Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành viên:Dam Tuan Quynh”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 8: Dòng 8:
{{user vi}}
{{user vi}}
{{Thành viên này là Nam giới}}
{{Thành viên này là Nam giới}}
[[Tập tin:Central black hole of M87.tif|nhỏ|giữa|600px|[[Lỗ đen]] ở trung tâm [[Messier 87]]]]
{{trang thành viên}}
{{#time:G|+7 hours}} giờ {{#time:i|0 minutes}} phút {{#time:a|+ 7 hours}} ([[UTC+7]]), {{CURRENTDAYNAME}}, {{CURRENTDAY2}} {{CURRENTMONTHNAME}} năm {{CURRENTYEAR}}.
[https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Th%C3%A0nh_vi%C3%AAn:Newone&oldid=20463535 '''Lưu''']
* [https://web.archive.org/web/20100810095521/http://my.opera.com/newone1970/albums/ Ảnh]
* [[Thành viên:Newone/Giấy kraft|Giấy kraft]] * [[Thành viên:Newone/Góc Hà Nội|Góc Hà Nội]] * [[Thành viên:Newone/Vũ Quốc Bảo|Vũ Quốc Bảo]] * [[Thành viên:Newone/DYK|DYK]] * [[Thành viên:Newone/New articles#2021|Bài mới]] * [[Wikipedia:Biểu quyết chọn bảo quản viên/Newone|ƯCBQV]]
==Giải thưởng nhà nước về lao động trong thời kỳ mới==
[[Tập tin:WTL Vang.png|300px]]
==Thông tin thành viên==
{{Tóm tắt về thành viên Wikipedia |

Tên = [[Trương (họ)|Trương]] [[Trương Tuấn Nghĩa|Tuấn Nghĩa]] |
Cấp = [[Thành viên toán học]] |

Nơi ở = [[Hoàn Kiếm]], [[Hà Nội]], [[Việt Nam]] <br>[[Khu đô thị Times City Hà Nội#Khu căn hộ|T012607]]|
Lúc sinh = [[10 tháng 8]], [[1970]], [[Canh Tuất]], <br>[[Thảo luận:10 tháng 8]]<small>{{User current age|day=10|month=08|year=1970}}</small>|
Nơi sinh = [[Bệnh viện Phụ Sản Trung ương|Viện C]], [[Hà Nội]], [[miền bắc Việt Nam|miền bắc]] [[Việt Nam]], [[Đông Nam Á]], [[châu Á]], [[Trái Đất|...]] |
Giới tính = [[Nam giới|Nam]] |
Học vị = [[Trường Trung học phổ thông Trần Phú - Hoàn Kiếm|Lycée Albert Sarraut]] [[1987]] <br> [[Đại học Kinh tế Quốc dân|NEU]] [[1993]]|
Học hàm = Chưa có |
Chuyên ngành = [[Trường Đại học Kinh tế Quốc dân#Các ngành|Kinh tế Lao động]] |
Trường học = [[Trường Đại học Kinh tế Quốc dân|Đại học KTQD]] |

Ngôn ngữ = [[Tiếng Việt]] <small>([[tiếng mẹ đẻ]])</small>, [[tiếng Anh|Anh]], [[tiếng Nga|Nga]] |

Thích = [[Thơ]], [[toán]], [[internet]], [[wiki]] và dĩ nhiên, [http://www.tmg.com.vn kiếm tiền] <br><small>[[wikivoyage:User:Newone|Ngoạn cảnh]] thỉnh thoảng thôi</small>[[Tập tin:Tourism.png|20px]]|
Nhạc thích = [[nhạc cổ điển|Âm nhạc cổ điển]] & [[Nhạc đương đại|hiện đại]] |
Màu thích = [[Cầu vồng]] |

Gia nhập = không nhớ, nhưng sửa đổi đầu tiên là [http://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=V%E1%BA%ADt_l%C3%BD_h%E1%BA%A1t&diff=prev&oldid=81742 vật lý hạt lúc 18h15, 7/11/2005], trang thành viên được [http://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Th%C3%A0nh_vi%C3%AAn:Newone&diff=prev&oldid=144258 tạo ra] lúc 19h00 giờ Hà Nội, ngày [[7 tháng 2]], [[2006]]. Số thành viên: 3200|
Tổng số sửa đổi = [[Đặc_biệt:Thành_viên_toàn_cục/Newone|138+]][[Kilô|k]]|
Cập nhật tổng số sửa đổi = {{CURRENTTIME}}, ngày {{CURRENTDAY}} {{CURRENTMONTHNAME}} năm {{CURRENTYEAR}} (UTC) |

Web (QC) = http://www.tmg.com.vn/ |
YM = truonggiaco |
}}
* [http://69.142.160.183/~dispenser/view/Reflinks Ref]
* {{Tl|Taxonbar}}

== Phim 2015 (22) ==
# [[Năm mươi sắc thái (phim)|Năm mươi sắc thái]]: 571/40
# [[Không khuất phục]]: 163/65
# [[Taken 3: Dứt điểm]]: 326/48
# [[Kiếm Rồng (phim 2015)|Kiếm rồng]]: 120/65
# [[Fast & Furious 7]]: 1.516/190
# [[Thánh lừa (phim 2015)|Thánh lừa]]: 159/50
# [[Mật vụ Kingsman]]: 414/81
# [[Anh chàng hàng xóm (phim)|Anh chàng hàng xóm]]: 52/4
# [[:en:Big Game (2014 film)|Săn lùng]]: 7,5/8,5
# [[Cuộc đi săn của quỷ]]: 23,3/2
# [[Thế giới khủng long]]: 1670/150
# [[Khe nứt San Andreas]]: 474/110
# [[:fr:Phan Quang Binh Nguyen|Quyên]] {{Imdb title|4324130|Quyên}}
# [[Kẻ hủy diệt: Thời đại Genisys|Genisys]]: 441/158
#[[:en:Harbinger Down|Trùng quỷ]]: 61/
#[[Người Kiến (phim)|Người kiến]]: 519/130
#[[Nhiệm vụ bất khả thi: Quốc gia bí ẩn]]: 683/150
# [http://www.imdb.com/title/tt3484796/ Ám ảnh bóng đêm 2]
# [[Giải mã mê cung: Thử nghiệm đất cháy]]: 312/61
# [[Bố già học việc (phim 2015)|Bố già học việc]]: 195/35
# [[Người về từ Sao Hỏa]]: 630/108
# [[Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh (phim)|Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh]]: 77/20 tỉ [[VND]]
=== [[:en:List of action films of the 2010s#2015|Danh sách phim hành động 2015]] ===
{| class="wikitable sortable"
|-
! Tên !! Đạo diễn !! Diễn viên !! Ghi chú !! Công chiếu !! Kinh phí !! Doanh thu
|-
|'''''[[:en:American Sniper|Lính bắn tỉa Mỹ]]'''''||[[Clint Eastwood]]||[[Bradley Cooper]], [[Luke Grimes]], [[Sienna Miller]] || <ref>{{Chú thích web |url= http://www.allmovie.com/movie/american-sniper-v581791|title=American Sniper|accessdate= January 26, 2015|publisher= [[AllMovie]]|last=Wheeler|first=Jeremy}}</ref> || 2014-11-11 || 58,8 || 547
|-
|'''''[[Avengers: Đế chế Ultron]]'''''||[[Joss Whedon]]||[[Robert Downey, Jr.]], [[Chris Evans (actor)|Chris Evans]], [[Mark Ruffalo]] ||<ref>{{Chú thích web | title=Avengers: Age of Ultron | publisher=Allmovie | url=http://www.allmovie.com/movie/avengers-age-of-ultron-v570172 | accessdate=May 11, 2015}}</ref> || 2015-4-13 || 278 || 1400
|-
|'''''[[:en:Blackhat (film)|Trùm mũ đen]]'''''||[[Michael Mann (director)|Michael Mann]]||[[Chris Hemsworth]], [[Viola Davis]], [[John Ortiz]] || <ref>{{Chú thích web | title=Blackhat | publisher=Allmovie | url=http://www.allmovie.com/movie/blackhat-v595327 | accessdate=May 11, 2015|last=Buchanan|first=Jason}}</ref> || 2015-01-08 || 70 || 17
|-
|'''''[[:en:Chappie (film)|Cảnh sát người máy]]'''''||[[Neill Blomkamp]]||[[Sharlto Copley]], [[Dev Patel]], [[Yolandi Visser]] ||<ref name="douban.com">{{Chú thích web |url= http://movie.douban.com/subject/25918723/|title=兔侠之青黎传说 (2015)|accessdate= February 24, 2015|work= movie.douban.com|publisher= [[douban.com]]|language= Chinese}}</ref> || 2015-03-04 || 49 || 102
|-
|'''''[[:en:Dragon Blade (film)|Kiếm rồng]]'''''||[[Daniel Lee (film director)|Daniel Lee]]||[[Jackie Chan]], [[John Cusack]], [[Adrien Brody]]||<ref>{{Chú thích web |url=http://www.filmbiz.asia/reviews/dragon-blade|publisher=Film Business Asia|title=Dragon Blade|last=Elley|first=Derek|accessdate=March 23, 2015}}</ref> || 2015-02-18 || 65 || 120
|-
|'''''[[Fast & Furious 7]]'''''||[[James Wan]]||[[Vin Diesel]], [[Paul Walker]], [[Dwayne Johnson]] || <ref>{{Chú thích web | title=Fast & Furious 7 | publisher=ComingSoon.net | url=http://www.comingsoon.net/films.php?id=102744 | accessdate=December 23, 2013}}</ref> || 2015-03-16 || 190 || 1200
|-
|'''''[[The Gunman (film)|The Gunman]]'''''||[[Pierre Morel]]||[[Sean Penn]], [[Javier Bardem]], [[Idris Elba]] ||<ref>{{Chú thích web |url= http://www.allmovie.com/movie/the-gunman-v577114|title=The Gunman|accessdate=March 16, 2015|publisher=[[AllMovie]]|last=Seibert|first=Perry}}</ref> || 2015-03-20 || 40 || 15,9
|-
|'''''[[Kingsman: The Secret Service]]'''''||[[Matthew Vaughn]]||[[Colin Firth]], [[Taron Egerton]], [[Samuel L. Jackson]], ||<ref>{{Chú thích web | title=Kingsman: The Secret Service to Take on Fifty Shades of Grey at the Box Office | publisher=ComingSoon.net | url=http://www.comingsoon.net/news/movienews.php?id=121553 | accessdate=August 5, 2014}}</ref> || 2015-02-13 || 81 || 406,9
|-
|'''''[[Mad Max: Fury Road]]'''''||[[George Miller (director)|George Miller]]||[[Tom Hardy]], [[Charlize Theron]], [[Nicholas Hoult]] ||<ref>{{Chú thích web |url=http://www.allmovie.com/movie/mad-max-fury-road-v503766|title=Mad Max: Fury Road|accessdate=May 14, 2015|publisher= AllMovie|last=LeVoit|first=Violet}}</ref> || 2015-05-15 || 150 || 374,2
|-
|'''''[[Mortdecai (film)|Mortdecai]]'''''||[[David Koepp]]||[[Johnny Depp]], [[Gwyneth Paltrow]], [[Ewan McGregor]] ||<ref>{{Chú thích web |url= http://www.allmovie.com/movie/mortdecai-v588221|title= Mortdecai|accessdate= January 26, 2015|publisher= [[AllMovie]]|last=Buchanan|first=Jason}}</ref> || 2015-01-23 || 60 || 30,4
|-
|'''''[[Run All Night (film)|Run All Night]]'''''||[[Jaume Collet-Serra]]||[[Liam Neeson]], [[Joel Kinnaman]], [[Ed Harris]] ||<ref>{{Chú thích web | title=Run All Night | publisher=AllMovie | url=http://www.allmovie.com/movie/run-all-night-v586687 | accessdate=May 11, 2015}}</ref> || 2015-03-13 || 50 || 71,6
|-
|'''''[[Taken 3]]'''''||[[Olivier Megaton]]||[[Liam Neeson]], [[Famke Janssen]], [[Maggie Grace]] ||<ref>{{Chú thích web | title=Taken 3 | publisher=AllMovie | url=http://www.allmovie.com/movie/taken-3-v594078 | accessdate=May 11, 2015|last=Buchanan|first=Jason}}</ref> || 2015-01-21 || 48 || 325,8
|-
|'''''[[Wild Card (2015 film)|Wild Card]]'''''||[[Simon West]]||[[Jason Statham]], [[Sofía Vergara]], [[Milo Ventimiglia]] ||<ref>{{Chú thích web |url= http://www.allmovie.com/movie/wild-card-v557492/|title= Wild Card|accessdate=March 16, 2015|publisher=[[AllMovie]]|last=Wheeler|first=Jeremy}}</ref> || 2015-01-30 || 30 || 1,6
|-
|'''''[[Wolf Warriors]]'''''||[[Wu Jing (actor)|Wu Jing]]||||War action<ref>{{Chú thích web |url= http://movie.douban.com/subject/24753810/|title= 战狼 (2015)|accessdate= April 9, 2015|work= movie.douban.com|publisher= [[douban.com]]|language= Chinese}}</ref> || 2015-04-02 || || 11
|-
|'''''[[Z Island]]'''''||Hiroshi Shinagawa||[[Show Aikawa]], Sawa Suzuki, Yūichi Kimura||Action comedy horror<ref>{{Chú thích web |url= http://www.allcinema.net/prog/show_c.php?num_c=350797|title= Zアイランド(2014)|accessdate= May 22, 2015|work= allcinema|publisher= Stingray|language= Japanese}}</ref> || 2015-05-16 || || 23
|-
| [[Tổ chức bóng đêm U.N.C.L.E. (phim)|U.N.C.L.E.]] || [[Guy Ritchie]] || [[Henry Cavill]], [[Armie Hammer]] || <ref>[http://manfromuncle.com/ The Man from U.N.C.L.E.]</ref> || 2015-08-04 || 75 || 88,4
|-
| [[:en:The Transporter Refueled|Người vận chuyển 4]] || [[Camille Delamarre]] || [[Ed Skrein]], [[Ray Stevenson]], [[Loan Chabanol]] || <ref>[http://thetransporterrefueled.com/ The Transporter Refueled]</ref> || 2015-09-04 || 22 || 19,7
|}

== Phim 2016 (57) ==
* [https://www.facebook.com/1970newone/media_set?set=a.219670361701664.1073741869.100009761041612 Phim 2016]
# [[Diệp Vấn 3]]
# [[Đầu gấu Bắc Cực]]
# [[Mỹ nhân ngư (phim)|Mỹ nhân ngư]]
# [[Deadpool (phim)|Deadpool]]
# [[Phi vụ động trời]] Zootopia
# [[Các vị thần Ai Cập]]
# [[Người về từ cõi chết]]
# [[London thất thủ]]
# [[Taxi, em tên gì?]]
# [[Cậu bé ma (phim 2016)|Cậu bé ma]]
# [[Mafia: The Game of Survival|Mafia: Trò chơi sinh tử]]
# [[Trai đẹp lên sàn]]
# [[Kung Fu Panda 3]]
# [[Những kẻ trung kiên]]
# [[Thợ săn: Cuộc chiến mùa đông]]
# [[Ngọc Trinh (người mẫu)|Vòng eo 56]]
# [[Trấn Thành|Bệnh viện ma]]
# [[Phim Angry Birds]]
# [[Trước ngày em đến (phim)|Trước ngày em đến]]
# [[Ninja Rùa: Đập tan bóng tối]]
# [[Warcraft: Đại chiến hai thế giới]]
# [[Đi tìm Dory]]
# [[Ngày độc lập: Tái chiến]]
# [[Đẳng cấp thú cưng]]
# [[Huyền thoại Tarzan (phim)|Huyền thoại Tarzan]]
# [[Kỷ băng hà: Trời sập]]
# [[Siêu điệp viên Jason Bourne]]
# [[Alice ở xứ sở trong gương]]
# [[Biệt đội cảm tử (phim)|Biệt đội cảm tử]]
# [[Sát thủ "thợ máy": Sự tái xuất]]
# [[Pete và người bạn rồng]]
# [[:en:Kickboxer: Vengeance|Võ sĩ báo thù]]
# [[Sát nhân trong bóng tối]]
# [[Cơ trưởng Sully]]
# [[Nhóc tì của tiểu thư Jones]]
# [[:en:Tunnel (2016 film)|Đường hầm]]
# [[Tiểu đội cò bay (phim)|Tiểu đội cò bay]]
# [[Deepwater Horizon: Thảm họa giàn khoan]]
# [[:en:USS Indianapolis: Men of Courage|Chiến hạm Indianapolis - thử thách sinh tồn]]
# [[Hỏa ngục (phim 2016)|Hỏa ngục]]
# [[Căn phòng ám ảnh]]
# [[:en:Operation Mekong|Điệp vụ Tam giác vàng]]
# [[Mật danh: Kế toán]]
# [[24h yêu]]
# [[Jack Reacher: Không quay đầu]]
# [[Midu|Bí ẩn song sinh]]
# [[Dustin Nguyễn#Đạo diễn phim|Bao giờ có yêu nhau]]
# [[Chàng trai năm ấy]]
# [[Đông Dương (phim)|Đông Dương]]
# [[Trần Bảo Sơn#Điện ảnh|Quyên]] (chiếu lại)
# [[Sinh vật huyền bí và nơi tìm ra chúng (phim)|Sinh vật huyền bí và nơi tìm ra chúng]]
# [[Doctor Strange: Phù thủy tối thượng]]
# [[Hành trình của Moana]]
# [[:en:Underworld: Blood Wars|Thế giới ngầm: Cuộc chiến đẫm máu]]
# [[:en:Sword Master (film)|Thần kiếm]]
# [[Rogue One: Star Wars ngoại truyện]]
# [[Đấu trường âm nhạc]]

== [https://www.facebook.com/1970newone/media_set?set=a.387566644912034.1073741901.100009761041612 Phim 2017] (63) ==
# [[:en:Assassin's Creed (film)|Sát thủ bóng đêm]]: [[Danh sách phim có doanh thu cao nhất|241]]/[[Danh sách những phim có kinh phí cao nhất|125]] [[triệu]] [[Đô la Mỹ|$]]
# [[:zh:西游伏妖篇|Tây du ký: mối tình ngoại truyện]]: 248/64
# [[:en:Kung Fu Yoga|Kung Fu Yoga]]: 255/65
# [[XXx: Phản đòn]]: 346/85
# [[:en:Monster Trucks (film)|Xe tải quái vật]]: 64/125
# [[Tử chiến Trường Thành (phim)|Tử chiến Trường thành]]: 335/150
# [[:en:Resident Evil: The Final Chapter|Vùng đất quỷ dữ: hồi kết]]: 312/40
# [[:en:Fifty Shades Darker (film)|50 sắc thái tối]]: 381/55
# [[:en:Rings (2017 film)|Vòng tròn tử thần]]: 83/25
# [[:en:John Wick: Chapter 2|John Wick 2]]: 172/40
# [[Logan: Người sói]]: 617/97
# [[Hot boy nổi loạn 2]]
# [[:ru:Защитники (фильм)|Siêu chiến binh]]: 4,7/5
# [[Kong: Đảo Đầu lâu]]: 567/185
# [[Người đẹp và quái vật (phim 2017)|Người đẹp và quái vật]]: 1263/160
# [[Mầm sống hiểm họa]]: 101/58
# [[Nhóc trùm]]: 499/125
# [[:en:Ghost in the Shell (2017 film)|Vỏ bọc ma]]: 170/110
# [[Fast & Furious 8|FF8]]: 1236/250
# [[:en:MindGamers|Trò chơi hủy diệt]]:
# [[Vệ binh dải Ngân Hà 2]]: 864/200
# [[:en:Smurfs: The Lost Village|Xì Trùm 2017]]: 197/60
# [[Em chưa 18]]: 169/12 tỷ VND
# [[:en:Deep (2017 film)|Biệt đội biển xanh]]
# [[Pirates of the Caribbean: Salazar báo thù]]: 795/230
# [[Đội cứu hộ bãi biển]]: 178/69
# [[Wonder Woman: Nữ thần chiến binh]]: 821/149
# [[Transformers: Chiến binh cuối cùng]]: 605/260
# [[:en:Baby Driver|Quái xế Baby]]: 226/34
# [[:en:Overdrive (film)|Siêu tốc độ]]: ?/23 ([[Euro|€]])
# [[:en:Rough Night|Tiệc độc thân]]: 47/20
# [[Điệp viên báo thù (phim 2017)|Điệp viên báo thù]]: 96/20
# [[:en:Valerian and the City of a Thousand Planets|Valerian và thành phố ngàn hành tinh]]: 225/197
# [[:en:The Dark Tower (2017 film)|Tòa tháp bóng đêm]]: 111/60
# [[Sắc đẹp ngàn cân]]
# [[:en:The Hitman's Bodyguard|Vệ sĩ sát thủ]]: 172/30
# [[:en:American Made (film)]]: 91/50
# [[:en:Stephane Gauger#Filmography as director|Yêu đi, đừng sợ]]:
# [[:en:Unlocked (2017 film)]]:
# [[Đảo địa ngục]]: 44/21
# [[:en:Kingsman: The Golden Circle|Kingsman: The Golden Circle]]: 215/104
# [[Phi vụ hạt dẻ 2: Công viên đại chiến]]: 43/40
# [[:en:Logan Lucky]]: 42/29
# [[It (phim 2017)|Chú hề ma quái]]: 576/35
# [[:en:American Assassin]]: 51/33
#[[:en:Contratiempo]]: ?/4€
# [[:en:The Lego Ninjago Movie]]: 65/70
# [[:en:The Foreigner (2017 film)]]: 140/35
# [[Anh trai vô số tội]]: 20,6/?
# [[:en:Cold Moon (2016 film)]]
# [[:en:Geostorm]]: 208/120
# [[:en:Blade Runner 2049]]: 161/185
# [[:en:My Little Pony: The Movie (2017 film)]]: 52/5 (8)
# [[:en:The Little Vampire (film)]]: 28/35
# [[Em là bà nội của anh]]
# [[:en:Chasing the Dragon (film)|Trùm Hương Cảng]]
# [[Pokémon the Movie 20: Tớ chọn cậu]]: 33,5/?
# [[Thor: Tận thế Ragnarok]]: 854/180
# [[Liên minh Công lý (phim)]]: 636/300
# [[Án mạng trên chuyến tàu tốc hành Phương Đông (phim 2017)]]: 298/55
# [[Star Wars: Jedi cuối cùng]]: 1.321/200
# [[Tôn Ngộ Không đại náo New York]]
# [[Jumanji: Trò chơi kỳ ảo]]: 860/110

== [[Điện ảnh năm 2018|Phim 2018]] (37) ==
# [[Giải mã mê cung: Lối thoát tử thần]]: 288,3/62
# [[Những kẻ bất bại]]: 80,5/30
# [[:en:Peter Rabbit (film)|Thỏ Peter]]: 351,3/50
# [[Năm mươi sắc thái tự do (phim)|Năm mươi sắc thái tự do]]: 371,4/55
# [[Black Panther: Chiến binh Báo Đen]]: 1.346,9/200
# [[Sherlock Gnomes: Thám tử siêu quậy]]: 90,3/59
# [[Vụ cướp trong tâm bão]]: 31/35
# Chuyện ma lúc 3 giờ sáng
# [[Siêu thú cuồng nộ]]: 426,3/120
# [[Avengers: Cuộc chiến vô cực]]: 2.047,7/300-400
# [[Deadpool 2]]: 734,2/110
# [[Solo: Star Wars ngoại truyện]]: 392,9/275
# [[Thế giới khủng long: Vương quốc sụp đổ]]: 1.304,9/187
# [[Gia đình siêu nhân 2]]: 1.241,4/200
#[[:en:Siberia (2018 film)|Cuộc chiến kim cương xanh]]
# [[Nhiệm vụ bất khả thi: Sụp đổ]]: 791/178
# [[Cá mập siêu bạo chúa]]: 527,8/178
# [[Alpha: Người thủ lĩnh]]: 80,5/51
# [[:zh:狄仁傑之四大天王|Địch Nhân Kiệt: Tứ đại thiên vương]]: 0,3/?
# [[:en:The Equalizer 2|Thiện ác đối đầu 2]]: 190,4/62
# [[:zh:大師兄 (電影)|Đại sư huynh]]: 0,1
# [[:en:Peppermint (2018 film)|Thiên thần công lý: Peppermint]]: 48,8/25
# [[Chân Nhỏ, bạn ở đâu?]]: 213,3/80
# [[:en:Venom (2018 film)|Venom]]: 851,3/116
# [[Charlie Nguyễn|Chàng vợ của em]]
# [[Câu chuyện lúc nửa đêm 2: Halloween quỷ ám]]: 92,4/35
# [[Kẹp Hạt Dẻ và bốn vương quốc]]: 151,9/122-133
# [[:en:The Girl in the Spider's Web (film)]]: 33,4/43
# [[:en:The Grinch (film)]]: 327,6/75
# [[:en:Pokémon the Movie: The Power of Us]]: 0,8/
# [[Sinh vật huyền bí: Tội ác của Grindelwald]]: 571/200
# [[:en:Searching (film)]]: 70,8/1
# [[:en:Robin Hood (2018 film)]]: 66/100
# [[Người trở về]]
# [[Huyền thoại Kung Fu]]
# [[:en:Aquaman (film)]] karathen
# [[:en:Mary Poppins Returns]]

; Dự định
# [[Ready Player One: Đấu trường ảo]]: 581,5/175
# [[Pacific Rim: Trỗi dậy]]: 290,1/175

== Phim 2019 (42) ==
# [[Đường về nhà của cún con]]: 76,1/18
# [[Căn phòng tử thần]]: 155,7/9
# [[:en:Glass (2019 film)|Bộ ba quái vật]]: 247/20
# [[Chị trợ lý của anh]] (phim về [[LGBT]], về tai nạn giao thông, về phi công trẻ lái máy bay, về [[ung thư]]): 44,3/17 tỉ VND
# [[Alita: Thiên thần chiến binh]]: 404,9/170
# [[Sinh nhật chết chóc 2]]: 64,5/9
# [[Hai Phượng]], phim về hút thuốc lá, đòi nợ thuê, bắt cóc trẻ em lấy nội tạng: 200 tỉ ₫/23 tỉ đ
# [[:en:Condorito: La Película|Chú gà không gian]]: 8,4/8
# [[Đại uý Marvel (phim)|Đại úy Marvel]]: 1.128,3/152
# [[Hotel Mumbai|Khách sạn Mumbai: Thảm sát kinh hoàng]]: 11,7/?
# [[Chúng ta (phim 2019)|Chúng ta]]: 254,7/20
# [[Vô ảnh (phim)]]: 0,5
# [[Dumbo: Chú voi biết bay]]: 353/170
# [[Shazam! (phim)]]: 364,5/100
# [[:fr:Terra Willy, planète inconnue|Terra Willy, cuộc du lịch đến hành tinh lạ]]
# [[Corgi: Những chú chó hoàng gia]]: 26,3/20
# [[:en:Hellboy (2019 film)]]: 40,8/50
# [[Avengers: Hồi kết]]: 2.796/356
# [[Pokémon: Thám tử Pikachu]]: 431,4/150
# [[Vợ ba]]
# [[:en:The Hustle (film)|Quý cô lừa đảo]]: 95/21
# [[:Sát thủ John Wick: Phần 3 – Chuẩn bị chiến tranh]]: 320,7/75
# [[Đẳng cấp thú cưng 2]]: 377,8/80
# [[Chúa tể Godzilla]]: 385,6/200
# [[X-Men: Phượng hoàng bóng tối]]: 252,4/200
# [[Đặc vụ áo đen: Sứ mệnh toàn cầu]]: 250,2/110
# [[Annabelle: Ác quỷ trở về]]: 217,1/32
# [[Người Nhện xa nhà]]: 1.097/160
# [[Vua sư tử (phim 2019)]]: 1.134,6/260
# [[:en:Hobbs & Shaw|Fast & Furious: Hobbs & Shaw]]: 332,6/200
# [[:en:The White Storm 2 - Drug Lords|Bão trắng 2: Trùm a phiến]]: 189,5/25
# [[:en:Angel Has Fallen|Nhà Trắng thất thủ: Kẻ phản bội]]: 128,7/60
# [[:en: Anna (2019 feature film)|Anna]]: 30,8/30
# [[Joker (phim 2019)]]: 717/70
# [[:en:Gemini Man (film)|Đàn ông song tử]]: 59.5/158
# [[Tiên hắc ám 2]]: 492/185
# [[Bắc Kim Thang]]
# [[Vùng đất thây ma: Cú bắn đúp]]: 119,5/48
# [[Kẻ hủy diệt: Vận mệnh đen tối]]: 258,7/200
# [[Chị Chị Em Em]] ([[Thanh Hằng]], [[Chi Pu]], [[Kathy Uyên]])
# [[:en: Rambo: Last Blood|Rambo: Hồi kết đẫm máu]]: 91,5/50
# [[Điệp viên ẩn danh]]: 149/100

== Phim 2020 (13) ==
# [[Underwater (phim)|Kẻ săn mồi đáy biển]]: 40,9/80
# [[Star Wars: Skywalker trỗi dậy]]: 1.074/275
# [[Bác sĩ Dolittle: Chuyến phiêu lưu thần thoại]]: 249/175
# Thế thân bá đạo ({{Imdb title|11280100|Thế thân bá đạo}})
# [[Gái già lắm chiêu 3]]: 168/20 tỉ VNĐ
# [[Natalie Dormer|Liên minh thú cưng]]
# [[Birds of Prey: Cuộc lột xác huy hoàng của Harley Quinn|Birds of Prey: Cuộc lột xác huy hoàng]] của [[Harley Quinn]]: 202/100
# [[Đảo kinh hoàng (2020)|Đảo kinh hoàng]]: 47,3/7
# [[:en: The Call of the Wild (2020 film)|Tiếng gọi nơi hoang dã]]: 107,6/150
# [[Sát thủ vô cùng cực]]: 16,8/7
# [[Biệt đội Big Hero 6]]: 658/165
# [[Perfect Strangers#Tiệc trăng máu|Tiệc trăng máu]] 154,8 tỉ
# [[Wonder Woman 1984]]: 118/200
; [[Ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 đối với điện ảnh|Những phim phải hoãn]] vì liên quan [[Đại dịch COVID-19]]
# [[Ngô Thanh Vân#Phim điện ảnh|Trạng Tí]] 30.04.2020 thành 12.02.2021
# [[Ngô Thanh Vân#Phim điện ảnh|Thanh Sói]] hoãn vô thời hạn
# [[Hoa Mộc Lan (phim 2020)|Hoa Mộc Lan]] của người đẹp [[Lưu Diệc Phi]] từ 27/3/2020 thành vô thời hạn
# [[Vùng đất câm lặng: Phần II]]: 20/3/2020 thành hoãn vô thời hạn
# [[Dị nhân thế hệ mới (phim)|Dị nhân thế hệ mới]] 3/4/2020 thành hoãn vô thời hạn
# [[:en:No Time to Die|007 tập 25]]: 2/4/2020 thành 12/11/2020
# [[Fast & Furious 9]]: 22/5/2020 thành 2/4/2021
# [[:en:Antlers (film)|Antlers]]: 17/4/2020 thành hoãn vô thời hạn
# [[:fr:La Vérité (film, 2019)|The Truth]]: 20/3/2020 thành hoãn vô thời hạn
# [[:en:The Artist's Wife|The Artist's Wife]]: 3/4/2020 thành...
# [[:en:The Lovebirds (2020 film)|The Lovebirds]]: 14/3/2020 thành hoãn vô thời hạn
# [[:en:Peter Rabbit 2: The Runaway|Peter Rabbit 2: The Runaway]]: 3/4/2020 thành 7/8/2020
# [[Black Widow: Góa phụ đen|Goá phụ đen]]: 1/5/2020...

== Phim 2021 (3) ==
# [[:en: The Marksman (2021 film)|Tay xạ thủ]], phim của [[Liam Neeson]] ngôi sao series [[Taken]]: 6,7/23
# [[Thợ săn quái vật]] phim của [[tập tin: Milla Jovovich Oct (cropped).jpg|25px]] [[Milla Jovovich]], người đẹp trong [[Ultraviolet]]: 21,5/60
# [[Godzilla đại chiến Kong]]

== Bài viết dở dang ==
{{Thanh chủ đề|Giấy|Toán học}}
{{Kim Dung}}
;Hình ảnh đẹp
<gallery>
File:Coloured, textured craft card.jpg|Sắc màu
File:PaperAutofluorescence.jpg|Phát quang
File:Various products made from paper.JPG|Ứng dụng
File:Making Paper.gif|Lịch sử
Tập tin:Papermaking2.jpg|Quy trình
Tập tin:Egypt.Papyrus.01.jpg|[[Giấy cói]]
</gallery>
{{tl|Số trường hợp trong đại dịch COVID-19}} [[Chủ đề:Bệnh virus corona 2019|Chủ đề:COVID]]
{{tl|Số ca nhiễm COVID-19 theo tỉnh thành Việt Nam}}
{{COVID-19}}
;Paper News
* [http://vppa.vn/category/tin-tuc/ Tin Hiệp hội Giấy và Bột giấy VAPA]
* [http://vinaprint.com.vn/News/ Tin Hiệp hội In VPA]
* [https://hhbb.vn/nong/thi-truong-bao-bi-29 Tin Hiệp hội Bao bì Vinpas]
* [https://vinapaco.com.vn/tin-tuc-su-kien/ Tin Tổng cty Giấy VPC]
* [http://rippi.com.vn/tin-tuc-b2.html Tin Viện giấy RIPPI]

== [[VinFast]] ==
{{VinFast}}
{| class="wikitable"
|+ [[VinFast#Thống kê|Doanh số]]
|-
! Thời gian ||[[VinFast Fadil|Fadil]] !! [[VinFast Lux A2.0|Lux A2.0]]!! [[VinFast Lux SA2.0|Lux SA2.0]] !! Tổng cộng
|-
| 2019 || || || || '''17.214'''
|-bgcolor="#CCFFCC" style="color:blue"
|colspan="5" align=center | 2020
|-
| 5/2020 ||1.156 || 682 || 323 || 2.161
|-
| 6/2020|| 1.364 || 467 || 339 || 2.170
|-
| 7/2020|| 1.577 || 355 || 282 || 2.214
|-
| 8/2020|| 849 || 337 || 308 || 1.494
|-
| 9/2020|| 1.515 || 804 || 1.307 || 3.626
|-
| 10/2020|| 1.851 || 653 || 362 || 2.866
|-
| 11/2020 || 2.816 || 676 || 548 || 4.040
|-
| 12/2020 || 2.472 ||| 1.115 ||| 916 || 4.503
|-
| Tổng <br>2020|| 13.600|| 5.089 || 4.385|| '''23.074'''
|-bgcolor="#CCFFCC" style="color:blue"
|colspan="5" align=center | 2021
|-
|1/2021 ||1.746
|567
|488
|2.801
|-
|2/2021 || 1.090 || 343<ref name="VN120321">{{chú thích web
| url = https://vnexpress.net/5-sedan-ban-nhieu-nhat-thang-2-4247265.html
| title = 5 sedan bán nhiều nhất tháng 2
| date = 2021-03-12
| publisher = VnExpress
}}</ref> || 285 || 1.718<ref name="DNTT110321">{{chú thích web
| url = https://doanhnghieptiepthi.vn/vinfast-ban-1718-o-to-trong-thang-tet-161211103153336697.htm
| title = VinFast bán 1.718 ô tô trong tháng Tết, Fadil trở thành xe bán chạy nhất thị trường Việt
| quote = Theo thông tin từ VinFast, trong tháng 2 vừa qua, VinFast đã bán ra tổng cộng 1.718 xe ô tô, bao gồm 1.090 xe Fadil, 343 xe Lux A2.0 và 285 xe Lux SA2.0.
| author = Hà My
| date = 2021-03-21
| publisher = doanhnghieptiepthi.vn
| language =
}}</ref><ref name="VF110321">{{chú thích web
| url = https://vinfastauto.com/vi/vinfast-cong-bo-doanh-so-ban-hang-thang-022021
| title = Trong tháng 02/2021, VinFast đã bán được 1.090 xe Fadil, 343 xe Lux A2.0 và 285 xe Lux SA2.0, đạt tổng mức doanh số là 1.718 xe ô tô bán ra thị trường
| quote = VinFast Fadil tiếp tục giữ đà tăng trưởng mạnh mẽ, với 1.090 xe bán ra... 343 xe Lux A2.0 và 285 xe Lux SA2.0
| author = VF
| date = 2021-03-11
| publisher = VF
| language = {{VNM}}
| accessdate = 2021-02-22
}}</ref>
|}
Một số người dùng: [https://www.facebook.com/permalink.php?story_fbid=600950323653734&id=100012163145334 Nguyễn Duy Hưng giám đốc] (SSI), [[Mâu Thủy]], [[Ngọc Sơn (ca sĩ)|Ngọc Sơn]], [[Quyền Linh]], [[Đăng Khôi]], [[Phạm Quỳnh Anh]], [[Bùi Phương Nga]], [[Hồng Đăng]], [[Kim Tử Long]], [[Park Hang-seo]], [[Mai Đức Chung]], [[Hồ Ngọc Hà]], [[Kim Lý]], [[Hồng Vân (diễn viên)|Hồng Vân]], [[Nguyễn Trọng Hoàng|Trọng Hoàng]], [[Nguyễn Trần Khánh Vân]], [[Vũ Cát Tường]], Đoàn Hiếu Minh - chủ tịch [[Rolls-Royce Motor Cars]] Hà Nội, [[Ngô Thanh Vân]], [[Lâm Vỹ Dạ]], [[Vũ Thị Hoàng My]], [[ViruSs]]

[https://www.facebook.com/hai.kar.7/posts/10156378371072993 Các loạt xe cần có trước khi ra bản thương mại:]
# [[:en:Clay modeling]]: Mẫu đất sét [[Tập tin:Opel 50 Jahre Design (14541643013).jpg|60px]] và thành phẩm thương mại [[Tập tin:IAA 2013 (11148854223).jpg|60px]]
# [[Nguyên mẫu hệ thống|Prototype]]:
## [[File:PL Beskid106 car.jpg|60px]] A prototype of the Polish economy hatchback car Beskid 106 designed in the 1980s
# [[:en:Development mule|Mule]]:
## [[File:2013 Porsche 918 Spyder development mule in Monaco.jpg|60px]]: Porsche 918 Spyder development mule in Monaco
## [[File:DisguisedBMW.jpg|60px]]: A camouflaged pre-production BMW X5 mule near Munich in October 2013
## [[File:Nissan GT-R test mules on truck.jpg|60px]]: Two blacked out Nissan GT-R test mules on a truck in Japan
# Production Try-Out
# Pilot Production
# Launch Sign Off
# Start of Production

== [[Chủ đề:Việt Nam/Một hình ảnh|Việt Nam trong mắt tôi]] ==
<gallery>
File:Cu Đê River, Da Nang.jpg|Đánh cá [[Sông Cu Đê]], [[Đà Nẵng]]
File:Ninh Hòa salt production - alt.JPG|[[Ruộng muối]] [[Ninh Hòa]], [[Khánh Hòa]]
File:Mường Thanh Valley.jpg|[[Thung lũng]] [[Mường Thanh]], [[Điện Biên Phủ]]
File:Phong Nha-Ke Bang cave3.jpg|Hang động [[Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng|Phong Nha - Kẻ Bàng]]
File:Laundry-Lady-in-Mai-Chau,-Vietnam.jpg|Cô gái [[Mai Châu]], [[Hòa Bình]]
File:Sunset over Hanoi After the Rain.jpg|[[Hà Nội]] sau cơn mưa chiều
File:Hue Vietnam Citadel-of-Huế-21.jpg|[[Tử Cấm thành (Huế)]]
File:Hue Vietnam Thien-Mu-Temple-and-Pagoda-03.jpg|Người xứ Huế trang nghiêm và lặng lẽ
File:Vista de Ciudad Ho Chi Minh desde Bitexco Financial Tower, Vietnam, 2013-08-14, DD 13.JPG|[[Sài Gòn]] thế kỷ 21
File:Puente Mong, Ciudad Ho Chi Minh, Vietnam, 2013-08-14, DD 01.JPG|[[Cầu Mống]], [[Bến Nghé (rạch)|Bến Nghé]]
File:Nguyen Aïn Nuä'C (Ho-Chi-Minh), délégué indochinois, Congrès communiste de Marseille, 1921, Meurisse, BNF Gallica.jpg|[[Bút hiệu của Hồ Chí Minh#Bút hiệu thường dùng|NGUYỄN.A.Q:]]
File:My Tho, Vietnam. A Viet Cong base camp being. In the foreground is Private First Class Raymond Rumpa, St Paul, Minnesota - NARA - 530621 edit.jpg|[[Chiến tranh Việt Nam|Cuộc chiến 20 năm]]
File:Long khanh fallen.jpg|[[Long Khánh]] năm 1966
</gallery>

== Công cụ viết bài ==
* {{tl|Kiểm soát tính nhất quán}}
* {{tl|Taxonbar}}
* [[Trợ giúp:Tạo bảng]]
<pre><nowiki>{{chú thích web
| url =
| title =
| quote =
| author =
| date =
| publisher =
| language =
| accessdate = 2021-02-22
| archiveurl =
| archivedate =
}}</nowiki></pre>
* [[Cục Sở hữu trí tuệ (Việt Nam)|Cục Sở hữu trí tuệ Việt Nam]]
** [http://digipat.noip.gov.vn/default.aspx?index=1 Bằng Độc quyền Sáng chế]
** [http://iplib.noip.gov.vn/WebUI/WSearchPAT.php Sáng chế]
** [http://iplib.noip.gov.vn/WebUI/WSearchIND.php Kiểu dáng Công nghiệp]
** [http://iplib.noip.gov.vn/WebUI/WSearch.php Nhãn hiệu]
** [http://www.noip.gov.vn/cong-bao-so-huu-cong-nghiep1 CÔNG BÁO SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP - IP GAZETTE]

== [[Pantone#Màu sắc của năm|Sắc màu in ấn hàng năm]] ==
{| class="wikitable"
! Năm !! width="40%" |Màu !! Tên màu !! Số hiệu màu
|- style="height:120px" align="center"
| 2000
| bgcolor="#9BB7D4" |
| Cerulean
| Pantone 15-4020
|- style="height:120px" align="center"
| 2001
| bgcolor="#C74375" |
| Fuchsia Rose
| Pantone 17-2031
|- style="height:120px" align="center"
| 2002
| bgcolor="#BF1932" |
| True Red
| Pantone 19-1664
|- style="height:120px" align="center"
| 2003
| bgcolor="#7BC4C4" |
| Aqua Sky
| Pantone 14-4811
|- style="height:120px" align="center"
| 2004
| bgcolor="#E2583E" |
| Tigerlily
| Pantone 17-1456
|- style="height:120px" align="center"
| 2005
| bgcolor="#53B0AE" |
| Blue Turquoise
| Pantone 15-5217
|- style="height:120px" align="center"
| 2006
| bgcolor="#DECDBE" |
| Sand Dollar
| Pantone 13-1106
|- style="height:120px" align="center"
| 2007
| bgcolor="#9B1B30" |
| Chili Pepper
| Pantone 19-1557
|- style="height:120px" align="center"
| 2008
| bgcolor="#5A5B9F" |
| Blue Iris
| Pantone 18-3943
|- style="height:120px" align="center"
| 2009
| bgcolor="#F0C05A" |
| Mimosa
| Pantone 14-0848
|- style="height:120px" align="center"
| 2010
| bgcolor="#45B5AA" |
| Turquoise
| Pantone 15-5519
|- style="height:120px" align="center"
| 2011
| bgcolor="#D94F70" |
| Honeysuckle
| Pantone 18-2120
|- style="height:120px" align="center"
| 2012
| bgcolor="#DD4124" |
| Tangerine Tango
| Pantone 17-1463<ref>{{chú thích web| publisher = Pantone | url = http://www.pantone.com/pages/pantone/category.aspx?ca=88 |title = 2012 Pantone Color of the Year}}</ref>
|- style="height:120px" align="center"
| 2013
| bgcolor="#009473" |
| Emerald
| Pantone 17-5641
|- style="height:120px" align="center"
| 2014
| bgcolor="#B163A3" |
| Radiant Orchid
| Pantone 18-3224<ref>{{chú thích web|url= http://www.pantone.com/pages/index.aspx?pg=21131 | publisher = Pantone | title= Radiant Orchid – Pantone Color of the Year 2014}}</ref>
|- style="height:120px" align="center"
| 2015
| bgcolor="#955251" |
| Marsala
| Pantone 18-1438<ref>{{chú thích web|url= http://www.pantone.com/pages/index.aspx?pg=21163 | publisher = Pantone | title= Marsala – Pantone Color of the Year 2015}}</ref>
|- style="height:120px" align="center"
| rowspan=2| 2016
| bgcolor="#F7CAC9" |
| Rose Quartz
| Pantone 13-1520<ref name="Pantone2016">{{chú thích web|url=http://www.pantone.com/color-of-the-year-2016-color-standards | publisher = Pantone | title= Pantone Color of the Year 2016 Color Standards}}</ref>
|- style="height:120px" align="center"
| bgcolor="#92A8D1" |
| Serenity
| Pantone 15-3913<ref name="Pantone2016"/>
|- style="height:120px" align="center"
| 2017
| bgcolor="#88B04B" |
| Greenery
| Pantone 15-0343<ref name="Pantone2017">{{chú thích web|url=http://www.pantone.com/color-of-the-year-2017-color-standards | publisher = Pantone | title= Pantone Color of the Year 2017 Color Standards}}</ref>
|- style="height:120px" align="center"
| 2018
| bgcolor="#5F4B8B" |
| Ultra Violet
| Pantone 18-3838<ref name="Pantone2018">{{chú thích web|url=https://www.pantone.com/color-of-the-year-2018-tools-for-designers | publisher= Pantone | title= Pantone Color of the Year 2018 Tools for Designers}}</ref>
|- style="height:120px" align="center"
| 2019
| bgcolor="#FA7268" |
| Living Coral
| Pantone 16-1546<ref name="Pantone2019">{{Chú thích web|url=https://www.pantone.com/color-intelligence/color-of-the-year/color-of-the-year-2019-tools-for-designers | publisher = Pantone | title= Pantone Color of the Year 2019 Tools for Designers}}</ref>
|- style="height:120px" align="center"
| 2020
| bgcolor="#0F4C81" |
| Classic Blue
| Pantone 19-4052<ref name="Pantone2020">{{Chú thích web|url=https://www.pantone.com/color-intelligence/color-of-the-year/color-of-the-year-2020-tools-for-designers | publisher = Pantone | title= Pantone Color of the Year 2020 Tools for Designers}}</ref>
|- style="height:120px" align="center"
| rowspan="2" |2021
| bgcolor="#939597" |
| Ultimate Gray
| Pantone 17-5104
|- style="height:120px" align="center"
| bgcolor="F5DF4D" |
| Illuminating
| Pantone 13-0647
|}

==Ở [[Vinhomes Times City|đâu]] trong vũ trụ?==
<small>[[Wikipedia:Nguyên văn Giấy phép Tài liệu Tự do GNU|Xuất phát từ ý tưởng]] của [[user:mxn]]:</small>
<!--[[Image:Original Barnstar.png|right|thumb|80px|Cảm ơn vì tất cả mọi đóng góp và sửa chữa trên Wikipedia. [[User:Flavia|Fla]][[User_talk:Flavia|Via]] 04:00, ngày 12 tháng 6 năm 2008 (UTC)]]-->
<gallery>
Tập tin:Bản đồ Hà Nội.png|[[Hà Nội|Mảnh đất nghìn năm]]<br>''[[:en:Hanoi|Flying dragon]]''
Tập tin:Vietnam Topography.png|[[Việt Nam|Chữ "S" kỳ diệu]]<br>''[[:en:Vietnam|Super S]]''
Tập tin:Indochine.png|[[Bán đảo Đông Dương]]<br>''[[:en:Indochina|Indochina]]''
Tập tin:Southeast asia.jpg|[[Đông Nam Á]]<br>''[[:en:Southeast Asia|Southeast Asia]]''
Tập tin:Asia satellite plane.jpg|[[Châu Á]]<br>''[[:en:Asia|Asia]]''
Tập tin:Two-point-equidistant-asia.jpg|[[Lục địa Á-Âu]]<br>''[[:en:Eurasia|Eurasia]]''
Tập tin:LocationAfricaEurasia.png|[[Lục địa Á-Âu-Phi|Đại lục địa Phi-Á Âu]]<br>''[[:en:Afro-Eurasia|Afro-Eurasia]]''
Tập tin:Eastern Hemisphere LamAz.png|[[Đông bán cầu]] <br>[[:en:Eastern Hemisphere|Eastern Hemisphere]]
Tập tin:The Earth seen from Apollo 17.jpg|[[Trái Đất|Viên Bi Xanh]] <br>''[[:en:Earth|Earth]]''
Tập tin:Moon Earth Comparison.png|[[:en:Double planet|Cặp đôi]] [[Mặt Trăng|vĩnh hằng]]<br>''[[:en:Moon|Forever couple]]''
Tập tin:Terrestrial planet size comparisons.jpg|[[Hệ Mặt Trời#Các hành tinh vòng trong|Nhóm hành tinh vòng trong]]<br>''[[:en:Terrestrial planet|Terrestrial planet]]''
Tập tin:UpdatedPlanets2006.jpg|[[Hệ Mặt Trời|Hệ Mặt Trời]]<br>''[[:en:Solar System|Solar System]]''
Tập tin:Bolla locale schema scala 25 a-l.jpg|[[Đám mây liên sao địa phương]] <br>''[[:en:Local Interstellar Cloud|Local Interstellar Cloud]]''
Tập tin:Local bubble.jpg|[[Bong bóng địa phương]] <br>''[[:en:Local Bubble|Local Bubble]]''
Tập tin:Orion Arm.JPG|[[Nhánh Orion]]<br>''[[:en:Orion Arm|Orion Arm]]''
Tập tin:Milky Way Arms-Hypothetical.png|[[Nhánh địa phương của Ngân Hà]]<br>''[[:en:Milky Way#Spiral arms|Milky Way Arm]]''
Tập tin:Milky Way galaxy.jpg|[[Ngân Hà]]<br>''[[:en:Milky Way|Milky Way]]''
Tập tin:Local Group.JPG|[[Nhóm Địa phương|Nhóm thiên hà địa phương]]<br>''[[:en:Local Group|Local Group of galaxies]]''
Tập tin:Local supercluster.jpg|[[Siêu đám Xử Nữ|Siêu nhóm Virgo]]<br>''[[:en:Virgo Supercluster|Virgo Local supercluster]]''
Tập tin:Superclusters atlasoftheuniverse.gif|[[Sợi địa phương]], <br>cách Trái Đất 1 tỷ [[năm ánh sáng|LY]]<br>''[[:en:Galaxy filament|Local filament]]''
Tập tin:WMAP_image_of_the_CMB_anisotropy.jpg|[[Vũ trụ]]<br>''[[:en:Universe|Universe]]''
Tập tin:Multiverse - level I.JPG|[[Đa vũ trụ]]<br>''[[:en:Multiverse|Multiverse]]''
</gallery>
<small>{{Tham khảo|2}}
</small>

== Quan tâm ==
* {{Facebook|1970newone}}
* [[Danh sách loài được mô tả năm 2016]] * [[Danh sách loài được mô tả năm 2018|2018]] * [[Danh sách loài được mô tả năm 2019|2019]] * [[Danh sách loài được mô tả năm 2020|2020]] * [[Danh sách loài được mô tả năm 2021|2021]]
* {{Tl|Ký kiệu quy ước các tỉnh thành Việt Nam}}
* [[Tinh vân Tiên Nữ (tiểu thuyết)]]
* [[Nhật ký vũ trụ của Ion Lặng Lẽ]]
* [[Hành tinh khỉ]]

[[Thể loại:Thành viên đọc Kim Dung]]
[[Thể loại:Sống tại Hà Nội]]
[[en:User:Newone]]

Phiên bản lúc 00:32, ngày 6 tháng 5 năm 2021

Chuyên viết về hóa học và chỉnh sửa dịch thuật <br

Người dùng này là một thành viên tự xác nhận của Wikipedia tiếng Việt.
Thành viên này là người
Việt Nam.
viThành viên này sử dụng tiếng Việt như ngôn ngữ mẹ đẻ.
Người thành viên đóng góp này cho Wikipedia là nam giới.
Lỗ đen ở trung tâm Messier 87

18 giờ 42 phút pm (UTC+7), Chủ nhật, 05 tháng 5 năm 2024. Lưu

Giải thưởng nhà nước về lao động trong thời kỳ mới

Thông tin thành viên

Trương Tuấn Nghĩa
Nơi ởHoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam
T012607
Sinh10 tháng 8, 1970, Canh Tuất,
Thảo luận:10 tháng 8
53 Tuổi
Thành viên Wikipedia này sinh vào ngày 10 tháng 8 năm 1970 và đã 53 năm, 8 tháng, và 26 ngày tuổi.

Viện C, Hà Nội, miền bắc Việt Nam, Đông Nam Á, châu Á, ...
Giới tínhNam
Lý lịch
Học vịLycée Albert Sarraut 1987
NEU 1993
Học hàmChưa có
Chuyên ngànhKinh tế Lao động
Trường họcĐại học KTQD
Ngôn ngữ
Ngôn ngữ biết nóiTiếng Việt (tiếng mẹ đẻ), Anh, Nga
Sở thích
Sở thích chungThơ, toán, internet, wiki và dĩ nhiên, kiếm tiền
Ngoạn cảnh thỉnh thoảng thôi
Nhạc ưa thíchÂm nhạc cổ điển & hiện đại
Màu ưa thíchCầu vồng
Wikipedia
Gia nhậpkhông nhớ, nhưng sửa đổi đầu tiên là vật lý hạt lúc 18h15, 7/11/2005, trang thành viên được tạo ra lúc 19h00 giờ Hà Nội, ngày 7 tháng 2, 2006. Số thành viên: 3200
Tổng số sửa đổi138+k
Cập nhật lần cuối vào lúc 11:42, ngày 5 tháng 5 năm 2024 (UTC)
Độ nghiện WikipediaChưa kiểm tra
Liên lạc
Yahoo! Messengertruonggiaco

Phim 2015 (22)

  1. Năm mươi sắc thái: 571/40
  2. Không khuất phục: 163/65
  3. Taken 3: Dứt điểm: 326/48
  4. Kiếm rồng: 120/65
  5. Fast & Furious 7: 1.516/190
  6. Thánh lừa: 159/50
  7. Mật vụ Kingsman: 414/81
  8. Anh chàng hàng xóm: 52/4
  9. Săn lùng: 7,5/8,5
  10. Cuộc đi săn của quỷ: 23,3/2
  11. Thế giới khủng long: 1670/150
  12. Khe nứt San Andreas: 474/110
  13. Quyên Quyên trên Internet Movie Database
  14. Genisys: 441/158
  15. Trùng quỷ: 61/
  16. Người kiến: 519/130
  17. Nhiệm vụ bất khả thi: Quốc gia bí ẩn: 683/150
  18. Ám ảnh bóng đêm 2
  19. Giải mã mê cung: Thử nghiệm đất cháy: 312/61
  20. Bố già học việc: 195/35
  21. Người về từ Sao Hỏa: 630/108
  22. Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh: 77/20 tỉ VND

Danh sách phim hành động 2015

Tên Đạo diễn Diễn viên Ghi chú Công chiếu Kinh phí Doanh thu
Lính bắn tỉa Mỹ Clint Eastwood Bradley Cooper, Luke Grimes, Sienna Miller [1] 2014-11-11 58,8 547
Avengers: Đế chế Ultron Joss Whedon Robert Downey, Jr., Chris Evans, Mark Ruffalo [2] 2015-4-13 278 1400
Trùm mũ đen Michael Mann Chris Hemsworth, Viola Davis, John Ortiz [3] 2015-01-08 70 17
Cảnh sát người máy Neill Blomkamp Sharlto Copley, Dev Patel, Yolandi Visser [4] 2015-03-04 49 102
Kiếm rồng Daniel Lee Jackie Chan, John Cusack, Adrien Brody [5] 2015-02-18 65 120
Fast & Furious 7 James Wan Vin Diesel, Paul Walker, Dwayne Johnson [6] 2015-03-16 190 1200
The Gunman Pierre Morel Sean Penn, Javier Bardem, Idris Elba [7] 2015-03-20 40 15,9
Kingsman: The Secret Service Matthew Vaughn Colin Firth, Taron Egerton, Samuel L. Jackson, [8] 2015-02-13 81 406,9
Mad Max: Fury Road George Miller Tom Hardy, Charlize Theron, Nicholas Hoult [9] 2015-05-15 150 374,2
Mortdecai David Koepp Johnny Depp, Gwyneth Paltrow, Ewan McGregor [10] 2015-01-23 60 30,4
Run All Night Jaume Collet-Serra Liam Neeson, Joel Kinnaman, Ed Harris [11] 2015-03-13 50 71,6
Taken 3 Olivier Megaton Liam Neeson, Famke Janssen, Maggie Grace [12] 2015-01-21 48 325,8
Wild Card Simon West Jason Statham, Sofía Vergara, Milo Ventimiglia [13] 2015-01-30 30 1,6
Wolf Warriors Wu Jing War action[14] 2015-04-02 11
Z Island Hiroshi Shinagawa Show Aikawa, Sawa Suzuki, Yūichi Kimura Action comedy horror[15] 2015-05-16 23
U.N.C.L.E. Guy Ritchie Henry Cavill, Armie Hammer [16] 2015-08-04 75 88,4
Người vận chuyển 4 Camille Delamarre Ed Skrein, Ray Stevenson, Loan Chabanol [17] 2015-09-04 22 19,7

Phim 2016 (57)

  1. Diệp Vấn 3
  2. Đầu gấu Bắc Cực
  3. Mỹ nhân ngư
  4. Deadpool
  5. Phi vụ động trời Zootopia
  6. Các vị thần Ai Cập
  7. Người về từ cõi chết
  8. London thất thủ
  9. Taxi, em tên gì?
  10. Cậu bé ma
  11. Mafia: Trò chơi sinh tử
  12. Trai đẹp lên sàn
  13. Kung Fu Panda 3
  14. Những kẻ trung kiên
  15. Thợ săn: Cuộc chiến mùa đông
  16. Vòng eo 56
  17. Bệnh viện ma
  18. Phim Angry Birds
  19. Trước ngày em đến
  20. Ninja Rùa: Đập tan bóng tối
  21. Warcraft: Đại chiến hai thế giới
  22. Đi tìm Dory
  23. Ngày độc lập: Tái chiến
  24. Đẳng cấp thú cưng
  25. Huyền thoại Tarzan
  26. Kỷ băng hà: Trời sập
  27. Siêu điệp viên Jason Bourne
  28. Alice ở xứ sở trong gương
  29. Biệt đội cảm tử
  30. Sát thủ "thợ máy": Sự tái xuất
  31. Pete và người bạn rồng
  32. Võ sĩ báo thù
  33. Sát nhân trong bóng tối
  34. Cơ trưởng Sully
  35. Nhóc tì của tiểu thư Jones
  36. Đường hầm
  37. Tiểu đội cò bay
  38. Deepwater Horizon: Thảm họa giàn khoan
  39. Chiến hạm Indianapolis - thử thách sinh tồn
  40. Hỏa ngục
  41. Căn phòng ám ảnh
  42. Điệp vụ Tam giác vàng
  43. Mật danh: Kế toán
  44. 24h yêu
  45. Jack Reacher: Không quay đầu
  46. Bí ẩn song sinh
  47. Bao giờ có yêu nhau
  48. Chàng trai năm ấy
  49. Đông Dương
  50. Quyên (chiếu lại)
  51. Sinh vật huyền bí và nơi tìm ra chúng
  52. Doctor Strange: Phù thủy tối thượng
  53. Hành trình của Moana
  54. Thế giới ngầm: Cuộc chiến đẫm máu
  55. Thần kiếm
  56. Rogue One: Star Wars ngoại truyện
  57. Đấu trường âm nhạc

Phim 2017 (63)

  1. Sát thủ bóng đêm: 241/125 triệu $
  2. Tây du ký: mối tình ngoại truyện: 248/64
  3. Kung Fu Yoga: 255/65
  4. XXx: Phản đòn: 346/85
  5. Xe tải quái vật: 64/125
  6. Tử chiến Trường thành: 335/150
  7. Vùng đất quỷ dữ: hồi kết: 312/40
  8. 50 sắc thái tối: 381/55
  9. Vòng tròn tử thần: 83/25
  10. John Wick 2: 172/40
  11. Logan: Người sói: 617/97
  12. Hot boy nổi loạn 2
  13. Siêu chiến binh: 4,7/5
  14. Kong: Đảo Đầu lâu: 567/185
  15. Người đẹp và quái vật: 1263/160
  16. Mầm sống hiểm họa: 101/58
  17. Nhóc trùm: 499/125
  18. Vỏ bọc ma: 170/110
  19. FF8: 1236/250
  20. Trò chơi hủy diệt:
  21. Vệ binh dải Ngân Hà 2: 864/200
  22. Xì Trùm 2017: 197/60
  23. Em chưa 18: 169/12 tỷ VND
  24. Biệt đội biển xanh
  25. Pirates of the Caribbean: Salazar báo thù: 795/230
  26. Đội cứu hộ bãi biển: 178/69
  27. Wonder Woman: Nữ thần chiến binh: 821/149
  28. Transformers: Chiến binh cuối cùng: 605/260
  29. Quái xế Baby: 226/34
  30. Siêu tốc độ: ?/23 ()
  31. Tiệc độc thân: 47/20
  32. Điệp viên báo thù: 96/20
  33. Valerian và thành phố ngàn hành tinh: 225/197
  34. Tòa tháp bóng đêm: 111/60
  35. Sắc đẹp ngàn cân
  36. Vệ sĩ sát thủ: 172/30
  37. en:American Made (film): 91/50
  38. Yêu đi, đừng sợ:
  39. en:Unlocked (2017 film):
  40. Đảo địa ngục: 44/21
  41. Kingsman: The Golden Circle: 215/104
  42. Phi vụ hạt dẻ 2: Công viên đại chiến: 43/40
  43. en:Logan Lucky: 42/29
  44. Chú hề ma quái: 576/35
  45. en:American Assassin: 51/33
  46. en:Contratiempo: ?/4€
  47. en:The Lego Ninjago Movie: 65/70
  48. en:The Foreigner (2017 film): 140/35
  49. Anh trai vô số tội: 20,6/?
  50. en:Cold Moon (2016 film)
  51. en:Geostorm: 208/120
  52. en:Blade Runner 2049: 161/185
  53. en:My Little Pony: The Movie (2017 film): 52/5 (8)
  54. en:The Little Vampire (film): 28/35
  55. Em là bà nội của anh
  56. Trùm Hương Cảng
  57. Pokémon the Movie 20: Tớ chọn cậu: 33,5/?
  58. Thor: Tận thế Ragnarok: 854/180
  59. Liên minh Công lý (phim): 636/300
  60. Án mạng trên chuyến tàu tốc hành Phương Đông (phim 2017): 298/55
  61. Star Wars: Jedi cuối cùng: 1.321/200
  62. Tôn Ngộ Không đại náo New York
  63. Jumanji: Trò chơi kỳ ảo: 860/110

Phim 2018 (37)

  1. Giải mã mê cung: Lối thoát tử thần: 288,3/62
  2. Những kẻ bất bại: 80,5/30
  3. Thỏ Peter: 351,3/50
  4. Năm mươi sắc thái tự do: 371,4/55
  5. Black Panther: Chiến binh Báo Đen: 1.346,9/200
  6. Sherlock Gnomes: Thám tử siêu quậy: 90,3/59
  7. Vụ cướp trong tâm bão: 31/35
  8. Chuyện ma lúc 3 giờ sáng
  9. Siêu thú cuồng nộ: 426,3/120
  10. Avengers: Cuộc chiến vô cực: 2.047,7/300-400
  11. Deadpool 2: 734,2/110
  12. Solo: Star Wars ngoại truyện: 392,9/275
  13. Thế giới khủng long: Vương quốc sụp đổ: 1.304,9/187
  14. Gia đình siêu nhân 2: 1.241,4/200
  15. Cuộc chiến kim cương xanh
  16. Nhiệm vụ bất khả thi: Sụp đổ: 791/178
  17. Cá mập siêu bạo chúa: 527,8/178
  18. Alpha: Người thủ lĩnh: 80,5/51
  19. Địch Nhân Kiệt: Tứ đại thiên vương: 0,3/?
  20. Thiện ác đối đầu 2: 190,4/62
  21. Đại sư huynh: 0,1
  22. Thiên thần công lý: Peppermint: 48,8/25
  23. Chân Nhỏ, bạn ở đâu?: 213,3/80
  24. Venom: 851,3/116
  25. Chàng vợ của em
  26. Câu chuyện lúc nửa đêm 2: Halloween quỷ ám: 92,4/35
  27. Kẹp Hạt Dẻ và bốn vương quốc: 151,9/122-133
  28. en:The Girl in the Spider's Web (film): 33,4/43
  29. en:The Grinch (film): 327,6/75
  30. en:Pokémon the Movie: The Power of Us: 0,8/
  31. Sinh vật huyền bí: Tội ác của Grindelwald: 571/200
  32. en:Searching (film): 70,8/1
  33. en:Robin Hood (2018 film): 66/100
  34. Người trở về
  35. Huyền thoại Kung Fu
  36. en:Aquaman (film) karathen
  37. en:Mary Poppins Returns
Dự định
  1. Ready Player One: Đấu trường ảo: 581,5/175
  2. Pacific Rim: Trỗi dậy: 290,1/175

Phim 2019 (42)

  1. Đường về nhà của cún con: 76,1/18
  2. Căn phòng tử thần: 155,7/9
  3. Bộ ba quái vật: 247/20
  4. Chị trợ lý của anh (phim về LGBT, về tai nạn giao thông, về phi công trẻ lái máy bay, về ung thư): 44,3/17 tỉ VND
  5. Alita: Thiên thần chiến binh: 404,9/170
  6. Sinh nhật chết chóc 2: 64,5/9
  7. Hai Phượng, phim về hút thuốc lá, đòi nợ thuê, bắt cóc trẻ em lấy nội tạng: 200 tỉ ₫/23 tỉ đ
  8. Chú gà không gian: 8,4/8
  9. Đại úy Marvel: 1.128,3/152
  10. Khách sạn Mumbai: Thảm sát kinh hoàng: 11,7/?
  11. Chúng ta: 254,7/20
  12. Vô ảnh (phim): 0,5
  13. Dumbo: Chú voi biết bay: 353/170
  14. Shazam! (phim): 364,5/100
  15. Terra Willy, cuộc du lịch đến hành tinh lạ
  16. Corgi: Những chú chó hoàng gia: 26,3/20
  17. en:Hellboy (2019 film): 40,8/50
  18. Avengers: Hồi kết: 2.796/356
  19. Pokémon: Thám tử Pikachu: 431,4/150
  20. Vợ ba
  21. Quý cô lừa đảo: 95/21
  22. Sát thủ John Wick: Phần 3 – Chuẩn bị chiến tranh: 320,7/75
  23. Đẳng cấp thú cưng 2: 377,8/80
  24. Chúa tể Godzilla: 385,6/200
  25. X-Men: Phượng hoàng bóng tối: 252,4/200
  26. Đặc vụ áo đen: Sứ mệnh toàn cầu: 250,2/110
  27. Annabelle: Ác quỷ trở về: 217,1/32
  28. Người Nhện xa nhà: 1.097/160
  29. Vua sư tử (phim 2019): 1.134,6/260
  30. Fast & Furious: Hobbs & Shaw: 332,6/200
  31. Bão trắng 2: Trùm a phiến: 189,5/25
  32. Nhà Trắng thất thủ: Kẻ phản bội: 128,7/60
  33. Anna: 30,8/30
  34. Joker (phim 2019): 717/70
  35. Đàn ông song tử: 59.5/158
  36. Tiên hắc ám 2: 492/185
  37. Bắc Kim Thang
  38. Vùng đất thây ma: Cú bắn đúp: 119,5/48
  39. Kẻ hủy diệt: Vận mệnh đen tối: 258,7/200
  40. Chị Chị Em Em (Thanh Hằng, Chi Pu, Kathy Uyên)
  41. Rambo: Hồi kết đẫm máu: 91,5/50
  42. Điệp viên ẩn danh: 149/100

Phim 2020 (13)

  1. Kẻ săn mồi đáy biển: 40,9/80
  2. Star Wars: Skywalker trỗi dậy: 1.074/275
  3. Bác sĩ Dolittle: Chuyến phiêu lưu thần thoại: 249/175
  4. Thế thân bá đạo (Thế thân bá đạo trên Internet Movie Database)
  5. Gái già lắm chiêu 3: 168/20 tỉ VNĐ
  6. Liên minh thú cưng
  7. Birds of Prey: Cuộc lột xác huy hoàng của Harley Quinn: 202/100
  8. Đảo kinh hoàng: 47,3/7
  9. Tiếng gọi nơi hoang dã: 107,6/150
  10. Sát thủ vô cùng cực: 16,8/7
  11. Biệt đội Big Hero 6: 658/165
  12. Tiệc trăng máu 154,8 tỉ
  13. Wonder Woman 1984: 118/200
Những phim phải hoãn vì liên quan Đại dịch COVID-19
  1. Trạng Tí 30.04.2020 thành 12.02.2021
  2. Thanh Sói hoãn vô thời hạn
  3. Hoa Mộc Lan của người đẹp Lưu Diệc Phi từ 27/3/2020 thành vô thời hạn
  4. Vùng đất câm lặng: Phần II: 20/3/2020 thành hoãn vô thời hạn
  5. Dị nhân thế hệ mới 3/4/2020 thành hoãn vô thời hạn
  6. 007 tập 25: 2/4/2020 thành 12/11/2020
  7. Fast & Furious 9: 22/5/2020 thành 2/4/2021
  8. Antlers: 17/4/2020 thành hoãn vô thời hạn
  9. The Truth: 20/3/2020 thành hoãn vô thời hạn
  10. The Artist's Wife: 3/4/2020 thành...
  11. The Lovebirds: 14/3/2020 thành hoãn vô thời hạn
  12. Peter Rabbit 2: The Runaway: 3/4/2020 thành 7/8/2020
  13. Goá phụ đen: 1/5/2020...

Phim 2021 (3)

  1. Tay xạ thủ, phim của Liam Neeson ngôi sao series Taken: 6,7/23
  2. Thợ săn quái vật phim của Milla Jovovich, người đẹp trong Ultraviolet: 21,5/60
  3. Godzilla đại chiến Kong

Bài viết dở dang

Kim Dung
Tiểu thuyết
Phi Tiếu
Tuyết Thư
Liên Thần
Thiên Hiệp
Xạ
Bạch Bích
鹿 Lộc Uyên
Truyện ngắn
越女劍 Việt nữ kiếm
Hình ảnh đẹp

{{Số trường hợp trong đại dịch COVID-19}} Chủ đề:COVID {{Số ca nhiễm COVID-19 theo tỉnh thành Việt Nam}}

Paper News

VinFast

Doanh số
Thời gian Fadil Lux A2.0 Lux SA2.0 Tổng cộng
2019 17.214
2020
5/2020 1.156 682 323 2.161
6/2020 1.364 467 339 2.170
7/2020 1.577 355 282 2.214
8/2020 849 337 308 1.494
9/2020 1.515 804 1.307 3.626
10/2020 1.851 653 362 2.866
11/2020 2.816 676 548 4.040
12/2020 2.472 1.115 916 4.503
Tổng
2020
13.600 5.089 4.385 23.074
2021
1/2021 1.746 567 488 2.801
2/2021 1.090 343[18] 285 1.718[19][20]

Một số người dùng: Nguyễn Duy Hưng giám đốc (SSI), Mâu Thủy, Ngọc Sơn, Quyền Linh, Đăng Khôi, Phạm Quỳnh Anh, Bùi Phương Nga, Hồng Đăng, Kim Tử Long, Park Hang-seo, Mai Đức Chung, Hồ Ngọc Hà, Kim Lý, Hồng Vân, Trọng Hoàng, Nguyễn Trần Khánh Vân, Vũ Cát Tường, Đoàn Hiếu Minh - chủ tịch Rolls-Royce Motor Cars Hà Nội, Ngô Thanh Vân, Lâm Vỹ Dạ, Vũ Thị Hoàng My, ViruSs

Các loạt xe cần có trước khi ra bản thương mại:

  1. en:Clay modeling: Mẫu đất sét và thành phẩm thương mại
  2. Prototype:
    1. A prototype of the Polish economy hatchback car Beskid 106 designed in the 1980s
  3. Mule:
    1. : Porsche 918 Spyder development mule in Monaco
    2. : A camouflaged pre-production BMW X5 mule near Munich in October 2013
    3. : Two blacked out Nissan GT-R test mules on a truck in Japan
  4. Production Try-Out
  5. Pilot Production
  6. Launch Sign Off
  7. Start of Production

Việt Nam trong mắt tôi

Công cụ viết bài

{{chú thích web
| url = 
| title = 
| quote = 
| author = 
| date = 
| publisher = 
| language = 
| accessdate = 2021-02-22
| archiveurl = 
| archivedate = 
}}

Sắc màu in ấn hàng năm

Năm Màu Tên màu Số hiệu màu
2000 Cerulean Pantone 15-4020
2001 Fuchsia Rose Pantone 17-2031
2002 True Red Pantone 19-1664
2003 Aqua Sky Pantone 14-4811
2004 Tigerlily Pantone 17-1456
2005 Blue Turquoise Pantone 15-5217
2006 Sand Dollar Pantone 13-1106
2007 Chili Pepper Pantone 19-1557
2008 Blue Iris Pantone 18-3943
2009 Mimosa Pantone 14-0848
2010 Turquoise Pantone 15-5519
2011 Honeysuckle Pantone 18-2120
2012 Tangerine Tango Pantone 17-1463[21]
2013 Emerald Pantone 17-5641
2014 Radiant Orchid Pantone 18-3224[22]
2015 Marsala Pantone 18-1438[23]
2016 Rose Quartz Pantone 13-1520[24]
Serenity Pantone 15-3913[24]
2017 Greenery Pantone 15-0343[25]
2018 Ultra Violet Pantone 18-3838[26]
2019 Living Coral Pantone 16-1546[27]
2020 Classic Blue Pantone 19-4052[28]
2021 Ultimate Gray Pantone 17-5104
Illuminating Pantone 13-0647

đâu trong vũ trụ?

Xuất phát từ ý tưởng của user:mxn:

  1. ^ Wheeler, Jeremy. “American Sniper”. AllMovie. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ “Avengers: Age of Ultron”. Allmovie. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2015.
  3. ^ Buchanan, Jason. “Blackhat”. Allmovie. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2015.
  4. ^ “兔侠之青黎传说 (2015)”. movie.douban.com (bằng tiếng Chinese). douban.com. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. ^ Elley, Derek. “Dragon Blade”. Film Business Asia. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2015.
  6. ^ “Fast & Furious 7”. ComingSoon.net. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2013.
  7. ^ Seibert, Perry. “The Gunman”. AllMovie. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2015.
  8. ^ “Kingsman: The Secret Service to Take on Fifty Shades of Grey at the Box Office”. ComingSoon.net. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2014.
  9. ^ LeVoit, Violet. “Mad Max: Fury Road”. AllMovie. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.
  10. ^ Buchanan, Jason. “Mortdecai”. AllMovie. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  11. ^ “Run All Night”. AllMovie. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2015.
  12. ^ Buchanan, Jason. “Taken 3”. AllMovie. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2015.
  13. ^ Wheeler, Jeremy. “Wild Card”. AllMovie. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2015.
  14. ^ “战狼 (2015)”. movie.douban.com (bằng tiếng Chinese). douban.com. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. ^ “Zアイランド(2014)”. allcinema (bằng tiếng Japanese). Stingray. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. ^ The Man from U.N.C.L.E.
  17. ^ The Transporter Refueled
  18. ^ “5 sedan bán nhiều nhất tháng 2”. VnExpress. 12 tháng 3 năm 2021.
  19. ^ Hà My (21 tháng 3 năm 2021). “VinFast bán 1.718 ô tô trong tháng Tết, Fadil trở thành xe bán chạy nhất thị trường Việt”. doanhnghieptiepthi.vn. Theo thông tin từ VinFast, trong tháng 2 vừa qua, VinFast đã bán ra tổng cộng 1.718 xe ô tô, bao gồm 1.090 xe Fadil, 343 xe Lux A2.0 và 285 xe Lux SA2.0.
  20. ^ VF (11 tháng 3 năm 2021). “Trong tháng 02/2021, VinFast đã bán được 1.090 xe Fadil, 343 xe Lux A2.0 và 285 xe Lux SA2.0, đạt tổng mức doanh số là 1.718 xe ô tô bán ra thị trường” (bằng tiếng Việt Nam). VF. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2021. VinFast Fadil tiếp tục giữ đà tăng trưởng mạnh mẽ, với 1.090 xe bán ra... 343 xe Lux A2.0 và 285 xe Lux SA2.0Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  21. ^ “2012 Pantone Color of the Year”. Pantone.
  22. ^ “Radiant Orchid – Pantone Color of the Year 2014”. Pantone.
  23. ^ “Marsala – Pantone Color of the Year 2015”. Pantone.
  24. ^ a b “Pantone Color of the Year 2016 Color Standards”. Pantone.
  25. ^ “Pantone Color of the Year 2017 Color Standards”. Pantone.
  26. ^ “Pantone Color of the Year 2018 Tools for Designers”. Pantone.
  27. ^ “Pantone Color of the Year 2019 Tools for Designers”. Pantone.
  28. ^ “Pantone Color of the Year 2020 Tools for Designers”. Pantone.

Quan tâm