Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo”
Dòng 197: | Dòng 197: | ||
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Ngonda Muzinga]]|age={{birth date and age|1994|12|31|df=y}}|caps=11|goals=0|club=[[AS Vita Club|Vita Club]]|clubnat=COD}} |
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Ngonda Muzinga]]|age={{birth date and age|1994|12|31|df=y}}|caps=11|goals=0|club=[[AS Vita Club|Vita Club]]|clubnat=COD}} |
||
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Fabrice N'Sakala]]|age={{birth date and age|1990|7|21|df=y}}|caps=11|goals=0|club=[[Alanyaspor]]|clubnat=TUR}} |
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Fabrice N'Sakala]]|age={{birth date and age|1990|7|21|df=y}}|caps=11|goals=0|club=[[Alanyaspor]]|clubnat=TUR}} |
||
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Christian Luyindama]]|age={{birth date and age|1994|1|8|df=y}}|caps=8|goals=0|club=[[Galatasaray S.K. |
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Christian Luyindama]]|age={{birth date and age|1994|1|8|df=y}}|caps=8|goals=0|club=[[Galatasaray S.K.|Galatasaray]]|clubnat=TUR}} |
||
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Wilfred Moke]]|age={{birth date and age|1988|2|12|df=y}}|caps=6|goals=0|club=[[MKE Ankaragücü|Ankaragucu]]|clubnat=TUR}} |
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Wilfred Moke]]|age={{birth date and age|1988|2|12|df=y}}|caps=6|goals=0|club=[[MKE Ankaragücü|Ankaragucu]]|clubnat=TUR}} |
||
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Arthur Masuaku]]|age={{birth date and age|1993|11|7|df=y}}|caps=1|goals=0|club=[[West Ham United F.C.|West Ham United]]|clubnat=ENG}} |
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Arthur Masuaku]]|age={{birth date and age|1993|11|7|df=y}}|caps=1|goals=0|club=[[West Ham United F.C.|West Ham United]]|clubnat=ENG}} |
||
Dòng 215: | Dòng 215: | ||
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Yannick Bolasie]]|age={{birth date and age|1989|5|24|df=y}}|caps=36|goals=9|club=[[R.S.C. Anderlecht|Anderlecht]]|clubnat=BEL}} |
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Yannick Bolasie]]|age={{birth date and age|1989|5|24|df=y}}|caps=36|goals=9|club=[[R.S.C. Anderlecht|Anderlecht]]|clubnat=BEL}} |
||
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Jonathan Bolingi]]|age={{birth date and age|1994|6|30|df=y}}|caps=22|goals=7|club=[[Royal Antwerp F.C.|Antwerp]]|clubnat=BEL}} |
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Jonathan Bolingi]]|age={{birth date and age|1994|6|30|df=y}}|caps=22|goals=7|club=[[Royal Antwerp F.C.|Antwerp]]|clubnat=BEL}} |
||
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Cédric Bakambu]]|age={{birth date and age|1991|4|11|df=y}}|caps=19|goals=8|club=[[ |
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Cédric Bakambu]]|age={{birth date and age|1991|4|11|df=y}}|caps=19|goals=8|club=[[Bắc Kinh Quốc An]]|clubnat=CHN}} |
||
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Elia Meschak]]|age={{birth date and age|1996|8|6|df=y}}|caps=16|goals=6|club=[[TP Mazembe|Mazembe]]|clubnat=COD}} |
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Elia Meschak]]|age={{birth date and age|1996|8|6|df=y}}|caps=16|goals=6|club=[[TP Mazembe|Mazembe]]|clubnat=COD}} |
||
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Britt Assombalonga]]|age={{birth date and age|1992|12|6|df=y}}|caps=3|goals=0|club=[[Middlesbrough F.C.|Middlesbrough]]|clubnat=ENG}} |
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Britt Assombalonga]]|age={{birth date and age|1992|12|6|df=y}}|caps=3|goals=0|club=[[Middlesbrough F.C.|Middlesbrough]]|clubnat=ENG}} |
Phiên bản lúc 10:57, ngày 30 tháng 5 năm 2019
Biệt danh | Những con báo hoa mai | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Fédération Congolaise de Football-Association (FECOFA) | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Đội trưởng | Youssuf Mulumbu | ||
Thi đấu nhiều nhất | Muteba Kidiaba (61) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Dieumerci Mbokani (16) | ||
Sân nhà | Martyrs | ||
Mã FIFA | COD | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 46 (4.4.2019) | ||
Cao nhất | 28 (7.2017) | ||
Thấp nhất | 133 (10.2011) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 71 (3.4.2016) | ||
Cao nhất | 20 (3.1974) | ||
Thấp nhất | 111 (9.2010) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Congo thuộc Bỉ 3–2 Bắc Rhodesia (Congo thuộc Bỉ; 1948) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
CHDC Congo 10–1 Zambia (Kinshasa, CHDC Congo; 22.11.1969) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Nam Tư 9–0 Zaire (Gelsenkirchen, Tây Đức; 18.6.1974) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1974) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng | ||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 19 (Lần đầu vào năm 1965) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1968, 1974) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo (tiếng Pháp: Équipe de république démocratique du Congo de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Cộng hòa Dân chủ Congo do Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Cộng hòa Dân chủ Congo là trận gặp đội tuyển Zambia vào năm 1948. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 chức vô địch bóng đá châu Phi giành được vào các năm 1968, 1974. Đội đã một lần tham dự World Cup là vào năm 1974, tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Nam Tư, Brasil, Scotland và dừng bước ở vòng bảng.
Danh hiệu
- Á quân: 2008
Thành tích
Giải bóng đá vô địch thế giới
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 đến 1966 |
Không tham dự là thuộc địa của Bỉ | |||||||
1970 | FIFA không cho tham dự | |||||||
1974 | Vòng 1 | 16th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 |
1978 | Bỏ cuộc | |||||||
1982 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1986 | Bỏ cuộc | |||||||
1990 đến 2018 |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
2022 đến 2026 |
Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 1/20 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 |
Cúp bóng đá châu Phi
CHDC Congo đã 11 lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, trong đó thành tích cao nhất là 2 lần lọt vào trận chung kết và đều giành chức vô địch.
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 19 | |||||||||
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa2 | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua | |
1957 đến 1963 | Không tham dự là thuộc địa của Bỉ | ||||||||
1965 | Vòng bảng | 5 / 6 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | |
1968 | Vô địch | 1 / 8 | 5 | 4 | 0 | 1 | 10 | 5 | |
1970 | Vòng bảng | 7 / 8 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | |
1972 | Hạng tư | 4 / 8 | 5 | 1 | 2 | 2 | 9 | 11 | |
1974 | Vô địch | 1 / 8 | 6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 8 | |
1976 | Vòng bảng | 7 / 8 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | |
1978 | Không tham dự | ||||||||
1980 đến 1982 | Vòng loại | ||||||||
1984 | Bỏ cuộc | ||||||||
1986 | Vòng loại | ||||||||
1988 | Vòng bảng | 7 / 8 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | |
1990 | Vòng loại | ||||||||
1992 | Tứ kết | 7 / 12 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | |
1994 | Tứ kết | 7 / 12 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | |
1996 | Tứ kết | 8 / 15 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | |
1998 | Hạng ba | 3 / 16 | 6 | 3 | 0 | 3 | 10 | 9 | |
2000 | Vòng bảng | 12 / 16 | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | |
2002 | Tứ kết | 8 / 16 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | |
2004 | Vòng bảng | 15 / 16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | |
2006 | Tứ kết | 8 / 16 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 | |
2008 đến 2012 | Vòng loại | ||||||||
2013 | Vòng bảng | 10 / 16 | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 3 | |
2015 | Hạng ba | 3 / 16 | 6 | 1 | 4 | 1 | 7 | 7 | |
2017 | Tứ kết | 6 / 16 | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 | |
2019 | Vượt qua vòng loại | ||||||||
2021 | Chưa xác định | ||||||||
2023 | |||||||||
2025 | |||||||||
Tổng cộng | 2 lần vô địch | 69 | 19 | 21 | 29 | 82 | 96 |
- ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
- ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
- ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại
Đội hình
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự trận giao hữu gặp Burkina Faso vào tháng 6 năm 2019.[1]
Số liệu thống kê tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2019 sau trận gặp Liberia.
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Nathan Mabruki | 27 tháng 3, 1989 | 0 | 0 | Motema Pembe | v. Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018 |
TM | Joël Kiassumbua | 6 tháng 4, 1992 | 5 | 0 | Servette | v. Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE |
HV | Yannick Bangala Litombo | 12 tháng 4, 1994 | 20 | 0 | Vita Club | v. Cộng hòa Congo, 18 tháng 11 năm 2018 |
HV | Jordan Ikoko | 3 tháng 2, 1994 | 7 | 0 | Guingamp | v. Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018 |
HV | Kevin Mondeko | 10 tháng 9, 1995 | 0 | 0 | Mazembe | v. Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE |
HV | Arsène Zola | 3 tháng 2, 1997 | 0 | 0 | Mazembe | v. Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE |
TV | Lema Mabidi | 11 tháng 6, 1993 | 23 | 0 | Raja Casablanca | v. Cộng hòa Congo, 18 tháng 11 năm 2018 |
TV | Ricky Tulengi | 2 tháng 2, 1993 | 9 | 0 | Motema Pembe | v. Cộng hòa Congo, 18 tháng 11 năm 2018 |
TV | Gaël Kakuta | 21 tháng 6, 1991 | 5 | 1 | Rayo Vallecano | v. Cộng hòa Congo, 14 tháng 11 năm 2018 INJ |
TV | Neeskens Kebano | 10 tháng 3, 1992 | 21 | 5 | Fulham | v. Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018 |
TV | Glody Likonza | 5 tháng 10, 1998 | 0 | 0 | Mazembe | v. Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE |
TV | Miché Mika | 11 tháng 9, 1996 | 0 | 0 | Mazembe | v. Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE |
TĐ | Mundele Makusu | 27 tháng 3, 1992 | 10 | 5 | Vita Club | v. Liberia, 24 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Dieumerci Ndongala | 14 tháng 6, 1991 | 1 | 0 | Genk | v. Liberia, 24 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Dieumerci Mbokani | 22 tháng 11, 1985 | 41 | 18 | Royal Antwerp | v. Liberia, 24 tháng 3 năm 2019 INJ |
TĐ | Ndombe Mubele | 17 tháng 4, 1994 | 46 | 9 | Toulouse | v. Cộng hòa Congo, 18 tháng 11 năm 2018 |
TĐ | Jordan Botaka | 24 tháng 6, 1993 | 16 | 4 | Sint-Truiden | v. Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018 |
TĐ | Benik Afobe | 12 tháng 2, 1993 | 7 | 1 | Wolverhampton Wanderers | v. Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018 |
TĐ | Junior Kabananga | 4 tháng 4, 1989 | 22 | 4 | Astana | v. Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE |
TĐ | Ben Malango | 10 tháng 11, 1993 | 1 | 1 | Mazembe | v. Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE |
- Chú thích
BEL Cầu thủ gia nhập đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ.
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo trên trang chủ của FIFA