Bước tới nội dung

Thành viên:Em đi trên cỏ non

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu[sửa | sửa mã nguồn]

0.51

(A) Đi tiếp vào vòng sau (C) Vô địch (D) Truất quyền tham dự (E) Bị loại (G) Khách mời (H) Chủ nhà (O) Thắng play-off (P) Thăng hạng (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định (R) Xuống hạng (T) Giành quyền tham dự, nhưng chưa chỉ định được giai đoạn cụ thể (U) Trụ hạng thành công X: Đảm bảo ít nhất một suất tham dự Europa League Y: Đảm bảo ít nhất một suất tại vòng play-off Conference League

Semifinals (19 May) Final (23 May)
      
1 Feyenoord 2
4 Sparta Rotterdam 0
1 Feyenoord 2
2 Utrecht 0
2 Utrecht 1
3 Groningen 0
 
Vòng 32 độiVòng 16 độiTứ kếtBán kếtChung kết
 
                            
 
 
 
 
[[|]] (p) 2 (4)
 
 
 
[[|]] 2 (1)
 
 
 
 
 
 
 
[[|]] (p) 2 (4)
 
 
 
[[|]] 2 (1)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Bracket[sửa | sửa mã nguồn]

Knockout round play-offsRound of 16Quarter-finalsSemi-finalsFinal
Bồ Đào Nha Benfica213
Bồ Đào Nha Benfica202Scotland Rangers202
Bồ Đào Nha Benfica202 (2)
Pháp Toulouse101
Pháp Marseille (p)112 (4)
Pháp Marseille415
Ukraina Shakhtar Donetsk213Tây Ban Nha Villarreal033
Pháp Marseille101
Pháp Marseille235
Ý Atalanta134
Cộng hòa Séc Sparta Prague112
Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray314Anh Liverpool5611
Anh Liverpool011
Cộng hòa Séc Sparta Prague246
Ý Atalanta303
Bồ Đào Nha Sporting CP112
22 May – Dublin
Thụy Sĩ Young Boys112Ý Atalanta123
Ý Atalanta
Bồ Đào Nha Sporting CP314
Đức Bayer Leverkusen
Ý Milan437
Ý Milan325Cộng hòa Séc Slavia Prague213
Ý Milan011
Pháp Rennes033
Ý Roma123
Ý Roma404
Hà Lan Feyenoord112 (2)Anh Brighton & Hove Albion011
Ý Roma022
Ý Roma (p)112 (4)
Đức Bayer Leverkusen224
Azerbaijan Qarabağ224
Bồ Đào Nha Braga235Đức Bayer Leverkusen235
Đức Bayer Leverkusen213
Azerbaijan Qarabağ (s.h.p.)426
Anh West Ham United011
Đức SC Freiburg101
Pháp Lens022Anh West Ham United055
Đức SC Freiburg (s.h.p.)033

Ngoại hạng Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Đội 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 Đội
[[|]] [[|]] [[|]]
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Đội 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 Đội

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

---

---

---

Thể loại[sửa | sửa mã nguồn]

  • Bài viết được đọc ra
  • Lancashire
  • Tổ chức có trụ sở tại Luân Đôn
Câu lạc bộ
  • Blackburn Rovers F.C.
  • Câu lạc bộ bóng đá Anh
  • Câu lạc bộ bóng đá Wales
  • Câu lạc bộ bóng đá thành lập năm 1875
  • Câu lạc bộ English Football League
  • Câu lạc bộ Premier League
  • Khởi đầu năm 1875 ở Anh
  • Vô địch Cúp FA
Cầu thủ
  • Cristiano Ronaldo
  • Sinh năm 1985
  • Tín hữu Công giáo Bồ Đào Nha
  • Cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha
  • Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Bồ Đào Nha
  • Cầu thủ bóng đá Sporting Clube de Portugal
  • Cầu thủ bóng đá Premier League
  • Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Bồ Đào Nha
  • Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Bồ Đào Nha
  • Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha
  • Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004
  • Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2006
  • Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2004
  • Cầu thủ bóng đá Thế vận hội của Bồ Đào Nha
  • Cầu thủ đoạt giải Quả bóng vàng châu Âu
  • Người đoạt giải Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA
  • FIFA Century Club
  • Cầu thủ bóng đá nam Bồ Đào Nha ở nước ngoài
  • Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
  • Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016
  • Madeira
  • Cầu thủ vô địch UEFA Nations League
  • Nhân vật còn sống
  • Tiền đạo bóng đá nam
  • Cầu thủ bóng đá nam Bồ Đào Nha
  • Người giữ kỷ lục thế giới
  • Cầu thủ vô địch UEFA Champions League
Giải đấu
  • Bóng đá Anh
  • Cúp bóng đá quốc gia
  • Cúp FA
  • EFL Championship
  • English Football League
  • Giải bóng đá Anh
  • Giải bóng đá hạng nhì châu Âu
  • Giải bóng đá hạng tư châu Âu
  • Giải bóng đá Ngoại hạng Anh
  • Giải bóng đá ngoại hạng Anh theo mùa bóng
  • Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2023–24
  • Giải bóng đá vô địch quốc gia châu Âu
  • Giải đấu bóng đá tại Anh
  • Giải thể thao thành lập năm 1992
  • Khởi đầu năm 1875

La Liga[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Đội 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 Đội
[[|]] B T B T B B H B H H B T B T H B B B H [[|]] T T T B H H H B T B B B T T T H B T [[|]]
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Đội 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 Đội

Thể loại[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ
  • Câu lạc bộ bóng đá thành lập năm 1930
  • FC Barcelona
  • Câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha
  • Khởi đầu năm 1899 ở Tây Ban Nha
Giải đấu
  • Bóng đá Tây Ban Nha
  • Cúp bóng đá quốc gia
  • Siêu cúp bóng đá
  • Giải bóng đá hạng nhì châu Âu
  • La Liga
  • Giải bóng đá Tây Ban Nha

Seria A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Đội 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 Đội
[[|]] [[|]] [[|]]
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Đội 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 Đội

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

---

---

Bungdesliga[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34

Bảng thắng bại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đội 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đội
[[|]] [[|]] [[|]]
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đội 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đội

Các đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Ligue 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đội 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đội
Brest T T B H T T H H B B B () T T (H) T T T Brest T H H H T T T B H T T B B T H H T Brest
Clermont B B B H B B H () T B H T B (H) B H B B Clermont T H B H B H B B T B H H B T B B B Clermont
Le Havre H B H T H T B B H H T H H B B T B Le Havre T H H B B B B T B B H B B H T B B Le Havre
Lens B H B B B T T H H T H T T T H T B Lens B T T T H B T T B B H B T B T H H Lens
Lille H T B T H B T H T T H H T T H H B Lille T H T B T B T H H T T () T (B) T B T H Lille
Lorient H H T B H B B H T B H B B H B B B Lorient B H T T T B T B H B B () B (B) B B B T Lorient
Lyon B B H B H B B H B () H T B B (B) T T T Lyon B B T T T T B T T H T T B T T T T Lyon
Marseille T H T H H B B T B () H B H T (T) T T H Marseille H H B H B T T T B B B () H (H) T () T (B) T Marseille
Metz B H T H T B B B B H H T T B B B B Metz B B B H B B T T B B B T T B B B B Metz
Monaco T T H T H B T T T B T H B T T B T Monaco B H H T B T H T H T T () T (T) B T T T Monaco
Montpellier H T B B H H T () B T B H B (H) B H T H Montpellier B H B B T B H T B T T H T H T B H Montpellier
Nantes B B H H T T B T T B B B H T B B B Nantes B H B T B T B B B T B T B H H B B Nantes
Nice H H H T T T H T T T T H T B T B T Nice B T H B B H B B T B H () T (H) T () T (B) H Nice
PSG H H T T B T H T T T T T T T T H T PSG T H T T T H H H T T H () T (T) H () B (T) T PSG
Reims B T T H B T T B H T T B B T B B T Reims T H B B H T B H T H H B B B () H (T) T Reims
Rennes T H H H H H T B B H B B T B B H T Rennes T T T T T H B H T B B B T B T H B Rennes
Strasbourg T B T B H T B B B H H () H B (H) T T T Strasbourg H H B B B B H B T T H T B B B T B Strasbourg
Toulouse T H B H H B T H H B B H B H B H B Toulouse T B T B T T T B B T H T H T B T B Toulouse
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đội 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đội

Eredivisie[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đội 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đội
Ajax T H () H B B () B B B (T) T H T T (T) T H T Ajax T T H B H B T H H T H B T H T T H Ajax
Almere B B B B H B T T H H T H B B B T T Almere H B T H T B H H H H H H B B H B B Almere
AZ T T () T T T (H) T T T () H B T H (B) T B B AZ H H B H T T H T T T B B T T T T H AZ
Excelsior T H H B H T T H B B H H B H B H B Excelsior T H B B B B B B H B B B T H B T B Excelsior
Feyenoord H H T T T T T T T B T T T B T T H Feyenoord T H T T T T H T T T H T T T T T T Feyenoord
Fortuna H T H H T B B B B H B T B T T B B Fortuna H T H B B T T H T B H B B B H H H Fortuna
Go Ahead B T () T H T (B) B T H H T T H B B H B Go Ahead T H T H T B T B B T H H B B H B T Go Ahead
Heerenveen T T B B B B B H B T B T T T B B H Heerenveen B H H T B T T B B H H B T B H B B Heerenveen
Heracles B T () T B H (H) T B H B B B T B B B T Heracles H B B T B B H B T B T T B B B B H Heracles
NEC B B T H B T B H H () H H H B (T) T T H NEC T H T B H T T T B T H T H B T B T NEC
PEC Zwolle B B T T H B B B T H T B B T B H H PEC Zwolle H T T H B B B H B B B T H T B H B PEC Zwolle
PSV T T () T T T (T) T T T T T T T T T T T PSV H T H T T T H T T B T T T T T H T PSV
Waalwijk B B B B T T () B T B B B T H (B) B H B Waalwijk B H B T B B B T H H H B B H T H B Waalwijk
Sparta T H T H B T B B H T B T B T B H T Sparta B H B B T B H B H T T B T T B T T Sparta
Twente T T () T T B (T) T T H T H H B T T H T Twente B H T T B T T T B T H T B T B T T Twente
Utrecht B B B B T B B B T H H H T H T H H Utrecht H H T T T T B H T B T T T H T B H Utrecht
Vitesse T B () B B B (B) T H B H B B B B T B H Vitesse B B B B H T B B H B B B B T B T H Vitesse
Volendam B B () B B H B T B T (B) H B B B B T B Volendam H B B B H B B H B H H T B B B B B Volendam
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đội 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đội
  • Trận Ajax - Feyenoord V6 diễn ra trong 2 ngày 24 và 27/9/2023.
  • Các trận đấu V3: PSV - Go Ahead, Twente - Vitesse, AZ - Heracles diễn ra sau V6 trước V7.

Primeira Liga[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đội 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đội
Arouca T H H H B B B B B B B T H T T B B Arouca T T T T B T T B B T T T H H H B B Arouca
Benfica B T T T T T T T H T T H H T T T T Benfica T T T H T T B T T T B T T T B T H Benfica
Boavista T T H T T B H H B B B B B H B H T Boavista B B H T B B H T B H B B H B H B H Boavista
Braga B T () H (T) B T T T H T T T T B T H B Braga T H T B T T T H T T B T T B T T B Braga
Chaves B B B B B H T T B B B T B B B H B Chaves H H H B T H B H B B B T H B B B B Chaves
Casa Pia T B H H T H B B H B B T B T B T B Casa Pia B B H B T T H B B T H H B T B B T Casa Pia
Estoril B T B B B H B B B T T B T H T B B Estoril B H T B B H B B T T H B H T B B B Estoril
Estrela B B T H B H B T T B B H T H B H H Estrela B B B T B H B T H B H H H B H B T Estrela
Famalicão T H B T H T H B B T H B H H B H T Famalicão B B () H T B H B H T T H (B) H B T T B Famalicão
Farense B B T B T B B H T T T B H H B T B Farense T B H H B B B B H B T H B T T B B Farense
Gil Vicente T B B B T B T B H B H B H B T B H Gil Vicente T T B B T H H H B B B B T H H T B Gil Vicente
Moreirense B H () T (B) B T T H T T T H H T H B T Moreirense B T B T B T H B T B H B B T T T T Moreirense
Porto T T T H T T B T T B T T T B T H T Porto T T H B T H T T T B B H T H T T T Porto
Portimonense B B H H T B T B T B T B H B B B T Portimonense B T B B H B H B B B T H H B B H T Portimonense
Rio Ave T B B H H B B B B T H H H H B T B Rio Ave H H H T B H H H H H T H H H T H H Rio Ave
Sporting CP T T T H T T T T T T B T B T T T T Sporting CP T T () T T H T T T T T T (T) T H T T T Sporting CP
Vizela B H B T B H B H B T H B B H H H B Vizela B B B T B H H T B B B B B H B T H Vizela
Vitória T T T B B H T T T B B T T H T H T Vitória T B T H H B T T T T T H B T B B T Vitória
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đội 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đội
  • Trận Moreirense - Braga V3 diễn ra sau V4 trước V5.

Jupiler Pro[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đội 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đội Play-off
Anderlecht B T T T T H H H T T B T T H T Anderlecht T H H T T H H H T T T T T T B Anderlecht T B T B T H H T B
Antwerp T B T H () H T H (H) H T B B T T H Antwerp T T H H B T B T T T B H T T H Antwerp B B B T B B B B B
Cercle B T B T T T B B B T T T B H T Cercle B B T T B H H B T T H T B H T Cercle H T H B B H T T B
Charleroi H B H H B H B T B T T B B B T Charleroi H B H B T B B T B B H B T H B Charleroi H T T T T T
Club H T T T () B T H (H) H B B T B H T Club T H T T H T T H B T H B T T B Club H T T T T T T H T
Eupen H T B T T B B B B B B T H B B Eupen H B B B B T T B B B B B B T B Eupen H B B B B T
Genk T B T H () H T H (H) H H T T B T B Genk H T T B T H H B B H T T B T H Genk T T H T B B B B T
Gent T T T H () T H T (H) H H B T T H H Gent H T B T T B H B B B T H B H T Gent T T B T T T T B T T
Kortrijk B B B B H B H B T B T B H B B Kortrijk H B B B B T H H T B B B T B T Kortrijk H B B T T B
Mechelen H B B T T T B B H B B B H T T Mechelen B H B T B T T H T H T T T T B Mechelen T B T B H T B B T T
Leuven H B B H B T H T B B T B B B B Leuven B H B B T H H T T B H H B B T Leuven B H T T H B T T H B
Molenbeek B T T B () H T H (B) H B H B H T B Molenbeek H B T B B B B B H B B H B B B Molenbeek H T T B B B
Union SG T T T B () H B T (T) T T T T T T H Union SG T T T T H T H T T H T T T H H Union SG B B B B T T H H T
Truiden T T B H B H T H H B B T H H H Truiden T H B T H B H T B T B T B B T Truiden T T H B B H H T H B
Standard B B H B H H T H T T T B H B T Standard B H H B H B H B H T B B T B T Standard B H H H H H B () B B
Westerlo H B B B B B B H H T H B T H B Westerlo B T T H T B H T B H T B B B H Westerlo B B B H H B H () B T
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đội 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đội Play-off
  • Các trận đấu Antwerp - Gent, Molenbeek - Union SG, Club Brugge - Genk ở V5 diễn ra sau V8 trước V9.

La Liga 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ╲ Vòng123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142
AlbaceteHHBTBTBTTBBBHHHHTBTBHBBBHHTHBBBHHBTTTTTH
AlcorcónBBTHHBBHBTBHBTBHBBBTTHTHBTBHBHBTHTTBHBBH
AmorebietaHHTBBTBHBBBHBBHTBBBHBHBBBTHHTBTTHTTBHBTT
AndorraTTBBBTHBBBTBTBBHHTHHBBBBHBHHTBBBTTBHHBBT
BurgosHBTBTBTBTBTBHBTHHTHTHTBTBTBTTTHBHBTBHTBB
CartagenaBBBTBBBHBHBHBBHHHTTBBTTTHTTBBTHTHBBTTTTB
EibarBTBBBTTTTTHTTHHBTBHBHTTTHTHBTBTBTBTTBTHT
ElcheBBTHHTBHBTHTTHTBTTBBHTHTTBHTTTTBBBHTHBBH
EldenseTBTBHHBBBTHHTTTHBBHHHHTTHHBTTBHBBBBBHBTH
EspanyolHTTTTHBTTBTBBHHTTBHHHHTBTBTTHHTHHTHHHHHT
HuescaHBHHBHTBBBHBHTHTBBTBTHBHTHHTHTHTHHBBBBTB
LeganésBTTTTBTTBHTTTTTHHBHHHTTBHHTBBTTTHHHHHTBT
LevanteHTTHBTTHHTTHBHBBBTHTHTHHBHHHBTHTHTBHBTHH
MirandésTBBHTBBTBBHTTHBHTHHTHHHBTBBBBTBHBBHTTBBH
OviedoBHBHHBBTTHTHTHHTBTHTHHTTHBTBTTHBTTHBBTTB
Racing FerrolTHTHHBTBTHBHTTTHHTBTTHBTHBHBHBTHTBTBBBTH
SantanderTBHHTHTBBTTTBBBTTHHHTBBBTTBTHTHTTBBHHTTT
Sporting GijónBTBTHTHTTBHTTTHHTBHHHHTBBTHBTBTBBTTBBHTB
TenerifeTTBTTBTBTTHHBBBBHTTBHBBHHBTHTBHHBTBHTTBB
ValladolidTBBBHTTTTTBTBTTHTBTBBBHTHHHTBTBTHTTTTTHH
Villarreal BBTBBHHTHHTBBBBTHBTBTHBBHBTHHBBBBBTBTTBBH
ZaragozaTTTTTHBBTBHBHHBBBTHHHHTHTBBHBBBHTBHTHBBH
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 20/5/2024.

H: trận đấu giữa Levante và Andora ở vòng 28 bị hoãn, trận đấu sau đó được diễn ra sau vòng 30 và trước vòng 31.


Serie B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội (20) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Đội (20) 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 Đội (20)
Ascoli B B T B B H T H H T B B B H B B T B H Ascoli H H T B B H T H H B T B H H H T B H T Ascoli
Bari H T H H H H B H H H T T H B B T B H H Bari T H B B T T B B H B B H B B H B H H T Bari
Brescia () () () T T H H H H T (B) B B (B) B H (H) T H T T B Brescia T H B T B H H H T B H T T B H H H T B Brescia
Catanzaro H T T T B H H T T T B B B T T T B B B Catanzaro T B H H T H T T T B H T B T H H T B B Catanzaro
Cittadella T B H H T B H T H B B T T T T T H T H Cittadella T B B B B B B B B H H H T H H H B H B Cittadella
Como B H () T T T T H B B T H T T (H) T T B H T Como T H B T T B H T T B T T T T T H T H H Como
Cosenza T H B B H T B T T B H H T B B B H H B Cosenza B T T H H T B H B H B B H H T T T H H Cosenza
Cremonese H B T H H H T B T B T T T T H T B T B Cremonese T T T T H H H T T T B B T B H B T H T Cremonese
Feralpisalò B B B B H B T B H B B H H B B B T T H Feralpisalò B T T H B B B T B T B T H B B H H B B Feralpisalò
Lecco () () () B B H B B B B (T) T H (H) T B (H) T B B H T Lecco B B B B B B H B B B B H H T B B B B B Lecco
Modena () T T T H H H B B H (T) T T B H T B H B H Modena B B T H H H H H B B H H H B H T B H T Modena
Palermo H () T T T B T T T H B B (T) B H B H T H T Palermo B T H T T T H B B T B B H H H B B H T Palermo
Parma T T T H T H T T B T T T B H T H H T T Parma H T B T T T H H T T T B H T H T H H H Parma
Pisa () T B B H T H B H T (B) B H T H H B B T H Pisa H T B H T B B H T T B T B T H H B H B Pisa
Reggiana B H B H H T H B H T T H B H B H B T T Reggiana H H T H H B H H H T H T B B B T T B H Reggiana
Sampdoria T B B H B H B B H T B T T T B T T B H Sampdoria B B T H B H T B T T T T H B H H T T T Sampdoria
Spezia H () B B B B H T H H H B (H) H B B T T B H Spezia B B T H H T H B H T H T H B H H T H T Spezia
Südtirol H T () T H H H B B T T B B B (H) B B T B B Südtirol T H B T B H T H T B T B H T H B T H B Südtirol
Ternana B B B H B H B T H B B B T H T T T B H Ternana B T B B H T H T B B T B H T H B B T T Ternana
Venezia T H T H T H B T T B T T T T T B B H H Venezia T B T B T H T T B T T B H T T T B T B Venezia
Đội (20) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Đội (20) 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 Đội (20)

Các giải bóng đá quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]

---

Châu Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]

Châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Châu Úc[sửa | sửa mã nguồn]