Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tunisia
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLes Aigles de Carthage
(Đại bàng Carthage)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Tunisia
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngMondher Kebaier
Đội trưởngWahbi Khazri
Thi đấu nhiều nhấtSadok Sassi (116)
Ghi bàn nhiều nhấtIssam Jemâa (36)
Sân nhàSân vận động Olympic Hammadi Agrebi
Mã FIFATUN
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 28 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất14 (4.2018)
Thấp nhất65 (7.2010)
Hạng Elo
Hiện tại 37 Tăng 13 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất24 (6.1978)
Thấp nhất103 (7.1988)
Trận quốc tế đầu tiên
 Tunisia 1–2 Algérie 
(Tunisia; 25 tháng 6 năm 1957)
Trận thắng đậm nhất
 Tunisia 7–0 Togo 
(Tunis, Tunisia; 7 tháng 1 năm 2000)
 Tunisia 7–0 Malawi 
(Tunis, Tunisia; 26 tháng 3 năm 2005)
Trận thua đậm nhất
 Hungary 10–1 Tunisia 
(Hungary; 24 tháng 7 năm 1960)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 1978)
Kết quả tốt nhấtVòng 1
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự21 (Lần đầu vào năm 1962)
Kết quả tốt nhấtVô địch (2004)
Cúp Liên đoàn các châu lục
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2005)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2005)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia (tiếng Ả Rập: منتخب تونس لكرة القدم‎; tiếng Pháp: Équipe de Tunisie de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Tunisia do bên Liên đoàn bóng đá Tunisia quản lý.

Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch Cúp bóng đá châu Phi 2004 và tấm huy chương bạc của đại hội Thể thao toàn Phi 1991. Đội đã từng 6 tham dự giải vô địch bóng đá thế giới là vào các năm 1978, 1998, 2002, 2006, 20182022, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: 2004
Á quân: 1965; 1996
Hạng ba: 1962
Vô địch: 1963

Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến nay, đội tuyển Tunisia có 6 lần tham dự các vòng chung kết Giải bóng đá vô địch thế giới, tuy nhiên đều không vượt qua vòng bảng.

Năm Kết quả Th St T H B Bt Bb
1930 đến 1958 Không tham dự
là thuộc địa của Pháp
1962 Không vượt qua vòng loại
1966 Bỏ cuộc
1970 đến 1974 Không vượt qua vòng loại
Argentina 1978 Vòng 1 9/16 3 1 1 1 3 2
1982 đến 1994 Không vượt qua vòng loại
Pháp 1998 Vòng 1 26/32 3 0 1 2 1 4
Nhật BảnHàn Quốc 2002 29/32 3 0 1 2 1 5
Đức 2006 24/32 3 0 1 2 3 6
2010 đến 2014 Không vượt qua vòng loại
Nga 2018 Vòng 1 24/32 3 1 0 2 5 8
Qatar 2022 21/32 3 1 1 1 1 1
CanadaHoa KỳMéxico 2026 đến Ả Rập Xê Út 2034 Chưa xác định
Tổng cộng 6/22
Vòng 1
18 3 5 10 14 26

Cúp bóng đá châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Tunisia từng 3 lần đăng cai vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, chỉ sau Ai CậpGhana (4 lần). Họ cũng từng 3 lần vào chung kết giải đấu, trong đó vô địch một lần năm 2004 khi là chủ nhà.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 21
Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1957 đến 1959 Không tham dự
là thuộc địa của Pháp
Ethiopia 1962 Hạng ba 3rd 2 1 0 1 5 4
Ghana 1963 Vòng 1 5th 2 0 1 1 3 5
Tunisia 1965 Á quân 2nd 3 1 1 1 6 3
1968 Không vượt qua vòng loại
1970 đến 1974 Không tham dự
1976 Không vượt qua vòng loại
Ghana 1978 Hạng tư 4th 5 1 3 1 5 4
1980 Bỏ cuộc
Libya 1982 Vòng 1 7th 3 0 1 2 1 4
1984 đến 1992 Không vượt qua vòng loại
Tunisia 1994 Vòng 1 9th 2 0 1 1 1 3
Cộng hòa Nam Phi 1996 Á quân 2nd 6 2 2 2 10 9
Burkina Faso 1998 Tứ kết 5th 4 2 1 1 6 5
Ghana Nigeria 2000 Hạng tư 4th 6 2 2 2 6 9
Mali 2002 Vòng 1 11th 3 0 2 1 0 1
Tunisia 2004 Vô địch 1st 6 4 2 0 10 4
Ai Cập 2006 Tứ kết 6th 4 2 1 1 7 5
Ghana 2008 5th 4 1 2 1 7 6
Angola 2010 Vòng 1 12th 3 0 3 0 3 3
GabonGuinea Xích Đạo 2012 Tứ kết 6th 4 2 0 2 5 5
Cộng hòa Nam Phi 2013 Vòng 1 12th 3 1 1 1 2 4
Guinea Xích Đạo 2015 Tứ kết 7th 4 1 2 1 5 5
Gabon 2017 8th 4 2 0 2 6 7
Ai Cập 2019 Hạng tư 4th 7 1 4 2 6 5
Cameroon 2021 Tứ kết 8th 5 2 0 3 5 3
Bờ Biển Ngà 2023 Vòng 1 20th 3 0 2 1 1 2
Maroc 2025 Chưa xác định
Kenya Tanzania Uganda 2027
Tổng cộng 1 lần
vô địch
21/34 83 24 31 27 100 96
  • Khung đỏ: Chủ nhà

Cúp Liên đoàn các châu lục[sửa | sửa mã nguồn]

Tunisia từng một lần tham dự Cúp Liên đoàn các châu lục với tư cách nhà vô địch châu Phi. Tuy nhiên họ không vượt qua vòng bảng.

Năm Kết quả Th St T H B Bt Bb
1992 đến 2003 Không giành quyền tham dự
Đức 2005 Vòng bảng 6 3 1 0 2 3 5
2009 đến 2017 Không giành quyền tham dự
Tổng cộng 1/10
Vòng bảng
3 1 0 2 3 5

Thế vận hội Mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]

Tunisia từng hai lần tham dự Thế vận hội Mùa hè, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Thế vận hội Mùa hè
Vòng chung kết: 2
Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1900 đến 1956 Không tham dự
là thuộc địa của Pháp
Ý 1960 Vòng bảng 15th 3 0 0 3 3 11
1964 đến 1984 Không vượt qua vòng loại
Hàn Quốc 1988 Vòng bảng 13th 3 0 2 1 3 6
Tổng cộng 2 lần vòng bảng 2/19 6 0 2 4 6 17

Cúp bóng đá Ả Rập[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
Liban 1963 Vô địch 1st 4 4 0 0 11 1
1964 Không tham dự
1966
1985
Jordan 1988 Vòng bảng 7th 4 0 3 1 3 4
1992 Không tham dự
1998
2002
2012
Qatar 2021 Á quân 2nd 6 4 0 2 9 6
Tổng cộng 1 lần vô địch 3/10 14 8 3 3 23 11

Kết quả thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

2024[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình tham dự CAN 2023.

Các chỉ số thống kê tính tới ngày 24 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp Nam Phi.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mouez Hassen 5 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 21 0 Tunisia Club Africain
16 1TM Aymen Dahmen 28 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 15 0 Ả Rập Xê Út Al-Hazem
22 1TM Bechir Ben Saïd 29 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 17 0 Tunisia Union Monastirienne

2 2HV Ali Abdi 20 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 24 2 Pháp Caen
3 2HV Montassar Talbi 26 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 40 2 Pháp Lorient
4 2HV Yassine Meriah 2 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 79 4 Tunisia Espérance de Tunis
12 2HV Ali Maâloul 1 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 90 3 Ai Cập Al Ahly
13 2HV Hamza Jelassi 29 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 1 0 Tunisia Étoile du Sahel
15 2HV Oussama Haddadi 28 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 30 0 Đức Greuther Fürth
20 2HV Yan Valery 22 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 8 0 Pháp Angers
21 2HV Wajdi Kechrida 5 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 35 0 Hy Lạp Atromitos
26 2HV Alaa Ghram 24 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 2 0 Tunisia Club Sfaxien

5 3TV Mohamed Ali Ben Romdhane 6 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 36 1 Hungary Ferencváros
6 3TV Houssem Tka 16 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 1 0 Tunisia Espérance de Tunis
8 3TV Hamza Rafia 22 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 28 3 Ý Lecce
10 3TV Anis Ben Slimane 16 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 35 4 Anh Sheffield United
14 3TV Aïssa Laïdouni 13 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 43 2 Đức Union Berlin
17 3TV Ellyes Skhiri 10 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 65 3 Đức Eintracht Frankfurt
25 3TV Hadj Mahmoud 24 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 0 0 Thụy Sĩ Lugano

7 4 Youssef Msakni (đội trưởng) 28 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 102 23 Qatar Al Arabi
9 4 Haythem Jouini 7 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 11 2 Tunisia Stade Tunisien
11 4 Taha Yassine Khenissi (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 50 9 Kuwait Kuwait SC
18 4 Sayfallah Ltaief 22 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 10 0 Thụy Sĩ Winterthur
19 4 Bassem Srarfi 25 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 19 1 Tunisia Club Africain
23 4 Naïm Sliti 27 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 77 14 Qatar Al-Ahli
24 4 Seifeddine Jaziri 12 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 34 10 Ai Cập Zamalek
27 4 Elias Achouri 10 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 13 1 Đan Mạch Copenhagen

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Dries Arfaoui 23 tháng 11, 2004 (19 tuổi) 0 0 Bỉ Deinze 2023 Africa Cup of NationsPRE
TM Ali Jemal 9 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 0 0 Tunisia Étoile du Sahel 2023 Africa Cup of NationsPRE
TM Amenallah Memmiche 20 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 0 0 Tunisia Espérance de Tunis 2023 Africa Cup of NationsPRE
TM Moez Ben Cherifia 24 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 22 0 Tunisia Espérance de Tunis v.  Libya, 28 March 2023

HV Mortadha Ben Ouanes 2 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 6 0 Thổ Nhĩ Kỳ Kasımpaşa 2023 Africa Cup of NationsWD
HV Amin Cherni 7 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 1 0 Pháp Laval 2023 Africa Cup of NationsPRE
HV Ghaith Zaalouni 6 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 0 0 Tunisia Club Africain 2023 Africa Cup of NationsPRE
HV Mohamed Dräger 25 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 39 3 Thụy Sĩ Basel 2023 Africa Cup of NationsPRE
HV Hamza Mathlouthi 25 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 36 1 Ai Cập Zamalek 2023 Africa Cup of NationsPRE
HV Omar Rekik 20 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 3 0 Anh Wigan 2023 Africa Cup of NationsPRE
HV Ayman Ben Mohamed 8 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 14 0 Pháp Guingamp 2023 Africa Cup of NationsPRE
HV Nader Ghandri 18 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 10 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ajman Club 2023 Africa Cup of NationsPRE
HV Dylan Bronn 19 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 38 2 Ý Salernitana v.  Libya, 24 March 2023

TV Ferjani Sassi 18 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 79 6 Qatar Al-Gharafa 2023 Africa Cup of NationsPRE
TV Firas Ben Larbi 27 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 13 3 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah 2023 Africa Cup of NationsPRE
TV Hannibal Mejbri 21 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 27 0 Anh Manchester United 2023 Africa Cup of NationsPRE
TV Ahmed Khalil 21 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 6 0 Tunisia Club Africain 2023 Africa Cup of NationsPRE
TV Samy Chouchane 5 tháng 9, 2003 (20 tuổi) 0 0 Anh Brighton & Hove Albion U21 2023 Africa Cup of NationsPRE
TV Haykeul Chikhaoui 4 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 1 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ajman Club 2023 Africa Cup of NationsPRE
TV Oussama Abid 10 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 0 0 Tunisia Étoile du Sahel 2023 Africa Cup of NationsPRE
TV Faissal Mannai 3 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 0 0 Tunisia US Monastir 2023 Africa Cup of NationsPRE
TV Mohamed Wael Derbali 18 tháng 6, 2003 (20 tuổi) 1 0 Tunisia Espérance de Tunis v.  Algérie, 20 June 2023
TV Ghailene Chaalali 28 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 31 1 Tunisia Espérance de Tunis v.  Libya, 28 March 2023INJ
TV Chaïm El Djebali 7 tháng 2, 2004 (20 tuổi) 1 0 Pháp Lyon B v.  Libya, 28 March 2023

Anas Haj Mohamed 26 tháng 3, 2005 (19 tuổi) 2 0 Ý Parma 2023 Africa Cup of NationsPRE
Issam Jebali 25 tháng 12, 1991 (32 tuổi) 16 2 Nhật Bản Gamba Osaka 2023 Africa Cup of NationsPRE
Firas Chaouat 8 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 12 2 Bahrain Muharraq 2023 Africa Cup of NationsPRE
Hamdi Labidi 9 tháng 6, 2002 (21 tuổi) 2 0 Tunisia Club Africain 2023 Africa Cup of NationsPRE
Oussama Bouguerra 17 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 1 0 Tunisia Espérance de Tunis 2023 Africa Cup of NationsPRE
Elias Saad 27 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 0 0 Đức FC St Pauli 2023 Africa Cup of NationsPRE
Raki Aouani 11 tháng 9, 2004 (19 tuổi) 0 0 Tunisia Étoile du Sahel 2023 Africa Cup of NationsPRE
Youssef Abdelli 9 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 0 0 Tunisia Étoile du Sahel 2023 Africa Cup of NationsPRE
Bilel Mejri 6 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 0 0 Tunisia Stade Tunisien 2023 Africa Cup of NationsPRE
Amor Layouni 3 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 5 1 Thụy Điển BK Häcken v.  Ai Cập, 12 September 2023
Ali Youssef 5 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 2 0 Thụy Điển BK Häcken v.  Ai Cập, 12 September 2023
Mohamed Dhaoui 14 tháng 5, 2003 (20 tuổi) 2 0 Ai Cập Al Ahly v.  Algérie, 20 June 2023
Chú thích

INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 24 tháng 1 năm 2024
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Tunisia Vs Namibia match Report”. globalsportsarchive.com. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2024.
  4. ^ “Tunisia Vs Mali match Report”. globalsportsarchive.com. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2024.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]