Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo”
n →top: update rank FIFA, replaced: (6.2017) → (7.2017) |
|||
Dòng 240: | Dòng 240: | ||
{{nat fs r player|no=7|pos=MF|name=[[Youssouf Mulumbu]]|age={{birth date and age|1987|1|25|df=y}}|caps=39|goals=1|club=[[Norwich City F.C.|Norwich City]]|clubnat=ENG|latest=[[Cúp bóng đá châu Phi 2017|CAN 2017]]}} |
{{nat fs r player|no=7|pos=MF|name=[[Youssouf Mulumbu]]|age={{birth date and age|1987|1|25|df=y}}|caps=39|goals=1|club=[[Norwich City F.C.|Norwich City]]|clubnat=ENG|latest=[[Cúp bóng đá châu Phi 2017|CAN 2017]]}} |
||
{{nat fs r player|no=|pos=MF|name=[[Hervé Kage]]|age={{birth date and age|1989|4|10|df=y}}|caps=4|goals=0|club=[[K.V. Kortrijk|Kortrijk]]|clubnat=BEL|latest=[[Cúp bóng đá châu Phi 2017|CAN 2017]] <sup>PRE</sup>}} |
{{nat fs r player|no=|pos=MF|name=[[Hervé Kage]]|age={{birth date and age|1989|4|10|df=y}}|caps=4|goals=0|club=[[K.V. Kortrijk|Kortrijk]]|clubnat=BEL|latest=[[Cúp bóng đá châu Phi 2017|CAN 2017]] <sup>PRE</sup>}} |
||
{{nat fs r player|no=11|pos=MF|name=[[Yannick Bolasie]]|age={{birth date and age|1989|5|24|df=y}}|caps=31|goals=7|club=[[Everton F.C|Everton]]|clubnat=ENG|latest=v. {{fb|GUI}}, 13 tháng 11 năm 2016}} |
{{nat fs r player|no=11|pos=MF|name=[[Yannick Bolasie]]|age={{birth date and age|1989|5|24|df=y}}|caps=31|goals=7|club=[[Everton F.C.|Everton]]|clubnat=ENG|latest=v. {{fb|GUI}}, 13 tháng 11 năm 2016}} |
||
{{nat fs r player|no=|pos=MF|name=[[Cedrick Mabwati]]|age={{birth date and age|1992|3|8|df=y}}|caps=18|goals=0|club=[[UCAM Murcia CF|UCAM Murcia]]|clubnat=ESP|latest=v. {{fb|KEN}}, 4 tháng 10 năm 2016}} |
{{nat fs r player|no=|pos=MF|name=[[Cedrick Mabwati]]|age={{birth date and age|1992|3|8|df=y}}|caps=18|goals=0|club=[[UCAM Murcia CF|UCAM Murcia]]|clubnat=ESP|latest=v. {{fb|KEN}}, 4 tháng 10 năm 2016}} |
||
{{nat fs break|background=#007fff}} |
{{nat fs break|background=#007fff}} |
Phiên bản lúc 16:07, ngày 15 tháng 7 năm 2017
Biệt danh | Những con báo hoa mai | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Fédération Congolaise de Football-Association (FECOFA) | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Đội trưởng | Youssuf Mulumbu | ||
Thi đấu nhiều nhất | Muteba Kidiaba (61) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Dieumerci Mbokani (16) | ||
Sân nhà | Martyrs | ||
Mã FIFA | COD | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 28 (7.2017) | ||
Cao nhất | 28 (7.2017) | ||
Thấp nhất | 133 (10.2011) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 71 (3.4.2016) | ||
Cao nhất | 20 (3.1974) | ||
Thấp nhất | 111 (9.2010) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Congo thuộc Bỉ 3–2 Bắc Rhodesia (Congo thuộc Bỉ; 1948) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
CHDC Congo 10–1 Zambia (Kinshasa, CHDC Congo; 22.11.1969) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Nam Tư 9–0 Zaire (Gelsenkirchen, Tây Đức; 18.6.1974) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1974) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng | ||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 18 (Lần đầu vào năm 1965) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1968, 1974) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo là đội tuyển cấp quốc gia của Cộng hòa Dân chủ Congo do Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Cộng hòa Dân chủ Congo là trận gặp đội tuyển Zambia vào năm 1948. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 chức vô địch bóng đá châu Phi giành được vào các năm 1968, 1974. Đội đã một lần tham dự World Cup là vào năm 1974, tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Nam Tư, Brasil, Scotland và dừng bước ở vòng bảng.
Danh hiệu
- Á quân: 2008
Thành tích
Giải bóng đá vô địch thế giới
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 đến 1966 |
Không tham dự | |||||||
1970 | FIFA không cho tham dự | |||||||
1974 | Vòng 1 | 16th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 |
1978 | Bỏ cuộc | |||||||
1982 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1986 | Bỏ cuộc | |||||||
1990 đến 2014 |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
2018 | Chưa xác định | |||||||
2022 | ||||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 1/20 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 |
Cúp bóng đá châu Phi
CHDC Congo đã 11 lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, trong đó thành tích cao nhất là 2 lần lọt vào trận chung kết và đều giành chức vô địch.
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 11 | |||||||||
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa2 | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua | |
1957 đến 1963 | Không tham dự | ||||||||
1965 | Vòng bảng | 5 / 6 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | |
1968 | Vô địch | 1 / 8 | 5 | 4 | 0 | 1 | 10 | 5 | |
1970 | Vòng bảng | 7 / 8 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | |
1972 | Hạng tư | 4 / 8 | 5 | 1 | 2 | 2 | 9 | 11 | |
1974 | Vô địch | 1 / 8 | 6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 8 | |
1976 | Vòng bảng | 7 / 8 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | |
1978 | Không tham dự | ||||||||
1980 đến 1982 | Vòng loại | ||||||||
1984 | Bỏ cuộc | ||||||||
1986 | Vòng loại | ||||||||
1988 | Vòng bảng | 7 / 8 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | |
1990 | Vòng loại | ||||||||
1992 | Tứ kết | 7 / 12 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | |
1994 | Tứ kết | 7 / 12 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | |
1996 | Tứ kết | 8 / 15 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | |
1998 | Hạng ba | 3 / 16 | 6 | 3 | 0 | 3 | 10 | 9 | |
2000 | Vòng bảng | 12 / 16 | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | |
2002 | Tứ kết | 8 / 16 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | |
2004 | Vòng bảng | 15 / 16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | |
2006 | Tứ kết | 8 / 16 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 | |
2008 đến 2012 | Vòng loại | ||||||||
2013 | Vòng bảng | 10 / 16 | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 3 | |
2015 | Hạng ba | 3 / 16 | 6 | 1 | 4 | 1 | 7 | 7 | |
2017 | Tứ kết | 6 / 16 | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 | |
2019 | Chưa xác định | ||||||||
2021 | |||||||||
2023 | |||||||||
Tổng cộng | 2 lần vô địch | 69 | 19 | 21 | 29 | 82 | 96 |
- ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
- ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
- ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại
Đội hình
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự trận giao hữu gặp Congo vào ngày 10 tháng 6 năm 2017.[1]
Số liệu thống kê tính đến ngày 10 tháng 6 năm 2017 sau trận gặp Congo.
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Mulopo Kudimbana | 21 tháng 1, 1987 | 9 | 0 | Royal Antwerp | CAN 2017 |
TM | Hervé Lomboto | 27 tháng 10, 1989 | 6 | 0 | AC Léopards | v. Libya, 8 tháng 10 năm 2016 |
HV | Marcel Tisserand | 10 tháng 1, 1993 | 10 | 0 | FC Ingolstadt 04 | v. Kenya, 26 tháng 3 năm 2017 |
HV | Vital N'Simba | 8 tháng 7, 1993 | 1 | 0 | Bourg Péronnas | v. Kenya, 26 tháng 3 năm 2017 |
HV | Joyce Lomalisa | 18 tháng 6, 1993 | 23 | 0 | V Club | CAN 2017 |
HV | Botuli Bompunga | 30 tháng 1, 1992 | 16 | 3 | V Club | v. Guinée, 13 tháng 11 năm 2016 |
HV | Christopher Oualembo | 31 tháng 1, 1987 | 13 | 0 | Cầu thủ tự do | v. Kenya, 4 tháng 10 năm 2016 |
TV | Neeskens Kebano | 10 tháng 3, 1992 | 17 | 4 | Fulham | v. Kenya, 26 tháng 3 năm 2017 |
TV | Wilson Kamavuaka | 29 tháng 3, 1990 | 10 | 0 | SV Darmstadt 98 | v. Kenya, 26 tháng 3 năm 2017 |
TV | Paul-José M'Poku | 19 tháng 4, 1992 | 9 | 5 | Panathinaikos | v. Kenya, 26 tháng 3 năm 2017 |
TV | Jordan Nkololo | 9 tháng 11, 1992 | 5 | 2 | Laval | v. Kenya, 26 tháng 3 năm 2017 |
TV | Jonathan Bijimine | 9 tháng 7, 1994 | 1 | 0 | Córdoba | v. Kenya, 26 tháng 3 năm 2017 |
TV | Aaron Tshibola | 2 tháng 1, 1995 | 0 | 0 | Nottingham Forest | v. Kenya, 26 tháng 3 năm 2017 |
TV | Youssouf Mulumbu | 25 tháng 1, 1987 | 39 | 1 | Norwich City | CAN 2017 |
TV | Hervé Kage | 10 tháng 4, 1989 | 4 | 0 | Kortrijk | CAN 2017 PRE |
TV | Yannick Bolasie | 24 tháng 5, 1989 | 31 | 7 | Everton | v. Guinée, 13 tháng 11 năm 2016 |
TV | Cedrick Mabwati | 8 tháng 3, 1992 | 18 | 0 | UCAM Murcia | v. Kenya, 4 tháng 10 năm 2016 |
TĐ | Jordan Botaka | 24 tháng 6, 1993 | 14 | 4 | Charlton Athletic | CAN 2017 |
TĐ | Jeremy Bokila | 14 tháng 11, 1988 | 19 | 6 | Al Kharaitiyat | CAN 2017 |
TĐ | Dieumerci Mbokani | 22 tháng 11, 1985 | 40 | 18 | Hull City | CAN 2017 |
TĐ | Elia Meschak | 6 tháng 8, 1996 | 0 | 0 | TP Mazembe | CAN 2017 PRE, 6 tháng 1 năm 2017 |
TĐ | Britt Assombalonga | 6 tháng 12, 1992 | 0 | 0 | Nottingham Forest | v. Guinée, 13 tháng 11 năm 2016 |
TĐ | Dodi Lukebakio | 24 tháng 9, 1997 | 1 | 0 | Toulouse | v. Kenya, 4 tháng 10 năm 2016 |
- Chú thích
BEL Cầu thủ gia nhập đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ.
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo trên trang chủ của FIFA