Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Update theo yêu cầu
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 49: Dòng 49:
| World cup best = Á quân, [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1938|1938]] và [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1954|1954]]
| World cup best = Á quân, [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1938|1938]] và [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1954|1954]]
| Regional name = [[Giải vô địch bóng đá châu Âu]]
| Regional name = [[Giải vô địch bóng đá châu Âu]]
| Regional cup apps = 3
| Regional cup apps = 4
| Regional cup first = [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1964|1964]]
| Regional cup first = [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1964|1964]]
| Regional cup best = Hạng ba, [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1964|1964]]
| Regional cup best = Hạng ba, [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1964|1964]]

Phiên bản lúc 04:03, ngày 20 tháng 6 năm 2021

Đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhNhững người Hungary ma thuật (thập kỷ 1950)
Nemzeti Tizenegy (Mười một cầu thủ quốc gia)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Hungary (MLSZ)
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngMarco Rossi[1]
Đội trưởngÁdám Szalai
Thi đấu nhiều nhấtGábor Király
Balázs Dzsudzsák (108)
Ghi bàn nhiều nhấtFerenc Puskás (84)
Sân nhàPuskás Aréna
Mã FIFAHUN
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 27 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất18 (4-5.2016)
Thấp nhất87 (7.1996)
Hạng Elo
Hiện tại 22 Tăng 17 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất1 (1953-57, 1958, 1964, 1965)
Thấp nhất80 (11.2003)
Trận quốc tế đầu tiên
 Áo 5–0 Hungary 
(Viên, Áo; 12 tháng 10 năm 1902)
Trận thắng đậm nhất
 Hungary 13–1 Pháp 
(Budapest, Hungary; 12 tháng 6 năm 1927)
 Hungary 12–0 Albania 
(Budapest, Hungary; 24 tháng 9 năm 1950)
Trận thua đậm nhất
 Hungary 0–7 Anh 
Budapest, Hungary; 10 tháng 6 năm 1908)
Anh Nghiệp dư Anh 7–0 Hungary 
(Solna, Thụy Điển; 30 tháng 6 năm 1912)
 Đức 7–0 Hungary 
(Köln, Đức; 6 tháng 4 năm 1941)
 Hà Lan 8–1 Hungary 
(Amsterdam, Hà Lan; 11 tháng 10 năm 2013)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự9 (Lần đầu vào năm 1934)
Kết quả tốt nhấtÁ quân, 19381954
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 1964)
Kết quả tốt nhấtHạng ba, 1964

Đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary (tiếng Hungary: Magyar labdarúgó-válogatott) là đội tuyển cấp quốc gia của Hungary do Liên đoàn bóng đá Hungary quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Hungary là trận gặp đội tuyển Áo vào năm 1902. Thành tích tốt nhất của cho đến nay là hai lần á quân của World Cup 1938, World Cup 1954, vị trí thứ ba của Euro 1964 và 3 tấm huy chương vàng của 3 kỳ Thế vận hội 1952, 1964, 1968.

Danh hiệu

Á quân: 1938; 1954
Hạng ba: 1964
1936 1952; 1964; 1968
1984 1972
1928 1960

Thành tích

Giải vô địch bóng đá thế giới

Năm Kết quả Hạng Số trận Thắng Hoà* Thua Bàn thắng Bàn thua
1930 Không tham dự
Ý 1934 Tứ kết 6 2 1 0 1 5 4
Pháp 1938 Á quân 2 4 3 0 1 15 5
1950 Không tham dự
Thụy Sĩ 1954 Á quân 2 5 4 0 1 27 10
Thụy Điển 1958 Vòng 1 10 4 1 1 2 7 5
Chile 1962 Tứ kết 5 4 2 1 1 8 3
Anh 1966 6 4 2 0 2 8 7
1970 đến 1974 Không vượt qua vòng loại
Argentina 1978 Vòng 1 15 3 0 0 3 3 8
Tây Ban Nha 1982 14 3 1 1 1 12 6
México 1986 18 3 1 0 2 2 9
1990 đến 2018 Không vượt qua vòng loại
2022 đến 2026 Chưa xác định
Tổng 9/20
2 lần: Á quân
2 32 15 3 14 87 57

Thành tích tại giải vô địch châu Âu

Năm Kết quả Số trận Thắng Hoà* Thua Bàn thắng Bàn thua
1960 Không tham dự
Tây Ban Nha 1964 Hạng ba 2 1 0 1 4 3
1968 Không vượt qua vòng loại
Bỉ 1972 Hạng tư 2 0 0 2 1 3
1976 đến 2012 Không vượt qua vòng loại
Pháp 2016 Vòng 2 4 1 2 1 6 8
Liên minh châu Âu 2020 Vượt qua vòng loại
Đức 2024 Chưa xác định
Tổng cộng 2/13
2 lần: Bán kết
8 2 2 4 11 14

UEFA Nations League

Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giải Hạng đấu Bảng Kết quả Pos Pld W D L GF GA RK
2018–19 C 2 Vòng bảng 2nd 6 3 1 2 9 6 31/55
2020–21 B 2 1st 6 3 2 1 7 4 20/55
2022–23 A Chưa xác định
Tổng cộng B 2/2 12 6 3 3 16 10

Thế vận hội

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm Kết quả Thứ hạng Pld W D L GF GA
1900 đến 1908 Không tham dự
Thụy Điển 1912 Vòng 2 10th 1 0 0 1 0 7
1920 Không tham dự
Pháp 1924 Vòng 2 9th 2 1 0 1 5 3
1928 Không tham dự
Đức Quốc xã 1936 Vòng 1 13th 1 0 0 1 0 3
1948 Không tham dự
Phần Lan 1952 Huy chương vàng 1st 6 6 0 0 20 2
1956 Không tham dự
Ý 1960 Huy chương đồng 3rd 5 4 0 1 17 9
Nhật Bản 1964 Huy chương vàng 1st 5 5 0 0 22 6
México 1968 5 5 1 0 18 3
Tây Đức 1972 Huy chương bạc 2nd 7 5 1 1 21 5
1976 đến 1988 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 3 lần huy
chương vàng
32 26 2 5 103 38

Các kỷ lục

Số lần khoác áo đội tuyển Quốc gia

STT Cầu thủ Số trận Số bàn thắng Thời gian thi đấu
1 Gábor Király 108 0 1998–2016
Balázs Dzsudzsák 108 21 2007–
3 József Bozsik 101 11 1947–1962
4 Zoltán Gera 97 26 2002–2017
5 Roland Juhász 95 6 2004–2016
6 László Fazekas 92 20 1968–1983
7 Gyula Grosics 86 0 1947–1962
8 Ferenc Puskás 85 84 1945–1956
9 Imre Garaba 82 3 1980–1991
10 Sándor Mátrai 81 0 1956–1967

Ghi nhiều bàn thắng

STT Cầu thủ Số trận Số bàn Thời gian thi đấu TB/Trận
1 Ferenc Puskás 85 84 1945–1956 0.99
2 Sándor Kocsis 68 75 1948–1956 1.1
3 Imre Schlosser 68 59 1906–1927 0.87
4 Lajos Tichy 72 51 1955–1971 0.71
5 György Sárosi 62 42 1931–1943 0.68
6 Nándor Hidegkuti 69 39 1945–1958 0.57
7 Ferenc Bene 76 35 1962–1979 0.46
8 Gyula Zsengellér 69 32 1936–1947 0.46
Tibor Nyilasi 70 32 1975–1985 0.46
10 Flórián Albert 77 31 1959–1974 0.4

Đội hình Hungary

Đội hình hiện tại

Đội hình 26 cầu thủ được triệu tập cho UEFA Euro 2020.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 6 năm 2021 sau trận gặp Pháp.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Péter Gulácsi (đội phó) 6 tháng 5, 1990 (33 tuổi) 41 0 Đức RB Leipzig
12 1TM Dénes Dibusz 16 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 15 0 Hungary Ferencváros
22 1TM Ádám Bogdán 27 tháng 9, 1987 (36 tuổi) 21 0 Hungary Ferencváros

2 2HV Ádám Lang 17 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 39 1 Cộng hòa Síp Omonia
3 2HV Ákos Kecskés 4 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 2 0 Thụy Sĩ Lugano
4 2HV Attila Szalai 20 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 15 0 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
5 2HV Attila Fiola 17 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 37 2 Hungary Fehérvár
6 2HV Willi Orbán 3 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 24 5 Đức RB Leipzig
14 2HV Gergő Lovrencsics 1 tháng 9, 1988 (35 tuổi) 43 1 Hungary Ferencváros
21 2HV Endre Botka 25 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 12 0 Hungary Ferencváros
26 2HV Bendegúz Bolla 22 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 2 0 Hungary Fehérvár

7 3TV Loïc Négo 15 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 13 2 Hungary Fehérvár
8 3TV Ádám Nagy 17 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 50 1 Anh Bristol City
10 3TV Tamás Cseri 15 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 4 0 Hungary Mezőkövesd
13 3TV András Schäfer 13 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 8 1 Slovakia Dunajská Streda
15 3TV László Kleinheisler 8 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 36 3 Croatia Osijek
16 3TV Dániel Gazdag 2 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 6 1 Hoa Kỳ Philadelphia Union
18 3TV Dávid Sigér 30 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 14 1 Hungary Ferencváros

9 4 Ádám Szalai (đội trưởng) 9 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 73 23 Đức Mainz 05
11 4 Filip Holender 27 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 15 1 Serbia Partizan
17 4 Roland Varga 23 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 22 3 Hungary MTK Budapest
19 4 Kevin Varga 30 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 9 1 Thổ Nhĩ Kỳ Kasımpaşa
20 4 Roland Sallai 22 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 24 4 Đức SC Freiburg
23 4 Nemanja Nikolić 31 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 39 8 Hungary Fehérvár
24 4 Szabolcs Schön 27 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 2 0 Hoa Kỳ FC Dallas
25 4 János Hahn 15 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 2 0 Hungary Paks

Triệu tập gần đây

Đội hình dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Balázs Tóth 4 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 0 0 Hungary Puskás Akadémia v.  Síp, 4 tháng 6 năm 2021 PRE
TM Lajos Hegedűs 19 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 0 0 Hungary Paks v.  Thổ Nhĩ Kỳ, 18 tháng 11 năm 2020
TM Ádám Kovácsik INJ 4 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 1 0 Hungary Fehérvár v.  Bulgaria, 8 tháng 10 năm 2020

HV Csaba Spandler 7 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 0 0 Hungary Puskás Akadémia v.  Síp, 4 tháng 6 năm 2021 PRE
HV Szilveszter Hangya INJ 2 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 10 0 Hungary Fehérvár v.  Síp, 4 tháng 6 năm 2021
HV Barnabás Bese 6 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 23 0 Bỉ OH Leuven v.  Thổ Nhĩ Kỳ, 18 tháng 11 năm 2020
HV Mihály Korhut 1 tháng 12, 1988 (35 tuổi) 21 1 Hungary Debrecen v.  Thổ Nhĩ Kỳ, 3 tháng 9 năm 2020
HV Botond Baráth INJ 21 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 11 0 Hungary Budapest Honvéd v.  Thổ Nhĩ Kỳ, 3 tháng 9 năm 2020
HV Krisztián Tamás INJ 18 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 0 0 Hungary Budapest Honvéd v.  Thổ Nhĩ Kỳ, 3 tháng 9 năm 2020

TV Dominik Szoboszlai INJ 25 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 12 3 Đức RB Leipzig v.  Síp, 4 tháng 6 năm 2021 PRE
TV Zsolt Kalmár INJ 9 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 27 2 Slovakia Dunajská Streda v.  Andorra, 31 tháng 3 năm 2021
TV Adrián Szőke 1 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 0 0 Hà Lan Heracles Almelo v.  Nga, 14 tháng 10 năm 2020
TV Máté Pátkai 6 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 23 2 Hungary Vasas v.  Nga, 6 tháng 9 năm 2020

Krisztián Géresi 14 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 1 0 Hungary Puskás Akadémia v.  Andorra, 31 tháng 3 năm 2021
Ádám Gyurcsó 6 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 20 3 Croatia Osijek v.  Thổ Nhĩ Kỳ, 18 tháng 11 năm 2020
Norbert Könyves 10 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 5 1 Hungary Zalaegerszeg v.  Thổ Nhĩ Kỳ, 18 tháng 11 năm 2020
Benjamin Babati INJ 29 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 0 0 Hungary Zalaegerszeg v.  Bulgaria, 8 tháng 10 năm 2020
Krisztián Simon 10 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 4 0 Hungary Újpest v.  Nga, 6 tháng 9 năm 2020

INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
PRE Đội hình sơ bộ.
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.

Tham khảo

  1. ^ “Marco Rossi veszi át a válogatott irányítását”. mlsz.hu (bằng tiếng Hungary). MLSZ. ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài