Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành viên:Dam Tuan Quynh”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 19: Dòng 19:
{{Tóm tắt về thành viên Wikipedia |
{{Tóm tắt về thành viên Wikipedia |


Tên = [[Trương (họ)|Trương]] [[Trương Tuấn Nghĩa|Tuấn Nghĩa]] |
Tên = Đàm Tuấn Quỳnh |
Cấp = [[Thành viên toán học]] |
Cấp = [[Thành viên toán học]] |


Nơi ở = [[Hoàn Kiếm]], [[Hà Nội]], [[Việt Nam]] <br>[[Khu đô thị Times City Hà Nội#Khu căn hộ|T012607]]|
Nơi ở = [[Hoàn Kiếm]], [[Hà Nội]], [[Việt Nam]] <br>[[Khu đô thị Times City Hà Nội#Khu căn hộ|T012607]]|
Lúc sinh = [[10 tháng 8]], [[1970]], [[Canh Tuất]], <br>[[Thảo luận:10 tháng 8]]<small>{{User current age|day=10|month=08|year=1970}}</small>|
Lúc sinh = [[19 tháng 1]], [[2002]], [[Nhâm Ngọ]]|
Nơi sinh = [[Bệnh viện Phụ Sản Trung ương|Viện C]], [[Hà Nội]], [[miền bắc Việt Nam|miền bắc]] [[Việt Nam]], [[Đông Nam Á]], [[châu Á]], [[Trái Đất|...]] |
Nơi sinh = [[Bệnh viện Phụ Sản Trung ương|Viện C]], [[Hà Nội]], [[miền bắc Việt Nam|miền bắc]] [[Việt Nam]], [[Đông Nam Á]], [[châu Á]], [[Trái Đất|...]] |
Giới tính = [[Nam giới|Nam]] |
Giới tính = [[Nam giới|Nam]] |
Học vị = [[Trường Trung học phổ thông Trần Phú - Hoàn Kiếm|Lycée Albert Sarraut]] [[1987]] <br> [[Đại học Kinh tế Quốc dân|NEU]] [[1993]]|
Học vị = [[Trường Trung học phổ thông Chuyên Khoa học tự nhiên]] [[1987]] <br> [[Đại học Kinh tế Quốc dân]] [[2020]]|
Học hàm = Chưa có |
Học hàm = Chưa có |
Chuyên ngành = [[Trường Đại học Kinh tế Quốc dân#Các ngành|Kinh tế Lao động]] |
Chuyên ngành = [[Trường Đại học Kinh tế Quốc dân#Các ngành|Kinh tế Lao động]] |
Dòng 38: Dòng 38:


Gia nhập = không nhớ, nhưng sửa đổi đầu tiên là [http://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=V%E1%BA%ADt_l%C3%BD_h%E1%BA%A1t&diff=prev&oldid=81742 vật lý hạt lúc 18h15, 7/11/2005], trang thành viên được [http://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Th%C3%A0nh_vi%C3%AAn:Newone&diff=prev&oldid=144258 tạo ra] lúc 19h00 giờ Hà Nội, ngày [[7 tháng 2]], [[2006]]. Số thành viên: 3200|
Gia nhập = không nhớ, nhưng sửa đổi đầu tiên là [http://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=V%E1%BA%ADt_l%C3%BD_h%E1%BA%A1t&diff=prev&oldid=81742 vật lý hạt lúc 18h15, 7/11/2005], trang thành viên được [http://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Th%C3%A0nh_vi%C3%AAn:Newone&diff=prev&oldid=144258 tạo ra] lúc 19h00 giờ Hà Nội, ngày [[7 tháng 2]], [[2006]]. Số thành viên: 3200|
Tổng số sửa đổi = [[Đặc_biệt:Thành_viên_toàn_cục/Newone|138+]][[Kilô|k]]|
Tổng số sửa đổi = [[Đặc_biệt:Thành_viên_toàn_cục/Freemelody|138]]|
Cập nhật tổng số sửa đổi = {{CURRENTTIME}}, ngày {{CURRENTDAY}} {{CURRENTMONTHNAME}} năm {{CURRENTYEAR}} (UTC) |
Cập nhật tổng số sửa đổi = {{CURRENTTIME}}, ngày {{CURRENTDAY}} {{CURRENTMONTHNAME}} năm {{CURRENTYEAR}} (UTC) |


Web (QC) = http://www.tmg.com.vn/ |
Web (QC) = http://www.tmg.com.vn/ |
YM = truonggiaco |
YM = truonggiaco }}
}}
* [http://69.142.160.183/~dispenser/view/Reflinks Ref]
* [http://69.142.160.183/~dispenser/view/Reflinks Ref]
* {{Tl|Taxonbar}}
* {{Tl|Taxonbar}}

Phiên bản lúc 00:37, ngày 6 tháng 5 năm 2021

Chuyên viết về hóa học và chỉnh sửa dịch thuật <br

Người dùng này là một thành viên tự xác nhận của Wikipedia tiếng Việt.
Thành viên này là người
Việt Nam.
viThành viên này sử dụng tiếng Việt như ngôn ngữ mẹ đẻ.
Người thành viên đóng góp này cho Wikipedia là nam giới.
Lỗ đen ở trung tâm Messier 87

10 giờ 07 phút am (UTC+7), Thứ bảy, 11 tháng 5 năm 2024. Lưu

Giải thưởng nhà nước về lao động trong thời kỳ mới

Thông tin thành viên

Đàm Tuấn Quỳnh
Nơi ởHoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam
T012607
Sinh19 tháng 1, 2002, Nhâm Ngọ
Viện C, Hà Nội, miền bắc Việt Nam, Đông Nam Á, châu Á, ...
Giới tínhNam
Lý lịch
Học vịTrường Trung học phổ thông Chuyên Khoa học tự nhiên 1987
Đại học Kinh tế Quốc dân 2020
Học hàmChưa có
Chuyên ngànhKinh tế Lao động
Trường họcĐại học KTQD
Ngôn ngữ
Ngôn ngữ biết nóiTiếng Việt (tiếng mẹ đẻ), Anh, Nga
Sở thích
Sở thích chungThơ, toán, internet, wiki và dĩ nhiên, kiếm tiền
Ngoạn cảnh thỉnh thoảng thôi
Nhạc ưa thíchÂm nhạc cổ điển & hiện đại
Màu ưa thíchCầu vồng
Wikipedia
Gia nhậpkhông nhớ, nhưng sửa đổi đầu tiên là vật lý hạt lúc 18h15, 7/11/2005, trang thành viên được tạo ra lúc 19h00 giờ Hà Nội, ngày 7 tháng 2, 2006. Số thành viên: 3200
Tổng số sửa đổi138
Cập nhật lần cuối vào lúc 03:07, ngày 11 tháng 5 năm 2024 (UTC)
Độ nghiện WikipediaChưa kiểm tra
Liên lạc
Yahoo! Messengertruonggiaco

Phim 2015 (22)

  1. Năm mươi sắc thái: 571/40
  2. Không khuất phục: 163/65
  3. Taken 3: Dứt điểm: 326/48
  4. Kiếm rồng: 120/65
  5. Fast & Furious 7: 1.516/190
  6. Thánh lừa: 159/50
  7. Mật vụ Kingsman: 414/81
  8. Anh chàng hàng xóm: 52/4
  9. Săn lùng: 7,5/8,5
  10. Cuộc đi săn của quỷ: 23,3/2
  11. Thế giới khủng long: 1670/150
  12. Khe nứt San Andreas: 474/110
  13. Quyên Quyên trên Internet Movie Database
  14. Genisys: 441/158
  15. Trùng quỷ: 61/
  16. Người kiến: 519/130
  17. Nhiệm vụ bất khả thi: Quốc gia bí ẩn: 683/150
  18. Ám ảnh bóng đêm 2
  19. Giải mã mê cung: Thử nghiệm đất cháy: 312/61
  20. Bố già học việc: 195/35
  21. Người về từ Sao Hỏa: 630/108
  22. Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh: 77/20 tỉ VND

Danh sách phim hành động 2015

Tên Đạo diễn Diễn viên Ghi chú Công chiếu Kinh phí Doanh thu
Lính bắn tỉa Mỹ Clint Eastwood Bradley Cooper, Luke Grimes, Sienna Miller [1] 2014-11-11 58,8 547
Avengers: Đế chế Ultron Joss Whedon Robert Downey, Jr., Chris Evans, Mark Ruffalo [2] 2015-4-13 278 1400
Trùm mũ đen Michael Mann Chris Hemsworth, Viola Davis, John Ortiz [3] 2015-01-08 70 17
Cảnh sát người máy Neill Blomkamp Sharlto Copley, Dev Patel, Yolandi Visser [4] 2015-03-04 49 102
Kiếm rồng Daniel Lee Jackie Chan, John Cusack, Adrien Brody [5] 2015-02-18 65 120
Fast & Furious 7 James Wan Vin Diesel, Paul Walker, Dwayne Johnson [6] 2015-03-16 190 1200
The Gunman Pierre Morel Sean Penn, Javier Bardem, Idris Elba [7] 2015-03-20 40 15,9
Kingsman: The Secret Service Matthew Vaughn Colin Firth, Taron Egerton, Samuel L. Jackson, [8] 2015-02-13 81 406,9
Mad Max: Fury Road George Miller Tom Hardy, Charlize Theron, Nicholas Hoult [9] 2015-05-15 150 374,2
Mortdecai David Koepp Johnny Depp, Gwyneth Paltrow, Ewan McGregor [10] 2015-01-23 60 30,4
Run All Night Jaume Collet-Serra Liam Neeson, Joel Kinnaman, Ed Harris [11] 2015-03-13 50 71,6
Taken 3 Olivier Megaton Liam Neeson, Famke Janssen, Maggie Grace [12] 2015-01-21 48 325,8
Wild Card Simon West Jason Statham, Sofía Vergara, Milo Ventimiglia [13] 2015-01-30 30 1,6
Wolf Warriors Wu Jing War action[14] 2015-04-02 11
Z Island Hiroshi Shinagawa Show Aikawa, Sawa Suzuki, Yūichi Kimura Action comedy horror[15] 2015-05-16 23
U.N.C.L.E. Guy Ritchie Henry Cavill, Armie Hammer [16] 2015-08-04 75 88,4
Người vận chuyển 4 Camille Delamarre Ed Skrein, Ray Stevenson, Loan Chabanol [17] 2015-09-04 22 19,7

Phim 2016 (57)

  1. Diệp Vấn 3
  2. Đầu gấu Bắc Cực
  3. Mỹ nhân ngư
  4. Deadpool
  5. Phi vụ động trời Zootopia
  6. Các vị thần Ai Cập
  7. Người về từ cõi chết
  8. London thất thủ
  9. Taxi, em tên gì?
  10. Cậu bé ma
  11. Mafia: Trò chơi sinh tử
  12. Trai đẹp lên sàn
  13. Kung Fu Panda 3
  14. Những kẻ trung kiên
  15. Thợ săn: Cuộc chiến mùa đông
  16. Vòng eo 56
  17. Bệnh viện ma
  18. Phim Angry Birds
  19. Trước ngày em đến
  20. Ninja Rùa: Đập tan bóng tối
  21. Warcraft: Đại chiến hai thế giới
  22. Đi tìm Dory
  23. Ngày độc lập: Tái chiến
  24. Đẳng cấp thú cưng
  25. Huyền thoại Tarzan
  26. Kỷ băng hà: Trời sập
  27. Siêu điệp viên Jason Bourne
  28. Alice ở xứ sở trong gương
  29. Biệt đội cảm tử
  30. Sát thủ "thợ máy": Sự tái xuất
  31. Pete và người bạn rồng
  32. Võ sĩ báo thù
  33. Sát nhân trong bóng tối
  34. Cơ trưởng Sully
  35. Nhóc tì của tiểu thư Jones
  36. Đường hầm
  37. Tiểu đội cò bay
  38. Deepwater Horizon: Thảm họa giàn khoan
  39. Chiến hạm Indianapolis - thử thách sinh tồn
  40. Hỏa ngục
  41. Căn phòng ám ảnh
  42. Điệp vụ Tam giác vàng
  43. Mật danh: Kế toán
  44. 24h yêu
  45. Jack Reacher: Không quay đầu
  46. Bí ẩn song sinh
  47. Bao giờ có yêu nhau
  48. Chàng trai năm ấy
  49. Đông Dương
  50. Quyên (chiếu lại)
  51. Sinh vật huyền bí và nơi tìm ra chúng
  52. Doctor Strange: Phù thủy tối thượng
  53. Hành trình của Moana
  54. Thế giới ngầm: Cuộc chiến đẫm máu
  55. Thần kiếm
  56. Rogue One: Star Wars ngoại truyện
  57. Đấu trường âm nhạc

Phim 2017 (63)

  1. Sát thủ bóng đêm: 241/125 triệu $
  2. Tây du ký: mối tình ngoại truyện: 248/64
  3. Kung Fu Yoga: 255/65
  4. XXx: Phản đòn: 346/85
  5. Xe tải quái vật: 64/125
  6. Tử chiến Trường thành: 335/150
  7. Vùng đất quỷ dữ: hồi kết: 312/40
  8. 50 sắc thái tối: 381/55
  9. Vòng tròn tử thần: 83/25
  10. John Wick 2: 172/40
  11. Logan: Người sói: 617/97
  12. Hot boy nổi loạn 2
  13. Siêu chiến binh: 4,7/5
  14. Kong: Đảo Đầu lâu: 567/185
  15. Người đẹp và quái vật: 1263/160
  16. Mầm sống hiểm họa: 101/58
  17. Nhóc trùm: 499/125
  18. Vỏ bọc ma: 170/110
  19. FF8: 1236/250
  20. Trò chơi hủy diệt:
  21. Vệ binh dải Ngân Hà 2: 864/200
  22. Xì Trùm 2017: 197/60
  23. Em chưa 18: 169/12 tỷ VND
  24. Biệt đội biển xanh
  25. Pirates of the Caribbean: Salazar báo thù: 795/230
  26. Đội cứu hộ bãi biển: 178/69
  27. Wonder Woman: Nữ thần chiến binh: 821/149
  28. Transformers: Chiến binh cuối cùng: 605/260
  29. Quái xế Baby: 226/34
  30. Siêu tốc độ: ?/23 ()
  31. Tiệc độc thân: 47/20
  32. Điệp viên báo thù: 96/20
  33. Valerian và thành phố ngàn hành tinh: 225/197
  34. Tòa tháp bóng đêm: 111/60
  35. Sắc đẹp ngàn cân
  36. Vệ sĩ sát thủ: 172/30
  37. en:American Made (film): 91/50
  38. Yêu đi, đừng sợ:
  39. en:Unlocked (2017 film):
  40. Đảo địa ngục: 44/21
  41. Kingsman: The Golden Circle: 215/104
  42. Phi vụ hạt dẻ 2: Công viên đại chiến: 43/40
  43. en:Logan Lucky: 42/29
  44. Chú hề ma quái: 576/35
  45. en:American Assassin: 51/33
  46. en:Contratiempo: ?/4€
  47. en:The Lego Ninjago Movie: 65/70
  48. en:The Foreigner (2017 film): 140/35
  49. Anh trai vô số tội: 20,6/?
  50. en:Cold Moon (2016 film)
  51. en:Geostorm: 208/120
  52. en:Blade Runner 2049: 161/185
  53. en:My Little Pony: The Movie (2017 film): 52/5 (8)
  54. en:The Little Vampire (film): 28/35
  55. Em là bà nội của anh
  56. Trùm Hương Cảng
  57. Pokémon the Movie 20: Tớ chọn cậu: 33,5/?
  58. Thor: Tận thế Ragnarok: 854/180
  59. Liên minh Công lý (phim): 636/300
  60. Án mạng trên chuyến tàu tốc hành Phương Đông (phim 2017): 298/55
  61. Star Wars: Jedi cuối cùng: 1.321/200
  62. Tôn Ngộ Không đại náo New York
  63. Jumanji: Trò chơi kỳ ảo: 860/110

Phim 2018 (37)

  1. Giải mã mê cung: Lối thoát tử thần: 288,3/62
  2. Những kẻ bất bại: 80,5/30
  3. Thỏ Peter: 351,3/50
  4. Năm mươi sắc thái tự do: 371,4/55
  5. Black Panther: Chiến binh Báo Đen: 1.346,9/200
  6. Sherlock Gnomes: Thám tử siêu quậy: 90,3/59
  7. Vụ cướp trong tâm bão: 31/35
  8. Chuyện ma lúc 3 giờ sáng
  9. Siêu thú cuồng nộ: 426,3/120
  10. Avengers: Cuộc chiến vô cực: 2.047,7/300-400
  11. Deadpool 2: 734,2/110
  12. Solo: Star Wars ngoại truyện: 392,9/275
  13. Thế giới khủng long: Vương quốc sụp đổ: 1.304,9/187
  14. Gia đình siêu nhân 2: 1.241,4/200
  15. Cuộc chiến kim cương xanh
  16. Nhiệm vụ bất khả thi: Sụp đổ: 791/178
  17. Cá mập siêu bạo chúa: 527,8/178
  18. Alpha: Người thủ lĩnh: 80,5/51
  19. Địch Nhân Kiệt: Tứ đại thiên vương: 0,3/?
  20. Thiện ác đối đầu 2: 190,4/62
  21. Đại sư huynh: 0,1
  22. Thiên thần công lý: Peppermint: 48,8/25
  23. Chân Nhỏ, bạn ở đâu?: 213,3/80
  24. Venom: 851,3/116
  25. Chàng vợ của em
  26. Câu chuyện lúc nửa đêm 2: Halloween quỷ ám: 92,4/35
  27. Kẹp Hạt Dẻ và bốn vương quốc: 151,9/122-133
  28. en:The Girl in the Spider's Web (film): 33,4/43
  29. en:The Grinch (film): 327,6/75
  30. en:Pokémon the Movie: The Power of Us: 0,8/
  31. Sinh vật huyền bí: Tội ác của Grindelwald: 571/200
  32. en:Searching (film): 70,8/1
  33. en:Robin Hood (2018 film): 66/100
  34. Người trở về
  35. Huyền thoại Kung Fu
  36. en:Aquaman (film) karathen
  37. en:Mary Poppins Returns
Dự định
  1. Ready Player One: Đấu trường ảo: 581,5/175
  2. Pacific Rim: Trỗi dậy: 290,1/175

Phim 2019 (42)

  1. Đường về nhà của cún con: 76,1/18
  2. Căn phòng tử thần: 155,7/9
  3. Bộ ba quái vật: 247/20
  4. Chị trợ lý của anh (phim về LGBT, về tai nạn giao thông, về phi công trẻ lái máy bay, về ung thư): 44,3/17 tỉ VND
  5. Alita: Thiên thần chiến binh: 404,9/170
  6. Sinh nhật chết chóc 2: 64,5/9
  7. Hai Phượng, phim về hút thuốc lá, đòi nợ thuê, bắt cóc trẻ em lấy nội tạng: 200 tỉ ₫/23 tỉ đ
  8. Chú gà không gian: 8,4/8
  9. Đại úy Marvel: 1.128,3/152
  10. Khách sạn Mumbai: Thảm sát kinh hoàng: 11,7/?
  11. Chúng ta: 254,7/20
  12. Vô ảnh (phim): 0,5
  13. Dumbo: Chú voi biết bay: 353/170
  14. Shazam! (phim): 364,5/100
  15. Terra Willy, cuộc du lịch đến hành tinh lạ
  16. Corgi: Những chú chó hoàng gia: 26,3/20
  17. en:Hellboy (2019 film): 40,8/50
  18. Avengers: Hồi kết: 2.796/356
  19. Pokémon: Thám tử Pikachu: 431,4/150
  20. Vợ ba
  21. Quý cô lừa đảo: 95/21
  22. Sát thủ John Wick: Phần 3 – Chuẩn bị chiến tranh: 320,7/75
  23. Đẳng cấp thú cưng 2: 377,8/80
  24. Chúa tể Godzilla: 385,6/200
  25. X-Men: Phượng hoàng bóng tối: 252,4/200
  26. Đặc vụ áo đen: Sứ mệnh toàn cầu: 250,2/110
  27. Annabelle: Ác quỷ trở về: 217,1/32
  28. Người Nhện xa nhà: 1.097/160
  29. Vua sư tử (phim 2019): 1.134,6/260
  30. Fast & Furious: Hobbs & Shaw: 332,6/200
  31. Bão trắng 2: Trùm a phiến: 189,5/25
  32. Nhà Trắng thất thủ: Kẻ phản bội: 128,7/60
  33. Anna: 30,8/30
  34. Joker (phim 2019): 717/70
  35. Đàn ông song tử: 59.5/158
  36. Tiên hắc ám 2: 492/185
  37. Bắc Kim Thang
  38. Vùng đất thây ma: Cú bắn đúp: 119,5/48
  39. Kẻ hủy diệt: Vận mệnh đen tối: 258,7/200
  40. Chị Chị Em Em (Thanh Hằng, Chi Pu, Kathy Uyên)
  41. Rambo: Hồi kết đẫm máu: 91,5/50
  42. Điệp viên ẩn danh: 149/100

Phim 2020 (13)

  1. Kẻ săn mồi đáy biển: 40,9/80
  2. Star Wars: Skywalker trỗi dậy: 1.074/275
  3. Bác sĩ Dolittle: Chuyến phiêu lưu thần thoại: 249/175
  4. Thế thân bá đạo (Thế thân bá đạo trên Internet Movie Database)
  5. Gái già lắm chiêu 3: 168/20 tỉ VNĐ
  6. Liên minh thú cưng
  7. Birds of Prey: Cuộc lột xác huy hoàng của Harley Quinn: 202/100
  8. Đảo kinh hoàng: 47,3/7
  9. Tiếng gọi nơi hoang dã: 107,6/150
  10. Sát thủ vô cùng cực: 16,8/7
  11. Biệt đội Big Hero 6: 658/165
  12. Tiệc trăng máu 154,8 tỉ
  13. Wonder Woman 1984: 118/200
Những phim phải hoãn vì liên quan Đại dịch COVID-19
  1. Trạng Tí 30.04.2020 thành 12.02.2021
  2. Thanh Sói hoãn vô thời hạn
  3. Hoa Mộc Lan của người đẹp Lưu Diệc Phi từ 27/3/2020 thành vô thời hạn
  4. Vùng đất câm lặng: Phần II: 20/3/2020 thành hoãn vô thời hạn
  5. Dị nhân thế hệ mới 3/4/2020 thành hoãn vô thời hạn
  6. 007 tập 25: 2/4/2020 thành 12/11/2020
  7. Fast & Furious 9: 22/5/2020 thành 2/4/2021
  8. Antlers: 17/4/2020 thành hoãn vô thời hạn
  9. The Truth: 20/3/2020 thành hoãn vô thời hạn
  10. The Artist's Wife: 3/4/2020 thành...
  11. The Lovebirds: 14/3/2020 thành hoãn vô thời hạn
  12. Peter Rabbit 2: The Runaway: 3/4/2020 thành 7/8/2020
  13. Goá phụ đen: 1/5/2020...

Phim 2021 (3)

  1. Tay xạ thủ, phim của Liam Neeson ngôi sao series Taken: 6,7/23
  2. Thợ săn quái vật phim của Milla Jovovich, người đẹp trong Ultraviolet: 21,5/60
  3. Godzilla đại chiến Kong

Bài viết dở dang

Kim Dung
Tiểu thuyết
Phi Tiếu
Tuyết Thư
Liên Thần
Thiên Hiệp
Xạ
Bạch Bích
鹿 Lộc Uyên
Truyện ngắn
越女劍 Việt nữ kiếm
Hình ảnh đẹp

{{Số trường hợp trong đại dịch COVID-19}} Chủ đề:COVID {{Số ca nhiễm COVID-19 theo tỉnh thành Việt Nam}}

Paper News

VinFast

Doanh số
Thời gian Fadil Lux A2.0 Lux SA2.0 Tổng cộng
2019 17.214
2020
5/2020 1.156 682 323 2.161
6/2020 1.364 467 339 2.170
7/2020 1.577 355 282 2.214
8/2020 849 337 308 1.494
9/2020 1.515 804 1.307 3.626
10/2020 1.851 653 362 2.866
11/2020 2.816 676 548 4.040
12/2020 2.472 1.115 916 4.503
Tổng
2020
13.600 5.089 4.385 23.074
2021
1/2021 1.746 567 488 2.801
2/2021 1.090 343[18] 285 1.718[19][20]

Một số người dùng: Nguyễn Duy Hưng giám đốc (SSI), Mâu Thủy, Ngọc Sơn, Quyền Linh, Đăng Khôi, Phạm Quỳnh Anh, Bùi Phương Nga, Hồng Đăng, Kim Tử Long, Park Hang-seo, Mai Đức Chung, Hồ Ngọc Hà, Kim Lý, Hồng Vân, Trọng Hoàng, Nguyễn Trần Khánh Vân, Vũ Cát Tường, Đoàn Hiếu Minh - chủ tịch Rolls-Royce Motor Cars Hà Nội, Ngô Thanh Vân, Lâm Vỹ Dạ, Vũ Thị Hoàng My, ViruSs

Các loạt xe cần có trước khi ra bản thương mại:

  1. en:Clay modeling: Mẫu đất sét và thành phẩm thương mại
  2. Prototype:
    1. A prototype of the Polish economy hatchback car Beskid 106 designed in the 1980s
  3. Mule:
    1. : Porsche 918 Spyder development mule in Monaco
    2. : A camouflaged pre-production BMW X5 mule near Munich in October 2013
    3. : Two blacked out Nissan GT-R test mules on a truck in Japan
  4. Production Try-Out
  5. Pilot Production
  6. Launch Sign Off
  7. Start of Production

Việt Nam trong mắt tôi

Công cụ viết bài

{{chú thích web
| url = 
| title = 
| quote = 
| author = 
| date = 
| publisher = 
| language = 
| accessdate = 2021-02-22
| archiveurl = 
| archivedate = 
}}

Sắc màu in ấn hàng năm

Năm Màu Tên màu Số hiệu màu
2000 Cerulean Pantone 15-4020
2001 Fuchsia Rose Pantone 17-2031
2002 True Red Pantone 19-1664
2003 Aqua Sky Pantone 14-4811
2004 Tigerlily Pantone 17-1456
2005 Blue Turquoise Pantone 15-5217
2006 Sand Dollar Pantone 13-1106
2007 Chili Pepper Pantone 19-1557
2008 Blue Iris Pantone 18-3943
2009 Mimosa Pantone 14-0848
2010 Turquoise Pantone 15-5519
2011 Honeysuckle Pantone 18-2120
2012 Tangerine Tango Pantone 17-1463[21]
2013 Emerald Pantone 17-5641
2014 Radiant Orchid Pantone 18-3224[22]
2015 Marsala Pantone 18-1438[23]
2016 Rose Quartz Pantone 13-1520[24]
Serenity Pantone 15-3913[24]
2017 Greenery Pantone 15-0343[25]
2018 Ultra Violet Pantone 18-3838[26]
2019 Living Coral Pantone 16-1546[27]
2020 Classic Blue Pantone 19-4052[28]
2021 Ultimate Gray Pantone 17-5104
Illuminating Pantone 13-0647

đâu trong vũ trụ?

Xuất phát từ ý tưởng của user:mxn:

  1. ^ Wheeler, Jeremy. “American Sniper”. AllMovie. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ “Avengers: Age of Ultron”. Allmovie. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2015.
  3. ^ Buchanan, Jason. “Blackhat”. Allmovie. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2015.
  4. ^ “兔侠之青黎传说 (2015)”. movie.douban.com (bằng tiếng Chinese). douban.com. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. ^ Elley, Derek. “Dragon Blade”. Film Business Asia. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2015.
  6. ^ “Fast & Furious 7”. ComingSoon.net. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2013.
  7. ^ Seibert, Perry. “The Gunman”. AllMovie. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2015.
  8. ^ “Kingsman: The Secret Service to Take on Fifty Shades of Grey at the Box Office”. ComingSoon.net. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2014.
  9. ^ LeVoit, Violet. “Mad Max: Fury Road”. AllMovie. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.
  10. ^ Buchanan, Jason. “Mortdecai”. AllMovie. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  11. ^ “Run All Night”. AllMovie. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2015.
  12. ^ Buchanan, Jason. “Taken 3”. AllMovie. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2015.
  13. ^ Wheeler, Jeremy. “Wild Card”. AllMovie. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2015.
  14. ^ “战狼 (2015)”. movie.douban.com (bằng tiếng Chinese). douban.com. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. ^ “Zアイランド(2014)”. allcinema (bằng tiếng Japanese). Stingray. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. ^ The Man from U.N.C.L.E.
  17. ^ The Transporter Refueled
  18. ^ “5 sedan bán nhiều nhất tháng 2”. VnExpress. 12 tháng 3 năm 2021.
  19. ^ Hà My (21 tháng 3 năm 2021). “VinFast bán 1.718 ô tô trong tháng Tết, Fadil trở thành xe bán chạy nhất thị trường Việt”. doanhnghieptiepthi.vn. Theo thông tin từ VinFast, trong tháng 2 vừa qua, VinFast đã bán ra tổng cộng 1.718 xe ô tô, bao gồm 1.090 xe Fadil, 343 xe Lux A2.0 và 285 xe Lux SA2.0.
  20. ^ VF (11 tháng 3 năm 2021). “Trong tháng 02/2021, VinFast đã bán được 1.090 xe Fadil, 343 xe Lux A2.0 và 285 xe Lux SA2.0, đạt tổng mức doanh số là 1.718 xe ô tô bán ra thị trường” (bằng tiếng Việt Nam). VF. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2021. VinFast Fadil tiếp tục giữ đà tăng trưởng mạnh mẽ, với 1.090 xe bán ra... 343 xe Lux A2.0 và 285 xe Lux SA2.0Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  21. ^ “2012 Pantone Color of the Year”. Pantone.
  22. ^ “Radiant Orchid – Pantone Color of the Year 2014”. Pantone.
  23. ^ “Marsala – Pantone Color of the Year 2015”. Pantone.
  24. ^ a b “Pantone Color of the Year 2016 Color Standards”. Pantone.
  25. ^ “Pantone Color of the Year 2017 Color Standards”. Pantone.
  26. ^ “Pantone Color of the Year 2018 Tools for Designers”. Pantone.
  27. ^ “Pantone Color of the Year 2019 Tools for Designers”. Pantone.
  28. ^ “Pantone Color of the Year 2020 Tools for Designers”. Pantone.

Quan tâm