Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 200: Dòng 200:
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Youssouf Mulumbu]]|age={{birth date and age|1987|1|25|df=y}}|caps=36|goals=1|club=[[Celtic F.C.|Celtic]]|clubnat=SCO}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Youssouf Mulumbu]]|age={{birth date and age|1987|1|25|df=y}}|caps=36|goals=1|club=[[Celtic F.C.|Celtic]]|clubnat=SCO}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Lema Mabidi]]|age={{birth date and age|1993|6|11|df=y}}|caps=23|goals=0|club=[[Raja Casablanca]]|clubnat=MAR}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Lema Mabidi]]|age={{birth date and age|1993|6|11|df=y}}|caps=23|goals=0|club=[[Raja Casablanca]]|clubnat=MAR}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Gaël Kakuta]]|age={{birth date and age|1991|6|21|df=y}}|caps=5|goals=1|club=[[Rayo Vallecano]]|clubnat=SPA}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Luamba Ngoma]]|age={{birth date and age|1994|1|22|df=y}}|caps=4|goals=0|club=[[AS Vita Club|Vita Club]]|clubnat=COD}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Luamba Ngoma]]|age={{birth date and age|1994|1|22|df=y}}|caps=4|goals=0|club=[[AS Vita Club|Vita Club]]|clubnat=COD}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Nelson Munganga]]|age={{birth date and age|1993|7|27|df=y}}|caps=2|goals=0|club=[[AS Vita Club|Vita Club]]|clubnat=COD}}
{{nat fs g player|no=|pos=MF|name=[[Nelson Munganga]]|age={{birth date and age|1993|7|27|df=y}}|caps=2|goals=0|club=[[AS Vita Club|Vita Club]]|clubnat=COD}}
Dòng 206: Dòng 205:
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Firmin Ndombe Mubele|Ndombé Mubelé]]|age={{birth date and age|1994|4|17|df=y}}|caps=45|goals=9|club=[[Toulouse FC|Toulouse]]|clubnat=FRA}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Firmin Ndombe Mubele|Ndombé Mubelé]]|age={{birth date and age|1994|4|17|df=y}}|caps=45|goals=9|club=[[Toulouse FC|Toulouse]]|clubnat=FRA}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Yannick Bolasie]]|age={{birth date and age|1989|5|24|df=y}}|caps=34|goals=9|club=[[Aston Villa F.C.|Aston Villa]]|clubnat=ENG}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Yannick Bolasie]]|age={{birth date and age|1989|5|24|df=y}}|caps=34|goals=9|club=[[Aston Villa F.C.|Aston Villa]]|clubnat=ENG}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Jonathan Bolingi]]|age={{birth date and age|1994|6|30|df=y}}|caps=22|goals=7|club=[[Royal Antwerp F.C.|Antwerp]]|clubnat=BEL}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Cédric Bakambu]]|age={{birth date and age|1991|4|11|df=y}}|caps=18|goals=7|club=[[Bắc Kinh Quốc An]]|clubnat=CHN}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Elia Meschak]]|age={{birth date and age|1996|8|6|df=y}}|caps=11|goals=6|club=[[TP Mazembe|Mazembe]]|clubnat=COD}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Elia Meschak]]|age={{birth date and age|1996|8|6|df=y}}|caps=11|goals=6|club=[[TP Mazembe|Mazembe]]|clubnat=COD}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Jean-Marc Mundele Makusu|Mundelé Makasu]]|age={{birth date and age|1992|3|27|df=y}}|caps=5|goals=2|club=[[AS Vita Club|Vita Club]]|clubnat=COD}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Jean-Marc Mundele Makusu|Mundelé Makasu]]|age={{birth date and age|1992|3|27|df=y}}|caps=5|goals=2|club=[[AS Vita Club|Vita Club]]|clubnat=COD}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Britt Assombalonga]]|age={{birth date and age|1992|12|6|df=y}}|caps=2|goals=0|club=[[Middlesbrough F.C.|Middlesbrough]]|clubnat=ENG}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Ricky Tulengi]]|age={{birth date and age|1993|2|2|df=y}}|caps=1|goals=0|club=[[Daring Club Motema Pembe|Motema Pembe]]|clubnat=COD}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Kabongo Kasongo]]|age={{birth date and age|1994|7|18|df=y}}|caps=0|goals=0|club=[[Zamalek SC|Zamalek]]|clubnat=EGY}}
{{nat fs end}}
{{nat fs end}}


Dòng 227: Dòng 227:
{{nat fs r player|no=|pos=DF|name=[[Kanku Bukasa]]|age={{birth date and age|1986|6|19|df=y}}|caps=0|goals=0|club=[[SM Sanga Balende|Sanga Balende]]|clubnat=COD|latest=v. {{fb|NGA}}, 28 tháng 5 năm 2018}}
{{nat fs r player|no=|pos=DF|name=[[Kanku Bukasa]]|age={{birth date and age|1986|6|19|df=y}}|caps=0|goals=0|club=[[SM Sanga Balende|Sanga Balende]]|clubnat=COD|latest=v. {{fb|NGA}}, 28 tháng 5 năm 2018}}
{{nat fs break|background=#007fff}}
{{nat fs break|background=#007fff}}
{{nat fs r player|no=|pos=MF|name=[[Gaël Kakuta]]|age={{birth date and age|1991|6|21|df=y}}|caps=5|goals=1|club=[[Rayo Vallecano]]|clubnat=SPA|latest=v. {{fb|CGO}}, 14 tháng 11 năm 2018 <sup>INJ</sup>}}
{{nat fs r player|no=|pos=MF|name=[[Neeskens Kebano]]|age={{birth date and age|1992|3|10|df=y}}|caps=21|goals=5|club=[[Fulham F.C.|Fulham]]|clubnat=ENG|latest=v. {{fb|ZIM}}, 16 tháng 10 năm 2018}}
{{nat fs r player|no=|pos=MF|name=[[Neeskens Kebano]]|age={{birth date and age|1992|3|10|df=y}}|caps=21|goals=5|club=[[Fulham F.C.|Fulham]]|clubnat=ENG|latest=v. {{fb|ZIM}}, 16 tháng 10 năm 2018}}
{{nat fs r player|no=|pos=MF|name=[[Jacques Maghoma]]|age={{birth date and age|1987|10|23|df=y}}|caps=21|goals=1|club=[[Birmingham City F.C.|Birmingham City]]|clubnat=ENG|latest=v. {{fb|ZIM}}, 16 tháng 10 năm 2018}}
{{nat fs r player|no=|pos=MF|name=[[Jacques Maghoma]]|age={{birth date and age|1987|10|23|df=y}}|caps=21|goals=1|club=[[Birmingham City F.C.|Birmingham City]]|clubnat=ENG|latest=v. {{fb|ZIM}}, 16 tháng 10 năm 2018}}
Dòng 238: Dòng 239:
{{nat fs r player|no=|pos=MF|name=[[Giannelli Imbula]]|age={{birth date and age|1992|9|12|df=y}}|caps=0|goals=0|club=[[Toulouse FC|Toulouse]]|clubnat=FRA|latest=v. {{fb|TAN}}, 24 tháng 3 năm 2018 <sup>PRE</sup>}}
{{nat fs r player|no=|pos=MF|name=[[Giannelli Imbula]]|age={{birth date and age|1992|9|12|df=y}}|caps=0|goals=0|club=[[Toulouse FC|Toulouse]]|clubnat=FRA|latest=v. {{fb|TAN}}, 24 tháng 3 năm 2018 <sup>PRE</sup>}}
{{nat fs break|background=#007fff}}
{{nat fs break|background=#007fff}}
{{nat fs r player|no=|pos=FW|name=[[Jonathan Bolingi]]|age={{birth date and age|1994|6|30|df=y}}|caps=22|goals=7|club=[[Royal Antwerp F.C.|Antwerp]]|clubnat=BEL|latest=v. {{fb|CGO}}, 14 tháng 11 năm 2018 <sup>INJ</sup>}}
{{nat fs r player|no=|pos=FW|name=[[Cédric Bakambu]]|age={{birth date and age|1991|4|11|df=y}}|caps=18|goals=7|club=[[Beijing Sinobo Guoan F.C.|Beijing Guoan]]|clubnat=CHN|latest=v. {{fb|CGO}}, 14 tháng 11 năm 2018 <sup>INJ</sup>}}
{{nat fs r player|no=|pos=FW|name=[[Jordan Botaka]]|age={{birth date and age|1993|6|24|df=y}}|caps=16|goals=4|club=[[Sint-Truidense V.V.|Sint-Truiden]]|clubnat=BEL|latest=v. {{fb|ZIM}}, 16 tháng 10 năm 2018}}
{{nat fs r player|no=|pos=FW|name=[[Jordan Botaka]]|age={{birth date and age|1993|6|24|df=y}}|caps=16|goals=4|club=[[Sint-Truidense V.V.|Sint-Truiden]]|clubnat=BEL|latest=v. {{fb|ZIM}}, 16 tháng 10 năm 2018}}
{{nat fs r player|no=|pos=FW|name=[[Benik Afobe]]|age={{birth date and age|1993|2|12|df=y}}|caps=7|goals=1|club=[[Stoke City F.C.|Wolverhampton Wanderers]]|clubnat=ENG|latest=v. {{fb|ZIM}}, 16 tháng 10 năm 2018}}
{{nat fs r player|no=|pos=FW|name=[[Benik Afobe]]|age={{birth date and age|1993|2|12|df=y}}|caps=7|goals=1|club=[[Stoke City F.C.|Wolverhampton Wanderers]]|clubnat=ENG|latest=v. {{fb|ZIM}}, 16 tháng 10 năm 2018}}

Phiên bản lúc 15:06, ngày 17 tháng 11 năm 2018

Cộng hòa Dân chủ Congo
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhNhững con báo hoa mai
Hiệp hộiFédération Congolaise de Football-Association (FECOFA)
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Đội trưởngYoussuf Mulumbu
Thi đấu nhiều nhấtMuteba Kidiaba (61)
Ghi bàn nhiều nhấtDieumerci Mbokani (16)
Sân nhàMartyrs
Mã FIFACOD
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại28 (7.2017)
Cao nhất28 (7.2017)
Thấp nhất133 (10.2011)
Hạng Elo
Hiện tại71 (3.4.2016)
Cao nhất20 (3.1974)
Thấp nhất111 (9.2010)
Trận quốc tế đầu tiên
 Congo thuộc Bỉ 3–2 Bắc Rhodesia 
(Congo thuộc Bỉ; 1948)
Trận thắng đậm nhất
 CHDC Congo 10–1 Zambia 
(Kinshasa, CHDC Congo; 22.11.1969)
Trận thua đậm nhất
 Nam Tư 9–0 Zaire 
(Gelsenkirchen, Tây Đức; 18.6.1974)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 1974)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự18 (Lần đầu vào năm 1965)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1968, 1974)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo (tiếng Pháp: Équipe de république démocratique du Congo de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Cộng hòa Dân chủ Congo do Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Cộng hòa Dân chủ Congo là trận gặp đội tuyển Zambia vào năm 1948. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 chức vô địch bóng đá châu Phi giành được vào các năm 1968, 1974. Đội đã một lần tham dự World Cup là vào năm 1974, tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Nam Tư, Brasil, Scotland và dừng bước ở vòng bảng.

Danh hiệu

Vô địch: 1968; 1974
Hạng ba: 1998; 2015
Hạng tư: 1972
Á quân: 2008

Thành tích

Giải bóng đá vô địch thế giới

Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1930 đến
1966
Không tham dự
là thuộc địa của Bỉ
1970 FIFA không cho tham dự
Tây Đức 1974 Vòng 1 16th 3 0 0 3 0 14
1978 Bỏ cuộc
1982 Không vượt qua vòng loại
1986 Bỏ cuộc
1990 đến
2018
Không vượt qua vòng loại
Qatar 2022 đến
Canada México Hoa Kỳ 2026
Chưa xác định
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 1/20 3 0 0 3 0 14

Cúp bóng đá châu Phi

CHDC Congo đã 11 lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, trong đó thành tích cao nhất là 2 lần lọt vào trận chung kết và đều giành chức vô địch.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 11
Năm Thành tích Thứ hạng1 Số trận Thắng Hòa2 Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1963 Không tham dự
là thuộc địa của Bỉ
Tunisia 1965 Vòng bảng 5 / 6 2 0 0 2 2 8
Ethiopia 1968 Vô địch 1 / 8 5 4 0 1 10 5
Sudan 1970 Vòng bảng 7 / 8 3 0 1 2 2 5
Cameroon 1972 Hạng tư 4 / 8 5 1 2 2 9 11
Ai Cập 1974 Vô địch 1 / 8 6 4 1 1 14 8
Ethiopia 1976 Vòng bảng 7 / 8 3 0 1 2 3 6
1978 Không tham dự
1980 đến 1982 Vòng loại
1984 Bỏ cuộc
1986 Vòng loại
Maroc 1988 Vòng bảng 7 / 8 3 0 2 1 2 3
1990 Vòng loại
Sénégal 1992 Tứ kết 7 / 12 3 0 2 1 2 3
Tunisia 1994 Tứ kết 7 / 12 3 1 1 1 2 3
Cộng hòa Nam Phi 1996 Tứ kết 8 / 15 3 1 0 2 2 3
Burkina Faso 1998 Hạng ba 3 / 16 6 3 0 3 10 9
Ghana Nigeria 2000 Vòng bảng 12 / 16 3 0 2 1 0 1
Mali 2002 Tứ kết 8 / 16 4 1 1 2 3 4
Tunisia 2004 Vòng bảng 15 / 16 3 0 0 3 1 6
Ai Cập 2006 Tứ kết 8 / 16 4 1 1 2 3 6
2008 đến 2012 Vòng loại
Cộng hòa Nam Phi 2013 Vòng bảng 10 / 16 3 0 3 0 3 3
Guinea Xích Đạo 2015 Hạng ba 3 / 16 6 1 4 1 7 7
Gabon 2017 Tứ kết 6 / 16 4 2 0 2 7 5
Cameroon 2019 Chưa xác định
Bờ Biển Ngà 2021
Guinée 2023
Tổng cộng 2 lần vô địch 69 19 21 29 82 96
  • ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
  • ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
  • ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại

Đội hình

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại CAN 2019 gặp Congo vào tháng 11 năm 2018.[1]
Số liệu thống kê tính đến ngày 16 tháng 10 năm 2018 sau trận gặp Zimbabwe.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Ley Matampi 18 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 31 0 Ả Rập Xê Út Al-Ansar
1TM Anthony Mossi 15 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 4 0 Thụy Sĩ Chiasso
1TM Katembwe Auguy Kalambayi 6 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Sanga Balende

2HV Issama Mpeko 3 tháng 3, 1986 (38 tuổi) 63 1 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
2HV Yannick Bangala Litombo 12 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 20 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club
2HV Marcel Tisserand 10 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 14 0 Đức VfL Wolfsburg
2HV Fabrice N'Sakala 21 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 11 0 Thổ Nhĩ Kỳ Alanyaspor
2HV Christian Luyindama 8 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 7 0 Bỉ Standard Liège
2HV Ngonda Muzinga 31 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 7 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club
2HV Beaudrick Muselenge Ungenda 19 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 0 0 Angola 1º de Agosto
2HV Djuma Shabani 16 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club

3TV Trésor Mputu 10 tháng 12, 1985 (38 tuổi) 47 14 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
3TV Chancel Mbemba 8 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 44 3 Bồ Đào Nha Porto
3TV Youssouf Mulumbu 25 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 36 1 Scotland Celtic
3TV Lema Mabidi 11 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 23 0 Maroc Raja Casablanca
3TV Luamba Ngoma 22 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 4 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club
3TV Nelson Munganga 27 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 2 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club

4 Ndombé Mubelé 17 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 45 9 Pháp Toulouse
4 Yannick Bolasie 24 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 34 9 Anh Aston Villa
4 Elia Meschak 6 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 11 6 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
4 Mundelé Makasu 27 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 5 2 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club
4 Britt Assombalonga 6 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 2 0 Anh Middlesbrough
4 Ricky Tulengi 2 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 1 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Motema Pembe
4 Kabongo Kasongo 18 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 0 0 Ai Cập Zamalek

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Nathan Mabruki 27 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Motema Pembe v.  Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018
TM Joël Kiassumbua 6 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 5 0 Thụy Sĩ Servette v.  Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE
TM Jackson Lunanga 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Maniema Union v.  Nigeria, 28 tháng 5 năm 2018
TM Parfait Mandanda 10 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 17 0 Bỉ Charleroi v.  Tanzania, 24 tháng 3 năm 2018 PRE

HV Jordan Ikoko 3 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 7 0 Pháp Guingamp v.  Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018
HV Arthur Masuaku 7 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 1 0 Anh West Ham United v.  Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018
HV Kevin Mondeko 10 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe v.  Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE
HV Arsène Zola 3 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe v.  Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE
HV Padou Bompunga 30 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 18 2 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club v.  Nigeria, 28 tháng 5 năm 2018
HV Kanku Bukasa 19 tháng 6, 1986 (37 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Sanga Balende v.  Nigeria, 28 tháng 5 năm 2018

TV Gaël Kakuta 21 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 5 1 Tây Ban Nha Rayo Vallecano v.  Cộng hòa Congo, 14 tháng 11 năm 2018 INJ
TV Neeskens Kebano 10 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 21 5 Anh Fulham v.  Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018
TV Jacques Maghoma 23 tháng 10, 1987 (36 tuổi) 21 1 Anh Birmingham City v.  Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018
TV Wilfred Moke 12 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 6 0 Thổ Nhĩ Kỳ Konyaspor v.  Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018
TV Chadrac Akolo 1 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 4 0 Đức VfB Stuttgart v.  Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018
TV Aaron Tshibola 2 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 1 0 Scotland Kilmarnock v.  Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018
TV Paul-José M'Poku 19 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 11 6 Bỉ Standard Liège v.  Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE
TV Glody Likonza 5 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe v.  Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE
TV Miché Mika 11 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe v.  Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE
TV Harrison Manzala 6 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 0 0 Pháp Amiens v.  Nigeria, 28 tháng 5 năm 2018 PRE
TV Giannelli Imbula 12 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 0 0 Pháp Toulouse v.  Tanzania, 24 tháng 3 năm 2018 PRE

Jonathan Bolingi 30 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 22 7 Bỉ Antwerp v.  Cộng hòa Congo, 14 tháng 11 năm 2018 INJ
Cédric Bakambu 11 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 18 7 Trung Quốc Beijing Guoan v.  Cộng hòa Congo, 14 tháng 11 năm 2018 INJ
Jordan Botaka 24 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 16 4 Bỉ Sint-Truiden v.  Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018
Benik Afobe 12 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 7 1 Anh Wolverhampton Wanderers v.  Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018
Junior Kabananga 4 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 22 4 Kazakhstan Astana v.  Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE
Britt Assombalonga 6 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 2 0 Anh Middlesbrough v.  Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE
Ben Malango 10 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 1 1 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe v.  Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE
Kasendu Kazadi 20 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 1 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club v.  Nigeria, 28 tháng 5 năm 2018
Cedric Ngulubi 1 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Sanga Balende v.  Nigeria, 28 tháng 5 năm 2018
Ricky Tulengi 2 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 1 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Motema Pembe v.  Nigeria, 28 tháng 5 năm 2018
Kabongo Kasongo 18 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 0 0 Ai Cập Zamalek v.  Nigeria, 28 tháng 5 năm 2018
Emmanuel Ngudikana 7 tháng 4, 1987 (37 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club v.  Nigeria, 28 tháng 5 năm 2018
Chú thích

BEL Cầu thủ gia nhập đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ.
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia

Tham khảo

Liên kết ngoài