Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1 (số)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
| chia hết = 1 |
| chia hết = 1 |
||
}} |
}} |
||
'''1 (một)''' là một [[số tự nhiên]] ngay sau [[0 (số)|0]] và ngay trước [[2 (số)|2]]. 1 là số đầu tiên trong tập hợp N*. |
'''1 (một điều ước)''' là một [[số tự nhiên]] ngay sau [[0 (số)|0]] và ngay trước [[2 (số)|2]]. 1 là số đầu tiên trong tập hợp N*. |
||
== Trong toán học == |
== Trong toán học == |
Phiên bản lúc 09:48, ngày 7 tháng 6 năm 2020
1 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 1 một | |||
Số thứ tự | thứ nhất | |||
Bình phương | 1 (số) | |||
Lập phương | 1 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | đơn phân | |||
Phân tích nhân tử | 1 | |||
Chia hết cho | 1 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 12 | |||
Tam phân | 13 | |||
Tứ phân | 14 | |||
Ngũ phân | 15 | |||
Lục phân | 16 | |||
Bát phân | 18 | |||
Thập nhị phân | 112 | |||
Thập lục phân | 116 | |||
Nhị thập phân | 120 | |||
Cơ số 36 | 136 | |||
Lục thập phân | 160 | |||
Số La Mã | I | |||
| ||||
Lũy thừa của 10 | ||||
| ||||
Lũy thừa của 2 | ||||
|
1 (một điều ước) là một số tự nhiên ngay sau 0 và ngay trước 2. 1 là số đầu tiên trong tập hợp N*.
Trong toán học
Số 1 có một số tính chất số học đặc biệt:
- Số 1 nhân với bất cứ số nào cũng cho kết quả bằng chính số đó: x, x.1 = 1.x = x
- Số 1 là ước của mọi số tự nhiên
- 0,9999999...=1. (Chứng minh )
- Mọi số đều viết được dưới dạng phân số với tử số là số đó còn mẫu số là 1.
- Một số bất kì viết được dưới dạng số đó mũ 1.
- với mọi .
- với mọi .
- với mọi
- với mọi .
- với mọi .
Trong hóa học
- 1 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Hiđrô (H).[1]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1 (số). |
Tham khảo
- ^ “Bảng tuần hoàn”. Ptable.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới 1 (number) tại Wikimedia Commons
Wikiquote có sưu tập danh ngôn về: |