Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Qatar”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 292: Dòng 292:
|{{flagicon|Brazil}} [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019|2019]]
|{{flagicon|Brazil}} [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019|2019]]
|Vòng bảng
|Vòng bảng
|10/12
|
|3
|3
|0
|0

Phiên bản lúc 02:33, ngày 25 tháng 6 năm 2019

Qatar
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhAnnabi (Màu hạt dẻ)
Al-Ad'am (الادعم)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Qatar
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Huấn luyện viên trưởngTây Ban Nha Felix Sanchez Bas
Đội trưởngBilal Mohammed
Thi đấu nhiều nhấtWesam Rizik (111)
Ghi bàn nhiều nhấtMansoor Muftah (53)[1]
Mã FIFAQAT
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 58 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất51 (8.1993)
Thấp nhất113 (11.2010)
Hạng Elo
Hiện tại 65 Giảm 14 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất51 (9.2001)
Thấp nhất135 (4.1975)
Trận quốc tế đầu tiên
 Bahrain 2–1 Qatar 
(Bahrain; 27 tháng 3 năm 1970)
Trận thắng đậm nhất
 Qatar 15–0 Bhutan 
(Doha, Qatar; 3 tháng 9 năm 2015)
Trận thua đậm nhất
 Kuwait 9–0 Qatar 
(Kuwait; 8 tháng 1 năm 1973)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2022)
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự10 (Lần đầu vào năm 1980)
Kết quả tốt nhấtVô địch (2019)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Qatar (tiếng Ả Rập: منتخب قطر لكرة القدم‎) là đội tuyển cấp quốc gia của Qatar do Hiệp hội bóng đá Qatar quản lý. Đội chưa bao giờ vượt qua vòng loại một kỳ World Cup nhưng đã bất ngờ giành quyền đăng cai World Cup 2022.

Các thành tích nổi bật của bóng đá Qatar là chức vô địch Asian Cup 2019, tấm huy chương vàng Asiad 2006, chức vô địch Tây Á 2014 và 3 chức vô địch vùng Vịnh vào các năm 1992, 20042014 (trong đó hai giải 19922004 vô địch khi tổ chức trên sân nhà). Qatar là đội bóng thứ hai của châu Á và cũng là đội bóng Ả Rập đầu tiên được tham dự Copa América 2019 với tư cách là khách mời. Tại giải năm đó, đội chỉ có một trận hòa trước Paraguay, thua 2 trận trước ColombiaArgentina, do đó dừng bước ở vòng bảng.

Danh hiệu

Vô địch: 2019
Vô địch: 2014
Hạng tư: 2008
Vô địch: 1992; 2004; 2014
Á quân: 1984; 1990; 1996; 2000
Hạng ba: 1976; 2003
Hạng tư: 1970; 1972; 1974; 1986; 1994
Á quân: 1988
Hạng tư: 1985
1936 2006

Thành tích quốc tế

Giải vô địch bóng đá thế giới

Năm Thành tích Thứ hạng Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1930 đến
1970
Không tham dự, là thuộc địa của Anh
1974 Bỏ cuộc khi đang tham dự vòng loại
1978 Không vượt qua vòng loại
1982
1986
1990
1994
1998
2002
2006
2010
2014
2018
Qatar 2022 Chủ nhà
Canada México Hoa Kỳ 2026 Chưa xác định
Tổng cộng 1/22 - - - - - - -

Cúp bóng đá châu Á

Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1956 đến 1972 Không tham dự - - - - - -
1976 Không vượt qua vòng loại - - - - - -
Kuwait 1980 Vòng 1 4 1 1 2 3 8
Singapore 1984 Vòng 1 4 1 2 1 3 0
Qatar 1988 Vòng 1 4 2 0 2 7 6
Nhật Bản 1992 Vòng 1 3 0 2 1 3 4
1996 Không vượt qua vòng loại - - - - - -
Liban 2000 Tứ kết 4 0 3 1 3 5
Trung Quốc 2004 Vòng 1 3 0 1 2 2 4
Indonesia Malaysia Thái Lan Việt Nam 2007 Vòng 1 3 0 2 1 3 4
Qatar 2011 Tứ kết 4 2 0 2 7 4
Úc 2015 Vòng 1 3 0 0 3 2 7
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2019 Vô địch 7 7 0 0 19 1
Trung Quốc 2023 Chưa xác định - - - - - -
Tổng cộng 1 lần vô địch 32 12 11 15 52 47

Giải vô địch bóng đá Tây Á

Cúp bóng đá vùng Vịnh

Cúp bóng đá Ả Rập

  • 1963 đến 1966 - Không tham dự
  • 1985 - Hạng tư
  • 1988 - Không tham dự
  • 1992 - Không tham dự
  • 1998 - Á quân
  • 2002 - Không tham dự
  • 2012 - Không tham dự

Thế vận hội

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
1972 Không vượt qua vòng loại
1976
1980
Hoa Kỳ 1984 Vòng bảng 15th 3 0 1 2 2 5
1988 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 1/17 3 0 1 2 2 5

Đại hội Thể thao châu Á

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm Thành tích Pld W D* L GF GA
1951 Không tham dự
1954
1958
1962
1966
1970
1974
Thái Lan 1978 Vòng bảng 3 0 1 2 3 7
1982 Không tham dự
Hàn Quốc 1986 Vòng bảng 3 0 2 1 2 3
1990 Không tham dự
Nhật Bản 1994 Vòng bảng 3 0 3 0 5 5
Thái Lan 1998 Tứ kết 6 4 1 1 9 4
Tổng cộng 4/13 15 4 7 4 19 19

Cúp bóng đá Nam Mỹ

Qatar là đội bóng thứ 2 ngoài châu Mỹ được mời tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ và được mời tham dự giải đấu năm 2019.

Năm Thành tích Thứ hạng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
Brasil 2019 Vòng bảng 10/12 3 0 1 1 2 5
Tổng cộng Vòng bảng 1/46 3 0 1 1 2 5

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự Copa América 2019.
Số liệu thống kê đến ngày 23 tháng 6 năm 2019, sau trận gặp Argentina.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Saad Al Sheeb 19 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 56 0 Qatar Al-Sadd
21 1TM Yousef Hassan 24 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 6 0 Qatar Al-Gharafa
22 1TM Mohammed Al-Bakri 28 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 2 0 Qatar Al-Khor

3 2HV Abdelkarim Hassan 28 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 86 10 Qatar Al-Sadd
8 2HV Hamid Ismail 16 tháng 6, 1986 (37 tuổi) 63 1 Qatar Al-Sadd
2 2HV Ró-Ró 6 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 48 1 Qatar Al-Sadd
4 2HV Al-Mahdi Ali Mukhtar 2 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 35 3 Qatar Al-Gharafa
23 2HV Assim Madibo 22 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 24 0 Qatar Al-Duhail
5 2HV Tarek Salman 5 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 23 0 Qatar Al-Sadd
15 2HV Bassam Al-Rawi 16 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 22 2 Qatar Al-Duhail
13 2HV Tameem Al-Muhaza 21 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 1 0 Qatar Al-Gharafa

12 3TV Karim Boudiaf 16 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 71 4 Qatar Al-Duhail
16 3TV Boualem Khoukhi 9 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 64 17 Qatar Al-Sadd
6 3TV Abdulaziz Hatem 28 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 60 3 Qatar Al-Gharafa
20 3TV Ali Afif 20 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 55 10 Qatar Al-Duhail
14 3TV Salem Al-Hajri 10 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 11 0 Qatar Al-Sadd
18 3TV Ahmed Fatehi 25 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 10 0 Qatar Al-Arabi
17 3TV Ahmed Moein 20 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 6 0 Qatar Qatar SC
9 3TV Abdullah Al-Ahrak 10 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 5 0 Qatar Al-Duhail

10 4 Hassan Al-Haydos (Đội trưởng) 11 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 123 26 Qatar Al-Sadd
11 4 Akram Afif 18 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 50 12 Qatar Al-Sadd
19 4 Almoez Ali 19 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 43 20 Qatar Al-Duhail
7 4 Ahmed Alaaeldin 31 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 24 1 Qatar Al-Gharafa

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Jassim Al Hail 29 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 0 0 Qatar Qatar SC v.  Iceland, 14 tháng 11 năm 2018
TM Meshaal Barsham 14 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 0 0 Qatar Al Sadd v.  Palestine, 11 tháng 9 năm 2018

HV Abdulkarim Al-Ali 25 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 19 1 Qatar Al-Sailiya Asian Cup 2019
HV Sultan Al-Brake 7 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 3 0 Qatar Al-Duhail v.  Iceland, 14 tháng 11 năm 2018
HV Hamad Al-Obeidi 21 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 6 0 Qatar Al-Sailiya v.  Palestine, 11 tháng 9 năm 2018

TV Abdelrahman Moustafa 5 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 1 0 Qatar Al-Ahli Asian Cup 2019
TV Khaled Mohammed 7 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Cultural Leonesa Asian Cup 2019
TV Ali Awadh Boujalouf 27 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 3 0 Qatar Al-Duhail v.  Iceland, 14 tháng 11 năm 2018
TV Mohammed Alaaeldin 24 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 3 0 Qatar Al-Rayyan v.  Palestine, 11 tháng 9 năm 2018
TV Abdullah Al-Ahrak 10 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 2 0 Qatar Al-Duhail v.  Palestine, 11 tháng 9 năm 2018
TV Hashim Ali Abdullatif 13 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 0 0 Qatar Al-Duhail v.  Palestine, 11 tháng 9 năm 2018

Tham khảo

  1. ^ “A different goal this time!”. dohastadiumplusqatar.com. 5 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2014.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.