256 (số)
- العربية
- Azərbaycanca
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Български
- Català
- Cebuano
- Čeština
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Español
- Euskara
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- 한국어
- Italiano
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Latviešu
- Magyar
- Македонски
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- Nederlands
- 日本語
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پښتو
- Polski
- Română
- Sesotho sa Leboa
- Slovenščina
- کوردی
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Türkçe
- Українська
- اردو
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
256 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 256 hai trăm năm mươi sáu | |||
Số thứ tự | thứ hai trăm năm mươi sáu | |||
Bình phương | 65536 (số) | |||
Lập phương | 16777216 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 28 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 4, 8, 16, 32, 64, 128, 256 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 1000000002 | |||
Tam phân | 1001113 | |||
Tứ phân | 100004 | |||
Ngũ phân | 20115 | |||
Lục phân | 11046 | |||
Bát phân | 4008 | |||
Thập nhị phân | 19412 | |||
Thập lục phân | 10016 | |||
Nhị thập phân | CG20 | |||
Cơ số 36 | 7436 | |||
Lục thập phân | 4G60 | |||
Số La Mã | CCLVI | |||
| ||||
Lũy thừa của 2 | ||||
|
256 (hai trăm năm mươi sáu) là một số tự nhiên ngay sau 255 và ngay trước 257.
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 256 (số). |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|