428 (số)
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
428 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 428 bốn trăm hai mươi tám | |||
Số thứ tự | thứ bốn trăm hai mươi tám | |||
Bình phương | 183184 (số) | |||
Lập phương | 78402752 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 2 x 2 x 107 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 4, 107, 214, 428 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 1101011002 | |||
Tam phân | 1202123 | |||
Tứ phân | 122304 | |||
Ngũ phân | 32035 | |||
Lục phân | 15526 | |||
Bát phân | 6548 | |||
Thập nhị phân | 2B812 | |||
Thập lục phân | 1AC16 | |||
Nhị thập phân | 11820 | |||
Cơ số 36 | BW36 | |||
Lục thập phân | 7860 | |||
Số La Mã | CDXXVIII | |||
|
428 (bốn trăm hai mươi tám) là một số tự nhiên ngay sau 427 và ngay trước 429. 428 còn là hợp số thứ 7 trong 9 hợp số liên tiếp.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|