Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành viên:Dam Tuan Quynh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
{{Tóm tắt về thành viên Wikipedia | |
{{Tóm tắt về thành viên Wikipedia | |
||
Tên = |
Tên = Đàm Tuấn Quỳnh | |
||
Cấp = [[Thành viên toán học]] | |
Cấp = [[Thành viên toán học]] | |
||
Nơi ở = [[Hoàn Kiếm]], [[Hà Nội]], [[Việt Nam]] <br>[[Khu đô thị Times City Hà Nội#Khu căn hộ|T012607]]| |
Nơi ở = [[Hoàn Kiếm]], [[Hà Nội]], [[Việt Nam]] <br>[[Khu đô thị Times City Hà Nội#Khu căn hộ|T012607]]| |
||
Lúc sinh = [[ |
Lúc sinh = [[19 tháng 1]], [[2002]], [[Nhâm Ngọ]]| |
||
Nơi sinh = [[Bệnh viện Phụ Sản Trung ương|Viện C]], [[Hà Nội]], [[miền bắc Việt Nam|miền bắc]] [[Việt Nam]], [[Đông Nam Á]], [[châu Á]], [[Trái Đất|...]] | |
Nơi sinh = [[Bệnh viện Phụ Sản Trung ương|Viện C]], [[Hà Nội]], [[miền bắc Việt Nam|miền bắc]] [[Việt Nam]], [[Đông Nam Á]], [[châu Á]], [[Trái Đất|...]] | |
||
Giới tính = [[Nam giới|Nam]] | |
Giới tính = [[Nam giới|Nam]] | |
||
Học vị = [[Trường Trung học phổ thông |
Học vị = [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Khoa học tự nhiên]] [[1987]] <br> [[Đại học Kinh tế Quốc dân]] [[2020]]| |
||
Học hàm = Chưa có | |
Học hàm = Chưa có | |
||
Chuyên ngành = [[Trường Đại học Kinh tế Quốc dân#Các ngành|Kinh tế Lao động]] | |
Chuyên ngành = [[Trường Đại học Kinh tế Quốc dân#Các ngành|Kinh tế Lao động]] | |
||
Dòng 38: | Dòng 38: | ||
Gia nhập = không nhớ, nhưng sửa đổi đầu tiên là [http://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=V%E1%BA%ADt_l%C3%BD_h%E1%BA%A1t&diff=prev&oldid=81742 vật lý hạt lúc 18h15, 7/11/2005], trang thành viên được [http://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Th%C3%A0nh_vi%C3%AAn:Newone&diff=prev&oldid=144258 tạo ra] lúc 19h00 giờ Hà Nội, ngày [[7 tháng 2]], [[2006]]. Số thành viên: 3200| |
Gia nhập = không nhớ, nhưng sửa đổi đầu tiên là [http://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=V%E1%BA%ADt_l%C3%BD_h%E1%BA%A1t&diff=prev&oldid=81742 vật lý hạt lúc 18h15, 7/11/2005], trang thành viên được [http://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Th%C3%A0nh_vi%C3%AAn:Newone&diff=prev&oldid=144258 tạo ra] lúc 19h00 giờ Hà Nội, ngày [[7 tháng 2]], [[2006]]. Số thành viên: 3200| |
||
Tổng số sửa đổi = [[Đặc_biệt:Thành_viên_toàn_cục/ |
Tổng số sửa đổi = [[Đặc_biệt:Thành_viên_toàn_cục/Freemelody|138]]| |
||
Cập nhật tổng số sửa đổi = {{CURRENTTIME}}, ngày {{CURRENTDAY}} {{CURRENTMONTHNAME}} năm {{CURRENTYEAR}} (UTC) | |
Cập nhật tổng số sửa đổi = {{CURRENTTIME}}, ngày {{CURRENTDAY}} {{CURRENTMONTHNAME}} năm {{CURRENTYEAR}} (UTC) | |
||
Web (QC) = http://www.tmg.com.vn/ | |
Web (QC) = http://www.tmg.com.vn/ | |
||
YM = truonggiaco |
YM = truonggiaco }} |
||
}} |
|||
* [http://69.142.160.183/~dispenser/view/Reflinks Ref] |
* [http://69.142.160.183/~dispenser/view/Reflinks Ref] |
||
* {{Tl|Taxonbar}} |
* {{Tl|Taxonbar}} |
Phiên bản lúc 00:37, ngày 6 tháng 5 năm 2021
Chuyên viết về hóa học và chỉnh sửa dịch thuật <br
Người dùng này là một thành viên tự xác nhận của Wikipedia tiếng Việt. |
Thành viên này là người Việt Nam. |
vi | Thành viên này sử dụng tiếng Việt như ngôn ngữ mẹ đẻ. |
Người thành viên đóng góp này cho Wikipedia là nam giới. |
Đây là một trang thành viên Wikipedia. Đây không phải là một bài viết bách khoa. Nếu bạn tìm thấy trang này tại bất kỳ trang web nào ngoài Wikipedia, nghĩa là bạn đang đọc một bản sao của Wikipedia. Xin lưu ý rằng trang này có thể đã bị lỗi thời và chủ nhân của trang có thể không có mối liên hệ nào với bất kỳ website nào khác ngoài Wikipedia. Bản chính của trang này nằm tại https://vi.wikipedia.org/wiki/Thành viên:Dam Tuan Quynh. |
10 giờ 07 phút am (UTC+7), Thứ bảy, 11 tháng 5 năm 2024. Lưu
- Ảnh
- Giấy kraft * Góc Hà Nội * Vũ Quốc Bảo * DYK * Bài mới * ƯCBQV
Giải thưởng nhà nước về lao động trong thời kỳ mới
Thông tin thành viên
Đàm Tuấn Quỳnh | |
---|---|
Nơi ở | Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam T012607 |
Sinh | 19 tháng 1, 2002, Nhâm Ngọ Viện C, Hà Nội, miền bắc Việt Nam, Đông Nam Á, châu Á, ... |
Giới tính | Nam |
Lý lịch | |
Học vị | Trường Trung học phổ thông Chuyên Khoa học tự nhiên 1987 Đại học Kinh tế Quốc dân 2020 |
Học hàm | Chưa có |
Chuyên ngành | Kinh tế Lao động |
Trường học | Đại học KTQD |
Ngôn ngữ | |
Ngôn ngữ biết nói | Tiếng Việt (tiếng mẹ đẻ), Anh, Nga |
Sở thích | |
Sở thích chung | Thơ, toán, internet, wiki và dĩ nhiên, kiếm tiền Ngoạn cảnh thỉnh thoảng thôi |
Nhạc ưa thích | Âm nhạc cổ điển & hiện đại |
Màu ưa thích | Cầu vồng |
Wikipedia | |
Gia nhập | không nhớ, nhưng sửa đổi đầu tiên là vật lý hạt lúc 18h15, 7/11/2005, trang thành viên được tạo ra lúc 19h00 giờ Hà Nội, ngày 7 tháng 2, 2006. Số thành viên: 3200 |
Tổng số sửa đổi | 138 Cập nhật lần cuối vào lúc 03:07, ngày 11 tháng 5 năm 2024 (UTC) |
Độ nghiện Wikipedia | Chưa kiểm tra |
Liên lạc | |
Yahoo! Messenger | truonggiaco |
Phim 2015 (22)
- Năm mươi sắc thái: 571/40
- Không khuất phục: 163/65
- Taken 3: Dứt điểm: 326/48
- Kiếm rồng: 120/65
- Fast & Furious 7: 1.516/190
- Thánh lừa: 159/50
- Mật vụ Kingsman: 414/81
- Anh chàng hàng xóm: 52/4
- Săn lùng: 7,5/8,5
- Cuộc đi săn của quỷ: 23,3/2
- Thế giới khủng long: 1670/150
- Khe nứt San Andreas: 474/110
- Quyên Quyên trên Internet Movie Database
- Genisys: 441/158
- Trùng quỷ: 61/
- Người kiến: 519/130
- Nhiệm vụ bất khả thi: Quốc gia bí ẩn: 683/150
- Ám ảnh bóng đêm 2
- Giải mã mê cung: Thử nghiệm đất cháy: 312/61
- Bố già học việc: 195/35
- Người về từ Sao Hỏa: 630/108
- Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh: 77/20 tỉ VND
Danh sách phim hành động 2015
Phim 2016 (57)
- Diệp Vấn 3
- Đầu gấu Bắc Cực
- Mỹ nhân ngư
- Deadpool
- Phi vụ động trời Zootopia
- Các vị thần Ai Cập
- Người về từ cõi chết
- London thất thủ
- Taxi, em tên gì?
- Cậu bé ma
- Mafia: Trò chơi sinh tử
- Trai đẹp lên sàn
- Kung Fu Panda 3
- Những kẻ trung kiên
- Thợ săn: Cuộc chiến mùa đông
- Vòng eo 56
- Bệnh viện ma
- Phim Angry Birds
- Trước ngày em đến
- Ninja Rùa: Đập tan bóng tối
- Warcraft: Đại chiến hai thế giới
- Đi tìm Dory
- Ngày độc lập: Tái chiến
- Đẳng cấp thú cưng
- Huyền thoại Tarzan
- Kỷ băng hà: Trời sập
- Siêu điệp viên Jason Bourne
- Alice ở xứ sở trong gương
- Biệt đội cảm tử
- Sát thủ "thợ máy": Sự tái xuất
- Pete và người bạn rồng
- Võ sĩ báo thù
- Sát nhân trong bóng tối
- Cơ trưởng Sully
- Nhóc tì của tiểu thư Jones
- Đường hầm
- Tiểu đội cò bay
- Deepwater Horizon: Thảm họa giàn khoan
- Chiến hạm Indianapolis - thử thách sinh tồn
- Hỏa ngục
- Căn phòng ám ảnh
- Điệp vụ Tam giác vàng
- Mật danh: Kế toán
- 24h yêu
- Jack Reacher: Không quay đầu
- Bí ẩn song sinh
- Bao giờ có yêu nhau
- Chàng trai năm ấy
- Đông Dương
- Quyên (chiếu lại)
- Sinh vật huyền bí và nơi tìm ra chúng
- Doctor Strange: Phù thủy tối thượng
- Hành trình của Moana
- Thế giới ngầm: Cuộc chiến đẫm máu
- Thần kiếm
- Rogue One: Star Wars ngoại truyện
- Đấu trường âm nhạc
Phim 2017 (63)
- Sát thủ bóng đêm: 241/125 triệu $
- Tây du ký: mối tình ngoại truyện: 248/64
- Kung Fu Yoga: 255/65
- XXx: Phản đòn: 346/85
- Xe tải quái vật: 64/125
- Tử chiến Trường thành: 335/150
- Vùng đất quỷ dữ: hồi kết: 312/40
- 50 sắc thái tối: 381/55
- Vòng tròn tử thần: 83/25
- John Wick 2: 172/40
- Logan: Người sói: 617/97
- Hot boy nổi loạn 2
- Siêu chiến binh: 4,7/5
- Kong: Đảo Đầu lâu: 567/185
- Người đẹp và quái vật: 1263/160
- Mầm sống hiểm họa: 101/58
- Nhóc trùm: 499/125
- Vỏ bọc ma: 170/110
- FF8: 1236/250
- Trò chơi hủy diệt:
- Vệ binh dải Ngân Hà 2: 864/200
- Xì Trùm 2017: 197/60
- Em chưa 18: 169/12 tỷ VND
- Biệt đội biển xanh
- Pirates of the Caribbean: Salazar báo thù: 795/230
- Đội cứu hộ bãi biển: 178/69
- Wonder Woman: Nữ thần chiến binh: 821/149
- Transformers: Chiến binh cuối cùng: 605/260
- Quái xế Baby: 226/34
- Siêu tốc độ: ?/23 (€)
- Tiệc độc thân: 47/20
- Điệp viên báo thù: 96/20
- Valerian và thành phố ngàn hành tinh: 225/197
- Tòa tháp bóng đêm: 111/60
- Sắc đẹp ngàn cân
- Vệ sĩ sát thủ: 172/30
- en:American Made (film): 91/50
- Yêu đi, đừng sợ:
- en:Unlocked (2017 film):
- Đảo địa ngục: 44/21
- Kingsman: The Golden Circle: 215/104
- Phi vụ hạt dẻ 2: Công viên đại chiến: 43/40
- en:Logan Lucky: 42/29
- Chú hề ma quái: 576/35
- en:American Assassin: 51/33
- en:Contratiempo: ?/4€
- en:The Lego Ninjago Movie: 65/70
- en:The Foreigner (2017 film): 140/35
- Anh trai vô số tội: 20,6/?
- en:Cold Moon (2016 film)
- en:Geostorm: 208/120
- en:Blade Runner 2049: 161/185
- en:My Little Pony: The Movie (2017 film): 52/5 (8)
- en:The Little Vampire (film): 28/35
- Em là bà nội của anh
- Trùm Hương Cảng
- Pokémon the Movie 20: Tớ chọn cậu: 33,5/?
- Thor: Tận thế Ragnarok: 854/180
- Liên minh Công lý (phim): 636/300
- Án mạng trên chuyến tàu tốc hành Phương Đông (phim 2017): 298/55
- Star Wars: Jedi cuối cùng: 1.321/200
- Tôn Ngộ Không đại náo New York
- Jumanji: Trò chơi kỳ ảo: 860/110
Phim 2018 (37)
- Giải mã mê cung: Lối thoát tử thần: 288,3/62
- Những kẻ bất bại: 80,5/30
- Thỏ Peter: 351,3/50
- Năm mươi sắc thái tự do: 371,4/55
- Black Panther: Chiến binh Báo Đen: 1.346,9/200
- Sherlock Gnomes: Thám tử siêu quậy: 90,3/59
- Vụ cướp trong tâm bão: 31/35
- Chuyện ma lúc 3 giờ sáng
- Siêu thú cuồng nộ: 426,3/120
- Avengers: Cuộc chiến vô cực: 2.047,7/300-400
- Deadpool 2: 734,2/110
- Solo: Star Wars ngoại truyện: 392,9/275
- Thế giới khủng long: Vương quốc sụp đổ: 1.304,9/187
- Gia đình siêu nhân 2: 1.241,4/200
- Cuộc chiến kim cương xanh
- Nhiệm vụ bất khả thi: Sụp đổ: 791/178
- Cá mập siêu bạo chúa: 527,8/178
- Alpha: Người thủ lĩnh: 80,5/51
- Địch Nhân Kiệt: Tứ đại thiên vương: 0,3/?
- Thiện ác đối đầu 2: 190,4/62
- Đại sư huynh: 0,1
- Thiên thần công lý: Peppermint: 48,8/25
- Chân Nhỏ, bạn ở đâu?: 213,3/80
- Venom: 851,3/116
- Chàng vợ của em
- Câu chuyện lúc nửa đêm 2: Halloween quỷ ám: 92,4/35
- Kẹp Hạt Dẻ và bốn vương quốc: 151,9/122-133
- en:The Girl in the Spider's Web (film): 33,4/43
- en:The Grinch (film): 327,6/75
- en:Pokémon the Movie: The Power of Us: 0,8/
- Sinh vật huyền bí: Tội ác của Grindelwald: 571/200
- en:Searching (film): 70,8/1
- en:Robin Hood (2018 film): 66/100
- Người trở về
- Huyền thoại Kung Fu
- en:Aquaman (film) karathen
- en:Mary Poppins Returns
- Dự định
- Ready Player One: Đấu trường ảo: 581,5/175
- Pacific Rim: Trỗi dậy: 290,1/175
Phim 2019 (42)
- Đường về nhà của cún con: 76,1/18
- Căn phòng tử thần: 155,7/9
- Bộ ba quái vật: 247/20
- Chị trợ lý của anh (phim về LGBT, về tai nạn giao thông, về phi công trẻ lái máy bay, về ung thư): 44,3/17 tỉ VND
- Alita: Thiên thần chiến binh: 404,9/170
- Sinh nhật chết chóc 2: 64,5/9
- Hai Phượng, phim về hút thuốc lá, đòi nợ thuê, bắt cóc trẻ em lấy nội tạng: 200 tỉ ₫/23 tỉ đ
- Chú gà không gian: 8,4/8
- Đại úy Marvel: 1.128,3/152
- Khách sạn Mumbai: Thảm sát kinh hoàng: 11,7/?
- Chúng ta: 254,7/20
- Vô ảnh (phim): 0,5
- Dumbo: Chú voi biết bay: 353/170
- Shazam! (phim): 364,5/100
- Terra Willy, cuộc du lịch đến hành tinh lạ
- Corgi: Những chú chó hoàng gia: 26,3/20
- en:Hellboy (2019 film): 40,8/50
- Avengers: Hồi kết: 2.796/356
- Pokémon: Thám tử Pikachu: 431,4/150
- Vợ ba
- Quý cô lừa đảo: 95/21
- Sát thủ John Wick: Phần 3 – Chuẩn bị chiến tranh: 320,7/75
- Đẳng cấp thú cưng 2: 377,8/80
- Chúa tể Godzilla: 385,6/200
- X-Men: Phượng hoàng bóng tối: 252,4/200
- Đặc vụ áo đen: Sứ mệnh toàn cầu: 250,2/110
- Annabelle: Ác quỷ trở về: 217,1/32
- Người Nhện xa nhà: 1.097/160
- Vua sư tử (phim 2019): 1.134,6/260
- Fast & Furious: Hobbs & Shaw: 332,6/200
- Bão trắng 2: Trùm a phiến: 189,5/25
- Nhà Trắng thất thủ: Kẻ phản bội: 128,7/60
- Anna: 30,8/30
- Joker (phim 2019): 717/70
- Đàn ông song tử: 59.5/158
- Tiên hắc ám 2: 492/185
- Bắc Kim Thang
- Vùng đất thây ma: Cú bắn đúp: 119,5/48
- Kẻ hủy diệt: Vận mệnh đen tối: 258,7/200
- Chị Chị Em Em (Thanh Hằng, Chi Pu, Kathy Uyên)
- Rambo: Hồi kết đẫm máu: 91,5/50
- Điệp viên ẩn danh: 149/100
Phim 2020 (13)
- Kẻ săn mồi đáy biển: 40,9/80
- Star Wars: Skywalker trỗi dậy: 1.074/275
- Bác sĩ Dolittle: Chuyến phiêu lưu thần thoại: 249/175
- Thế thân bá đạo (Thế thân bá đạo trên Internet Movie Database)
- Gái già lắm chiêu 3: 168/20 tỉ VNĐ
- Liên minh thú cưng
- Birds of Prey: Cuộc lột xác huy hoàng của Harley Quinn: 202/100
- Đảo kinh hoàng: 47,3/7
- Tiếng gọi nơi hoang dã: 107,6/150
- Sát thủ vô cùng cực: 16,8/7
- Biệt đội Big Hero 6: 658/165
- Tiệc trăng máu 154,8 tỉ
- Wonder Woman 1984: 118/200
- Những phim phải hoãn vì liên quan Đại dịch COVID-19
- Trạng Tí 30.04.2020 thành 12.02.2021
- Thanh Sói hoãn vô thời hạn
- Hoa Mộc Lan của người đẹp Lưu Diệc Phi từ 27/3/2020 thành vô thời hạn
- Vùng đất câm lặng: Phần II: 20/3/2020 thành hoãn vô thời hạn
- Dị nhân thế hệ mới 3/4/2020 thành hoãn vô thời hạn
- 007 tập 25: 2/4/2020 thành 12/11/2020
- Fast & Furious 9: 22/5/2020 thành 2/4/2021
- Antlers: 17/4/2020 thành hoãn vô thời hạn
- The Truth: 20/3/2020 thành hoãn vô thời hạn
- The Artist's Wife: 3/4/2020 thành...
- The Lovebirds: 14/3/2020 thành hoãn vô thời hạn
- Peter Rabbit 2: The Runaway: 3/4/2020 thành 7/8/2020
- Goá phụ đen: 1/5/2020...
Phim 2021 (3)
- Tay xạ thủ, phim của Liam Neeson ngôi sao series Taken: 6,7/23
- Thợ săn quái vật phim của Milla Jovovich, người đẹp trong Ultraviolet: 21,5/60
- Godzilla đại chiến Kong
Bài viết dở dang
Kim Dung | |
---|---|
Tiểu thuyết | |
飛 Phi | 笑 Tiếu |
雪 Tuyết | 書 Thư |
連 Liên | 神 Thần |
天 Thiên | 俠 Hiệp |
射 Xạ | 倚 Ỷ |
白 Bạch | 碧 Bích |
鹿 Lộc | 鴛 Uyên |
Truyện ngắn | |
越女劍 Việt nữ kiếm |
- Hình ảnh đẹp
-
Sắc màu
-
Phát quang
-
Ứng dụng
-
Lịch sử
-
Quy trình
{{Số trường hợp trong đại dịch COVID-19}} Chủ đề:COVID {{Số ca nhiễm COVID-19 theo tỉnh thành Việt Nam}}
- Paper News
- Tin Hiệp hội Giấy và Bột giấy VAPA
- Tin Hiệp hội In VPA
- Tin Hiệp hội Bao bì Vinpas
- Tin Tổng cty Giấy VPC
- Tin Viện giấy RIPPI
VinFast
Thời gian | Fadil | Lux A2.0 | Lux SA2.0 | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
2019 | 17.214 | |||
2020 | ||||
5/2020 | 1.156 | 682 | 323 | 2.161 |
6/2020 | 1.364 | 467 | 339 | 2.170 |
7/2020 | 1.577 | 355 | 282 | 2.214 |
8/2020 | 849 | 337 | 308 | 1.494 |
9/2020 | 1.515 | 804 | 1.307 | 3.626 |
10/2020 | 1.851 | 653 | 362 | 2.866 |
11/2020 | 2.816 | 676 | 548 | 4.040 |
12/2020 | 2.472 | 1.115 | 916 | 4.503 |
Tổng 2020 |
13.600 | 5.089 | 4.385 | 23.074 |
2021 | ||||
1/2021 | 1.746 | 567 | 488 | 2.801 |
2/2021 | 1.090 | 343[18] | 285 | 1.718[19][20] |
Một số người dùng: Nguyễn Duy Hưng giám đốc (SSI), Mâu Thủy, Ngọc Sơn, Quyền Linh, Đăng Khôi, Phạm Quỳnh Anh, Bùi Phương Nga, Hồng Đăng, Kim Tử Long, Park Hang-seo, Mai Đức Chung, Hồ Ngọc Hà, Kim Lý, Hồng Vân, Trọng Hoàng, Nguyễn Trần Khánh Vân, Vũ Cát Tường, Đoàn Hiếu Minh - chủ tịch Rolls-Royce Motor Cars Hà Nội, Ngô Thanh Vân, Lâm Vỹ Dạ, Vũ Thị Hoàng My, ViruSs
Các loạt xe cần có trước khi ra bản thương mại:
- en:Clay modeling: Mẫu đất sét và thành phẩm thương mại
- Prototype:
- Mule:
- Production Try-Out
- Pilot Production
- Launch Sign Off
- Start of Production
Việt Nam trong mắt tôi
-
Đánh cá Sông Cu Đê, Đà Nẵng
-
Hang động Phong Nha - Kẻ Bàng
-
Hà Nội sau cơn mưa chiều
-
Người xứ Huế trang nghiêm và lặng lẽ
-
Sài Gòn thế kỷ 21
-
Long Khánh năm 1966
Công cụ viết bài
{{chú thích web | url = | title = | quote = | author = | date = | publisher = | language = | accessdate = 2021-02-22 | archiveurl = | archivedate = }}
Sắc màu in ấn hàng năm
Năm | Màu | Tên màu | Số hiệu màu |
---|---|---|---|
2000 | Cerulean | Pantone 15-4020 | |
2001 | Fuchsia Rose | Pantone 17-2031 | |
2002 | True Red | Pantone 19-1664 | |
2003 | Aqua Sky | Pantone 14-4811 | |
2004 | Tigerlily | Pantone 17-1456 | |
2005 | Blue Turquoise | Pantone 15-5217 | |
2006 | Sand Dollar | Pantone 13-1106 | |
2007 | Chili Pepper | Pantone 19-1557 | |
2008 | Blue Iris | Pantone 18-3943 | |
2009 | Mimosa | Pantone 14-0848 | |
2010 | Turquoise | Pantone 15-5519 | |
2011 | Honeysuckle | Pantone 18-2120 | |
2012 | Tangerine Tango | Pantone 17-1463[21] | |
2013 | Emerald | Pantone 17-5641 | |
2014 | Radiant Orchid | Pantone 18-3224[22] | |
2015 | Marsala | Pantone 18-1438[23] | |
2016 | Rose Quartz | Pantone 13-1520[24] | |
Serenity | Pantone 15-3913[24] | ||
2017 | Greenery | Pantone 15-0343[25] | |
2018 | Ultra Violet | Pantone 18-3838[26] | |
2019 | Living Coral | Pantone 16-1546[27] | |
2020 | Classic Blue | Pantone 19-4052[28] | |
2021 | Ultimate Gray | Pantone 17-5104 | |
Illuminating | Pantone 13-0647 |
Ở đâu trong vũ trụ?
Xuất phát từ ý tưởng của user:mxn:
- ^ Wheeler, Jeremy. “American Sniper”. AllMovie. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Avengers: Age of Ultron”. Allmovie. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2015.
- ^ Buchanan, Jason. “Blackhat”. Allmovie. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2015.
- ^ “兔侠之青黎传说 (2015)”. movie.douban.com (bằng tiếng Chinese). douban.com. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ Elley, Derek. “Dragon Blade”. Film Business Asia. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Fast & Furious 7”. ComingSoon.net. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2013.
- ^ Seibert, Perry. “The Gunman”. AllMovie. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Kingsman: The Secret Service to Take on Fifty Shades of Grey at the Box Office”. ComingSoon.net. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2014.
- ^ LeVoit, Violet. “Mad Max: Fury Road”. AllMovie. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.
- ^ Buchanan, Jason. “Mortdecai”. AllMovie. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Run All Night”. AllMovie. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2015.
- ^ Buchanan, Jason. “Taken 3”. AllMovie. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2015.
- ^ Wheeler, Jeremy. “Wild Card”. AllMovie. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2015.
- ^ “战狼 (2015)”. movie.douban.com (bằng tiếng Chinese). douban.com. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Zアイランド(2014)”. allcinema (bằng tiếng Japanese). Stingray. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ The Man from U.N.C.L.E.
- ^ The Transporter Refueled
- ^ “5 sedan bán nhiều nhất tháng 2”. VnExpress. 12 tháng 3 năm 2021.
- ^ Hà My (21 tháng 3 năm 2021). “VinFast bán 1.718 ô tô trong tháng Tết, Fadil trở thành xe bán chạy nhất thị trường Việt”. doanhnghieptiepthi.vn.
Theo thông tin từ VinFast, trong tháng 2 vừa qua, VinFast đã bán ra tổng cộng 1.718 xe ô tô, bao gồm 1.090 xe Fadil, 343 xe Lux A2.0 và 285 xe Lux SA2.0.
- ^ VF (11 tháng 3 năm 2021). “Trong tháng 02/2021, VinFast đã bán được 1.090 xe Fadil, 343 xe Lux A2.0 và 285 xe Lux SA2.0, đạt tổng mức doanh số là 1.718 xe ô tô bán ra thị trường” (bằng tiếng Việt Nam). VF. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2021.
VinFast Fadil tiếp tục giữ đà tăng trưởng mạnh mẽ, với 1.090 xe bán ra... 343 xe Lux A2.0 và 285 xe Lux SA2.0
Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ “2012 Pantone Color of the Year”. Pantone.
- ^ “Radiant Orchid – Pantone Color of the Year 2014”. Pantone.
- ^ “Marsala – Pantone Color of the Year 2015”. Pantone.
- ^ a b “Pantone Color of the Year 2016 Color Standards”. Pantone.
- ^ “Pantone Color of the Year 2017 Color Standards”. Pantone.
- ^ “Pantone Color of the Year 2018 Tools for Designers”. Pantone.
- ^ “Pantone Color of the Year 2019 Tools for Designers”. Pantone.
- ^ “Pantone Color of the Year 2020 Tools for Designers”. Pantone.