CONCACAF

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Liên đoàn bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe
Confederation of North, Central American and Caribbean Association Football
Biểu trưng của CONCACAF
Bản đồ các quốc gia thành viên CONCACAF (màu hồng)
Thành lập1961
LoạiTổ chức thể thao
Trụ sở chínhNew York, Hoa Kỳ
Thành viên
41 thành viên
Chủ tịch
Victor Montagliani
Phó Chủ tịch
Tổng thư ký
Philippe Moggio
Trang webhttp://www.concacaf.com/

Liên đoàn bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe (tiếng Anh: Confederation of North, Central American and Caribbean Association Football; viết tắt: CONCACAF hay Concacaf) là một trong sáu liên đoàn bóng đá cấp châu lục. CONCACAF được thành lập năm 1961. Chủ tịch hiện nay là ông Victor Montagliani, người Canada.

logo cũ

Các liên đoàn cấp khu vực[sửa | sửa mã nguồn]

Vùng Bắc Mỹ (NAFU)

Vùng Trung Mỹ (UNCAF)

Vùng Caribe (CFU)

(*) Đội là thành viên của CONCACAF nhưng không trực thuộc FIFA.

Đội tuyển ở cùng khu vực nhưng không phải thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải đấu quốc tế của nam[sửa | sửa mã nguồn]

World Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Uruguay
1930
Ý
1934
Pháp
1938
Brasil
1950
Thụy Sĩ
1954
Thụy Điển
1958
Chile
1962
Anh
1966
México
1970
Đức
1974
Argentina
1978
Tây Ban Nha
1982
México
1986
Ý
1990
Hoa Kỳ
1994
Pháp
1998
Hàn Quốc
Nhật Bản
2002
Đức
2006
Cộng hòa Nam Phi
2010
Brasil
2014
Nga
2018
Qatar
2022
Canada
Hoa Kỳ
México
2026
Tây Ban Nha
Bồ Đào Nha
Maroc
2030
Ả Rập Xê Út
2034
Tổng cộng
 Canada VB VB H 2
 Costa Rica V16 VB VB TK VB VB 5
 Cuba TK 1
 El Salvador VB VB 2
 Haiti VB 1
 Honduras VB VB VB 3
 Jamaica VB 1
 México VB VB VB VB VB VB TK VB TK V16 V16 V16 V16 V16 V16 V16 VB H 16
 Panama VB 1
 Trinidad và Tobago VB 1
 Hoa Kỳ H3 V6 VB VB V16 VB TK VB V16 V16 V16 H 11
Tổng cộng 2 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 2 2 2 2 3 3 4 3 4 1 40

Cúp Vàng CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]

Đội El Salvador
1963
Guatemala
1965
Honduras
1967
Costa Rica
1969
Trinidad và Tobago
1971
Haiti
1973
México
1977
Honduras
1981
1985 1989 Hoa Kỳ
1991
Hoa Kỳ
México
1993
Hoa Kỳ
1996
Hoa Kỳ
1998
Hoa Kỳ
2000
Hoa Kỳ
2002
Hoa Kỳ
México
2003
Hoa Kỳ
2005
Hoa Kỳ
2007
Hoa Kỳ
2009
Hoa Kỳ
2011
Hoa Kỳ
2013
Hoa Kỳ
Canada
2015
Hoa Kỳ
2017
Năm
 Belize VB 1
 Bermuda 0
 Canada H4 H4 H1 VB VB VB H1 H3 VB VB BK TK VB VB VB TK 16
 Costa Rica H1 H3 H1 H3 H3 H1 H4 H3 VB TK H2 BK TK TK BK TK TK TK BK 19
 Cuba H4 H5 VB VB TK VB VB VB TK TK 10
 Curaçao H3 H5 H3 H6 VB 5
 El Salvador H2 H4 H3 H2 VB H5 VB VB TK TK VB VB TK TK VB TK 16
 Guyane thuộc Pháp VB 1
 Grenada VB VB 2
 Guadeloupe BK TK VB 2
 Guatemala VB H2 H1 H2 H5 H5 VB H4 VB H4 VB VB VB VB VB TK TK VB 17
 Guyana 0
 Haiti H6 H5 H2 H1 H2 H6 VB VB TK VB TK VB TK 13
 Honduras H4 H3 H6 H4 H1 H2 H2 VB VB VB TK VB BK TK BK BK BK VB TK 19
 Jamaica VB H6 VB H3 H4 VB TK TK VB TK H2 H2 12
 Martinique VB TK VB VB VB 5
 México VB H1 H2 H4 H1 H3 H1 H3 H3 H1 H1 H1 TK TK H1 TK H2 H1 H1 BK H1 BK 23
 Nicaragua VB H6 VB VB 4
 Panama VB VB H2 TK TK BK H2 H3 TK 8
 Saint Kitts và Nevis 0
 Saint Vincent và Grenadines VB 1
 Suriname H6 VB 2
 Trinidad và Tobago H4 H5 H5 H2 VB H3 VB VB VB BK VB VB VB TK TK 14
 Hoa Kỳ VB H2 H1 H2 H3 H2 TK H1 H3 H1 H1 H2 H2 H1 H4 H1 16
Tổng cộng 9 6 6 6 6 6 6 6 9 5 8 8 9 10 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12
Đội Costa Rica
Jamaica
Hoa Kỳ
2019
Hoa Kỳ
2021
Canada
Hoa Kỳ
2023
Năm
 Belize 0
 Bermuda VB 1
 Canada TK H3 TK 3
 Costa Rica TK TK TK 3
 Cuba VB VB 2
 Curaçao TK 1
 El Salvador VB TK VB 3
 Guyane thuộc Pháp 0
 Grenada VB 1
 Guadeloupe VB VB 2
 Guatemala VB TK 2
 Guyana VB 1
 Haiti BK VB VB 3
 Honduras VB TK VB 3
 Jamaica BK TK BK 3
 Martinique VB VB VB 3
 México H1 H2 H1 3
 Nicaragua VB 1
 Panama TK VB H2 3
 Saint Kitts và Nevis VB 1
 Saint Vincent và Grenadines 0
 Suriname VB 1
 Trinidad và Tobago VB VB VB 3
 Hoa Kỳ H2 H1 BK 3
Tổng cộng 16 16 16

Thế vận hội Mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1900
Pháp
(3)
1904
Hoa Kỳ
(3)
1908
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
(6)
1912
Thụy Điển
(11)
1920
Bỉ
(14)
1924
Pháp
(22)
1928
Hà Lan
(17)
1936
Đức
(16)
1948
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
(18)
1952
Phần Lan
(25)
1956
Úc
(11)
1960
Ý
(16)
1964
Nhật Bản
(14)
1968
México
(16)
1972
Tây Đức
(16)
1976
Canada
(13)
1980
Liên Xô
(16)
1984
Hoa Kỳ
(16)
1988
Hàn Quốc
(16)
1992
Tây Ban Nha
(16)
1996
Hoa Kỳ
(16)
2000
Úc
(16)
2004
Hy Lạp
(16)
2008
Trung Quốc
(16)
2012
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
(16)
2016
Brasil
(16)
2020
Nhật Bản
(16)
2024
Pháp
(16)
2028
Hoa Kỳ
(16)
2032
Úc
(16)
Số lần
 Canada 1 13 6 3
 Costa Rica 16 13 8 3
 Cuba 11 7 2
 Curaçao =14 1
 El Salvador 15 1
 Guatemala 8 10 16 3
 Honduras 10 16 7 4 14 5
 México =9 =11 11 4 7 9 10 7 =10 1 9 3 12
 Hoa Kỳ 2 3 12 =9 =9 =11 =17 =5 14 9 12 9 10 4 9 14
Tổng cộng (9 đội) 0 2 0 0 0 1 2 1 2 2 1 0 1 3 2 4 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 44

Pan American Games (khu vực CONCACAF)[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1951 1955 1959 1963 1967 1971 1975 1979 1983 1987 1991 1995 1999 2003 2007 2011 2015 2019 2023 Số lần
 Bahamas 9 1
 Bermuda 2 10 8 8 11 5
 Canada 4 5 7 11 7 4 7 7
 Costa Rica 2 5 4 4 6 6 10 4 8
 Cuba 7 7 3 5 2 7 8 3 8 6 8 11
 Curaçao 3 1
 Cộng hòa Dominica 12 9 8 3
 El Salvador 9 7 2
 Guatemala 7 3 5 7 7 5
 Haiti 4 8 5 11 4
 Honduras 4 4 2 7 2 5
 Jamaica 11 12 5 2 6 5
 México 2 6 1 7 1 5 4 2 2 1 3 3 1 2 3 15
 Nicaragua 13 8 2
 Panama 4 5 2
 Puerto Rico 5 1
 Suriname 6 1
 Trinidad và Tobago 3 4 8 12 10 9 5 8 8
 Hoa Kỳ 3 5 6 6 11 6 10 6 1 12 3 8 12
Quốc gia 1 2 5 1 6 10 9 7 5 7 8 6 9 4 6 4 3 4

Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1989
Hà Lan
1992
Hồng Kông
1996
Tây Ban Nha
2000
Guatemala
2004
Đài Bắc Trung Hoa
2008
Brasil
2012
Thái Lan
2016
Colombia
2020
Litva
2024
Uzbekistan
Tổng
cộng
 Canada V1 1
 Costa Rica V1 V1 V1 V2 V1 5
 Cuba V1 V1 V1 V1 V1 5
 Guatemala V1 V1 V1 V1 V1 5
 México V1 1
 Panama V2 V1 V1 3
 Hoa Kỳ H3 H2 V1 V2 V1 V1 6
Tổng cộng 1 1 1 3 1 2 4 4 4 30

Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1977
Tunisia
(16)
1979
Nhật Bản
(16)
1981
Úc
(16)
1983
México
(16)
1985
Liên Xô
(16)
1987
Chile
(16)
1989
Ả Rập Xê Út
(16)
1991
Bồ Đào Nha
(16)
1993
Úc
(16)
1995
Qatar
(16)
1997
Malaysia
(24)
1999
Nigeria
(24)
2001
Argentina
(24)
2003
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(24)
2005
Hà Lan
(24)
2007
Canada
(24)
2009
Ai Cập
(24)
2011
Colombia
(24)
2013
Thổ Nhĩ Kỳ
(24)
2015
New Zealand
(24)
2017
Hàn Quốc
(24)
2019
Ba Lan
(24)
2023
Argentina
(24)
Số lần
 Canada V1 V1 V1 V2 V1 TK V1 V1 8
 Costa Rica V1 V1 V1 V2 V2 V1 H4 V2 V2 9
 Cuba V1 9
 Cộng hòa Dominica V1 1
 El Salvador V1 1
 Guatemala V2 V1 2
 Honduras V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 9
 Jamaica V1 1
 México H2 V1 V1 V1 TK × TK QF V2 TK V1 TK H3 V2 V1 TK V1 16
 Panama V1 V1 V1 V1 V1 V2 6
 Trinidad và Tobago V1 V1 2
 Hoa Kỳ V1 V1 V1 H4 TK V2 V2 V2 TK V2 TK V1 V1 TK TK TK TK 17
Tổng cộng (11 đội) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 4 4 4 5 4 4 4 4 4 4 4 81

Giải vô địch bóng đá U-20 CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Panama
1962
(9)
Guatemala
1964
(9)
Cuba
1970
(5)
México
1973
(6)
Canada
1974
(12)
Puerto Rico
1976
(15)
Honduras
1978
(13)
Hoa Kỳ
1980
(18)
Guatemala
1982
(12)
Trinidad và Tobago
1984
(16)
Trinidad và Tobago
1986
(12)
Guatemala
1988
(10)
Guatemala
1990
(12)
Canada
1992
(11)
Honduras
1994
(12)
México
1996
(12)
Guatemala
Trinidad và Tobago
1998
(8)
Canada
Trinidad và Tobago
2001
(8)
Panama
Hoa Kỳ
2003
(8)
Honduras
Hoa Kỳ
2005
(8)
México
Panama
2007
(8)
Trinidad và Tobago
2009
(8)
Guatemala
2011
(12)
México
2013
(12)
Jamaica
2015
(12)
Costa Rica
2017
(12)
Hoa Kỳ
2018
(34)
Honduras
2020
(20)
Honduras
2022
(20)
Tổng cộng
 Antigua và Barbuda ? × × × × GS × × GS •/× •/× × •/× × R1 GS Q GS 5+1
 Aruba •/× •/× •/× × × GS × GS Q GS 3+1
 Barbados × × × R1 × GS × R1 GS •/× GS •/× × × × GS Q 6+1
 Belize •/× × × GS •/× × × × × × GS 2
 Bermuda 5th × QF R1 R1 QF R1 R1 GS GS GS GS × •/× × × R1 GS 13
 Canada × × × 4th QF R2 2nd SF R2 2nd 1st GS GS 3rd 3rd 1st FS Top4 Top4 Top4 × GS QF QF GS R1 GS Q R16 24+1
 Quần đảo Cayman •/× •/× × × × GS 1
 Costa Rica 4th × × × GS × 4th GS 3rd R2 •/× 1st GS GS 2nd 4th Top4 Top4 FS Top4 1st 2nd QF SF QF Q QF 21+1
 Cuba × × 2nd 3rd 2nd × × QF × R1 4th 3rd •/× GS × •/× × FS QF 4th GS GS Q R16 14+1
 Curaçao 3rd 4th × GS × R1 R1 QF R1 R1 GS •/× GS R1 GS GS R16 14
 Cộng hòa Dominica × × × GS R2 R1 GS × × •/× •/× •/× × × × GS Q 2nd 6+1
 El Salvador GS 1st 4th × × R1 R2 GS R2 3rd •/× •/× GS × 4th R1 FS GS 3rd QF R2 QF Q R16 18+1
 Grenada R1 GS × × •/× GS × •/× •/× × GS 4
 Guadeloupe ? GS × •/× × × × × × × GS × GS Q × 3+1
 Guatemala 2nd 3rd × 2nd GS 4th × QF 4th R1 •/× GS 4th × GS R2 FS FS FS FS 3rd QF GS Q SF 20+1
 Guyana ? × × × × × × R2 •/× •/× •/× GS •/× × × × GS 3
 Haiti GS × × × × × R2 × × R1 •/× •/× •/× × •/× × FS FS × GS GS R1 GS Q R16 10+1
 Honduras GS 2nd × × × 2nd 3rd SF 1st R2 •/× GS 4th 1st R1 Top4 FS Top4 3rd QF SF 2nd SF Q SF 20+1
 Jamaica GS 3rd × GS R1 × GS R1 × GS GS •/× GS GS R2 FS Top4 FS FS GS GS QF GS GS Q QF 21+1
 Martinique ? GS R1 × × × × × × × × × GS × × 3
 México 1st GS 1st 1st 1st 1st 1st 1st × 1st GS 2nd 1st 1st GS 2nd Top4 FS Top4 FS Top4 GS 1st 1st 1st SF 2nd Q QF 27+1
 Nicaragua GS GS × GS GS R2 × × R1 × •/× •/× •/× × R1 × GS GS Q R16 10+1
 Panama GS GS × × × × × × × R1 •/× •/× •/× × •/× Top4 Top4 Top4 4th QF 2nd R2 SF Q QF 12+1
 Puerto Rico × × × GS R1 R1 GS R1 R1 •/× •/× •/× × •/× × × × GS × GS R16 9
 Saint Kitts và Nevis •/× × × FS R1 GS Q GS 4+1
 Saint Lucia •/× •/× •/× × × × × × GS × 1
 Saint-Martin × × × × × GS 1
 Saint Vincent và Grenadines •/× •/× •/× × × •/× × × GS 1
 Sint Maarten × × GS × 1
 Suriname × × × × × R1 × GS × × GS •/× GS × •/× × GS × GS Q GS 7+1
 Trinidad và Tobago × × × 3rd R2 R2 GS R1 R2 3rd GS 2nd GS GS R1 FS FS FS 4th GS GS R1 GS Q R16 21+1
 Hoa Kỳ × GS × × QF 3rd R2 2nd 2nd 4th 2nd 2nd 3rd 2nd GS 3rd Top4 Top4 Top4 Top4 Top4 2nd QF 2nd SF 1st 1st Q 1st 25+1
 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ •/× •/× × × •/× × × × × × × GS 1

Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1985
Trung Quốc
(16)
1987
Canada
(16)
1989
Scotland
(16)
1991
Ý
(16)
1993
Nhật Bản
(16)
1995
Ecuador
(16)
1997
Ai Cập
(16)
1999
New Zealand
(16)
2001
Trinidad và Tobago
(16)
2003
Phần Lan
(16)
2005
Peru
(16)
2007
Hàn Quốc
(24)
2009
Nigeria
(24)
2011
México
(24)
2013
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(24)
2015
Chile
(24)
2017
Ấn Độ
(24)
2019
Brasil
(24)
2023
Indonesia
(24)
Số lần
 Canada V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 8
 Costa Rica V1 V1 V1 TK TK TK V2 V1 TK V1 10
 Cuba V1 V1 2
 Haiti V1 V1 2
 Honduras V1 V1 TK V1 V2 5
 Jamaica V1 V1 2
 México V1 V1 V1 V1 V1 TK TK H1 V2 H1 H2 H4 V2 H2 V2 15
 Panama V2 V1 V1 3
 Trinidad và Tobago V1 V1 2
 Hoa Kỳ V1 V1 V1 TK TK V1 V1 H4 V1 TK TK V2 V2 V2 V1 TK V1 V2 18
Tổng cộng (10 đội) 3 3 3 3 3 3 3 2 3 3 3 5 4 5 4 4 4 4 4 66

Giải vô địch bóng đá U-17 CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]

Đội
1983

1985

1987

1988

1991

1992

1994

1996


1999


2001


2003


2005


2007

2009

2011

2013

2015

2017

2019

2023
Tổng cộng
 Aruba × × × × × GS × 1
 Barbados × × × × × × × × GS GS GS Q 4
 Bermuda × × × × × × × GS GS 2
 Canada × 3rd × 3rd GS 3rd 3rd 4th 3B 2A 3B 3B 4B 4A 2nd 3rd R2 GS SF Q 18
 Quần đảo Cayman × × × × × GS × × × 1
 Costa Rica × 2nd 3rd GS × GS 1st 3rd 3A 1B 1B 2A• 2B 2B QF GS SF SF QF Q 18
 Cuba × × × 1st 3rd 4th × × × 4B 3A 3A GS GS GS R2 × Q 11
 Curaçao × GS × × GS GS GS GS × GS R16 Q 8
 Cộng hòa Dominica × × × × × × GS GS × × R16 3
 El Salvador GS GS GS GS GS × GS GS 2B 3A 3A 4A 4A QF GS QF Q 16
 Guadeloupe × × × × × × × × × × × × × × × R16 Q 2
 Guatemala × GS × GS GS GS × GS 4A 3B GS QF GS × R16 Q 12
 Guyana × × × × × × × GS 1
 Haiti × × × × × × × × × 3B 4B 1A GS GS GS GS SF Q 9
 Honduras 4th 4th 4th GS GS GS GS GS 4A 4B 2B 2A 2A QF 4th 2nd SF QF Q 19
 Jamaica × × GS GS GS GS GS × 1A 4A 2A 5B 4th QF R2 GS R16 Q 15
 Martinique × × × × × × × GS × × × × × × × × × 1
 México 3rd 1st 1st × 1st 2nd 4th 1st 1B 2B 2B• 1B 3A 1B × 1st 1st 1st 1st Q 18
 Nicaragua × × × × × × GS × R16 2
 Panama × GS × × GS GS GS × 3rd 2nd GS R2 QF Q 10
 Puerto Rico GS × × × GS × × × × × R16 3
 Saint Lucia × × × GS × × × × × × GS × 2
 Suriname × × × × × × × × × GS GS Q 3
 Trinidad và Tobago 2nd GS GS 4th 4th × GS GS 4B 3B 4B QF QF GS R16 Q 15
 Hoa Kỳ 1st × 2nd 2nd 2nd 1st 2nd 2nd 2A• 1A 1A 1A 1B 1A 1st QF SF 2nd 2nd Q 19

Các giải đấu quốc tế của nữ[sửa | sửa mã nguồn]

World Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trung Quốc
1991
Thụy Điển
1995
Hoa Kỳ
1999
Hoa Kỳ
2003
Trung Quốc
2007
Đức
2011
Canada
2015
Pháp
2019
ÚcNew Zealand
2023
Tổng cộng
 Canada V1 V1 H4 V1 V1 TK TK VB 8
 Costa Rica V1 V1 2
 Haiti V1 1
 Jamaica V1 V2 2
 México V1 V1 V1 3
 Panama V1 1
 Hoa Kỳ H1 H3 H1 H3 H3 H2 H1 H1 V2 9
Tổng cộng 1 2 3 2 2 3 4 3 6 26

Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Haiti
1991
Hoa Kỳ
1993
Canada
1994
Canada
1998
Hoa Kỳ
2000
Canada
Hoa Kỳ
2002
Hoa Kỳ
2006
México
2010
Hoa Kỳ
2014
Hoa Kỳ
2018
México
2022
Tổng
 Canada 2nd 3rd 2nd 1st 4th 2nd 2nd 1st 2nd 2nd 10
 Costa Rica GS 3rd GS 4th 4th 2nd GS 4th 8
 Cuba GS 1
 Guatemala 4th GS GS GS 4
 Guyana GS 1
 Haiti 4th GS GS GS GS GS 6
 Jamaica GS 5th GS 4th GS 3rd 3rd 7
 Martinique GS GS GS 3
 México GS 3rd 2nd GS 3rd 3rd 2nd 3rd GS GS 10
 Panama GS GS 4th GS 4
 Puerto Rico GS 1
 Trinidad và Tobago 3rd 4th 4th GS GS GS GS GS 4th GS GS 11
 Hoa Kỳ 1st 1st 1st 1st 1st 1st 3rd 1st 1st 1st 10
Các đội khách mời
 Brasil 2nd 1
 Trung Quốc 3rd 1
 New Zealand 2nd 1
Tổng cộng 8 4 5 8 8 8 6 8 8 8 8

Thế vận hội Mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]

Thế vận hội (Nữ)
Đội 1996
Hoa Kỳ
(8)
2000
Úc
(8)
2004
Hy Lạp
(10)
2008
Trung Quốc
(12)
2012
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
(12)
2016
Brasil
(12)
2020
Nhật Bản
(12)
2024
Pháp
(12)
2028
Hoa Kỳ
(12)
2032
Úc
(12)
Số lần
 Canada 8 3 3 1 Q 5
 México 8 1
 Hoa Kỳ 1 2 1 1 1 5 3 Q 8
Tổng cộng (3 đội) 1 1 2 2 2 2 2 2 12

Pan American Games (khu vực CONCACAF)[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1999 2003 2007 2011 2015 2019 2023 Số lần
 Canada 4 2 3 1 4 5
 Costa Rica 3 5 6 5 3 5
 Haiti 6 1
 Jamaica 6 7 2
 México 2 3 4 3 3 5 6
 Panama 8 6 2
 Trinidad và Tobago 5 8 7 3
 United States U18/20 1 2 2
Đội 5 4 5 4 4 4

Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 2002
Canada
(12)
2004
Thái Lan
(12)
2006
Nga
(16)
2008
Chile
(16)
2010
Đức
(16)
2012
Nhật Bản
(16)
2014
Canada
(16)
2016
Papua New Guinea
(16)
2018
Pháp
(16)
2022
Costa Rica
(16)
2024
Colombia
(16)
Số lần
 Canada H2 TK VB VB VB TK VB VB 8
 Costa Rica VB VB VB 3
 Haiti VB 1
 México VB VB VB TK TK VB TK VB TK 9
 Hoa Kỳ H1 H3 H4 H1 TK H1 TK H4 VB VB 10
Tổng cộng (5 đội) 3 2 3 3 3 3 4 3 3 4 31

Giải vô địch bóng đá U-20 CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trinidad và Tobago
2002
Canada
2004
México
2006
México
2008
Guatemala
2010
Panama
2012
Quần đảo Cayman
2014
Honduras
2015
Trinidad và Tobago
2018
Cộng hòa Dominica
2020
Cộng hòa Dominica
2022
Tổng
 Barbados -- -- -- -- -- -- -- -- -- R16 -- 1
 Bermuda -- -- -- -- -- -- -- -- -- R16 R16 2
 Canada -- 1st 2nd 1st 4th 2nd -- 2nd 4th QF 3rd 9
 Quần đảo Cayman -- -- -- -- -- -- GS -- -- R16 R16 3
 Costa Rica GS 3rd -- 4th 3rd -- 3rd -- GS -- -- 6
 Cuba -- -- -- GS GS GS -- -- -- R16 GS 5
 Curaçao -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- R16 1
 Cộng hòa Dominica -- GS -- -- -- -- -- -- -- SF R16 3
 El Salvador -- -- GS -- -- -- -- -- -- R16 QF 3
 Grenada -- -- -- -- -- -- -- -- -- R16 -- 1
 Guatemala -- -- -- -- GS GS GS -- -- GS QF 5
 Guyana -- -- -- -- -- -- -- -- -- QF R16 2
 Haiti GS -- -- -- -- GS -- GS 3rd SF QF 6
 Honduras -- -- -- -- -- -- GS 4th -- GS GS 4
 Jamaica GS GS 4th GS GS GS GS GS GS QF R16 11
 México F 4th 3rd 3rd 2nd 3rd 2nd 3rd 1st 2nd 2nd 11
 Nicaragua -- -- -- GS -- -- -- -- GS GS GS 4
 Panama GS GS GS -- -- 4th -- GS -- -- QF 6
 Puerto Rico -- -- -- -- -- -- -- -- -- R16 4th 2
 Saint Kitts và Nevis -- -- -- -- -- -- -- -- -- GS R16 2
 Saint Lucia -- -- -- -- -- -- -- -- -- R16 -- 1
 Suriname GS -- GS -- -- -- -- -- -- -- R16 3
 Trinidad và Tobago GS GS GS GS GS -- 4th GS GS QF GS 10
 Hoa Kỳ F 2nd 1st 2nd 1st 1st 1st 1st 2nd 1st 1st 11

Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 2008
New Zealand
(16)
2010
Trinidad và Tobago
(16)
2012
Azerbaijan
(16)
2014
Costa Rica
(16)
2016
Jordan
(16)
2018
Uruguay
(16)
2022
Ấn Độ
(16)
2024
Cộng hòa Dominica
(16)
Số lần
 Canada TK V1 TK TK VB H4 V1 7
 Costa Rica V1 V1 2
 México V1 V1 TK TK H2 V1 6
 Trinidad và Tobago V1 1
 Hoa Kỳ H2 V1 V1 V1 TK 5
Tổng cộng (5 đội) 3 3 3 3 3 3 3 21

Giải vô địch bóng đá U-17 CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trinidad và Tobago
2008
Costa Rica
2010
Guatemala
2012
Jamaica
2013
Grenada
2016
NicaraguaHoa Kỳ
2018
Cộng hòa Dominica
2022
Tổng
 Bahamas -- -- GS -- -- -- -- 1
 Bermuda -- -- -- -- -- GS GS 2
 Canada 3rd 1st 2nd 2nd 3rd 3rd 3rd 7
 Quần đảo Cayman -- GS -- -- -- -- -- 1
 Costa Rica 2nd 4th -- -- GS GS QF 5
 Cuba -- -- -- -- -- -- R16 1
 Curaçao -- -- -- -- -- -- R16 1
 Cộng hòa Dominica -- -- -- -- -- -- QF 1
 El Salvador GS -- -- GS -- -- QF 3
 Grenada -- -- -- -- GS -- GS 2
 Guatemala -- -- GS GS GS -- GS 4
 Guyana -- -- -- -- -- -- R16 4
 Haiti -- GS -- GS 4th 4th R16 5
 Honduras -- -- -- -- -- -- R16 1
 Jamaica GS GS GS 4th GS -- QF 6
 México 4th 2nd 3rd 1st 2nd 2nd 2nd 7
 Nicaragua -- -- -- -- -- GS R16 2
 Panama -- GS 4th -- -- -- R16 3
 Puerto Rico GS -- -- -- -- GS 4th 3
 Saint Kitts và Nevis -- -- -- -- -- -- R16 1
 Trinidad và Tobago GS -- GS GS -- -- GS 4
 Hoa Kỳ 1st 3rd 1st 3rd 1st 1st 1st 7

Các giải đấu quốc tế khác[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

1995
Brasil
(8)
1996
Brasil
(8)
1997
Brasil
(8)
1998
Brasil
(10)
1999
Brasil
(12)
2000
Brasil
(12)
2001
Brasil
(12)
2002
Brasil
(8)
2003
Brasil
(8)
2004
Brasil
(12)
2005
Brasil
(12)
2006
Brasil
(12)
2007
Brasil
(16)
2008
Pháp
(16)
2009
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(16)
2011
Ý
(16)
2013
Polynésie thuộc Pháp
(16)
2015
Bồ Đào Nha
(16)
2017
Bahamas
(16)
2019
Paraguay
(16)
2021
Nga
(16)
2023
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(16)
2025
Seychelles
(16)
Tổng
cộng
 Bahamas V1
11th
1/21
 Canada V1
7th
TK
7th
TK
7th
3/21
 Costa Rica V1
15th
V1
16th
2/21
 El Salvador V1
14th
V1
14th
4th TK
6th
V1 5/22
 México 2nd V1
11th
TK
8th
V1
15th
V1
11th
V1
15th
6/21
 Panama 1/21
 Hoa Kỳ 2nd 4th 3rd V1
7th
TK
6th
TK
7th
TK
5th
V1
8th
V1
10th
V1
10th
V1
13th
V1
13th
V1
10th
V1
14th
V1 15/22

Các giải thi đấu cấp đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải thi đấu cấp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ xuất sắc nhất châu Mỹ khu vực Concacaf[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng đá nam[sửa | sửa mã nguồn]