://bugguide.net/node/view/97439 | website=BugGuide.net | accessdate=2018-02-23 }} </ref><ref name=itis> {{Cite web|…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:1700:17, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacion tesselatum (sử | sửa đổi) [1.910 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Abacion | species = tesselatum | authority = Rafinesque, 1820 }} '''''Abacion tesselatum''''' là một loài cuốn chiếu thuộc họ Abacionidae.<ref name=itis/><ref name=catlife/><ref name=gbif/><ref name=bugref/> Loài này được phát hiện ở Bắc Mỹ.<ref name=itis/><ref name=xcit4/> ==Tham khảo== {{Reflist|refs= <ref name=itis> {{Cite web| title=''Abacion tesselatum'' Report | url=https://www.itis.gov/serv…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:1400:14, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacion magnum (sử | sửa đổi) [2.338 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abacion magnum 30595903.jpg | genus = Abacion | species = magnum | authority = (Loomis, 1943) }} '''''Abacion magnum''''' là một loài cuốn chiếu thuộc họ Abacionidae.<ref name=itis/><ref name=catlife/><ref name=gbif/><ref name=bugref/> Loài này được phát hiện ở Bắc Mỹ.<ref name=itis/><ref name=xcit5/> Trong điều kiện nuôi nhốt, ''Abacion magnum'' được cho là ăn côn trùng chết cũng…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 22 tháng 5 năm 2024
- 23:1223:12, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Cô gái Oni của tôi (sử | sửa đổi) [4.591 byte] AsaHiguitaMizu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | image = | caption = | director = Shibayama Tomotaka | producer = Imagawa Karen | writer = {{Plainlist| * Shibayama Tomotaka * Kakihara Yuko }} | starring = {{Plainlist| * Ono Kensho * Tomita Miyu }} | music = Kubota Mina | cinematography = | editing = Kinami Ryota | studio = Studio Colorido | distributor = {{ubl|Twin Engine|Netflix}} | released = {{Film date|2024|05|24}} | runtime = | country = {{JPN}} | language = Ti…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 21:3421:34, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Gọi hồn quỷ dữ (sử | sửa đổi) [6.833 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | tên = Gọi hồn quỷ dữ | image = | caption = | director = {{Plain list| * Danny Philippou * Michael Philippou }} | writer = {{Plain list| * Danny Philippou * Bill Hinzman }} | based_on = {{Based on|Ý tưởng|Daley Pearson}} | producer = {{Plain list| * Samantha Jennings * Kristina Ceyton }} | starring = {{Plain list| * Sophie Wilde<!-- Per credits billing order from A24's second official trailer: https://you…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 20:5420:54, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 47 (sử | sửa đổi) [10.217 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Giải thưởng và đề cử == === Giải thưởng === {| class=wikitable |- ! style="background:#EEDD82; width:50%" | Best Film ! style="background:#EEDD82; width:50%" | Best Animation Film |- | valign="top" | *'''''Godzilla Minus One''''' **''Monster'' **''Mom, Is That You?!'' **''September 1923…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 20:1220:12, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Éric Woerth (sử | sửa đổi) [853 byte] 86.104.248.55 (thảo luận) (Éric Woerth) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 18:5518:55, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Elizabeth Patterson Bonaparte (sử | sửa đổi) [5.445 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Elizabeth Bonaparte | image = Elizabeth-Patterson-Bonaparte Gilbert-Stuart 1804.jpg | caption = Chân dung năm 1804 | birth_date = {{birth date|1785|2|6}} | birth_place = Baltimore, Maryland, Hoa Kỳ | death_date = {{death date and age|1879|4|4|1785|2|6}} | death_place = Baltimore, Maryland, Hoa Kỳ | parents = William Patterson<br>Dorcas Spear Patterson | sp…”)
- 16:4316:43, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Navel (công ty) (sử | sửa đổi) [5.088 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (mai dịch tiếp) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:2916:29, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Pool 3 bóng (sử | sửa đổi) [2.361 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Three-ball”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:0416:04, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Avenged Sevenfold (album) (sử | sửa đổi) [32.585 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Avenged Sevenfold (album)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:0316:03, ngày 22 tháng 5 năm 2024 AliceSoft (sử | sửa đổi) [5.904 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox brand | name = AliceSoft | logo = | producttype = Video games, Eroge | currentowner = ChampionSoft | country = Japan | introduced = July 1989 | discontinued = | related = | markets = Video game industry | website = [http://www.alicesoft.com/ alicesoft.com] }}{{One source|date=July 2023|text=This article relies '''entirely on a single source.'''}} {{nihongo|'''AliceSoft'''|アリスソ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 15:2515:25, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Chiến tranh Yemen lần thứ nhất (sử | sửa đổi) [7.836 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Chiến tranh Yemen lần thứ nhất | partof = Chiến tranh Lạnh và Chiến tranh Lạnh Ả Rập | image = Divided Yemen.svg | image_size = 300px | caption = Bắc và Nam Yemen | date = 26 tháng 9 – 19 tháng 10 năm 1972<br>({{Age in years, months, weeks and days|month1=09|day1=26|year1=1972|month2=10|day2=19|year2=1972}}) | place…”)
- 15:0715:07, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Nasu, Tochigi (sử | sửa đổi) [7.228 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo thể loại mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:5914:59, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Rồng phương Đông (sử | sửa đổi) [172 byte] 2405:4803:fd47:af90:8c11:249d:a867:1e0f (thảo luận) (←Trang mới: “'''Rồng phương Đông''' có thể là: * Rồng Nhật Bản * Rồng Trung Hoa * Rồng Việt Nam * Rồng Hàn Quốc {{Trang định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:4113:41, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Gobiodon bilineatus (sử | sửa đổi) [3.377 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1313:13, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Nguyễn Thiện Giáp (sử | sửa đổi) [7.587 byte] Skytulen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ GS.TS Nguyễn Thiện Giáp từng là Tổng biên tập, Phó Giám đốc Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội. Hiện nay ông là Chủ nhiệm bộ môn Việt ngữ học (Khoa Ngôn ngữ học – Trường ĐH KHXH&NV Hà Nội); uỷ viên Hội đồng chức danh giáo sư ngành Ngôn ngữ học.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.ngonnguhoc.org/index.php?option=com_content&view=article&id=16:gsts-nguyn-thin-giap&catid=10&Itemid=22|tựa…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 11:1911:19, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Houshou Marine (sử | sửa đổi) [2.946 byte] Nokkiman2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox YouTube personality | name = Houshou Marine | image = | birth_date = 30 tháng 7 | height = 150 cm | occupation = {{ublist||YouTuber ảo|Bình luận game}} | network = Hololive Production (2019 - nay) | website = {{Official website|https://hololive.hololivepro.com/talents/houshou-marine/}} | years_active = {{start date|2019|08|01}} - nay | views = 1.912.022.000 | subscribers = 3…”)
- 06:2606:26, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Nhà thờ Công giáo Kiều Nhi Câu (sử | sửa đổi) [7.596 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox church | name = Nhà thờ Công giáo Kiều Nhi Câu | fullname = | other name = | native_name = {{normal|桥儿沟天主堂}} | native_name_lang = zh-s | location = Kiều Câu, Bảo Tháp, Diên An, Thiểm Tây | coordinates = {{coord|36.6218|109.5204|type:landmark_region:CN|display=inline,title}} | country = {{flag|Trung Quốc}} | style = Kiến trúc Phục…”)
- 03:2503:25, ngày 22 tháng 5 năm 2024 EFL Championship 2024–25 (sử | sửa đổi) [40.045 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 21 của EFL Championship}} {{Use British English|date=April 2024}} {{Use dmy dates|date=April 2024}} {{Infobox football league season | competition = EFL Championship | season = 2024–25 | dates = {{nowrap|10 tháng 8 năm 2024 – <br /> 3 tháng 5 năm 2025}} | winners = | promoted = | relegated = | matches = | total goals = | league topscorer section = Vua phá lướ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 00:0300:03, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Jazep Jur’jevič Liosik (sử | sửa đổi) [29.540 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jazep Losik”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 21 tháng 5 năm 2024
- 18:0418:04, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Bernard Fresson (sử | sửa đổi) [2.343 byte] 2a01:cb00:420:b700:49f5:fe41:14d1:f9ce (thảo luận) (Bernard Fresson) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:4915:49, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Tô (định hướng) (sử | sửa đổi) [444 byte] 2405:4803:fd47:af90:f011:993e:d7b6:c5cc (thảo luận) (←Trang mới: “'''Tô''' có thể là: * Tô * Tô (cây) * Tô (họ) * Hành động nhắc tới trong hội họa * Từ dùng gọi cái bát {{Trang định hướng}} == Xem thêm == * '''Tô''' Vũ ('''định''' '''hướng''') * '''Tô''' hạp ('''định''' '''hướng''') * '''Tô''' Mậu ('''định''' '''hướng''') * Tô Châu (địn…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 15:0015:00, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Hiệp định đình chiến Triều Tiên (sử | sửa đổi) [10.392 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{For|thỏa thuận năm 2018|Tuyên bố Bàn Môn Điếm}} {{Infobox Treaty | name = Hiệp định đình chiến Triều Tiên | long_name = | image = Korean War armistice agreement 1953.jpg | image_width = | caption = Đại biểu của cả hai bên tham chiến ký Thỏa thuận đình chiến Triều Tiên tại Bàn Môn Điếm, đánh dấu sự khởi đầu của lệnh ngừng…”)
- 14:0414:04, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Khủng hoảng Iran 1946 (sử | sửa đổi) [7.870 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Khủng hoảng Iran 1946 | partof = hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh Lạnh và Phong trào ly khai của người Kurd ở Iran | image = Salgard nejat azarbayjan 1950-1.jpg | image_size = 240px | caption = Tem bưu chính Iran kỷ niệm 4 năm ngày giải phóng Azerbaijan | date…”)
- 13:4013:40, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Cúp Bóng chuyền Thách thức Nữ Châu Á 2024 (sử | sửa đổi) [21.118 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ bài en:2024 Asian Women's Volleyball Challenge Cup của Wikipedia tiếng Anh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 12:4612:46, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Gobiodon acicularis (sử | sửa đổi) [4.546 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:0312:03, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Quân giải phóng dân tộc (sử | sửa đổi) [2.887 byte] Khiêm1 (thảo luận | đóng góp) (Tôi đã tạo bài viết này bằng cách dịch bài viết tiếng Anh có trước en:Ta'ang National Liberation Army;) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 10:5710:57, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Ableton (sử | sửa đổi) [4.198 byte] Amogus-is-very-sus (thảo luận | đóng góp) (A new page for Ableton (company)) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 10:4210:42, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2020 (sử | sửa đổi) [90.264 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2020 AFC U-19 Championship qualification”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:5809:58, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Quốc lão Estonia (sử | sửa đổi) [22.409 byte] Jakochiet (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Nguyên thủ quốc gia Estonia, 1920-1937}} {{More citations needed|date=January 2022}} '''Quốc lão''' ({{lang-et|riigivanem}}), đôi khi được dịch là '''Nguyên thủ quốc gia''', là chức danh chính thức của các nguyên thủ quốc gia Estonia từ năm 1920 đến năm 1937.<ref name="riigikantselei.ee">{{cite web |title=Eesti Vabariigi Riigikantselei 1918-1940 |url=https://vv.riigikantselei.ee/et/eesti-vab…”)
- 08:5908:59, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Ali Baba Bujang Lapok (sử | sửa đổi) [5.519 byte] 2402:1980:8284:98e4::1 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Ali Baba Bujang Lapok''' ({{lang-en|'''Ali Baba the Old Bachelor'''}}) là một bộ phim hài đen trắng ngôn ngữ Mã Lai của Singapore năm 1961 do huyền thoại màn bạc Malaysia P. Ramlee đạo diễn, viết kịch bản và đóng vai chính, được sản xuất tại Singapore bởi Malay Film Productions Ltd.<ref>{{Chú thích|title=Ali Baba Bujang Lapok|url=https://www.yidio.com/movie/ali-baba-bujang-lapok/6|language=en…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 07:1607:16, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Otto Grotewohl (sử | sửa đổi) [1.736 byte] 115.77.76.175 (thảo luận) (dịch sang tiếng anh) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:0604:06, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2025 (sử | sửa đổi) [5.883 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox international football competition | tourney_name = Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á | year = 2025 | country = TBD | dates = 21–29 tháng 9 năm 2024<ref name="AFC_Calendar">{{cite web|url=https://www.the-afc.com/documents/afc-competitions-calendar-2024|title=AFC Competitions Calendar 2024|publisher=AFC}}</ref> | num_teams = 47 (dự kiến) | confederations = 1 | venues = | cities = | matches = | goals = | attendan…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:0702:07, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Quang Hào (sử | sửa đổi) [5.830 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Quang Hào) Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:0901:09, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Kita, Okayama (sử | sửa đổi) [2.472 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:1000:10, ngày 21 tháng 5 năm 2024 U-150 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [925 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-150''''': * {{SMU|U-150}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-150}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:0700:07, ngày 21 tháng 5 năm 2024 U-150 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [10.970 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-150 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-150'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- 00:0500:05, ngày 21 tháng 5 năm 2024 U-149 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [939 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-149''''': * {{SMU|U-149}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-149}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:0200:02, ngày 21 tháng 5 năm 2024 U-149 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [12.130 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-149 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-149'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
ngày 20 tháng 5 năm 2024
- 23:5523:55, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacion (sử | sửa đổi) [3.282 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Crested Millipede (34169037375) (2).jpg | taxon = Abacion | authority = Rafinesque, 1820 }} '''''Abacion''''' là một chi cuốn chiếu thuộc họ Abacionidae. Có khoảng 10 loài đã được mô tả được xếp vào chi ''Abacion''.<ref name=itis/><ref name=gbif/><ref name=buglink/><ref name=Shelley/> thumb ==Loài== * ''Abacion creolum'' <small>(Chamberli…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 20:1220:12, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Bernhard Karlgren (sử | sửa đổi) [14.859 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox scientist | name = Bernhard Karlgren | image = Bernhard Karlgren.jpg | imagesize = 185px | birth_date = {{birth date|df=yes|1889|10|15}} | birth_place = Jönköping, Thụy Điển – Na Uy | death_date = {{death date and age |df=yes|1978|10|20 |1889|10|15}} | death_place = Stockholm, Thụy Điển | fields = Hán ngữ học cổ đại | workplaces = Bảo tàng C…”)
- 15:3715:37, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Myra Trần (sử | sửa đổi) [31.059 byte] Ng Thu Hà (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = ca sĩ | tên = Myra Trần | hình = Myra Trần.jpg | chú thích hình = Myra Trần vào năm 2022 | tên khai sinh = Trần Minh Như | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1999|06|03}} | nơi sinh = An Giang | quốc tịch = {{VIE}} | nghề nghiệp = Ca sĩ | học vấn = Todd Beamer High School | lĩnh vực hoạt động = Âm nhạc | nghệ danh âm nhạc = Lady Mây | năm hoạt động âm nh…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:1815:18, ngày 20 tháng 5 năm 2024 András Schäfer (sử | sửa đổi) [4.856 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “András Schäfer”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:1015:10, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Joseph Vinoy (sử | sửa đổi) [4.973 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Joseph Vinoy | image = Crimean War 1854-56 Q71111.jpg | image_size = | caption = Joseph Vinoy | nickname = | birth_date = {{Birth date|1803|08|10|df=y}} | birth_place = Saint-Étienne-de-Saint-Geoirs, Pháp | death_date = {{Death date and age|1880|04|27|1803|08|10|df=y}} | death_place = Paris, Pháp | placeofburial = | allegiance = {{f…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:1015:10, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Joseph Faron (sử | sửa đổi) [8.917 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Joseph Faron | image = | caption = | office = Quyền Thống đốc Nam Kỳ | term_start = 10 tháng 12 năm 1869 | term_end = 9 tháng 1 năm 1870 | predecessor = Gustave Ohier | successor = Alphonse de Cornulier-Lucinière | birth_name = | birth_date = {{Birth date|1819|12|12|df=y}} | birth_place = Brest, Finistère, Pháp…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:2613:26, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacillodes (sử | sửa đổi) [776 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacillodes'' | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacillodes''''' | genus_authority = Straneo, 1988 }} '''''Abacillodes''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, gồm có các loài sau:<ref>{{Cite web| title=Abacillodes Straneo, 1988 | url=https://www.catalogueofli…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:2213:22, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacillius (sử | sửa đổi) [788 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacillius'' | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacillius''''' | genus_authority = Straneo, 1949 }} '''''Abacillius''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, gồm có các loài sau:<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacillius Straneo, 1949 | url=https://w…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1813:18, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacidus (sử | sửa đổi) [1.112 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacidus'' | image = File:Abacidus sp. (50046173513).jpg | image_caption = Loài chưa xác định thuộc chi ''Abacidus'' | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacidus''''' | genus_authority = LeConte, 1873 }} '''''Abacidus''''' là một chi bọ cánh cứng trong họ Carabidae, g…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1613:16, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abachrysa (sử | sửa đổi) [2.476 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abachrysa eureka 9900027.jpg | image_caption = ''Abachrysa eureka'' ở Florida | display_parents = 3 | genus = Abachrysa | parent_authority = Banks, 1938 | species = eureka | authority = (Banks, 1931) }} '''''Abachrysa''''' là một chi côn trùng thuộc họ Chrysopidae. Chi ''Abachrysa'' chứa duy nhất một loài, '''''Abachrysa eureka'''''.<ref name=itis/><ref name=gbif/><ref name=buglink/> ==Tham khảo== {{Reflis…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:5912:59, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Midori, Chiba (sử | sửa đổi) [2.707 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Trận Hiệp Hòa (sử | sửa đổi) [2.926 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Trận Hiệp Hòa | partof = Chiến tranh Việt Nam | date = Ngày 22 tháng 11 năm 1963 | place = Hiệp Hòa, Long An, Việt Nam Cộng hòa | coordinates = {{Coord|10.914|N|106.316|E|display=inline|name=Hiep Hoa Camp}}<ref>{{cite book|last=Kelley|first=Michael P.|title =Where We Were In Vietnam|publisher=Hellgate Press|date=2002|isbn=1555716253|pag…”)
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Trận Kiên Long (sử | sửa đổi) [3.612 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox military conflict | conflict = Trận Kiên Long | partof = Chiến tranh Việt Nam | image = | caption = | date = 12–20 tháng 4 năm 1964 | place = Kiên Long, Chương Thiện (nay là Hậu Giang), Việt Nam Cộng hòa | coordinates = | result = Việt Nam Cộng hòa giành chiến thắng; Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam r…”)
- 09:4609:46, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Độc tài trọn đời (sử | sửa đổi) [3.842 byte] Jakochiet (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Danh hiệu của Julius Caesar}} {{Italic title}} thumb|Đồng Denarius do [[Gia tộc Sepullia|P. Sepullius Macer đúc có hình Julius Caesar trên một mặt. Dòng chữ trên mặt có hình Caesar viết {{Smallcaps|độc tài trọn đời caesar}}]] '''Độc tài trọn đời''' (Ti…”)
- 09:1709:17, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Tai nạn trực thăng Varzaqan 2024 (sử | sửa đổi) [2.574 byte] Newone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Current||recent aviation incident|date=May 2024}} {{Use British English|date=May 2024}} {{Use dmy dates|date=May 2024}} {{Infobox aircraft occurrence | name = 2024 Varzaqan helicopter crash | image = Raisi's helicopter leaving Khudafarin (cropped).jpg | caption = The helicopter involved in the accident | occurrence_type = Crash | date = {{Start date and age|2024|05|19|df=yes}}, {{Circa| 13:30}} Iran Standard Time|…”) tên ban đầu là “Tai nạn trực thăng Varzaqan năm 2024”
- 08:2108:21, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Trần Nguyên Phụ (sử | sửa đổi) [6.833 byte] Clovet1980 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trần Nguyên Phụ. Bí danh: Ba Phụ. Quê quán: Làng Tu Vũ, tỉnh Phú Thọ huyện Thanh Thủy. Ông là cháu Xuất thân là một nhà Nho. Ông là cháu 4 đời của Bằng Trung Công Nguyễn Hữu Chỉnh. Ông đỗ Cử nhân nhưng không chịu nhận chức làm việc cho Pháp. Ông lẩn tránh về quê, tập hợp những người yêu nước tổ chức nghĩa quân chống Pháp nhưng thất bại. Năm 1912, Tr…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 08:0608:06, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Bầu cử địa phương Indonesia 2005–2014 (sử | sửa đổi) [8.178 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bầu cử địa phương''' trực tiếp ({{lang-id|Pemilihan Kepala Daerah}}) được tổ chức liên tục và không đồng thời trên khắp Indonesia để bầu ra các thống đốc, tỉnh trưởng và nhiếp chính từ năm 2005 đến năm 2014. Tổng cộng gần 1.000 cuộc bầu cử đã được tổ chức trong vòng 9 năm. Trước năm 2005, các cơ quan điều hành địa phương được bầu thông qua ph…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:0208:02, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Motegi, Tochigi (sử | sửa đổi) [3.326 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:5205:52, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Rafael Advanced Defense Systems (sử | sửa đổi) [7.952 byte] Endgame2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company|name=Rafael Advanced Defense Systems Ltd.|logo_size=250px|caption=|type=Government-owned corporation|traded_as=|fate=|predecessor=Science Corps|successor=|foundation={{start date and age|1948}}|founder=|defunct=<!-- {{End date|YYYY|MM|DD}} -->|location_city=Haifa|location_country=Israel|location=|locations=|area_served=|key_people=Yoav Har-Even (CEO and President)|industry=Arms industry|Defe…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 04:4004:40, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Strigoptera bimaculata (sử | sửa đổi) [4.145 byte] Quangkhanhhuynh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Strigoptera bimaculata”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:1601:16, ngày 20 tháng 5 năm 2024 I-11 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [13.880 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name=''Tàu ngầm số 125'' |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki, Kobe |Ship laid down= 10 tháng 4, 1939 |Ship launched= 28 tháng 2, 1941 |Ship rename= ''I-11'', 28 tháng 2, 194…”)
- 01:1201:12, ngày 20 tháng 5 năm 2024 I-10 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [16.531 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Japanese submarine I-10 at Penang port in 1942.jpg |Ship caption= ''I-10'' tại Penang, năm 1942 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 10'' |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki, Kobe |Ship laid down= 7 tháng 6, 1938 }}…”)
- 01:0001:00, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacetodes (sử | sửa đổi) [851 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | display_parents=2 <!--immediate parent, subtribe doesn't have Wikipedia article--> | taxon = Abacetodes | authority = Straneo, 1939 }} '''''Abacetodes''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, chứa các loài sau {{as of|2016|lc=yes}}:<ref>{{Cite web| title=Abacetodes Straneo, 1939 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8KTSN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-03-08 }}</ref> * ''Abe…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:5000:50, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacarus sacchari (sử | sửa đổi) [1.289 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = FreeImagefromCSIROEnto AustralianInsectCommonNames Abacarus-hystrix.jpg | image_caption = | genus = Abacarus | species = sacchari | authority = Channabasavanna, 1966 | synonyms ={{Specieslist |Abacarus fujianensis|Xin & Ding, 1982 |Abacarus officinari|Keifer, 1975 }} }} '''''Abacarus sacchari''''' là một loài gây hại nông nghiệp chủ yếu trên các đồn điền mía ở châu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:4000:40, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacarus (sử | sửa đổi) [1.036 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = FreeImagefromCSIROEnto AustralianInsectCommonNames Abacarus-hystrix.jpg | image_caption = ''Abacarus hystrix'' | taxon = Abacarus | authority = Keifer, 1944 }} '''''Abacarus''''' là một chi bét, gồm các loài sau đây: * ''Abacarus acutatus'' <small>Sukhareva, 1985</small> * ''Abacarus doctus'' <small>Navia ''et al.'', 2011</small><ref>Navia, D., Flechtmann, C.H.W., Lindquist, E.E., & Aguilar, H. (201…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 00:3500:35, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacaelostus (sử | sửa đổi) [870 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacaelostus filicornis'' | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacaelostus''''' | genus_authority = Straneo, 1952 | species = '''''A. filicornis''''' | binomial = ''Abacaelostus filicornis'' | binomial_authority = Straneo, 1952 }} '''''Abacaelostus filicornis''''' là một loài bọ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2400:24, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abablemma bilineata (sử | sửa đổi) [2.619 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abablemma bilineata.jpg | genus = Abablemma | species = bilineata | authority = (Barnes & McDunnough, 1916) }} '''''Abablemma bilineata''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae.<ref name=itis/><ref name=bugref/> Loài này được William Barnes và James Halliday McDunnough mô tả lần đầu nă…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 19 tháng 5 năm 2024
- 18:0218:02, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Danh sách giải thưởng và đề cử của Adventure Time (sử | sửa đổi) [41.989 byte] Minh Duc le wiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|None}} {{DISPLAYTITLE:Danh sách giải thưởng và đề cử của Adventure Time}} {{Infobox awards list | name = ''Adventure Time'' | image = | image_size = | alt = | caption = | wins = 24 | nominations = 78 | awards = {{Custom award|Annie Awards|3|19}} {{Custom award|British Academy Children's Awards|2|4}} {{Custom award|Critics' Choice Television Awards|0|4}} {{Cus…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:5615:56, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Sống đơn giản (sử | sửa đổi) [12.298 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Sống đơn giản) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:3313:33, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Propylhexedrin (sử | sửa đổi) [60.717 byte] Mongrangvebet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Propylhexedrine”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:3112:31, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Mashiko, Tochigi (sử | sửa đổi) [3.212 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1712:17, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Haga, Tochigi (sử | sửa đổi) [3.667 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:0410:04, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Gobiodon prolixus (sử | sửa đổi) [4.184 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5809:58, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Sông Shebelle (sử | sửa đổi) [2.608 byte] Vani Lê (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|River in Somalia}} {{Infobox river | name = Shebelle River | image = jubbarivermap.png | image_size = | image_caption = Map of the Jubba/Shebelle drainage basin | source1 = Ethiopian Highlands | source1_location = Robe Gerjeda, Ethiopia | source1_coordinates= {{coord|7.2201|39.4665|format=dms|region:ET}} | source1_elevation = {{Convert|2326|m|ft|abbr=on}} | mouth…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:5509:55, ngày 19 tháng 5 năm 2024 The Rev (sử | sửa đổi) [18.065 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “The Rev”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:4009:40, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Quả Dưa Hấu (sử | sửa đổi) [14.266 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ âm nhạc|Origin={{VNM}}|Current_members={{list|*Bằng Kiều {{small|(1998 - 1999)}} *Anh Tú {{small|(1999 - 2000)}} *Tuấn Hưng {{small|(1998 - 2000)}} *Tường Văn {{small|(1998 - 2000)}} *Minh Quân {{small|(2000)}} *Hồ Hoài Anh {{small|(2000)}}}}|Years_active=1998 - 2010|Associated_acts=Ngọc Châu|Notable_songs={{hlist|''Mặt trời dịu êm|Hè…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:2009:20, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Kaminokawa, Tochigi (sử | sửa đổi) [3.237 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:1409:14, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Đậu Xuân Cảnh (sử | sửa đổi) [7.222 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đậu Xuân Cảnh''' sinh năm 1960 tại Nghi Xuân, Hà Tĩnh, là tiến sĩ y khoa về y học cổ truyền, được tặng danh hiệu Thầy thuốc nhân dân năm 2021. Ông đã từng giữ chức Giám đốc Học viện Y - Dược học Cổ truyền Việt Nam và hiện nay là Chủ tịch Hội…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0809:08, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Ichikai, Tochigi (sử | sửa đổi) [3.192 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4108:41, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Takao (sử | sửa đổi) [253 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Takao''' có thể chỉ: * Tỉnh Takao: tỉnh cũ của Nhật Bản thời Đài Loan thuộc Nhật * Thành phố Takao: tên gọi thời Đài Loan thuộc Nhật của thành phố Cao Hùng {{Trang định hướng}}”)
- 08:3608:36, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Takao (tỉnh) (sử | sửa đổi) [8.991 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Takao_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:0108:01, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Taitō (tỉnh) (sử | sửa đổi) [4.620 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Tait%C5%8D_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:4907:49, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Thanh gươm diệt quỷ (mùa 4) (sử | sửa đổi) [18.622 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết mới) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:4907:49, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Tainan (sử | sửa đổi) [257 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tainan''' có thể chỉ: * Tỉnh Tainan: tỉnh cũ của Nhật Bản thời Đài Loan thuộc Nhật * Thành phố Tainan: tên gọi thời Đài Loan thuộc Nhật của thành phố Đài Nam {{Trang định hướng}}”)
- 07:3907:39, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Tainan (tỉnh) (sử | sửa đổi) [9.510 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Tainan_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:1407:14, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Karenkō (sử | sửa đổi) [290 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Karenkō''' có thể chỉ: * Tỉnh Karenkō: tỉnh cũ của Nhật Bản thời Đài Loan thuộc Nhật * Thành phố Karenkō: tên gọi thời Đài Loan thuộc Nhật của thành phố Hoa Liên {{Trang định hướng}}”)
- 07:0307:03, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Karenkō (tỉnh) (sử | sửa đổi) [6.348 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Karenk%C5%8D_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 06:0706:07, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Hōko (tỉnh) (sử | sửa đổi) [4.015 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/H%C5%8Dko_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:4005:40, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Chung kết Cúp bóng đá Đức 2024 (sử | sửa đổi) [17.102 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=February 2023}} {{Infobox football match | title = Chung kết Cúp bóng đá Đức 2024 | image = Olympicstadium2.jpg | imagesize = 260 | caption = Sân vận động Olympic tại Berlin sẽ đăng cai trận chung kết. | event = Cúp bóng đá Đức 2023–24 | team1 = 1. FC Kaiserslautern | team1score…”)
- 05:3405:34, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Shinchiku (sử | sửa đổi) [296 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Shinchiku''' có thể chỉ: * Tỉnh Shinchiku: tỉnh cũ của Nhật Bản thời Đài Loan thuộc Nhật * Thành phố Shinchiku: tên gọi thời Đài Loan thuộc Nhật của thành phố Tân Trúc {{Trang định hướng}}”)
- 05:3105:31, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Shinchiku (tỉnh) (sử | sửa đổi) [8.985 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Shinchiku_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:2105:21, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Cúp bóng đá Đức 2023–24 (sử | sửa đổi) [80.896 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=Tháng 2 năm 2023}} {{Infobox football tournament season | title = DFB-Pokal | year = 2023–24 | country = Đức | venue = {{nowrap|Sân vận động Olympic, Berlin}} | dates = 11 tháng 8 năm 2023 – 25 tháng 5 năm 2024 | num_teams = 64 | winners…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:5204:52, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Mid-Season Invitational 2018 (sử | sửa đổi) [13.163 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox league of legends sports tournament | name = Mid-Season Invitational | image = Lol_msi_logo.png | caption = | years = 2018 | numbers = 3 | location = {{flag|Châu Âu}} | start_date = 3 tháng 5 | end_date = 20 tháng 5 | administrator = Riot Games | teams = '''14 {{small|(đến từ 14 khu vực)}}''' | purse = $1.370.520 USD | patch = ''8.8'' | theme_song = | champion…”)
- 04:4504:45, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Taichū (sử | sửa đổi) [263 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Taichū''' có thể chỉ: * Tỉnh Taichū: tỉnh cũ của Nhật Bản thời Đài Loan thuộc Nhật * Thành phố Taichū: tên gọi thời Đài Loan thuộc Nhật của thành phố Đài Trung {{Trang định hướng}}”)
- 04:4204:42, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Taichū (tỉnh) (sử | sửa đổi) [10.020 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Taich%C5%AB_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:2604:26, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Bayer 04 Leverkusen mùa giải 2023–24 (sử | sửa đổi) [73.505 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club season |club = Bayer 04 Leverkusen |season = 2023–24 |image = |image_size = |alt = |caption = |chrtitle = Điều hành |chairman = Fernando Carro (CEO)<br>Simon Rolfes (Giám đốc điều hành Thể thao) |ownertitle = |owner = |mgrtitle = Huấn luy…”)
- 03:2403:24, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Bàng Nguyên Thất (sử | sửa đổi) [2.762 byte] Bá Vương Biệt Cơ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tiểu sử quân nhân | tên = Bàng Nguyên Thất | hình = | chú thích hình = | biệt danh = | quốc tịch = {{VIE}} | ngày sinh = 1954 | nơi sinh = Hà Nội, Việt Nam | ngày mất = 3 tháng 3 năm 2024 | nơi mất = | phục vụ = Quân đội nhân dân Việt Nam | thuộc = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | năm phục vụ = | cấp bậc = {{QH|thiếu tư…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 03:0903:09, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Thaumastopeus nigritus (sử | sửa đổi) [2.654 byte] Quangkhanhhuynh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Thaumastopeus nigritus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:0303:03, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Gobiodon rivulatus (sử | sửa đổi) [6.245 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:2902:29, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Bầu cử Chủ tịch Quốc hội và Chủ tịch nước Việt Nam năm 2024 (sử | sửa đổi) [78.675 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Sau khi ông Võ Văn Thưởng từ chức Chủ tịch nước vào ngày 20 tháng 3 và ông Vương Đình Huệ từ chức Chủ tịch Quốc hội vào ngày 26 tháng 4 năm 2024, Việt Nam tiếp tục bị trống hai vị trí lãnh đạo trong thời gian dài. Tại kỳ họp thường kỳ thứ 7 của Quốc hội Việt Nam khóa XV đã quyết định bổ sung công tác nhân sự và tổ chức bầu cử gián tiếp…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:5600:56, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Aatolana (sử | sửa đổi) [2.228 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{automatic taxobox | image = Aatolana schioedtei.jpg | image_caption = ''A. schioedtei'' (Part of Plate XXXIII)<ref name=miersillus>{{cite Q|Q116370139|pages=Pl XXXIII|url=https://www.biodiversitylibrary.org/page/37492612}}</ref> | status = | status_system = | taxon = Aatolana | authority = Bruce, 1993 }} '''''Aatolana''''' là một chi động vật giáp xác chân đều thuộc h…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3400:34, ngày 19 tháng 5 năm 2024 U-148 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [916 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-148''''': * {{SMU|U-148}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-148}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:3200:32, ngày 19 tháng 5 năm 2024 U-148 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [10.614 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-148 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-148'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- 00:3000:30, ngày 19 tháng 5 năm 2024 U-147 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [910 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-147''''': * {{SMU|U-147}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-147}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:2700:27, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Aartsenia (sử | sửa đổi) [2.454 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Automatic taxobox | name = ''Aartsenia'' | image = Aartsenia arctica 001.png | image_caption = Vỏ của ''Aartsenia arctica'' | taxon = Aartsenia | authority = Warén, 1991<ref>{{WRMS source|9178|Warén, A. (1991). New and little known Mollusca from Iceland and Scandinavia. Sarsia 76: 53-124|2011-10-25}}</ref> | synonyms_ref = <ref name="WoRMS" /> | synonyms = * ''Amaura'' <small>Møller, 1842</small><ref>Møller, Index Moll. Groenla…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:2600:26, ngày 19 tháng 5 năm 2024 U-147 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [13.058 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-137 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-137'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:1400:14, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Aaroniella badonneli (sử | sửa đổi) [2.400 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Aaroniella |species=badonneli |authority=(Danks, 1950) |synonyms = ''Philotarsus badonneli'' <small>Danks, 1950</small> }} '''''Aaroniella badonneli''''' là một loài côn trùng thuộc họ Philotarsidae. Loài này được tìm thấy ở châu Âu (Ý, Nga và Pháp),<ref>{{cite web|url=https://www.brc.ac.uk/schemes/barkfly/archive.htm|title=Aaroniella badonneli|publisher=Barkfly Recording Scheme|accessdate=May 16, 2018}}</re…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 18 tháng 5 năm 2024
- 20:4320:43, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Chung kết Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 (sử | sửa đổi) [10.244 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox football match | title = 2024 AFC U-23 Asian Cup Final | image = Jassim bin Hamad Stadium.jpg | caption = Jassim bin Hamad Stadium in Al Rayyan hosted the final. | event = 2024 AFC U-23 Asian Cup | team1 = Japan | team1association = {{flagicon|JPN|size=30px}} | team1score = 1 | team2…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 19:4219:42, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Tích Hoa Chỉ (sử | sửa đổi) [4.280 byte] Quinn286 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | name = Tích Hoa Chỉ | alt_name = The story of Huazhi | native_name = 惜花芷 | genre = Phim truyền hình | writer = Không Lưu | story = Tích Hoa Chỉ | director = Chu Nhuệ Bân, Lam Chí Vỹ, Cổ Chí Uy | starring = {{ubl|Hồ Nhất Thiên|Trương Tịnh Nghi|Ngô Hi Trạc…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:1517:15, ngày 18 tháng 5 năm 2024 MangaGamer (sử | sửa đổi) [32.278 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox publisher | image = MangaGamer Logo.png | status = Đang hoạt động | founded = {{Start date|2008}} | founder = Overdrive, Tarte, Nexton, Circus | country = Nhật Bản<ref name=about_mangagamer>{{cite web|url=http://www.mangagamer.org/sample/about.htm|title=MangaGamer - About Us|author=MangaGamer.com|accessdate=March 26, 2015|archive-url=https://web.archive.org/web/20150329211857/http://ww…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:4715:47, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Yūki (huyện) (sử | sửa đổi) [1.955 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:0315:03, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Erick Thohir (sử | sửa đổi) [12.960 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox officeholder | office = Bộ trưởng Bộ Doanh nghiệp Nhà nước | name = Erick Thohir | termstart = 23 tháng 10 năm 2019 | president = Joko Widodo | predecessor = Rini Soemarno | successor = | termend = | office1 = Chủ tịch Hiệp hội bóng đá Indonesia | order1 = | predecessor1 = :id:M…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:0914:09, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Aaroniella (sử | sửa đổi) [4.486 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Aaroniella_rawlingsi.jpg | image_caption = ''Aaroniella rawlingsi'' | taxon = Aaroniella | authority = Mockford, 1951 }} '''''Aaroniella''''' là một chi côn trùng thuộc họ Philotarsidae. Có hơn 40 loài được xếp vào chi ''Aaroniella''.<ref name=itis/><ref name=gbif/><ref name=buglink/><ref name=Johnson2019/> ==Loài== Có 48 loài thuộc chi ''Aaroniella'': {{Div col|colwidth=29em}} * ''Aaroniella achr…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4513:45, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Aarabia (sử | sửa đổi) [2.294 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | fossil_range = {{Geological range/linked|Emsian}} | image = Aarabia brevicaulis reconstruccion.jpg | image_caption = | taxon = Aarabia | authority = Mey.-Berth. & Gerrienne<ref name="MeyerBerthaudGerrienne2001"/> | subdivision_ranks = Loài | subdivision = {{Species list |A. brevicaulis|Mey.-Berth. & Gerrienne (2001)<ref name="MeyerBerthaudGerrienne2001"/> }} }} '''''Aarabia''''' là một chi thực vật c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:0811:08, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Tarlatamab (sử | sửa đổi) [9.107 byte] Somatostatin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Tarlatamab”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1310:13, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Trần Văn Toản (sử | sửa đổi) [8.072 byte] 116.98.247.21 (thảo luận) (tướng lĩnh Công an nhân dân Việt Nam) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:2308:23, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Thờ thiên thể (sử | sửa đổi) [24.167 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thờ thiên thể) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:5507:55, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Vương tộc Bolkiah (sử | sửa đổi) [3.184 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox family | name = Nhà Bolkiah | parent_family = Banu Qatadah, của Banu Hassan, của Banu Hashim, của Quraysh {{small|(since 1425 due to cognatic inheritance)}} | country = Brunei Darussalam {{small|(trước đây là Đế quốc Brune)}} | type = Gia đình hoàng gia | coat_of_arms = Personal Emblem of the Sultan of Brunei.svg | coat_of_arms_caption = Bi…”) tên ban đầu là “Nhà Bolkiah”
- 06:5206:52, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Jean của Luxembourg (sử | sửa đổi) [4.699 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Jean | succession = Grand Duke of Luxembourg | image = GD Jean 1967.jpg | caption = Jean during a September 1967 state visit to the Netherlands | reign = 12 November 1964 – <br>7 October 2000 | coronation = | reg-type = {{nowrap|Prime Ministers}} | regent = Pierre Werner<br>Gaston Thorn<br>Jacques Santer<br>Jean-Claude Jun…”) tên ban đầu là “Jean, Đại công tước xứ Luxembourg”
- 05:5205:52, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Tôn giáo mẫu hệ (sử | sửa đổi) [8.344 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tôn giáo mẫu hệ)
- 04:2404:24, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Xuân Phương (nhạc sĩ) (sử | sửa đổi) [15.776 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhạc sĩ | tên = Xuân Phương | tên khai sinh = Nguyễn Xuân Phương | ngày sinh = 25 tháng 12 năm 1973 | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2023|11|29|1973|12|25}} | nơi mất = Hà Nội, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Nhạc sĩ | vai trò âm nhạc = Nhạc sĩ | năm hoạt động âm nhạc = 1990 - 2023 | trào lưu âm nhạc = Nhạc phim | đào tạo âm nh…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:5403:54, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Dội bom tình yêu (sử | sửa đổi) [4.879 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Dội bom tình yêu)
- 03:4203:42, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Zzxjoanw (sử | sửa đổi) [8.225 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Zzxjoanw”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:0003:00, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Thích Minh Tuệ (sử | sửa đổi) [7.430 byte] Goodmorninghpvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Thích Minh Tuệ''', không phải là tu sĩ thuộc Giáo Hội phật giáo Việt Nam, là một đang thực hành phương pháp tu tập "hạnh đầu đà". Ông tên thật là Lê Anh Tú, sinh năm 1981 tại xã Kỳ Văn, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh, Việt Nam. Năm 1994, ông cùng gia đình chuyển đến tỉnh Gia Lai, Việt Nam sinh sống.”) Thẻ: Bài viết mới dưới 500 ký tự Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:0302:03, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Abbosbek Fayzullaev (sử | sửa đổi) [11.224 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang dịch 2|Abbosbek Fayzullaev|en}} {{short description|Uzbek footballer (born 2003)}} {{Infobox football biography |name = Abbosbek Fayzullaev |image = |caption = |full_name = Abbosbek Saydjon oʻgʻli Fayzullaev<ref name=NFT>{{NFT player|pid=91167}}</ref> |birth_date = {{Birth date and age|2003|10|3|df=y}} |birth_place = Sirdaryo, Uzbekistan<ref name=NFT/> |heigh…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
ngày 17 tháng 5 năm 2024
- 18:1218:12, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Ready 'n' Steady (sử | sửa đổi) [12.036 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ready 'n' Steady”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:2717:27, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Núi Voi (Đài Bắc) (sử | sửa đổi) [7.050 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Xiangshan,_Taipei)
- 17:1017:10, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Punta Brava (sử | sửa đổi) [5.092 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Punta Brava''' là vùng ngoại ô nhỏ nằm ở phía tây nam Havana, Cuba, với dân số khoảng 1500 người. Đây là một trong những phường (consejos populares) thuộc khu tự quản La Lisa. ==Chiến tranh giành độc lập Cuba== Punta Brava và thị trấn Guatao gần đó là nơi xảy ra vụ thảm sát trong Chiến tranh giành độc lập Cuba;<ref>{{cite book|last1=Merchán|first1=Rafael Mar…”)
- 16:5616:56, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Ga Tượng Sơn (sử | sửa đổi) [8.357 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Xiangshan_metro_station)
- 15:5215:52, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Phiên âm Khách Gia (sử | sửa đổi) [9.903 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Pha%CC%8Dk-fa-s%E1%B9%B3)
- 13:3513:35, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos vannamei (sử | sửa đổi) [573 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos vannamei | authority = de Laubenfels, 1935 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170745 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos vannamei''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1935.<ref name="WoRMS" /> ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q20942…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3413:34, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos tenta (sử | sửa đổi) [769 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Aaptos tenta 88433372.jpg | taxon = Aaptos tentum | authority = Kelly-Borges & Bergquist, 1994 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170744 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos tentum''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1994 bởi…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3313:33, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos suberitoides (sử | sửa đổi) [776 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos suberitoides | authority = (Brøndsted, 1934) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170743 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = {{hidden begin|title = List}} * ''Aaptos aaptos var. nigra'' Lévi, 1961 * ''Aaptos chromis'' de Laubenfels, 1954 * ''Stylotella suberitoides'' Brøndsted, 1934 {{hidden end}} }} '''''Aaptos suberitoides''''' là một lo…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2813:28, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos rosacea (sử | sửa đổi) [741 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos rosacea | authority = Kelly-Borges & Bergquist, 1994 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170742 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos rosacea''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1994.<re…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2713:27, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos robustus (sử | sửa đổi) [565 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos robustus | authority = Plotkin & Janussen, 2008 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=408757 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos robustus''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 2008.<ref name="WoRMS" /> ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1913:19, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos pernucleata (sử | sửa đổi) [1.067 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos pernucleata | authority = (Carter, 1870) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170741 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = {{hidden begin|title = Danh sách}} * ''Aaptos lithophaga'' <small>(Wiedenmayer, 1977)</small> * ''Amorphinopsis spongia'' <small>(de Laubenfels, 1953)</small> * ''Axinyssa lithophaga'' <small>(Wiedenmayer, 1977)</small> * ''Ep…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1713:17, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos nuda (sử | sửa đổi) [935 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos nuda | authority = (Kirkpatrick, 1903) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170740 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Trachya nuda'' <small>Kirkpatrick, 1903</small> }} '''''Aaptos nuda''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Đây là loài bản địa của Nam Phi.<ref>{{C…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1313:13, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos niger (sử | sửa đổi) [558 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos niger | authority = Hoshino, 1981 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170739 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos niger''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1981.<ref name="WoRMS" /> ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q2531295}} Cate…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1213:12, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos lobata (sử | sửa đổi) [1.122 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Aaptos lobata (10.3897-zookeys.680.12135) Figure 2.jpg | image_caption ={{small|A holotype B paratype C skeleton organisation (transverse section) D peripherical part of the skeleton E large strongyloxea F thin style}}<ref name=authors/> | taxon = Aaptos lobata | authority = Calcinai, Bastari, Bertolino & Pansini, 2017<ref name="WoRMS">{{cite WoRMS|id=170742|title=''Aaptos lobata'' Calcinai, Bastari, Bertolino & Pansini, 2017|db=Porife…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1013:10, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Richard Louhenapessy (sử | sửa đổi) [9.818 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder |name = Richard Louhenapessy |image = Wali Kota Ambon Richard Louhenapessy.jpg |caption = |office = Thị trưởng Ambon |term_start = 22 tháng 5 năm 2017 |term_end = 13 tháng 5 năm 2022 |term_start1 = 4 tháng 8 năm 2011 |term_end1 = 4 tháng 8 năm 2016 |predecessor1 = Marcus Jacob Papilaja |successor1 = Frans Johanis Papilaya (quyền) |predecessor = Frans Johanis Papilaya (quyền) |successor = {{ill|Bo…”)
- 13:0913:09, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos laxosuberites (sử | sửa đổi) [641 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos laxosuberites | authority = (Sollas, 1902) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=325577 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Suberites laxosuberites'' <small>Sollas, 1902</small> }} '''''Aaptos laxosuberites''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 19…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0813:08, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos kanuux (sử | sửa đổi) [1.176 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos kanuux | authority = Lehnert, Hocevar & Stone, 2008 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=370514 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos kanuux''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae.<ref name="WoRMS" /> Loài này được đặt tên theo từ "trái tim" trong tiếng Unangan/Aleut.<ref>{{Cit…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:0111:01, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Chlorodesmis fastigiata (sử | sửa đổi) [5.855 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2910:29, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos horrida (sử | sửa đổi) [615 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos horrida | authority = (Carter, 1886) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170737 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Trachya horrida'' <small>Carter, 1886</small> }} '''''Aaptos horrida''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1886.<ref name="WoRMS"…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2810:28, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos glutinans (sử | sửa đổi) [568 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos glutinans | authority = Moraes, 2011<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=597269 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos glutinans''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 2011.<ref name="WoRMS" /> ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q4661645}}…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2510:25, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos globosa (sử | sửa đổi) [641 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos globosa | authority = Kelly-Borges & Bergquist, 1994 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170736 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos globosa''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1994.<re…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2510:25, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos durissima (sử | sửa đổi) [635 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos durissima | authority = (Carter, 1882)<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170735 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Trachya durissima'' <small>Carter, 1882</small> }} '''''Aaptos durissima''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1882.<ref name="W…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2410:24, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos duchassaingi (sử | sửa đổi) [651 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos duchassaingi | authority = (Topsent, 1889)<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170734 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Amorphina duchassaingi'' <small>Topsent, 1889</small> }} '''''Aaptos duchassaingi''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1889…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2310:23, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos conferta (sử | sửa đổi) [820 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of sponge}} {{Speciesbox | taxon = Aaptos conferta | authority = Kelly-Borges & Bergquist, 1994<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170733 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos conferta''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2110:21, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos ciliata (sử | sửa đổi) [641 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of sponge}} {{Speciesbox | taxon = Aaptos ciliata | authority = (Wilson, 1925) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170732 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Tuberella ciliata'' <small>Wilson, 1925</small> }} '''''Aaptos ciliata''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2010:20, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos bergmanni (sử | sửa đổi) [644 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of sponge}} {{Speciesbox | taxon = Aaptos bergmanni | authority = de Laubenfels, 1950<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170731 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos bergmanni''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1950 bởi de Laubenfels.<ref name="W…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1610:16, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos alphiensis (sử | sửa đổi) [604 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos alphiensis | authority = Samaai & Gibbons, 2005<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=234246 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos alphiensis''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 2005 bởi Samaai & Gibbons.<ref name="WoRMS" /> ==Tham khảo== {{Refl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos aaptos (sử | sửa đổi) [2.285 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Aaptos aaptos | authority = (Schmidt, 1864)<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=134241 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = {{hidden begin|title = Danh sách}} *''Aaptos adriatica'' <small>Gray, 1867</small> *''Ancorina aaptos'' <small>Schmidt, 1864</small> *''Ancorina adriatica'' <small>sensu Van Soest, 2002</small> [lapsus] *''Suberites aaptus'' <sm…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:5509:55, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh Hóa mùa bóng 2022 (sử | sửa đổi) [5.894 byte] EIkichi Ryo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club season | club = Đông Á Thanh Hóa | season = 2022 | owner = {{nowrap|Công ty TNHH Tập đoàn Bất động sản Đông Á}} | mgrtitle = HLV trưởng | manager = Ljupko Petrovic | chrtitle = Chủ tịch | chairman = Cao Tiến Đoan | stdtitle…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 09:2009:20, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Xuân Thủy (nhạc sĩ) (sử | sửa đổi) [7.320 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Xuân Thủy (nhạc sĩ))
- 09:1809:18, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos (sử | sửa đổi) [3.274 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Aaptos tenta 88433372.jpg | image_caption = ''Aaptos tenta'' | taxon = Aaptos | authority = Gray, 1867 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=132064 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = {{hidden begin|title = Danh sách}} * ''Tethyophaena'' <small>Schmidt, 1880</small> * ''Trachya'' <small>Carter, 1870</small> * ''Tuberella''…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0909:09, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Albert O. Hirschman (sử | sửa đổi) [2.069 byte] 2a01:cb00:420:b700:e406:890a:42f1:f97c (thảo luận) (Albert O. Hirschman) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:5108:51, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aakia (sử | sửa đổi) [1.394 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Aakia tuerckheimii.jpg | display_parents = 3 | genus = Aakia | parent_authority = J.R. Grande, 2014 | species = tuerckheimii | authority = (Hack.) J.R.Grande }} '''''Aakia''''' là một chi cỏ đơn loài thuộc Họ Hòa thảo. Loài này được phát hiện ở Trung Mỹ và chỉ chứa một loài duy nhất là '''''Aakia tuerckheimii'''''.<ref>{{Cite web|title=Aakia J.R.Grande {{!}} Plants of the World Online {{!…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:3908:39, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaka (sử | sửa đổi) [3.400 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Aaka | parent_authority = Dworakowska, 1972<ref name="autogenerated1">[http://www.ubio.org/NZ/detail.php?d=1&uid=272141 Nomenclator Zoologicus Record Detail]. Ubio.org. Retrieved on 21 October 2011.</ref> | species = coera | authority = Dworakowska, 1972<ref name="autogenerated1"/> }} '''''Aaka''''' là một chi động vật cánh nửa thuộc Họ Rầy xanh.<ref name="organismnames1"…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1408:14, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaglacrinus (sử | sửa đổi) [4.654 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Distinguish|text=Aglaocrinus, một chi động vật đã tuyệt chủng khác trong lớp Huệ biển}} {{Italic title}} {{Taxobox |image = |fossil_range = {{Fossil range|359.2|299.0}}<small>Carboniferous</small><ref>{{cite web|url=http://strata.geology.wisc.edu/jack/showgenera.php?taxon=485&rank=class|title=Sepkoski Online Results|first=shanan|last=peters|website=strata.geology.wisc.edu|access-date=20 July 2018}}</ref> |regnum = Animalia…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1208:12, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Vụ quyền bảo hộ của Britney Spears (sử | sửa đổi) [237.321 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mâu thuẫn pháp lý liên quan đến Britney Spears}} {{Infobox civil conflict | title = Tranh chấp quyền bảo hộ của Britney Spears | partof = | image = {{multiple image|border=infobox|perrow=2/2/2|total_width=310 | image1 = Britney Spears, Roundhouse, London (Apple Music Festival 2016) (30072929931) (cropped).jpg | alt1 = | image2 = Matthew Rosengart 2.jpg | alt2 = | image3 = Free Britney M…”)
- 08:0608:06, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aagaardia longicalcis (sử | sửa đổi) [819 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = |genus = Aagaardia |species = longicalcis |authority = Sæther 2000 }} '''''Aagaardia longicalcis''''' là một loài ruồi do Ole Anton Sæther phát hiện năm 2000.<ref>Bisby F.A., Roskov Y.R., Orrell T.M., Nicolson D., Paglinawan L.E., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., Baillargeon G., Ouvrard D. (red.) (7 September 2011). ”Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist.”. Species 2000: R…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:5307:53, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aagaardia (sử | sửa đổi) [10.897 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | image_caption = | taxon = Aagaardia | authority = Sæther, Ole A, 2000;<ref>{{cite web|url=http://www.ubio.org/NZ/detail.php?d=1&uid=354832 |title=Nomenclator Zoologicus Record Detail |publisher=Ubio.org |date=2008-04-09 |accessdate=2011-10-21}}</ref><ref>{{cite web|url=http://www.faunaeur.org/full_results.php?id=284550 |archive-url=https://web.archive.org/web/20110622064538/http://www.faunaeur.org/full_re…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2904:29, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aacocrinus (sử | sửa đổi) [7.687 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Aacocrinus'' | image = | image_alt = | image_caption = | regnum = Animalia | phylum = Echinodermata | classis = Crinoidea | ordo = Monobathrida<ref name="paleodb1">{{cite web|url=http://www.paleodb.org/cgi-bin/bridge.pl?action=checkTaxonInfo&taxon_no=31679&is_real_user=1 |title=Paleobiology Database: Aacocrinus |publisher=Paleodb.org |date= |accessdate=2013-10-20}}</ref> | familia = [[Actinocrinitidae]…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:2004:20, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aackia (sử | sửa đổi) [2.680 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | display_parents = 2 | genus = Aackia | parent_authority = Yosii, 1966<ref>{{Cite web|url=http://www.ubio.org/browser/details.php?namebankID=1099678|title = Namebank Record Detail}}</ref><ref>{{Cite web|url=http://www.ubio.org/NZ/detail.php?d=1&uid=272140|title=Nomenclator Zoologicus Record Detail}}</ref> | species = karakoramensis | authority = Yosii, 1966 }} '''''Aackia''''' là một chi bọ đuôi bật thuộc họ Isoto…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:1004:10, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aacanthocnema torulosae (sử | sửa đổi) [688 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aacanthocnema torulosae | authority = Taylor, 2011 }} '''''Aacanthocnema torulosae''''' là một loài côn trùng cánh nửa, được phát hiện trên các loài thực vật thuộc chi ''Allocasuarina'' ở Úc.<ref>Taylor, Gary S., et al. "A new genus and ten new species of jumping plant lice (Hemiptera: Triozidae) from Allocasuarina (Casuarinaceae) in Australia." Zootaxa 3009 (2011): 1-45.</ref>…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:0604:06, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aacanthocnema luehmannii (sử | sửa đổi) [691 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aacanthocnema luehmannii | authority = Taylor, 2011 }} '''''Aacanthocnema luehmannii''''' là một loài côn trùng cánh nửa, được phát hiện trên các loài thực vật thuộc chi ''Allocasuarina'' ở Úc.<ref>Taylor, Gary S., et al. "A new genus and ten new species of jumping plant lice (Hemiptera: Triozidae) from Allocasuarina (Casuarinaceae) in Australia." Zootaxa 3009 (2011): 1-45.</ref…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:0404:04, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aacanthocnema huegelianae (sử | sửa đổi) [694 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aacanthocnema huegelianae | authority = Taylor, 2011 }} '''''Aacanthocnema huegelianae''''' là một loài côn trùng cánh nửa, được phát hiện trên các loài thực vật thuộc chi ''Allocasuarina'' ở Úc.<ref>Taylor, Gary S., et al. "A new genus and ten new species of jumping plant lice (Hemiptera: Triozidae) from Allocasuarina (Casuarinaceae) in Australia." Zootaxa 3009 (2011): 1-45.</r…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:5403:54, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aacanthocnema burckhardti (sử | sửa đổi) [676 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aacanthocnema burckhardti | authority = Taylor, 2011 }} '''''Aacanthocnema burckhardti''''' là một loài côn trùng cánh nửa, được phát hiện trên các loài thực vật thuộc chi ''Allocasuarina'' ở Úc.<ref>Taylor, Gary S., et al. "A new genus and ten new species of jumping plant lice (Hemiptera: Triozidae) from Allocasuarina (Casuarinaceae) in Australia." Zootaxa 3009 (2011): 1-45.</r…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:2303:23, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Kōta, Aichi (sử | sửa đổi) [3.023 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:1103:11, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aiyoku no Eustia (sử | sửa đổi) [5.913 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{more citations needed|date=May 2011}} {{Infobox animanga/Header | name = Aiyoku no Eustia | image = Ảnh quảng bá kỹ thuật số Aiyoku no Eustia.jpg | caption = Ảnh quảng bá kỹ thuật số ''Aiyoku no Eustia'' | ja_kanji = 穢翼のユースティア | ja_romaji = Aiyoku no Yūsutia | genre = Hành động, kịch, lãng mạn, siêu nhiên }} {{Infobox animanga/Game | developer = August (c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:5402:54, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Giải đua xe MotoGP 2019 (sử | sửa đổi) [76.501 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Giải đua xe MotoGP 2019, có wiki 15 ngôn ngữ) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 16 tháng 5 năm 2024
- 19:0619:06, ngày 16 tháng 5 năm 2024 María la del Barrio (sử | sửa đổi) [5.653 byte] Jimmy&Friends 2 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | image = Thalia María.jpg | alt_name = | genre = Telenovela | creator = Vivian Pestalozzi | based_on = <!-- {{based on|work|author}} --> | developer = | writer = | screenplay = Carlos Romero | story = Inés Rodena | director = {{Plainlist| * Marta Luna * […”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 18:5718:57, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Tsunoda Yuki (sử | sửa đổi) [57.159 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tay đua Công thức 1 | name = Tsunoda Yuki | image = 2021 US GP, Tsunoda.jpg | caption = Tsunoda vào năm 2021 | nationality = {{flagicon|JPN}} Nhật Bản | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|2000|05|11}} | birth_place = Sagamihara, Kanagawa, Nhật Bản <!-- Please leave the 2024 team in the infobox until at least 1 January 2025, per WP:F1 convention --> | 2024 Team = R…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:5617:56, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Elas por Elas (phim truyền hình 2023) (sử | sửa đổi) [5.525 byte] Jimmy&Friends 2 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | image = | image_size = | genre = Telenovela | creator = | based_on = {{Based on|''Elas por Elas''|Cassiano Gabus Mendes}} | developer = {{Plainlist| * Thereza Falcão * Alessandro Marson }} | writer = {{Plainlist| * Letícia Mey * Wendell Bendelack * Caroline Sa…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 17:2017:20, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Miễn dịch bẩm sinh với HIV (sử | sửa đổi) [15.848 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Một tỷ lệ nhỏ người trên thế giới có khả năng '''miễn dịch bẩm sinh đối với HIV''' một phần hoặc toàn phần, loại virus gây ra bệnh AIDS.<ref>{{Cite news|last=Scutti|first=Susan|date=20 November 2014|title=Why Some People Are Naturally Immune To HIV|work=Medical Daily|url=http://www.medicaldaily.com/hiv-immunity-genetic-variation-and-antiviral-enzymes-explain-why-some-people-are-311664|access-date=20 J…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:0717:07, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Elas por Elas (phim truyền hình 1982) (sử | sửa đổi) [4.503 byte] Jimmy&Friends 2 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | image = | caption = | alt_name = | genre = {{Plainlist| * Telenovela * Hài kịch lãng mạn }} | creator = Cassiano Gabus Mendes | developer = | writer = | director = Paulo Ubiratan | creative_director = | presenter = | starring = {{Plainlist| *…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 16:5716:57, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Bính âm Thông dụng (sử | sửa đổi) [13.219 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Tongyong_Pinyin)
- 16:0616:06, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Thành phố cấp huyện (Trung Hoa Dân Quốc) (sử | sửa đổi) [12.912 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Provincial_city_(Taiwan))
- 14:5714:57, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Động đất Laghman 2013 (sử | sửa đổi) [3.043 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:5214:52, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Giải đua ô tô Công thức 1 Emilia-Romagna 2024 (sử | sửa đổi) [37.625 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin chặng đua Công thức 1 | Type = Công thức 1 | Grand Prix = Emilia-Romagna | Image = Imola 2009.svg | Caption = Hình dáng trường đua Imola (Autodromo Internazionale Enzo e Dino Ferrari) | Details ref = <ref name="Trang web chính thức">{{Chú thích web|url=https://www.formula1.com/en/racing/2024/EmiliaRomagna.html|tựa đề=Emilia Romagna Grand Prix 2024 – F1 Race|nhà xuất bản=Formu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:3714:37, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Trường sư phạm (sử | sửa đổi) [4.257 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Normal_school)
- 14:1614:16, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Aacanthocnema (sử | sửa đổi) [1.527 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Aacanthocnema | authority = Tuthill & Taylor, 1955 | type_species = ''Trioxa casuarinae'' | type_species_authority = Froggatt, 1901 }} '''''Aacanthocnema''''' là một chi bọ thuộc họ Triozidae.<ref name="AUS">Australian genera of the family Psyllidae (Hemiptera: Homoptera). Australian Journal of Zoology, 3 1955: 227-257. [Zoological Record Volume 92]</ref><ref>Bulletin of the British Mu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:0714:07, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Gobiodon erythrospilus (sử | sửa đổi) [5.229 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0314:03, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Aaata (sử | sửa đổi) [2.937 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{About|chi bọ cánh cứng|chi động vật thân lỗ|Clathria|tổ chức có tên viết tắt là AAATA|Ann Arbor Area Transportation Authority}} {{Speciesbox | image = Aaata finchi.jpg | image_upright = 0.5 | image_caption = | display_parents = 2 | genus = Aaata | parent_authority = Semenov-Tian-Shanskij, 1906<ref>{{cite web|url=http://www.ubio.org/browser/details.php?namebankID=4053030|title=Universal Biological Indexer and Organizer: Aaata|web…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:5713:57, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Aaages (sử | sửa đổi) [2.900 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Aaages | authority = Barovskiĭ, 1926 | subdivision_ranks = Species | subdivision = See text | synonyms = ''Aages'',<ref>{{cite web|url=http://insects.tamu.edu/research/collection/hallan/test/Arthropoda/Insects/Coleoptera/Family/Coccinellidae.txt |title=Biology Catalog |publisher=Insects.tamu.edu |accessdate=2015-05-13 |url-status=dead |archiveurl=https://web.archive.org/web/20130926084105/https://insects.tamu.edu/research/colle…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5413:54, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Đại học quốc lập Sư phạm Đài Loan (sử | sửa đổi) [10.607 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/National_Taiwan_Normal_University)
- 13:4913:49, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Aaadonta (sử | sửa đổi) [3.326 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = PZSL1889Plate12.png | image_caption = Vỏ của ''Aaadonta fuscozonata'' | taxon = Aaadonta | authority = Solem, 1976<ref>Solem A. (29 October 1976) ''Endodontoid land snails from Pacific Islands (Mollusca: Pulmonata: Sigmurethra). Part I. Family Endodontidae''. Field Museum of Natural History, Chicago, [https://archive.org/stream/endodontoidlands01sole#page/466/mode/2up page 467].</ref> }}…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:4613:46, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Aaadonta pelewana (sử | sửa đổi) [2.270 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Aaadonta pelewana'' | status = CR | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name="iucn status 20 November 2021">{{cite iucn |author=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta pelewana'' |volume=2012 |page=e.T8A3148704 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T8A3148704.en |access-date=20 November 2021}}</ref> | image = | image_caption = | taxon = Aaadonta pelewana| authori…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:4113:41, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Aaadonta kinlochi (sử | sửa đổi) [2.065 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of gastropod}} {{Speciesbox | status = CR | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name="iucn status 19 November 2021">{{cite iucn |author=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta kinlochi'' |volume=2012 |page=e.T7A3145171 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T7A3145171.en |access-date=19 November 2021}}</ref> | image = | image_caption = | taxon = Aaadonta kinlochi | authority = Solem, 1976 }} '''''Aaadonta kinloch…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:3613:36, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Aaadonta irregularis (sử | sửa đổi) [1.999 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | status = CR | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name="iucn status 20 November 2021">{{cite iucn |author=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta irregularis'' |volume=2012 |page=e.T6A3136753 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T6A3136753.en |access-date=20 November 2021}}</ref> | taxon = Aaadonta irregularis | authority = Semper, 1874 | synonyms = * ''Endodonta irregularis'' <small>Semper, 1874</small> * ''H…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:3113:31, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Abryna copei (sử | sửa đổi) [670 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Abryna copei'' | image = Acmocera olympiana - 18-11-12 - Jucundae - Cameroon.jpg |taxon=Abryna copei |authority=Vives, 2009 }} '''''Abryna copei''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc, được tìm thấy tại Philippines.<ref>{{cite web|url=http://www.cerambycoidea.com/foto.asp?Id=2351|title=Acmocera olympiana|publisher=Cerambycoidea|accessdate=28 April 2012}}</ref…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:2913:29, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Abryna coenosa (sử | sửa đổi) [911 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Species of beetle}} {{Speciesbox | image = Abryna coenosa.jpg | image_caption = '''''Abryna coenosa''''' (Philippines) | taxon = Abryna coenosa | authority = Newman, 1842 | synonyms = }} '''''Abryna coenosa''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Newman mô tả năm 1842. Chúng được tìm thấy ở Đài Loan và Philippines.<ref>[https://www.biolib.cz/…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2613:26, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Abryna (sử | sửa đổi) [1.527 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | name = ''Abryna'' | image = Abryna grisescens - 05-2013 - Male - Bukidnon - Mindanao - Philippines.JPG | image_caption = ''Abryna grisescens'' |taxon=Abryna }} '''''Abryna''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc.<ref>[https://www.biolib.cz/en/taxon/id223509/ biolib.cz - Genus Abryna]. Retrieved on 17 Sep 2014.</ref><ref>[http://eol.org/pages/11095/overview eol.org - Abryna]. Retrieved…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1813:18, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Abaraeus (sử | sửa đổi) [666 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = | taxon = Abaraeus | authority = Jordan, 1903 | subdivision_ranks = Species | subdivision = }} '''''Abaraeus''''' là một chi xén tóc thuộc phân họ Lamiinae,<ref>[https://www.biolib.cz/en/taxon/id321772/ Biolib.cz - ''Abaraeus'']. Retrieved on 8 September 2014.</ref> gồm những loài sau đây: * ''Abaraeus cuneatus'' <small>Jordan, 1903</small> * ''Abaraeus curvidens'' <small>Aurivi…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1113:11, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Nỗ lực ám sát Robert Fico (sử | sửa đổi) [1.497 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết sơ khai) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Âm mưu ám sát Robert Fico”
- 13:1113:11, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Pteropliini (sử | sửa đổi) [11.494 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = Abryna metallica Breuning, 1938 (3418131975).jpg | image_caption = ''Abryna metallica'' | taxon = Pteropliini | authority = Thomson, 1860 | synonyms = }} '''Pteropliini''' là một tông xén tóc thuộc phân họ Lamiinae.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/201308272…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:2610:26, ngày 16 tháng 5 năm 2024 FAPTV (sử | sửa đổi) [39.125 byte] Ng Thu Hà (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật YouTube|name=FAPTV|birth_date={{plainlist| * Thái Vũ<br>{{ngày sinh và tuổi|1990|09|14}} * Huỳnh Phương<br>{{ngày sinh và tuổi|1992|12|11}} * Ribi Sachi<br>{{ngày sinh và tuổi|1990|06|03}} * Vinh Râu<br>{{ngày sinh và tuổi|1994|01|21}} }}|birth_place=Thành phố Hồ Chí Minh|nationality={{VIE}}|occupation=Nhóm hài|subscribers=14 triệu|views=5.336.026.255|network=METUB Network|location=131/13 Nguy…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Emoji Soạn thảo trực quan
- 09:3009:30, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Himanshu Soni (sử | sửa đổi) [7.243 byte] 42.112.114.30 (thảo luận) (←Trang mới: “Himanshu Soni (sinh ngày 1 tháng 2 năm 1988) là một diễn viên người Ấn Độ. Ông được biết đến nhiều nhất với vai diễn Chúa Vishnu trong bộ phim Ramayan. Đức Phật trong bộ truyện, Đức Phật – Rajaon Ka Raja.[1] [2].Chúa Shiva và Shivaye trong bộ truyện, Neeli chatri wale. Ram và Chúa Vishnu trong truyện, Ram Siya ke Luv kush<ref>{{Chú thích|title=Himanshu Soni|date=2024-03-31|url=https://en.wikip…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 08:0908:09, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Chặng đua MotoGP Pháp 2024 (sử | sửa đổi) [19.189 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Chặng đua thứ 5 của mùa giải đua xe MotoGP 2024 vừa mới diễn ra) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:0108:01, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Danh sách nguyên thủ quốc gia Belarus (sử | sửa đổi) [37.325 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Список глав Белоруссии”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:3607:36, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Tabuse, Yamaguchi (sử | sửa đổi) [3.128 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:5706:57, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Động đất Thụy Tuệ 1972 (sử | sửa đổi) [2.031 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1902:19, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Mads Hermansen (sử | sửa đổi) [19.528 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Thủ môn người Đan Mạch (sinh 2000)}} {{Infobox football biography | name = Mads Hermansen | image = Mads Hermansen 2021.jpg | image_size = | caption = Hermansen với Brøndby vào năm 2021 | full_name = | birth_date = {{birth date and age|2000|7|11|df=yes}} | birth_place = Odense, Đan Mạch<ref name="tilfaelde">{{cite web |title=Mads Hermansen – målmand v…”)
- 00:2000:20, ngày 16 tháng 5 năm 2024 I-9 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [14.975 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Japanese submarine I-9 1941.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-9'' đang hoạt động huấn luyện trong vịnh Saeki, Ōita, tháng 10, 1941 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name=''I-9'' |Ship ordered= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure,…”)
- 00:1300:13, ngày 16 tháng 5 năm 2024 I-8 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [14.933 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-8.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-8'' đang đi vào vịnh Kagoshima vào ngày 12 tháng 9 năm 1939. }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đế quốc Nhật Bản |Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''I-8'' |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder=Kawasaki Dockyard Co., Kobe |Ship original cost= |…”)
ngày 15 tháng 5 năm 2024
- 20:4420:44, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Hệ thống Đại học Alaska (sử | sửa đổi) [8.534 byte] Giahytran (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin trường học | tên = Hệ thống Đại học Alaska | logo = University of Alaska Logo.png | khẩu hiệu = | ngày thành lập = {{start date and age|1917}} | loại hình = Hệ thống đại học tiểu bang công lập | tài trợ = 375 triệu đô la Mỹ (2021)<ref>{{chú thích web|url=https://www.alaska.edu/foundation/about/|title=UA Foundation - About US}}</ref> | sinh viên = 26,341 (2019) | web = {{URL|www.alaska.…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:1717:17, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Hội đồng Tổng thống Bosnia và Herzegovina (sử | sửa đổi) [13.820 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Presidency of Bosnia and Herzegovina”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:0317:03, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Christian xứ Schleswig-Holstein (sử | sửa đổi) [4.778 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Prince Christian of Schleswig-Holstein”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:5916:59, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Heinrich xứ Battenberg (sử | sửa đổi) [4.728 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Prince Henry of Battenberg”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:3516:35, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Ga Makomanai (sử | sửa đổi) [4.487 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Makomanai Station”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:0716:07, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Kimura Takashi (sử | sửa đổi) [1.758 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:1915:19, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Ga Jieitai-Mae (sử | sửa đổi) [4.747 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jieitai-Mae Station”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:1015:10, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Fosco Loredan (sử | sửa đổi) [7.723 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|267x267px|Campiello del Remèr, nơi xảy ra án mạng, tọa lạc tại ''[[sestiere'' của Cannaregio, Venezia.]] '''Fosco Loredan''' (mất năm 1598) là nhà quý tộc Venezia thế kỷ 16 của gia đình Loredan nổi tiếng với vụ sát hại vợ mình là Elena Grimani bằng cách chặt đầu, dẫn đến một truyền thuyết đô thị gọ…”)
- 14:4714:47, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Bán sên (sử | sửa đổi) [4.082 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Semi-slug”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:2213:22, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Vāsanā (sử | sửa đổi) [4.251 byte] 42.117.205.36 (thảo luận) (←Trang mới: “{{mô tả ngắn|Thuật ngữ trong triết học Ấn Độ}} '''Vāsanā''' (tiếng Phạn; Devanagari: वासना, chữ Hán: 習氣, '''tập khí''') là một khuynh hướng hành vi hay dấu ấn nghiệp báo ảnh hưởng đến hành vi hiện tại của một người. Đây là một thuật ngữ trong triết học Ấn Độ, đặc biệt là Yoga, cũng như triết học Phật giáo và Advaita Vedanta.…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:1013:10, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Gobiodon aoyagii (sử | sửa đổi) [4.224 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:2412:24, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Ga Sumikawa (sử | sửa đổi) [4.854 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|N|14|size=50}}<br/>Ga Sumikawa | native_name = 澄川駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = SumikawaEki2005-2.jpg | alt = | caption = Mặt tiền của ga | other_name = | address = Minami, Sapporo, Hokkaidō | coun…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:5511:55, ngày 15 tháng 5 năm 2024 The Colour of My Love (sử | sửa đổi) [28.734 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 1993 của Celine Dion}} {{Infobox album | name = The Colour of My Love | type = studio | artist = Celine Dion | cover = Celine Dion - The Colour of My Love.png | border = yes | alt = | released = {{Start date|1993|11|9|df=yes}} | recorded = 1993 | studio = | genre = Pop | length = 65:39 | label = *Columbia *550 Music|550…”)
- 10:1710:17, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Đạp gió 2024 (sử | sửa đổi) [4.421 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television season | season_name = Đạp gió 2024 | bgcolor = | image = | caption = | module1 = {{Infobox reality competition season | host = | num_contestants = 36 | winner = }} | num_episodes = | network = Mango TV | first_aired = {{Start date|2024|4|19}} | last_aired = chưa kết thúc | country = Trung Quốc | prev_season = Đạp gió 2024 | next_season = }} '''''Đạp gió 2024''''' là mùa thứ 5 c…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 10:1710:17, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Simon Ngapandouetnbu (sử | sửa đổi) [6.671 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Thủ môn người Cameroon (sinh 2003)}} {{Infobox football biography | name = Simon Ngapandouetnbu | image = Lens - Marseille (03-02-2021) 29.jpg | caption = Ngapandouetnbu vào năm 2021 | full_name = Simon Brady Ngapandouetnbu<ref name="FIFA 2022">{{cite web |url=https://fdp.fifa.org/assetspublic/ce44/pdf/SquadLists-English.pdf |title=FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Cameroon (CAM) |publisher=FIFA |page=5 |date=15 Novemb…”)
- 10:1010:10, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Golden Star Bank (sử | sửa đổi) [3.734 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|300px|Ảnh chụp vị trí của ngân hàng Golden Star Bank. '''Golden Star Bank''' là ngân hàng cuối cùng của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên ở châu Âu.<ref name="smh">{{cite news |title=N Korea's only bank in Europe to close |url=http://www.smh.com.au/articles/2004/04/01/1080544606045.html |agency=AAP |newspaper=The Sydney Morning Herald |d…”)
- 09:4709:47, ngày 15 tháng 5 năm 2024 FIFA Series (sử | sửa đổi) [7.435 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{For|loạt các trò chơi điện tử|EA Sports FC}} {{Infobox football tournament | name = FIFA Series | image = | imagesize = | organiser = FIFA | founded = {{Start date and age|2024}} | region = Quốc tế | number of teams = 24 (từ 6 liên đoàn châu lục) | website = {{URL|https://inside.fifa.com/football-development/fifa-series|Official websi…”)
- 09:4109:41, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Bố cục hình thái-cú pháp (sử | sửa đổi) [3.646 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (dịch phần đầu bài viết bên en)
- 08:4208:42, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Jean-François Stévenin (sử | sửa đổi) [1.796 byte] 2a01:cb00:420:b700:94cc:e11b:1511:6e76 (thảo luận) (Jean-François Stévenin) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:2908:29, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Zuliana de Aviación (sử | sửa đổi) [3.341 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Zuliana de Aviación”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:5305:53, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027 (vòng play-off) (sử | sửa đổi) [7.923 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2027 AFC Asian Cup qualification – play-off round”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:1705:17, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Vụ bê bối ánh trăng (sử | sửa đổi) [5.742 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Vụ bê bối ánh trăng<br/>Fly Me to the Moon | image = | alt = | caption = | director = Greg Berlanti | producer = {{Plainlist| * Scarlett Johansson * Jonathan Lia * Keenan Flynn * Sarah Schechter }} | screenplay = Rose Gilroy | story = {{Plainlist| * Bill Kirstein * Keenan Flynn }} | based_on = | starring = {{Plainlist| * Scarlett Johansson * Channing Tatum * Nick Dillenburg * Anna Garcia * Jim Rash * …”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:5203:52, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Đại hội FIFA lần thứ 73 (sử | sửa đổi) [3.011 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox election | election_name = Bầu cử chủ tịch FIFA 2023 | country = | type = chủ tịch | ongoing = no | party_colour = no | previous_election = Đại hội FIFA lần thứ 69 | previous_year = 2019 | next_election = Đại hội FIFA lần thứ 77 | next_year = 2027 | election_date = 16 tháng 3 năm 2023 | image1 = Gianni Infantino (cropped).jpg | image1_size = | candidate1 = '''Gianni Infanti…”)
- 01:3801:38, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Acetobacter aceti (sử | sửa đổi) [1.156 byte] 113.176.92.253 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Acetobacter aceti'' | image = File:Yksys2.jpg | domain = Bacteria | phylum = Pseudomonadota | classis = Alphaproteobacteria | ordo = Rhodospirillales | familia = Acetobacteraceae | genus = ''Acetobacter'' | species = '''''A. aceti''''' | binomial = ''Acetobacter aceti'' | binomial_authority = (Pasteur 1864) Beijerinck 1898 }} '''''Acetobacter aceti,'''''một vi khuẩn gram âm di ch…”)
- 00:4400:44, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Đại học Nebraska Omaha (sử | sửa đổi) [14.744 byte] Giahytran (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Xem thêm|Hệ thống Đại học Nebraska}}{{Thông tin trường học | tên = Đại học Nebraska tại Omaha | logo = University of Nebraska Omaha "O".png | hình = Nebraska–Omaha wordmark.svg | cỡ hình = | khẩu hiệu = Access to exceptional | ngày thành lập = {{start date and age|1908}} | loại hình = Viện đại học nghiên cứu công lập | tài trợ = $110 million | nhân viên = 2,133<ref name="unofactbook"/> | s…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng tên ban đầu là “Đại học Nebraska tại Omaha”
- 00:2400:24, ngày 15 tháng 5 năm 2024 U-146 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [893 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-146''''': * {{SMU|U-146}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-146}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:2200:22, ngày 15 tháng 5 năm 2024 U-146 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [11.867 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-146 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-146'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- 00:2000:20, ngày 15 tháng 5 năm 2024 U-145 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [907 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-145''''': * {{SMU|U-145}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-145}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:1700:17, ngày 15 tháng 5 năm 2024 U-145 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [11.118 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-137 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-137'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”) Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 14 tháng 5 năm 2024
- 18:5518:55, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Tĩnh mạch tim cực nhỏ (sử | sửa đổi) [8.129 byte] Mongrangvebet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Smallest cardiac veins”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:3518:35, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Tĩnh mạch tim nhỏ (sử | sửa đổi) [4.459 byte] Mongrangvebet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Small cardiac vein”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:2918:29, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Tĩnh mạch tim giữa (sử | sửa đổi) [3.540 byte] Mongrangvebet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Middle cardiac vein”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:1618:16, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Tĩnh mạch tim (sử | sửa đổi) [371 byte] Mongrangvebet (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tĩnh mạch tim''' có thể là: * Xoang vành * Tĩnh mạch tim lớn (hay còn gọi là tĩnh mạch tim trái) * Tĩnh mạch tim giữa * Tĩnh mạch tim nhỏ (hay còn gọi là tĩnh mạch tim phải) * Tĩnh mạch tim cực nhỏ (hay còn gọi là tĩnh mạch Thebesian) * Tĩnh mạch tim trước {{Trang định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:4117:41, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Vũ Tiến Thành (sử | sửa đổi) [10.314 byte] Caruri (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Vũ Tiến Thành”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:5116:51, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Kara no Shōjo (sử | sửa đổi) [24.333 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox video game | title = Kara no Shōjo | image = Ảnh bìa Kara no Shojo.png | developer = Innocent Grey | publisher = {{vgrelease|JP|Innocent Grey|WW|MangaGamer|WW|Shiravune}} | director = Sugina Miki | artist = Sugina Miki | writer = Suzuka Miya | composer = Manyo<ref name="official-music"/> | released = '''''Nguyên bản''''' {{vgrelease|JP|4 tháng 7, 2008|WW|29 tháng 6, 2011}} '''''HD Remaster'''''{{vgrelease|JP|December 12, 2019|WW|Ju…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:2016:20, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Hội đồng Tổng thống chuyển tiếp (sử | sửa đổi) [23.884 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Transitional Presidential Council”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:4715:47, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2022 (sử | sửa đổi) [51.457 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Edit) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1014:10, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Ramón Castro Ruz (sử | sửa đổi) [11.696 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person |image = Ramón Castro Ruz.jpg |birth_name=Ramón Eusebio Castro Ruz |birth_date = {{Birth date|df=yes|1924|10|14}} |birth_place= Birán, Cuba |death_date ={{death date and age|df=yes|2016|2|23|1924|10|14}} |death_place= Havana, Cuba |spouse=Janice Castro |children= 3 |parents= Ángel Castro y Argiz (cha)<br />Lina Ruz (mẹ) |relatives=Fidel Castro (em trai)<br />Raúl Castro (em trai)<br />Juanita Castro (em g…”)
- 12:1612:16, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Ga Minami-Hiragishi (sử | sửa đổi) [4.872 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Subway station in Sapporo, Japan}} {{Infobox station | name = {{SPSN|N|13|size=50}}<br/>Ga Minami-Hiragishi | native_name = 南平岸駅 | native_name_lang = ja | type = {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} station | image = Namboku-line_Minamihiragishi.jpg | alt = | caption = Station view | other_name = | address = Toyohira, Sapporo, Hokkaidō |…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1810:18, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Alice của Albany (sử | sửa đổi) [6.133 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Alice, Countess of Athlone”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1610:16, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Patricia của Connaught (sử | sửa đổi) [5.866 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Patricia of Connaught”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1010:10, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Đảo chính Cuba 1952 (sử | sửa đổi) [8.923 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Đảo chính Cuba năm 1952 | image = Fulgencio Batista, Coup d'état Camp Columbia Press Conference, 10-Mar-1952. Havana, Cuba.jpg | caption = Havana họp báo sau cuộc đảo chính. | date = 10 tháng 3 năm 1952 | place = Cuba | result = Quân đội chiến thắng * Chính phủ Cuba bị lật đổ * B…”)
- 10:0410:04, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Acetobacter (sử | sửa đổi) [7.579 byte] 113.176.92.253 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Automatic taxobox | taxon = Acetobacter | authority = Beijerinck 1898 | type_species = ''Acetobacter aceti'' | subdivision_ranks = Loài | subdivision = ''A. aceti''<ref name=Acetobacter>{{cite journal|last1=Parte|first1=A.C.|title=Acetobacter|website=LPSN|url=https://lpsn.dsmz.de/genus/acetobacter}}</ref><br/> ''A. cerevisiae''<ref name=Acetobacter/><br/> ''Acetobacter cibinongens…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 09:4109:41, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Xuân Tứ (sử | sửa đổi) [9.685 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhạc sĩ | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Xuân Tứ | tên khai sinh = Nguyễn Xuân Tứ | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1933|6|12}} | nơi sinh = Chiêm Hóa, Tuyên Quang, Bắc Kỳ, Liên bang Đông Dương | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Nhạc công, nhạc sĩ | con = Xuân Phương | học hàm = Phó giáo sư • Ti…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 09:1609:16, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aaadonta fuscozonata fuscozonata (sử | sửa đổi) [1.647 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{italic title}} {{subspeciesbox | name = ''Aaadonta fuscozonata fuscozonata'' | status = CR | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref>{{cite iucn |author1=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta fuscozonata'' ssp. ''fuscozonata'' |volume=2012 |page=e.T198787A2535087 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T198787A2535087.en |access-date=6 September 2021}}</ref> | image = | image_caption = | genus…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:1309:13, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aaadonta fuscozonata depressa (sử | sửa đổi) [1.795 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{italic title}} {{subspeciesbox | name = ''Aaadonta fuscozonata depressa'' | status = CR | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref>{{cite iucn |author1=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta fuscozonata'' ssp. ''depressa'' |volume=2012 |page=e.T198786A2535008 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T198786A2535008.en |access-date=6 September 2021}}</ref> | image = | image_caption = | genus = Aa…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0609:06, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aaadonta fuscozonata (sử | sửa đổi) [2.461 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{italictitle}} {{speciesbox | name = ''Aaadonta fuscozonata'' | status = EN | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name="iucn status 20 November 2021">{{cite iucn |author=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta fuscozonata'' |volume=2012 |page=e.T5A3084990 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T5A3084990.en |access-date=20 November 2021}}</ref> | image = PZSL1889Plate12.png | image_caption = Hình minh họa: ví dụ về cấu trúc vỏ của loài ''…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:5208:52, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aaadonta constricta komakanensis (sử | sửa đổi) [1.643 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{italic title}} {{subspeciesbox | name = ''Aaadonta constricta komakanensis'' | status = PE | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref>{{cite iucn |author1=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta constricta'' ssp. ''komakanensis'' |volume=2012 |page=e.T198785A2534908 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T198785A2534908.en |access-date=6 September 2021}}</ref> | image = | image_caption = | genus…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4708:47, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aaadonta constricta constricta (sử | sửa đổi) [1.678 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{italic title}} {{subspeciesbox | name = ''Aaadonta constricta constricta'' | status = CR | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref>{{cite iucn |author1=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta constricta'' ssp. ''constricta'' |volume=2012 |page=e.T198784A2534830 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T198784A2534830.en |access-date=6 September 2021}}</ref> | image = Aaadonta constricta illustration.png | im…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4308:43, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aaadonta constricta babelthuapi (sử | sửa đổi) [1.642 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{italic title}} {{subspeciesbox | name = ''Aaadonta constricta babelthuapi'' | status = CR | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref>{{cite iucn |author1=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta constricta'' ssp. ''babelthuapi'' |volume=2012 |page=e.T198783A2534750 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T198783A2534750.en |access-date=6 September 2021}}</ref> | image = | image_caption = | genus…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:3908:39, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aaadonta constricta (sử | sửa đổi) [4.109 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Aaadonta constricta illustration.png | image_caption = | status = EN | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name="iucn status 20 November 2021">{{cite iucn |author=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta constricta'' |volume=2012 |page=e.T4A3013586 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T4A3013586.en |access-date=20 November 2021}}</ref> | genus = Aaadonta | species = constricta | authority = (Semper, 1874) | synonym…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:2808:28, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aaadonta angaurana (sử | sửa đổi) [2.883 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | status = PE | status_system = IUCN3.1 | status_ref = {{sfnp|Rundell|2012}} | genus = Aaadonta | species = angaurana | authority = Solem, 1976 }} '''''Aaadonta angaurana''''' là một loài ốc cạn nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống trên cạn thuộc họ Endodontidae. == Phân bố == Đây là loài đặc hữu của đảo A…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:0908:09, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Án mạng lầu 4 (sử | sửa đổi) [5.488 byte] Ng Thu Hà (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Sơ khai}}{{Thông tin phim | tên = Án mạng lầu 4 | hình = AN MANG LAU 4.png | đạo diễn = Nguyễn Hữu Tuấn | sản xuất = {{plainlist| * Nguyễn Hữu Tuấn * Ngọc Diệu * Đăng Khoa * Hồng Thu }} | biên kịch = {{plainlist| * Nguyễn Hữu Tuấn * Trương Thế Vinh }} | dựa trên = Melbourne (2014) | diễn viên = {{plainlist| * Blacka * Trương Thế Vinh * Lương Bích Hữu * Ngân Quỳnh * Kiều…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 07:4007:40, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aa lozanoi (sử | sửa đổi) [636 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = |genus = Aa |species = lozanoi |authority = Szlach. & S.Nowak, 2014 }} '''''Aa lozanoi''''' là một loài lan thuộc chi ''Aa''. Đây là loài bản địa của Colombia.<ref>{{cite web | url=https://powo.science.kew.org/taxon/urn:lsid:ipni.org:names:77142652-1 | title=Aa lozanoi | work=powo.science.kew.org | access-date=1 August 2022}}</ref> ==Tham khảo== {{Reflist…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:3305:33, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Động đất Cao Hùng 2010 (sử | sửa đổi) [2.657 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1404:14, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aa lehmannii (sử | sửa đổi) [664 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = |genus = Aa |species = lehmannii |authority = Rchb.f. ex Szlach. & Kolan., 2014 }} '''''Aa lehmannii''''' là một loài lan thuộc chi ''Aa''. Đây là loài bản địa của Ecuador.<ref>{{cite web | url=https://powo.science.kew.org/taxon/urn:lsid:ipni.org:names:77143843-1 | title=Aa lehmannii | work=powo.science.kew.org | accessdate=1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1104:11, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aa figueroi (sử | sửa đổi) [677 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = |genus = Aa |species = figueroi |authority = Szlach. & S.Nowak, 2014 }} '''''Aa figueroi''''' là một loài lan thuộc chi ''Aa''. Đây là loài bản địa của Colombia. Loài này được liệt kê là loài Phụ lục II bởi CITES.<ref>{{cite web | url=https://powo.science.kew.org/taxon/urn:lsid:ipni.org:names:77142651-1 | title=Aa figueroi | work=powo.s…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0404:04, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Sao Mai điểm hẹn 2006 (sử | sửa đổi) [53.349 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Còn sửa và chau chuốt nhiều. Còn 1/3 thông tin đang nháp.) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:0104:01, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aa aurantiaca (sử | sửa đổi) [916 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{one source|date=Tháng 5 năm 2024}} {{Speciesbox |image = |genus = Aa |species = aurantiaca |authority = D. Trujillo (2011)<ref name=aurantiacaIPNI>{{citation|url=https://www.ipni.org/n/77112075-1 |title="aurantiaca" |publisher=International Plant Names Index |accessdate=28 February 2022}}</ref> }} '''''Aa aurantiaca''''' là một loài lan thuộc chi ''Aa'' và là loài bản địa của Peru. Loài này đư…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:3002:30, ngày 14 tháng 5 năm 2024 DefTech AV8 (sử | sửa đổi) [12.682 byte] Vani Lê (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Malaysian armoured combat vehicle}} {{EngvarB|date=February 2015}} {{Use dmy dates|date=February 2015}} {{Infobox weapon |name= DefTech AV8 Gempita | image= AV 8 Gempita on the way in NDP 2023 in Kuantan.jpg | image_size = 300 |caption=DefTech AV8 Gempita being paraded on Malaysia's National Day Parade |origin= {{MAS}} <br /> {{TUR}} |type=Armoured fighting vehicle |variants=See ''variants'' |designer=DRB-HI…”)
- 00:1600:16, ngày 14 tháng 5 năm 2024 I-55 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [676 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Hai tàu ngầm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản từng được đặt cái tên '''''I-55''''': * ''I-55'' (1925) là một {{sclass|Kaidai|tàu ngầm|2}} IIIA hạ thủy năm 1926, đổi tên thành ''I-155'' năm 1942 và bị đánh đắm năm 1946 * ''I-55'' (1943) là một {{sclass|Type C|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1943 và bị các tàu…”)
ngày 13 tháng 5 năm 2024
- 21:0121:01, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Ga Hiragishi (Tàu điện ngầm đô thị Sapporo) (sử | sửa đổi) [4.878 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|N|12|size=50}}<br/>Ga Hiragishi | native_name = 平岸駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Hiragishi Sta bound asabu.JPG | alt = | caption = Lối ra nhà ga | other_name = | address = Toyohira, Sapporo, [[Hokkaidō]…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 19:4819:48, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Ga Nakanoshima (Hokkaido) (sử | sửa đổi) [4.976 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{distinguish|text=Nakanoshima on the Keihan Nakanoshima Line or Nakanoshima on the Nambu Line}} {{short description|Ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|N|11|size=50}}<br/>Ga Nakanoshima | native_name = 中の島駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Namboku-lin…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 18:5718:57, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Ga Horohira-Bashi (sử | sửa đổi) [4.475 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|N|10|size=50}}<br/>Ga Horohira-Bashi | native_name = 幌平橋駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Horohira bashi Sta 1.jpg | alt = | caption = Lối ra nhà ga số 1 | other_name = | address = Chūō, Sapporo, Sapporo, Hokkaidō…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:2117:21, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Danh sách trường đại học tiểu bang và lãnh thổ tại Hoa Kỳ (sử | sửa đổi) [115.409 byte] Giahytran (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Tại Hoa Kỳ, các trường cao đẳng và viện đại học tiểu bang là các cơ sở giáo dục bậc đại học và cao đẳng công lập được tài trợ hoặc liên kết với chính phủ tiểu bang. Trong hầu hết trường hợp, các cơ sở giáo dục này đều được quản lý theo hệ thống đại học tiểu bang, tuy nhiên vẫn tồn tại các cơ sở công…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Danh sách các trường đại học tiểu bang và lãnh thổ tại Hoa Kỳ”
- 16:5716:57, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Ga Nakajima-Kōen (sử | sửa đổi) [4.712 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Subway station in Sapporo, Japan}} {{Infobox station | name = {{SPSN|N|09|size=50}}<br/>Ga Nakajima-Kōen | native_name = 中島公園駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Nakajimakoen-sta.jpg | alt = | caption = Lối vào nhà ga | other_name = | address = Chūō, Sapporo, Sapporo, Hokkaidō | country = {{JPN…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:0416:04, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Lolita (định hướng) (sử | sửa đổi) [4.507 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{wiktionary|Lolita|lolita}} '''''Lolita''''' is a 1955 novel by Vladimir Nabokov. '''Lolita''' may also refer to: {{TOC right}} ==People== * Lolita (given name), list of people and fictional characters with this name * This section lists people commonly referred to solely by this name. ** Lolita (Austrian singer) (1931–2010), Austrian pop singer ** Lolita (Italian singer) (1950–1986) ** Lolita Milyavskaya (born 1963), stage name "Lo…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:4514:45, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Ga Bệnh viện Đại học quốc lập Đài Loan (sử | sửa đổi) [7.822 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/NTU_Hospital_metro_station)
- 14:0514:05, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Taihoku (sử | sửa đổi) [263 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Taihoku''' có thể chỉ: * Tỉnh Taihoku: tỉnh cũ của Nhật Bản thời Đài Loan thuộc Nhật * Thành phố Taihoku: tên gọi thời Đài Loan thuộc Nhật của thành phố Đài Bắc {{Trang định hướng}}”)
- 13:4413:44, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Taihoku (tỉnh) (sử | sửa đổi) [13.682 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Taihoku_Prefecture)
- 12:1412:14, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Plastic Hearts (sử | sửa đổi) [25.185 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Other uses}} {{Infobox album | name = Plastic Hearts | type = studio | artist = Miley Cyrus | cover = Miley Cyrus - Plastic Hearts.png | caption = | alt = | released = {{Start date|2020|11|27}} | recorded = 2018–2020 | genre = * Rock * pop * synth-pop * {{nowrap|glam rock}} | length = {{Duration|m=38|s=15}} | label = RCA |…”)
- 10:0210:02, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Drum and bass (sử | sửa đổi) [6.572 byte] 42.117.205.36 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|Thể loại nhạc điện tử}} {{Hộp thông tin dòng nhạc | image = Amen break sample image.png | caption = Amen break (dạng sóng trong hình) được coi là xương sống của drum and bass. Nó thường được sử dụng trong các bài hát thuộc thể loại này.<ref>{{cite book |last1=Butler |first1=Mark J. |title=Unlocking the groove: rhythm, meter, and musical design in electronic dance music |date=2006 |pu…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 09:4609:46, ngày 13 tháng 5 năm 2024 The Code (bài hát của Nemo) (sử | sửa đổi) [10.225 byte] 42.117.205.36 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|Bài hát 2024 của Nemo}} {{Thông tin bài hát | name = The Code | cover = | alt = | type = single | artist = Nemo | released = {{Thời điểm bắt đầu|2024|02|29|df=yes}} | recorded = | studio = | genre = * Drum and bass * EDM<!-- Please source genres. RateYourMusic is user-generated and fails WP:USERG -->…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 09:2009:20, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Phở Hòa (sử | sửa đổi) [5.220 byte] 113.176.92.253 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = Phở Hòa | logo = Phở Hòa logo.png | type = Tư nhân | industry = Thức ăn nhanh | founded = {{Start date and age|1983}} ở San Jose, California, Hoa Kỳ | hq_location_city = Sacramento, California | hq_location_country = Hoa Kỳ | num_locations = 72<ref name="Locations">{{cite web|title=Phở Hòa Worldwide|publisher=Phở Hòa|ac…”)
- 04:3404:34, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Cứ chill thôi (sử | sửa đổi) [13.822 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin bài hát|cover=|alt=|border=|type=single|artist=Chillies kết hợp với Suni Hạ Linh và Rhymastic|released={{Thời điểm bắt đầu|2020|7|11}}|recorded=2020|studio=|venue=|genre={{hlist|V-pop}}|length={{duration|m=4|s=30}}|label=|writer={{hlist|Trần Duy Khang|Rhymastic}}|producer=|chronology=|prev_title=|prev_year=|next_title=|next_year=|misc=}}'''"Cứ chill thôi"''' là bài hát c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1502:15, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Andrey Removich Belousov (sử | sửa đổi) [6.996 byte] 113.176.92.253 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Andrey Belousov | image = Andrey Belousov official portrait.png | image_size = | caption = Chân dung chính thức | office = Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | term_start = 14 tháng 5 năm 2024 | president = Vladimir Putin | primeminister = Mikhail Mishustin | succeeding = […”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
ngày 12 tháng 5 năm 2024
- 16:4516:45, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Yanagisawa Yoshiyasu (sử | sửa đổi) [1.983 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{family name hatnote|Yanagisawa|lang=Japanese}} thumb|250px|Yanagisawa Yoshiyasu thumb|right|120px|''Yotsu-hanabishi'' or<br>''Yanagisawa's Hanabishi'',<br> the [[Mon (emblem)|emblem of the Yanagisawa clan]] {{nihongo|'''Yanagisawa Yoshiyasu'''|柳沢 吉保||31 tháng 12 năm 1658– 8 tháng 12 năm 1714|lead=yes}} là một samurai người Nhật Bản sống vào thời Edo.…”)
- 15:5815:58, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Marie Elisabeth của Phổ (sử | sửa đổi) [4.247 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Marie of Prussia (1855–1888)”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:5815:58, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Luise Margareta của Phổ (sử | sửa đổi) [6.400 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Louise Margaret of Prussia”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:2115:21, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Lý Mỹ (sử | sửa đổi) [10.243 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Lý Mỹ''' là một nhân vật người Việt gốc Hoa, làm đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. Cô được biết đến khi từng tham gia ủng hộ chính quyền Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong sự kiện Cải tạo kinh tế miền Nam sau 1975 và Chiến tranh biên gi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:3214:32, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Elimination Chamber: Perth (sử | sửa đổi) [17.686 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Wrestling event |name = Elimination Chamber: Perth |image = |caption = |tagline = <!-- DO NOT PUT ANYTHING HERE WITHOUT A REFERENCE INCLUDED TO A WP:RS --> |promotion = WWE |brand = Raw<br />SmackDown |date = 24/2/2024 |attendance = 52,590<ref name="EC2024"/> |venue = Sân vận động Perth |city = Perth, Tây Úc |wwenlast = NXT Vengeance Day (2024)|NXT…”)
- 14:2914:29, ngày 12 tháng 5 năm 2024 ASSEMBLE24 (sử | sửa đổi) [11.167 byte] Keo ly kkk (thảo luận | đóng góp) (create new page for ASSEMBLE24 of tripleS) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:1114:11, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Điệp vụ Tam giác Vàng (sử | sửa đổi) [5.991 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Điệp vụ Tam giác Vàng | hình = OPERATION MEKONG - Vietnam poster.jpg | ghi chú = Áp phích chiếu rạp của phim tại Việt Nam | đạo diễn = Lâm Siêu Hiền | sản xuất = {{plainlist| * Lương Phụng Anh * Hoàng Kiến Tân }} | kịch bản = {{plainlist| * Lâm Siêu Hiền * Chu Cảnh Kỳ * Lưu Tiểu Quần * Đàm Huệ Trinh * Lâm Minh Kiệ…”)
- 13:5913:59, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Zulia pubescens (sử | sửa đổi) [778 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Orphan|date=Tháng 5 năm 2024}} {{Speciesbox | image = Zulia pubescens 294100487.jpg | genus = Zulia | species = pubescens | authority = (Fabricius, 1803) }} '''''Zulia pubescens''''' là một loài côn trùng thuộc chi ''Zulia''.<ref>Lallemand V. Notes sur les Cercopides. Bulletin et Annales de la Société Entomologique de Belgique. Bruxelles, 78: 137-147. (1938).</…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:5013:50, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Động đất Bali 2021 (sử | sửa đổi) [2.342 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3913:39, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Vũ trụ cò bay (sử | sửa đổi) [28.736 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:0013:00, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Quốc lộ 80B (sử | sửa đổi) [1.140 byte] Thái Võ Trung Hiếu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Quốc lộ 80B''' là tuyến quốc lộ chạy qua địa bàn hai tỉnh: Đồng Tháp và An Giang kết thúc tại cửa khẩu Vĩnh Xương. == Lộ trình == Quốc lộ 80B có điểm đầu kết nối với quốc lộ 80 thuộc địa bàn thành phố Sa Đéc và điểm cuối tạ cửa khẩu Vĩnh Xương thuộc thị xã Tân Châu. Quốc lộ 80B đi qua các địa phương: thành phố Sa Đéc v…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:2812:28, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Timur Zulfikarov (sử | sửa đổi) [2.090 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Multiple issues|{{expand Russian|topic=bio|date=Tháng 5 năm 2024}}}} {{Infobox writer | name = Timur Zulfiqorov | image = Зульфикаров,_Тимур_Касимович.jpg | birth_date = {{b-da|1936|08|17}} | birth_place = Dushanbe, Tajikistan | nationality = Nga / Tajik }} '''Timur Zulfiqorov''' (tiếng Nga/tiếng Tajik:Тимур Зульфикаров/Темур Зулфиқоров) (sinh ngày 17 tháng 8 năm 1936) là m…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:2612:26, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Động đất Tây Sulawesi 2021 (sử | sửa đổi) [4.192 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1012:10, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Nakamuta Kuranosuke (sử | sửa đổi) [5.646 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person |name=Nakamuta Kuranosuke |native_name=中牟田 倉之助 |native_name_lang=jpn |birth_date=February 24, 1837 |death_date= {{Death date and age|1916|03|30|1837|02|25}} |birth_place=Phiên Saga, tỉnh Hizen, Nhật Bản |death_place= |image=Kuranosuke_Nakamuta.jpg |image_size=200 |caption=Đô đốc Nakamuta Kuranosuke |nickname= |allegiance={{flag|Đế quốc Nhật Bản}} |branch={{naval|Đế quốc Nhật Bản…”)
- 11:0411:04, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Zulfiqarabad (sử | sửa đổi) [4.489 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Zulfiqarabad”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1010:10, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Bảo tàng Fujiko F. Fujio (sử | sửa đổi) [1.402 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Mặt tiền Bảo tàng Fujiko F. Fujio. '''Bảo tàng Fujiko F. Fujio''' (藤子・F・不二雄ミュージアム), với tên gọi không chính thức là '''Bảo tàng Doraemon''', là bảo tàng nghệ thuật dành cho trẻ em ở ngoại ô Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản.<ref>{{cite web |title=Fujiko F. Fujio Museum |url=https://www.japan-guide.com/e/e3252.html |publisher=Japan Guid…”)
- 07:1307:13, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Ali Al-Bulaihi (sử | sửa đổi) [13.598 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Saudi Arabian footballer (born 1991)}} {{Use dmy dates|date=June 2018}} {{BLP sources|date=September 2021}} {{Infobox football biography | name = Ali Al-Bulaihi | image = Saudi Arabia v Oman (13) (cropped).jpg | caption = Al-Bulaihi thi đấu cho Ả Rập Xê Út tại AFC Asian Cup 2023 | full_name = Ali Hadi Mohammed Al-Bulaihi<ref>{{Soccerway}}</ref> | birth_date = {{birt…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:3105:31, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Khôi Nguyên (định hướng) (sử | sửa đổi) [588 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Khôi Nguyên là tên hoặc tên ghép, nghệ danh của: * Nguyễn Khôi Nguyên (1943 – 2020) thường gọi là Khôi Nguyên, nam diễn viên cải lương và phim truyền hình Việt Nam * Lê Hoàng Hoa (1933–2012) nam đạo diễn điện ảnh Việt Nam * Phạm Khôi Nguyên (1950 – ) chính khách, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam từ 2006 đến 2011 * Nguyễ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:0305:03, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Khôi Nguyên (sử | sửa đổi) [8.875 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên | tên = Khôi Nguyên | tên khai sinh = Nguyễn Khôi Nguyên | ngày sinh = {{Ngày sinh|1943|10|30}} | nơi sinh = Hà Nội, Bắc Kỳ, Liên bang Đông Dương | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2020|6|20|1943|10|30}} | nơi mất = Hà Nội, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên | vai trò điện ảnh = Diễn viên | năm hoạt động đi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:2004:20, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Bão mặt trời tháng 5 năm 2024 (sử | sửa đổi) [15.853 byte] Singmata (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch|May 2024 solar storms}} {{current weather event|Bão mặt trời|date=Tháng 5 năm 2024}} {{Infobox event | title = Bão mặt trời tháng 5 năm 2024 | image = May 10 2024 Aurorae from Arkansas.jpg | caption = Hình ảnh cực quang được chụp vào ngày 10 tháng 5 năm 2024 tại Viola, Arkansas, Hoa Kỳ (vĩ độ 36° Bắc) bằng kỹ thuật phơi sáng lâu. | date = May 2024 | type = Sự phun tr…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 03:4703:47, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Tam giác sắt (sử | sửa đổi) [11.183 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Bản đồ của Lục quân Hoa Kỳ đánh dấu Quân khu C, D và Tam giác sắt, giai đoạn 1965-1967 '''Tam giác sắt''' (tiếng Anh: '''Iron Triangle''') hay '''Địa đạo Tây Nam Bến Cát''' là một khu vực rộng {{convert|120|sqmi|km2}} nằm ở tỉnh Bình Dương của Việt Nam. Khu vực được đặt tên như vậy vì là vùng chiến đấu quan tr…”)
- 03:2603:26, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Puri (ẩm thực) (sử | sửa đổi) [2.797 byte] 222.253.91.177 (thảo luận) (←Trang mới: “Puri (ẩm thực) {{Infobox food | name = Puri | image = Fluffy Poori.JPG | image_size = 250px | caption = ''Puri'' trên đĩa | country = Tiểu lục địa Ấn Độ | region = Tiểu lục địa Ấn Độ, Đông Nam Á, Vùng Caribe | national_cuisine = Ấn Độ, Bangladesh, Pakistan, Ẩm…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 02:3302:33, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Jalebi (sử | sửa đổi) [9.901 byte] 222.253.91.177 (thảo luận) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 01:4801:48, ngày 12 tháng 5 năm 2024 × Leucomoza (sử | sửa đổi) [1.429 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = |image_caption = |status = |status_system = |status_ref = |display_parents = 3 |genus = × Leucomoza |parent_authority = M.H.J.van der Meer 2021 |species = roseiflora |authority = (Font & Picca) M.H.J.van der Meer }} '''''× Leucomoza''''' là một chi xương rồng đơn loài thuộc họ Xương rồng gồm các loài lại giữa ''Denmoza'' và ''Leucostele''. Loài duy nhất thuộc họ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:3901:39, ngày 12 tháng 5 năm 2024 × Chamaelobivia (sử | sửa đổi) [2.466 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |display_parents = 2 |taxon = × Chamaelobivia |authority = Y.Itô<ref name=IPNI_296390-2/> |type_species = × ''Chamaelobivia tanahashii'' {{small|Y.Itô}}<ref>{{Tropicos | 40005692 | Chamaelobivia|Y. Itô| access-date=2023-10-09 |mode=cs2 }}</ref> }} '''× ''Chamaelobivia''''' là một chi thực vật có hoa lai thuộc họ Cactaceae. Các loài trong chi này là kết quả của lai nhân t…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:3101:31, ngày 12 tháng 5 năm 2024 × Borzicana (sử | sửa đổi) [1.327 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = |image_caption = |status = |status_system = |status_ref = |display_parents = 3 |genus = × Borzicana |parent_authority = M.H.J.van der Meer 2019 |species = mirabilis |authority = (Buining) M.H.J.van der Meer 2019 }} '''''× Borzicana''''' là một chi xương rồng đơn loài thuộc họ Cactaceae bao gồm các giống lai giữa Borzicactus và Matucana. Loài duy nhất…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:1801:18, ngày 12 tháng 5 năm 2024 "Holcoceroides" scythrella (sử | sửa đổi) [958 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Taxobox |image = |image_caption = |image2 = |regnum = Animalia |phylum = Arthropoda |classis = Insecta |ordo = Lepidoptera |familia = Blastobasidae |genus = '''''Holcoceroides''''' |genus_authority = Sinev, 1986 non Strand, 1913 |species = '''''H. scythrella''''' |binomial = ''Holcoceroides scythrella'' |binomial_authority = Sinev, 1986 | synonyms = *''Tecmerium scythrella'' }} '''''Holcoceroides''''' là một chi bướm đêm…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:0501:05, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Paragobiodon echinocephalus (sử | sửa đổi) [8.470 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:4100:41, ngày 12 tháng 5 năm 2024 I-7 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [12.538 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Japanese submarine I-7 in 1937.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-7'' vào ngày nhập biên chế, 31 tháng 3, 1937 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đế quốc Nhật Bản |Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''I-7'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure |Ship laid…”)
- 00:3700:37, ngày 12 tháng 5 năm 2024 I-6 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [15.199 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image=Japanese submarine I-6 in 1935.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-6'' vào khoảng năm 1935 hay 1936 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đế quốc Nhật Bản |Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''I-6'' |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder=Kawasaki Dockyard Co., Kobe |Ship original cost= |Sh…”)
- 00:0900:09, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Gruzia tại Thế vận hội (sử | sửa đổi) [22.606 byte] Jakochiet (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{unreferenced|date=August 2021}} {{infobox country at games | NOC = GEO | NOCname = Ủy ban Olympic Gruzia | games = Thế vận hội | year = | flagcaption = Quốc kỳ Gruzia | oldcode = | website = {{url|www.geonoc.org.ge }} {{in lang|ka|en}} | location = | competitors = | sports = | flagbearer = | rank = 57 | gold = 10 | silver = 12 | bronze = 18 | officials = | appearances = | app_begin_year = | app_en…”)
ngày 11 tháng 5 năm 2024
- 17:1917:19, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Danh sách cầu thủ tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 (sử | sửa đổi) [12.971 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 14:5414:54, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Điệp vụ Biển Đỏ (sử | sửa đổi) [7.161 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Điệp vụ Biển Đỏ | hình = OPERATION RED SEA - Vietnam poster.jpg | ghi chú = Áp phích chiếu rạp của phim tại Việt Nam | đạo diễn = Lâm Siêu Hiền | sản xuất = Lương Phụng Anh | tác giả = {{plainlist| * Lâm Siêu Hiền * Phùng Ký * Trần Châu Châu * Lâm Minh Kiệt }} | diễn viên = {{plainlist| * Trương Dịch * Hoàn…”)
- 09:5609:56, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2024 (sử | sửa đổi) [4.350 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football league season | pixels = | competition = Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia - Cúp Thái Sơn Bắc 2024 | winners = '''Thành phố Hồ Chí Minh I''' | matches = | total goals = | league topscorer = | biggest home win = | biggest away win = | highest scoring = | longest wins = | longest unbeaten = | longest winless = | longest losses = | highest attendance =…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 09:4109:41, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Noitamina (sử | sửa đổi) [49.661 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Noitamina”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:3409:34, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Omakase (sử | sửa đổi) [5.218 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Omakase)
- 09:0709:07, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Câu lạc bộ bóng đá Yertsakhu Ochamchira (sử | sửa đổi) [3.947 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club | clubname = Câu lạc bộ bóng đá Yertsakhu Ochamchira | image = | caption = | fullname = | founded = 1993 | dissolved = | ground = Vitaly Daraselii, Ochamchire, Abkhazia, Gruzia | capacity = | owntitle = | owner = | chrtitle = Chủ tịch | chairman = | mgrtitle = Huấn luyện viên | manager = | league = Giải bón…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0609:06, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Ẩm thực cao cấp (sử | sửa đổi) [7.962 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ẩm thực cao cấp)
- 09:0109:01, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Câu lạc bộ bóng đá Samurzakan Gal (sử | sửa đổi) [2.575 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club | clubname = Samurzakan Gal | image = | caption = | fullname = Câu lạc bộ bóng đá Samurzakan Gal | founded = 1999 | dissolved = | ground = Samurzakan, Abkhazia, Gruzia | capacity = | owntitle = | owner = | chrtitle = Chủ tịch | chairman = | mgrtitle = Huấn luyện viên | manager = | league = Giải bóng…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1408:14, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Rafah (sử | sửa đổi) [13.541 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Rafah)
- 05:0405:04, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Valorant Champions Tour 2024: Masters Thượng Hải (sử | sửa đổi) [15.082 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Gaming tournament}} {{Infobox tournament | name ='''Valorant Champions Tour 2024: Masters Thượng Hải''' | game =Valorant | year = | image = VCT_Masters_Shanghai_2024.png | image_size = 175px | caption = | location = Thượng Hải, Trung Quốc | date = 23 tháng 5 - 9 tháng 6 năm 2024 | established = | administrator =Riot Games | tournament_format = | host = | venue = '''Valo Arena'''{{small|(Vòng bảng và Vòng…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:5003:50, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Sự kiện Cẩm Nê (sử | sửa đổi) [11.918 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{coord|15|59|11|N|108|10|27|E|display=title}} thumb|Bản đồ khu vực Đà Nẵng, với Cẩm Nê được đánh dấu đỏ '''Sự kiện Cẩm Nê''' là một sự kiện trong Chiến tranh Việt Nam, trong đó Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ (TQLC) đốt lều của thường dân người Việt sống tại làng Cẩm Nê thuộc tỉnh Quảng Nam, Việt Nam Cộng hòa (VNCH). Sự kiện đã…”)
- 01:0701:07, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Jamie's got Tentacles! (sử | sửa đổi) [11.278 byte] Bá Vương Biệt Cơ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | show_name = Jamie's got Tentacles! | image = | caption = | creator = Aurore Damant<br />Julien Bizat<br />Gilles Cazaux<br /> Vincent Bonjour | voices = | music = Sylvain Moser | country = Pháp | num_seasons = 3 | num_episodes = 156 | list_episodes = Danh sách các tập…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 00:0400:04, ngày 11 tháng 5 năm 2024 U-144 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [885 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-144''''': * {{SMU|U-144}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-144}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:0300:03, ngày 11 tháng 5 năm 2024 U-144 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [11.707 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-144 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-144'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- 00:0200:02, ngày 11 tháng 5 năm 2024 U-143 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.039 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-143''''': * {{SMU|U-143}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-143}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:0000:00, ngày 11 tháng 5 năm 2024 U-143 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [12.223 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-143 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-143'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
ngày 10 tháng 5 năm 2024
- 23:5223:52, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Làn sóng mới của nhạc heavy metal (Mỹ) (sử | sửa đổi) [10.358 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “New wave of American heavy metal”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:3217:32, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Đại học quốc lập Khoa học và Công nghệ Đài Loan (sử | sửa đổi) [9.491 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/National_Taiwan_University_of_Science_and_Technology)
- 16:5316:53, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Công Quán, Đài Bắc (sử | sửa đổi) [2.599 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Gongguan,_Taipei)
- 16:3016:30, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Ga Vạn Long (sử | sửa đổi) [4.576 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Wanlong_metro_station)
- 16:0616:06, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Ga Công Quán (sử | sửa đổi) [6.795 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Gongguan_metro_station)
- 15:3815:38, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Bảng phụ âm IPA kèm phát âm mẫu (sử | sửa đổi) [1.292 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Consonant Table of IPA with audio}} {{Inline audio}} {{IPA notice}} Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế, hay IPA, là một hệ thống phiên hiệu âm vị dựa phần lớn trên bảng chữ cái Latinh. Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế sáng chế và thiết kế bảng này nhằm chuẩn hóa việc biểu diễn âm thanh xuất hiện lặp lại ở tất cả ngôn ngữ trên thế giới.<ref name="…”)
- 15:3815:38, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Ga Cổ Đình (sử | sửa đổi) [9.041 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Guting_metro_station)
- 15:1215:12, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2023 (sử | sửa đổi) [6.518 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football league season | pixels = | competition = Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia - Cúp Thái Sơn Bắc 2023 | winners = '''Thành phố Hồ Chí Minh I''' | matches = 56 | total goals = 156 | league topscorer = | biggest home win = | biggest away win = | highest scoring = | longest wins = | longest unbeaten = | longest winless = | longest losses = | highest attenda…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:1015:10, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Sebastian Arcos Bergnes (sử | sửa đổi) [8.799 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Sebastian Arcos Bergnes | image = | alt = | caption = | birth_name = | birth_date = 1931 | birth_place = | death_date = 22 tháng 12 năm 1997 | death_place = Thành phố New York | nationality = Cuba | other_names = | occupation = Nha sĩ | organization = Ủy ban Nhân quyền Cuba | known_for = hoạt động nhân quyền | relatives = Gustavo Arcos và Luis Arcos Bergnes (anh tra…”)
Wikimedia movement |
Hãy mường tượng đến một thế giới mà trong đó mỗi con người
có thể tự do chia sẻ khối kiến thức chung của nhân loại.
Đó là cam kết của chúng tôi.
Wikipedia Bách khoa toàn thư mở |
Wiktionary Từ điển mở |
Wikibooks Tủ sách giáo khoa mở | |||
Wikisource Văn thư lưu trữ mở |
Wikiquote Bộ sưu tập danh ngôn mở |
Wikinews Nguồn tin tức mở | |||
Wikivoyage Cẩm nang du lịch mở |
Wikiversity Học liệu mở |
Wikispecies Danh mục các loài | |||
Wikimedia Commons Kho tư liệu dùng chung |
Wikidata Cơ sở kiến thức chung |
MediaWiki Tài liệu phần mềm MediaWiki | |||
Wikimedia Incubator Các phiên bản ngôn ngữ thử nghiệm |
Wikimedia Strategy Kế hoạch phong trào Wikimedia |
Wikimedia Outreach Tiếp cận cộng đồng Wikimedia | |||
Phabricator Dò các lỗi phần mềm MediaWiki |
Wikimedia Cloud Services Dịch vụ lưu trữ công cụ Wikimedia hỗ trợ |
Wikitech Tài liệu kỹ thuật Wikimedia | |||
Test Wikipedia Thử các thay đổi phần mềm |
Wikimedia Mailing Lists Danh sách thư Wikimedia |
Wikistats Thống kê dự án Wikimedia | |||
Wikimania 2024 Hội nghị Wikimedia quốc tế |
Meta-Wiki Điều phối Wikimedia toàn cầu |
Wikimedia Foundation Quan hệ công chúng của Quỹ |
Thể loại:
- Thành viên được xác nhận mở rộng
- Thành viên vi-N
- Người tự đánh dấu tuần tra
- Tuần tra viên Wikipedia
- Người lùi sửa
- Thành viên en-3
- Người được miễn cấm IP toàn cục
- Tuần tra viên Thay đổi gần đây
- Thành viên sử dụng HotCat
- Thành viên sử dụng Google Chrome
- Thành viên sử dụng SWViewer
- Thành viên có đóng góp cho mục Bạn có biết