Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất”
Dòng 151: | Dòng 151: | ||
!GA |
!GA |
||
|- |
|- |
||
| |
|[[Cúp Nhà vua Fahd 1992|1992]] |
||
|rowspan=2 colspan=8|''Không giành quyền tham dự'' |
|rowspan=2 colspan=8|''Không giành quyền tham dự'' |
||
|- |
|- |
||
| |
|[[Cúp Nhà vua Fahd 1995|1995]] |
||
|- |
|- |
||
|{{flagicon|Ả Rập Xê Út}} [[Cúp Liên đoàn các châu lục 1997|1997]] |
|{{flagicon|Ả Rập Xê Út}} [[Cúp Liên đoàn các châu lục 1997|1997]] |
||
|Vòng bảng||6th||3||1||0||2||2||8 |
|Vòng bảng||6th||3||1||0||2||2||8 |
||
|- |
|- |
||
| |
|[[Cúp Liên đoàn các châu lục 1999|1999]] |
||
|rowspan= |
|rowspan=8 colspan=8|''Không giành quyền tham dự'' |
||
|- |
|- |
||
| |
|[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2001|2001]] |
||
|- |
|- |
||
| |
|[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2003|2003]] |
||
|- |
|- |
||
| |
|[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2005|2005]] |
||
|- |
|- |
||
| |
|[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2009|2009]] |
||
|- |
|- |
||
| |
|[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2013|2013]] |
||
|- |
|- |
||
| |
|[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2017|2017]] |
||
|- |
|||
|[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2021|2021]] |
|||
|- |
|- |
||
|'''Tổng cộng'''||'''1 lần vòng bảng'''||'''1/10'''||'''3'''||'''1'''||'''0'''||'''2'''||'''2'''||'''8''' |
|'''Tổng cộng'''||'''1 lần vòng bảng'''||'''1/10'''||'''3'''||'''1'''||'''0'''||'''2'''||'''2'''||'''8''' |
Phiên bản lúc 03:48, ngày 6 tháng 2 năm 2019
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Biệt danh | الأبيض (Màu Trắng) عيال زايد (Con trai của Zayed) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Alberto Zaccheroni | ||
Đội trưởng | Ahmed Khalil | ||
Thi đấu nhiều nhất | Adnan Al Talyani (161) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Adnan Al Talyani (52) | ||
Sân nhà | Sheikh Zayed | ||
Mã FIFA | UAE | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 75 (7.2017) | ||
Cao nhất | 42 (11.1998) | ||
Thấp nhất | 138 (1.2012) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 50 (3.4.2016) | ||
Cao nhất | 37 (15.1.2015) | ||
Thấp nhất | 151 (9.1981) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
UAE 1–0 Qatar (Ả Rập Xê Út; 17 tháng 3 năm 1972) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Brunei 0–12 UAE (Bandar Seri Begawan, Brunei; 14 tháng 4 năm 2001) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
UAE 0–8 Brasil (Abu Dhabi, CTVQ Ả Rập TN; 12 tháng 11 năm 2005) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1990) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng | ||
Cúp bóng đá châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 9 (Lần đầu vào năm 1980) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (1996) | ||
Cúp Liên đoàn các châu lục | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1997) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 (1997) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: منتخب الإمارات العربية المتحدة لكرة القدم) là đội tuyển cấp quốc gia của Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất do Hiệp hội bóng đá Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất là trận gặp đội tuyển Qatar vào năm 1992. Đội đã một lần dự World Cup vào năm 1990. Tại giải năm đó, đội để thua cả ba trận trước Tây Đức, Colombia và Nam Tư, do vậy đội dừng bước ngay ở vòng bảng.
Các thành tích nổi bật khác của đội là vị trí á quân Cúp bóng đá châu Á 1996 khi giải tổ chức trên sân nhà và 2 chức vô địch Vùng Vịnh giành được vào các năm 2007 và 2013.
Danh hiệu
- Vô địch: 2007; 2013
- Á quân: 1986; 1998; 1994
- Hạng ba: 1972; 1974; 1982; 1998; 2014
- Hạng tư: 1984; 1992; 1996
- Hạng tư: 1998
Thành tích tại các giải đấu
Giải vô địch thế giới
Tính đến nay, đội tuyển Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất mới có một lần duy nhất tham dự vòng chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới (1990), bị loại từ vòng bảng.
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 đến 1974 | Không tham dự | |||||||
1978 | Bỏ cuộc | |||||||
1982 | Không tham dự | |||||||
1986 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1990 | Vòng 1 | 24 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 |
1994 đến 2018 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2022 đến 2026 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1/9 | 1 lần vòng bảng |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 |
Cúp bóng đá châu Á
Năm | Thành tích | GP | W | D* | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1956 đến 1976 | Không tham dự | ||||||
1980 | Vòng 1 | 4 | 0 | 1 | 3 | 3 | 9 |
1984 | Vòng 1 | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 8 |
1988 | Vòng 1 | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 4 |
1992 | Hạng tư | 5 | 1 | 3 | 1 | 3 | 4 |
1996 | Á quân | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 3 |
2000 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2004 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 |
2007 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 |
2011 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 4 |
2015 | Hạng ba | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 8 |
2019 | Bán kết | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 8 |
Tổng cộng | Một lần á quân |
42 | 15 | 10 | 17 | 40 | 56 |
Cúp Liên đoàn các châu lục
Năm | Thành tích | Thứ hạng | GP | W | D* | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Không giành quyền tham dự | |||||||
1995 | ||||||||
1997 | Vòng bảng | 6th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 |
1999 | Không giành quyền tham dự | |||||||
2001 | ||||||||
2003 | ||||||||
2005 | ||||||||
2009 | ||||||||
2013 | ||||||||
2017 | ||||||||
2021 | ||||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 1/10 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 |
Giải vô địch bóng đá Tây Á
Cúp bóng đá Vùng Vịnh
- 1970 - Không tham dự
- 1972 - Hạng ba
- 1974 - Hạng ba
- 1976 - Hạng 6
- 1979 - Hạng 6
- 1982 - Hạng ba
- 1984 - Hạng tư
- 1986 - Á quân
- 1988 - Á quân
- 1990 - Hạng 5
- 1992 - Hạng tư
- 1994 - Á quân
- 1996 - Hạng tư
- 1998 - Hạng ba
- 2002 - Hạng 6
- 2003 - Hạng 5
- 2004 - Vòng bảng
- 2007 - Vô địch
- 2009 - Vòng bảng
- 2010 - Hạng ba
- 2013 - Vô địch
- 2014 - Hạng ba
Cúp bóng đá Ả Rập
Đại hội Thể thao châu Á
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm | Thành tích | GP | W | D* | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 | Không tham dự | ||||||
1954 | |||||||
1958 | |||||||
1962 | |||||||
1966 | |||||||
1970 | |||||||
1974 | |||||||
1978 | |||||||
1982 | |||||||
1986 | Tứ kết | 5 | 3 | 2 | 0 | 7 | 4 |
1990 | Không tham dự | ||||||
1994 | Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 5 |
1998 | Vòng bảng | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 10 |
Tổng cộng | 3/13 | 13 | 5 | 5 | 3 | 18 | 19 |
Đội hình
Ngày thi đấu: Asian Cup 2019
Đối thủ: Bahrain, Ấn Độ và Thái Lan
Số liệu thống kê tính đến ngày: 29 tháng 1 năm 2019 sau trận gặp Qatar.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ali Khasif | 9 tháng 6, 1987 | 45 | 0 | Al Jazira |
17 | TM | Khalid Eisa | 15 tháng 9, 1989 | 25 | 0 | Al Ain |
22 | TM | Mohammed Al-Shamsi | 4 tháng 1, 1997 | 0 | 0 | Al Wahda |
3 | HV | Walid Abbas | 11 tháng 6, 1985 | 65 | 0 | Shabab Al Ahli Dubai |
4 | HV | Khalifa Mubarak | 30 tháng 10, 1993 | 3 | 0 | Al Nasr |
6 | HV | Fares Juma Al Saadi | 30 tháng 12, 1988 | 37 | 2 | Al Jazira |
12 | HV | Khalifa Al Hammadi | 6 tháng 11, 1998 | 1 | 0 | Al Jazira |
18 | HV | Al Hassan Saleh | 25 tháng 6, 1991 | 2 | 0 | Sharjah |
19 | HV | Ismail Ahmed | 7 tháng 7, 1985 | 30 | 0 | Al Ain |
23 | HV | Mohamed Ahmed | 16 tháng 4, 1989 | 18 | 2 | Al Ain |
2 | TV | Ali Salmeen | 4 tháng 2, 1995 | 12 | 1 | Al Wasl |
5 | TV | Amer Abdulrahman | 3 tháng 7, 1989 | 46 | 2 | Al Ain |
8 | TV | Majed Hassan | 1 tháng 8, 1992 | 40 | 1 | Shabab Al Ahli Dubai |
9 | TV | Bandar Al-Ahbabi | 9 tháng 7, 1990 | 4 | 0 | Al Ain |
13 | TV | Khamis Esmaeel | 16 tháng 8, 1989 | 14 | 1 | Al Wasl |
15 | TV | Ismail Al Hammadi | 1 tháng 7, 1988 | 111 | 14 | Shabab Al Ahli Dubai |
16 | TV | Mohamed Abdulrahman | 4 tháng 2, 1989 | 36 | 1 | Al Ain |
20 | TV | Saif Rashid | 25 tháng 1, 1994 | 4 | 1 | Sharjah |
7 | TĐ | Ali Mabkhout | 5 tháng 10, 1990 | 69 | 48 | Al Jazira |
10 | TĐ | Ismail Matar | 7 tháng 4, 1983 | 130 | 36 | Al Wahda |
11 | TĐ | Ahmed Khalil | 8 tháng 6, 1991 | 103 | 51 | Shabab Al Ahli Dubai |
14 | TĐ | Rayan Yaslam | 23 tháng 11, 1994 | 0 | 0 | Al Ain |
21 | TĐ | Khalfan Mubarak | 9 tháng 5, 1995 | 14 | 1 | Al Jazira |
Triệu tập gần đây
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Ali Khasif | 9 tháng 6, 1987 | 45 | 0 | Al Jazira | v. Venezuela, 16 tháng 10 năm 2018 |
TM | Majed Naser | 1 tháng 4, 1984 | 72 | 0 | Shabab Al Ahli Dubai | v. Honduras, 11 tháng 10 năm 2018 |
TM | Ahmed Mahmoud | 30 tháng 3, 1989 | 0 | 0 | Sharjah | v. Oman, 5 tháng 1 năm 2018 |
TM | Hassan Hamza | 10 tháng 11, 1994 | 0 | 0 | Shabab Al Ahli Dubai | v. Oman, 5 tháng 1 năm 2018 |
HV | Mahmoud Khamees | 28 tháng 10, 1987 | 27 | 1 | Al Nasr | v. Yemen, 20 tháng 11 năm 2018 |
HV | Ahmed Al-Yassi | 1 tháng 7, 1988 | 0 | 0 | Al Nasr | v. Yemen, 20 tháng 11 năm 2018 |
HV | Mohammed Marzooq | 23 tháng 1, 1989 | 0 | 0 | Al Nasr | v. Yemen, 20 tháng 11 năm 2018 |
HV | Khalifa Al Hammadi | 6 tháng 11, 1998 | 0 | 0 | Al Jazira | v. Bolivia, 16 tháng 11 năm 2018 |
HV | Ahmed Rashed | 19 tháng 1, 1997 | 0 | 0 | Al Wahda | v. Bolivia, 16 tháng 11 năm 2018 |
HV | Majed Suroor | 14 tháng 10, 1997 | 0 | 0 | Sharjah | v. Bolivia, 16 tháng 11 năm 2018 |
HV | Mohanad Salem | 1 tháng 3, 1985 | 57 | 2 | Al Ain | v. Venezuela, 16 tháng 10 năm 2018 |
HV | Hamdan Al-Kamali | 2 tháng 5, 1989 | 52 | 5 | Al Wahda | v. Venezuela, 16 tháng 10 năm 2018 |
HV | Abdelaziz Sanqour | 7 tháng 5, 1989 | 36 | 1 | Shabab Al Ahli Dubai | v. Venezuela, 16 tháng 10 năm 2018 |
HV | Salem Sultan | 5 tháng 9, 1993 | 3 | 0 | Al Wahda | v. Venezuela, 16 tháng 10 năm 2018 |
HV | Abdulaziz Haikal | 10 tháng 9, 1990 | 27 | 5 | Shabab Al Ahli Dubai | v. Gabon, 25 tháng 3 năm 2018 |
TV | Tareq Ahmed | 12 tháng 3, 1988 | 6 | 0 | Al Nasr | v. Yemen, 20 tháng 11 năm 2018 |
TV | Ahmed Barman | 5 tháng 2, 1994 | 4 | 0 | Al Ain | v. Yemen, 20 tháng 11 năm 2018 |
TV | Omar Abdulrahman | 20 tháng 9, 1991 | 71 | 11 | Al-Hilal | v. Bolivia, 16 tháng 11 năm 2018 |
TV | Amer Abdulrahman | 3 tháng 7, 1989 | 44 | 2 | Al Ain | v. Venezuela, 16 tháng 10 năm 2018 |
TV | Hassan Ibrahim | 19 tháng 10, 1990 | 4 | 0 | Shabab Al Ahli Dubai | v. Venezuela, 16 tháng 10 năm 2018 |
TV | Tareq Al-Khodaim | 19 tháng 5, 1990 | 0 | 0 | Al Wahda | v. Lào, 11 tháng 9 năm 2018 |
TV | Mohamed Al-Shehhi | 30 tháng 3, 1988 | 34 | 7 | Sharjah | v. Oman, 5 tháng 1 năm 2018 |
TV | Dawood Ali | 29 tháng 12, 1983 | 3 | 1 | Dibba Al Fujairah | v. Oman, 5 tháng 1 năm 2018 |
TV | Ahmed Ali | 28 tháng 1, 1990 | 0 | 0 | Al Dhafra | v. Oman, 5 tháng 1 năm 2018 |
TV | Amer Omar Bazuhair | 7 tháng 6, 1991 | 0 | 0 | Emirates | v. Oman, 5 tháng 1 năm 2018 |
TĐ | Ahmed Rabee | 14 tháng 8, 1995 | 0 | 0 | Al Jazira | v. Yemen, 20 tháng 11 năm 2018 |
TĐ | Zaid Al-Ameri | 14 tháng 1, 1997 | 0 | 0 | Al Jazira | v. Yemen, 20 tháng 11 năm 2018 |
TĐ | Salem Saleh | 14 tháng 1, 1991 | 12 | 5 | Al Nasr | v. Venezuela, 16 tháng 10 năm 2018 |
TĐ | Mohammed Fawzi | 23 tháng 10, 1990 | 13 | 2 | Al Jazira | v. Venezuela, 16 tháng 10 năm 2018 |
TĐ | Mohamed Al-Akbari | 15 tháng 3, 1996 | 6 | 1 | Al Nasr | v. Gabon, 25 tháng 3 năm 2018 |
TĐ | Ahmed Malallah | 9 tháng 11, 1991 | 3 | 1 | Emirates | v. Gabon, 25 tháng 3 năm 2018 |
TĐ | Ahmed Al Attas | 28 tháng 9, 1995 | 5 | 1 | Shabab Al Ahli Dubai | v. Oman, 5 tháng 1 năm 2018 |
TĐ | Haboush Saleh | 13 tháng 7, 1989 | 0 | 0 | Baniyas | v. Oman, 5 tháng 1 năm 2018 |
TĐ | Yousif Saeed | 28 tháng 9, 1994 | 0 | 0 | Sharjah | v. Oman, 5 tháng 1 năm 2018 |