Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc”
add |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa ngày tháng năm Liên kết định hướng |
||
Dòng 652: | Dòng 652: | ||
| round = [[Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á (Vòng 2)|Vòng loại FIFA World Cup 2026]] |
| round = [[Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á (Vòng 2)|Vòng loại FIFA World Cup 2026]] |
||
| date = 21 tháng 3 |
| date = 21 tháng 3 |
||
| time ={{UTZ|20:00|9}} |
| time = {{UTZ|20:00|9}} |
||
| team1 = {{fb-rt|KOR}} |
| team1 = {{fb-rt|KOR}} |
||
| score =1–1 |
| score = 1–1 |
||
| report = |
| report = |
||
| team2 = {{fb|THA}} |
| team2 = {{fb|THA}} |
||
| goals1 =*[[Son Heung-min]] {{goal|42}} |
| goals1 = |
||
*[[Son Heung-min]] {{goal|42}} |
|||
| goals2 =*[[Suphanat Mueanta]] {{goal|61}} |
| goals2 = |
||
*[[Suphanat Mueanta]] {{goal|61}} |
|||
| stadium = [[Sân vận động Seoul World Cup]] |
| stadium = [[Sân vận động Seoul World Cup]] |
||
| location =[[Seoul]], [[Hàn Quốc]] |
| location = [[Seoul]], [[Hàn Quốc]] |
||
| attendance =64,912 |
| attendance = 64,912 |
||
| referee =[[Khalid Al-Turais]] ({{nfa|KSA}}) |
| referee = [[Khalid Al-Turais]] ({{nfa|KSA}}) |
||
| result =D |
| result = D |
||
}} |
}} |
||
{{football box collapsible |
{{football box collapsible |
||
Dòng 671: | Dòng 673: | ||
| time ={{UTZ|19:30|7}} |
| time ={{UTZ|19:30|7}} |
||
| team1 = {{fb-rt|THA}} |
| team1 = {{fb-rt|THA}} |
||
| score =0–3 |
| score = 0–3 |
||
| report = |
| report = |
||
| team2 = {{fb|KOR}} |
| team2 = {{fb|KOR}} |
||
| goals1 = |
| goals1 = |
||
| goals2 =*[[Lee Jae-sung]] {{goal|19}} |
| goals2 = |
||
*[[Lee Jae-sung]] {{goal|19}} |
|||
*[[Son Heung-min]] {{goal|54}} |
*[[Son Heung-min]] {{goal|54}} |
||
*[[Park Jin-seop]] {{goal|82}} |
*[[Park Jin-seop]] {{goal|82}} |
||
| stadium = [[Sân vận động Rajamangala]] |
| stadium = [[Sân vận động Rajamangala]] |
||
| location = [[Bangkok]], [[Thái Lan]] |
| location = [[Bangkok]], [[Thái Lan]] |
||
| attendance =45,458 |
| attendance = 45,458 |
||
| referee =[[Adham Makhadmeh]] ({{nfa|JOR}}) |
| referee = [[Adham Makhadmeh]] ({{nfa|JOR}}) |
||
| result =W |
| result = W |
||
}} |
}} |
||
{{football box collapsible |
{{football box collapsible |
||
Dòng 688: | Dòng 691: | ||
| round = [[Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á (Vòng 2)|Vòng loại FIFA World Cup 2026]] |
| round = [[Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á (Vòng 2)|Vòng loại FIFA World Cup 2026]] |
||
| date = 6 tháng 6 |
| date = 6 tháng 6 |
||
| time ={{UTZ|20:00|8}} |
| time = {{UTZ|20:00|8}} |
||
| team1 = {{fb-rt| |
| team1 = {{fb-rt|SGP}} |
||
| score = |
| score = 0–7 |
||
| report = https://int.soccerway.com/matches/2024/06/06/asia/wc-qualifying-asia/singapore/korea-republic/4190933/ |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|KOR}} |
| team2 = {{fb|KOR}} |
||
| goals1 = |
| goals1 = |
||
| goals2 = |
| goals2 = |
||
*[[Lee Kang-in]] {{goal|9||54}} |
|||
*[[Joo Min-kyu]] {{goal|20}} |
|||
*[[Son Heung-min]] {{goal|53||56}} |
|||
*[[Bae Jun-ho]] {{goal|79}} |
|||
*[[Hwang Hee-chan]] {{goal|81}} |
|||
| stadium = [[Sân vận động Quốc gia Singapore]] |
| stadium = [[Sân vận động Quốc gia Singapore]] |
||
| location = [[Kallang]] , [[Singapore]] |
| location = [[Kallang]] , [[Singapore]] |
||
| attendance = |
| attendance = 49,097 |
||
| referee = |
| referee = Sadullo Gulmurodi ({{nfa|TJK}}) |
||
| result = |
| result = W |
||
}} |
}} |
||
{{football box collapsible |
{{football box collapsible |
||
Dòng 705: | Dòng 713: | ||
| round = [[Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á (Vòng 2)|Vòng loại FIFA World Cup 2026]] |
| round = [[Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á (Vòng 2)|Vòng loại FIFA World Cup 2026]] |
||
| date = 11 tháng 6 |
| date = 11 tháng 6 |
||
| time ={{UTZ|20:00|9}} |
| time = {{UTZ|20:00|9}} |
||
| team1 = {{fb-rt|KOR}} |
| team1 = {{fb-rt|KOR}} |
||
| score = |
| score = 1–0 |
||
| report = https://int.soccerway.com/matches/2024/06/11/asia/wc-qualifying-asia/korea-republic/china-pr/4190928/ |
|||
| report = |
|||
| team2 = {{fb|CHN}} |
| team2 = {{fb|CHN}} |
||
| goals1 = |
| goals1 = |
||
*[[Lee Kang-in]] {{goal|61}} |
|||
| goals2 = |
| goals2 = |
||
| stadium = [[Sân vận động Seoul World Cup]] |
| stadium = [[Sân vận động Seoul World Cup]] |
||
| location =[[Seoul]], [[Hàn Quốc]] |
| location =[[Seoul]], [[Hàn Quốc]] |
||
| attendance = |
| attendance = 64,935 |
||
| referee = |
| referee = Mohammed Al Hoish ({{nfa|KSA}}) |
||
| result = |
| result = W |
||
}} |
}} |
||
==Kỷ lục== |
==Kỷ lục== |
||
{{updated| |
{{updated|11 tháng 6 năm 2024}} |
||
Những cầu thủ được '''in đậm''' tức là vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia: |
Những cầu thủ được '''in đậm''' tức là vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia: |
||
Dòng 752: | Dòng 761: | ||
|1994–2010 |
|1994–2010 |
||
|- |
|- |
||
|rowspan=2|4 |
|||
⚫ | |||
|align="left"|[[Lee Young-pyo]] |
|align="left"|[[Lee Young-pyo]] |
||
|127 |
|127 |
||
Dòng 758: | Dòng 767: | ||
|1999–2011 |
|1999–2011 |
||
|- |
|- |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
|127 |
|||
|48 |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
|align="left"|[[Kim Ho-kon]] |
|align="left"|[[Kim Ho-kon]] |
||
|124 |
|124 |
||
|5 |
|5 |
||
|1971–1979 |
|1971–1979 |
||
|- |
|||
|6 |
|||
⚫ | |||
|123 |
|||
|44 |
|||
⚫ | |||
|- |
|- |
||
|7 |
|7 |
||
Dòng 823: | Dòng 831: | ||
|3 |
|3 |
||
|align="left"|'''[[Son Heung-min]]''' |
|align="left"|'''[[Son Heung-min]]''' |
||
| |
|48 |
||
| |
|127 |
||
|{{#expr: |
|{{#expr:48/127 round 2}} |
||
|2010– |
|2010– |
||
|- |
|- |
||
Dòng 891: | Dòng 899: | ||
== Đội hình hiện tại == |
== Đội hình hiện tại == |
||
Đây là đội hình |
Đây là đội hình đã hoàn thành [[vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027|vòng loại AFC Asian Cup 2027]].<ref>{{Chú thích web |title=Son included in South Korea's squad for World Cup |url=https://www.reuters.com/lifestyle/sports/son-included-south-koreas-squad-world-cup-2022-11-12/ |website=Reuters |access-date=12 November 2022 |language=en |date=12 November 2022}}</ref><ref>{{Chú thích web |trans-title=List announcement |script-title=ko:명단 발표 |url= https://www.kfa.or.kr/layer_popup/popup_live.php?act=news_tv_detail&idx=24785&div_code=news&check_url=bGF5ZXI=&lang=KOR |publisher=Korea Football Association |access-date=12 November 2022 |language=ko}}</ref><ref>{{Chú thích web |trans-title=Squad List |script-title=ko:선수 명단 |url=https://www.kfa.or.kr/national/?act=nt_man |publisher=Korea Football Association |access-date=12 November 2022 |language=ko}}</ref> |
||
''Số lần khoác áo và bàn thắng được cập nhật tính đến ngày |
''Số lần khoác áo và bàn thắng được cập nhật tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2024, sau trận đấu với {{nft|Trung Quốc}}.''. |
||
{{nat fs g start|background=#C21E2B|color=white}} |
{{nat fs g start|background=#C21E2B|color=white}} |
||
{{nat fs g player|pos=GK|no=1|name=[[Song Bum-keun]]|age={{birth date and age|1997|10|15|df=y}}|caps=1|goals=0|club=[[Shonan Bellmare]]|clubnat=JPN}} |
{{nat fs g player|pos=GK|no=1|name=[[Song Bum-keun]]|age={{birth date and age|1997|10|15|df=y}}|caps=1|goals=0|club=[[Shonan Bellmare]]|clubnat=JPN}} |
||
{{nat fs g player|pos=GK|no=12|name=[[ |
{{nat fs g player|pos=GK|no=12|name=[[Hwang In-jae]]|age={{birth date and age|1994|4|22|df=y}}|caps=0|goals=0|club=[[Pohang Steelers]]|clubnat=KOR}} |
||
{{nat fs g player|pos=GK|no=21|name=[[Jo Hyeon-woo]]|age={{birth date and age|1991|9|25|df=y}}|caps= |
{{nat fs g player|pos=GK|no=21|name=[[Jo Hyeon-woo]]|age={{birth date and age|1991|9|25|df=y}}|caps=33|goals=0|club=[[Ulsan HD FC|Ulsan HD]]|clubnat=KOR}} |
||
{{nat fs break|background=#C21E2B}} |
{{nat fs break|background=#C21E2B}} |
||
{{nat fs g player|pos=DF|no=2|name=[[ |
{{nat fs g player|pos=DF|no=2|name=[[Hwang Jae-won]]|age={{birth date and age|2002|8|16|df=y}}|caps=2|goals=0|club=[[Daegu FC]]|clubnat=KOR}} |
||
{{nat fs g player|pos=DF|no=3|name=[[Kim Jin-su]]|age={{birth date and age|1992|6|13|df=y}}|caps= |
{{nat fs g player|pos=DF|no=3|name=[[Kim Jin-su]]|age={{birth date and age|1992|6|13|df=y}}|caps=74|goals=2|club=[[Jeonbuk Hyundai Motors]]|clubnat=KOR}} |
||
{{nat fs g player|pos=DF|no=4|name=[[ |
{{nat fs g player|pos=DF|no=4|name=[[Ha Chang-rae]]|age={{birth date and age|1994|10|16|df=y}}|caps=0|goals=0|club=[[Nagoya Grampus]]|clubnat=JPN}} |
||
{{nat fs g player|pos=DF|no= |
{{nat fs g player|pos=DF|no=14|name=[[Cho Yu-min]]|age={{birth date and age|1996|11|17|df=y}}|caps=7|goals=0|club=[[Sharjah FC|Sharjah]]|clubnat=UAE}} |
||
{{nat fs g player|pos=DF|no= |
{{nat fs g player|pos=DF|no=15|name=[[Choi Jun]]|age={{birth date and age|1999|4|17|df=y}}|caps=0|goals=0|club=[[FC Seoul]]|clubnat=KOR}} |
||
{{nat fs g player|pos=DF|no= |
{{nat fs g player|pos=DF|no=16|name=[[Lee Myung-jae]]|age={{birth date and age|1993|11|4|df=y}}|caps=1|goals=0|club=[[Ulsan HD FC|Ulsan HD]]|clubnat=KOR}} |
||
{{nat fs g player|pos=DF|no= |
{{nat fs g player|pos=DF|no=20|name=[[Kwon Kyung-won]]|age={{birth date and age|1992|1|31|df=y}}|caps=32|goals=2|club=[[Suwon FC]]|clubnat=KOR}} |
||
{{nat fs g player|pos=DF|no= |
{{nat fs g player|pos=DF|no=22|name=[[Park Seung-wook]]|age={{birth date and age|1997|5|7|df=y}}|caps=2|goals=0|club=[[Gimcheon Sangmu FC|Gimcheon Sangmu]]|clubnat=KOR}} |
||
{{nat fs break|background=#C21E2B}} |
{{nat fs break|background=#C21E2B}} |
||
{{nat fs g player|pos=MF|no=5|name=[[ |
{{nat fs g player|pos=MF|no=5|name=[[Jung Woo-young]]|age={{birth date and age|1989|12|14|df=y}}|caps=74|goals=3|club=[[Al-Khaleej FC|Al-Khaleej]]|clubnat=KSA}} |
||
{{nat fs g player|pos=MF|no=6|name=[[Hwang In-beom]]|age={{birth date and age|1996|9|20|df=y}}|caps= |
{{nat fs g player|pos=MF|no=6|name=[[Hwang In-beom]]|age={{birth date and age|1996|9|20|df=y}}|caps=60|goals=6|club=[[Red Star Belgrade]]|clubnat=SRB}} |
||
{{nat fs g player|pos=MF|no=7|name=[[Son Heung-min]]|other=[[Đội trưởng (bóng đá)| |
{{nat fs g player|pos=MF|no=7|name=[[Son Heung-min]]|other=[[Đội trưởng (bóng đá)|đội trưởng]]|age={{birth date and age|1992|7|8|df=y}}|caps=127|goals=48|club=[[Tottenham Hotspur F.C.|Tottenham Hotspur]]|clubnat=ENG}} |
||
{{nat fs g player|pos=MF|no=8|name=[[ |
{{nat fs g player|pos=MF|no=8|name=[[Park Yong-woo]]|age={{birth date and age|1993|9|10|df=y}}|caps=15|goals=0|club=[[Al Ain FC|Al-Ain]]|clubnat=UAE}} |
||
{{nat fs g player|pos=MF|no=10|name=[[Lee Jae-sung]]|age={{birth date and age|1992|8|10|df=y}}|caps= |
{{nat fs g player|pos=MF|no=10|name=[[Lee Jae-sung]]|age={{birth date and age|1992|8|10|df=y}}|caps=88|goals=11|club=[[1. FSV Mainz 05|Mainz 05]]|clubnat=GER}} |
||
{{nat fs g player|pos=MF|no=11|name=[[ |
{{nat fs g player|pos=MF|no=11|name=[[Hwang Hee-chan]]|age={{birth date and age|1996|1|26|df=y}}|caps=66|goals=14|club=[[Wolverhampton Wanderers F.C.|Wolverhampton Wanderers]]|clubnat=ENG}} |
||
{{nat fs g player|pos=MF|no=13|name=[[Hong Hyun-seok]]|age={{birth date and age|1999|6|16|df=y}}|caps= |
{{nat fs g player|pos=MF|no=13|name=[[Hong Hyun-seok]]|age={{birth date and age|1999|6|16|df=y}}|caps=12|goals=0|club=[[K.A.A. Gent|Gent]]|clubnat=BEL}} |
||
{{nat fs g player|pos=MF|no= |
{{nat fs g player|pos=MF|no=17|name=[[Um Won-sang]]|age={{birth date and age|1999|1|6|df=y}}|caps=8|goals=0|club=[[Ulsan HD FC|Ulsan HD]]|clubnat=KOR}} |
||
{{nat fs g player|pos=MF|no= |
{{nat fs g player|pos=MF|no=18|name=[[Lee Kang-in]]|age={{birth date and age|2001|2|19|df=y}}|caps=29|goals=10|club=[[Paris Saint-Germain F.C.|Paris Saint-Germain]]|clubnat=FRA}} |
||
{{nat fs g player|pos=MF|no= |
{{nat fs g player|pos=MF|no=23|name=[[Bae Jun-ho]]|age={{birth date and age|2003|8|21|df=y}}|caps=2|goals=1|club=[[Stoke City F.C.|Stoke City]]|clubnat=ENG}} |
||
{{nat fs break|background=#C21E2B}} |
{{nat fs break|background=#C21E2B}} |
||
{{nat fs g player|pos=FW|no=9|name=[[ |
{{nat fs g player|pos=FW|no=9|name=[[Joo Min-kyu]]|age={{birth date and age|1990|4|13|df=y}}|caps=4|goals=1|club=[[Ulsan HD FC|Ulsan HD]]|clubnat=KOR}} |
||
{{nat fs g player|pos=FW|no= |
{{nat fs g player|pos=FW|no=19|name=[[Oh Se-hun]]|age={{birth date and age|1999|1|15|df=y}}|caps=1|goals=0|club=[[FC Machida Zelvia|Machida Zelvia]]|clubnat=JPN}} |
||
{{nat fs end|background=#C21E2B}} |
{{nat fs end|background=#C21E2B}} |
||
===Triệu tập gần đây=== |
===Triệu tập gần đây=== |
||
Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng. |
Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng. |
||
{{nat fs r start|background=#C21E2B|color=white}} |
{{nat fs r start|background=#C21E2B|color=white}} |
||
{{nat fs r player|pos=GK|no=|name=[[ |
{{nat fs r player|pos=GK|no=|name=[[Lee Chang-geun]]|age={{birth date and age|1993|8|30|df=y}}|caps=1|goals=0|club=[[Daejeon Hana Citizen]]|clubnat=KOR|latest=v. {{fb|THA}}, 26 March 2024}} |
||
{{nat fs r player|pos=GK|no=|name=[[Kim Seung-gyu]]|age={{birth date and age|1990|9|30|df=y}}|caps=81|goals=0|club=[[Al Shabab FC (Riyadh)|Al-Shabab]]|clubnat=KSA|latest=[[2023 AFC Asian Cup]] <sup>INJ</sup>}} |
|||
{{nat fs r player|pos=GK|no=|name=[[Kim Jun-hong]]|age={{birth date and age|2003|6|3|df=y}}|caps=0|goals=0|club=[[Gimcheon Sangmu FC|Gimcheon Sangmu]]|clubnat=KOR|latest=v. {{fb|VIE}}, 17 October 2023}} |
{{nat fs r player|pos=GK|no=|name=[[Kim Jun-hong]]|age={{birth date and age|2003|6|3|df=y}}|caps=0|goals=0|club=[[Gimcheon Sangmu FC|Gimcheon Sangmu]]|clubnat=KOR|latest=v. {{fb|VIE}}, 17 October 2023}} |
||
{{nat fs break|background=#C21E2B}} |
{{nat fs break|background=#C21E2B}} |
||
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[Kim |
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[Kim Young-gwon]]|age={{birth date and age|1990|2|27|df=y}}|caps=111|goals=7|club=[[Ulsan HD FC|Ulsan HD]]|clubnat=KOR|latest=v. {{fb|THA}}, 26 March 2024}} |
||
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[ |
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[Kim Min-jae]]|age={{birth date and age|1996|11|15|df=y}}|caps=63|goals=4|club=[[FC Bayern Munich|Bayern Munich]]|clubnat=GER|latest=v. {{fb|THA}}, 26 March 2024}} |
||
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[ |
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[Kim Moon-hwan]]|age={{birth date and age|1995|8|1|df=y}}|caps=27|goals=0|club=[[Al-Duhail SC|Al-Duhail]]|clubnat=QAT|latest=v. {{fb|THA}}, 26 March 2024}} |
||
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[ |
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[Seol Young-woo]]|age={{birth date and age|1998|12|5|df=y}}|caps=16|goals=0|club=[[Ulsan HD FC|Ulsan HD]]|clubnat=KOR|latest=v. {{fb|THA}}, 26 March 2024}} |
||
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[Kim |
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[Kim Tae-hwan]]|age={{birth date and age|1989|7|24|df=y}}|caps=31|goals=0|club=[[Jeonbuk Hyundai Motors]]|clubnat=KOR|latest=[[2023 AFC Asian Cup]]}} |
||
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[Jung Seung-hyun]]|age={{birth date and age|1994|4|3|df=y}}|caps=25|goals=1|club=[[Al Wasl F.C.|Al-Wasl]]|clubnat=UAE|latest=[[2023 AFC Asian Cup]]}} |
|||
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[Lee Ki-je]]|age={{birth date and age|1991|7|9|df=y}}|caps=14|goals=0|club=[[Suwon Samsung Bluewings]]|clubnat=KOR|latest=[[2023 AFC Asian Cup]]}} |
|||
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[Kim Ju-sung]]|age={{birth date and age|2000|12|12|df=y}}|caps=2|goals=0|club=[[FC Seoul]]|clubnat=KOR|latest=[[2023 AFC Asian Cup]]}} |
|||
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[Kim Ji-soo]]|age={{birth date and age|2004|12|24|df=y}}|caps=0|goals=0|club=[[Brentford F.C.|Brentford]]|clubnat=ENG|latest=[[2023 AFC Asian Cup]]}} |
|||
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[Kang Sang-woo]]|age={{birth date and age|1993|10|7|df=y}}|caps=3|goals=0|club=[[FC Seoul]]|clubnat=KOR|latest=v. {{fb|KSA}}, 12 September 2023}} |
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[Kang Sang-woo]]|age={{birth date and age|1993|10|7|df=y}}|caps=3|goals=0|club=[[FC Seoul]]|clubnat=KOR|latest=v. {{fb|KSA}}, 12 September 2023}} |
||
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[Ahn Hyeon-beom]]|age={{birth date and age|1994|12|21|df=y}}|caps=1|goals=0|club=[[Jeonbuk Hyundai Motors]]|clubnat=KOR|latest=v. {{fb|KSA}}, 12 September 2023}} |
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[Ahn Hyeon-beom]]|age={{birth date and age|1994|12|21|df=y}}|caps=1|goals=0|club=[[Jeonbuk Hyundai Motors]]|clubnat=KOR|latest=v. {{fb|KSA}}, 12 September 2023}} |
||
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[Park Ji-soo]]|age={{birth date and age|1994|6|13|df=y}}|caps=16|goals=0|club=[[Wuhan Three Towns F.C.|Wuhan Three Towns]]|clubnat=CHN|latest=v. {{fb|SLV}}, 20 June 2023}} |
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[Park Ji-soo (cầu thu rbongs đá)|Park Ji-soo]]|age={{birth date and age|1994|6|13|df=y}}|caps=16|goals=0|club=[[Wuhan Three Towns F.C.|Wuhan Three Towns]]|clubnat=CHN|latest=v. {{fb|SLV}}, 20 June 2023}} |
||
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[Park Kyu-hyun]]|age={{birth date and age|2001|4|14|df=y}}|caps=2|goals=0|club=[[Dynamo Dresden]]|clubnat=GER|latest=v. {{fb|SLV}}, 20 June 2023}} |
{{nat fs r player|pos=DF|no=|name=[[Park Kyu-hyun]]|age={{birth date and age|2001|4|14|df=y}}|caps=2|goals=0|club=[[Dynamo Dresden]]|clubnat=GER|latest=v. {{fb|SLV}}, 20 June 2023}} |
||
{{nat fs break|background=#C21E2B}} |
{{nat fs break|background=#C21E2B}} |
||
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[ |
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[Jeong Woo-yeong]]|age={{birth date and age|1999|9|20|df=y}}|caps=22|goals=4|club=[[VfB Stuttgart]]|clubnat=GER|latest=v. {{fb|THA}}, 26 March 2024}} |
||
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[ |
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[Paik Seung-ho]]|age={{birth date and age|1997|3|17|df=y}}|caps=17|goals=3|club=[[Birmingham City F.C.|Birmingham City]]|clubnat=ENG|latest=v. {{fb|THA}}, 26 March 2024}} |
||
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[ |
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[Song Min-kyu]]|age={{birth date and age|1999|9|12|df=y}}|caps=14|goals=1|club=[[Jeonbuk Hyundai Motors]]|clubnat=KOR|latest=v. {{fb|THA}}, 26 March 2024}} |
||
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[Park |
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[Park Jin-seop]]|age={{birth date and age|1995|10|23|df=y}}|caps=6|goals=1|club=[[Jeonbuk Hyundai Motors]]|clubnat=KOR|latest=v. {{fb|THA}}, 26 March 2024}} |
||
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[ |
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[Jeong Ho-yeon]]|age={{birth date and age|2000|9|28|df=y}}|caps=1|goals=0|club=[[Gwangju FC]]|clubnat=KOR|latest=v. {{fb|THA}}, 26 March 2024}} |
||
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[ |
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[Moon Seon-min]]|age={{birth date and age|1992|6|9|df=y}}|caps=16|goals=2|club=[[Jeonbuk Hyundai Motors]]|clubnat=KOR|latest=[[2023 AFC Asian Cup]]}} |
||
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[Lee Soon-min]]|age={{birth date and age|1994|5|22|df=y}}|caps=4|goals=0|club=[[Daejeon Hana Citizen]]|clubnat=KOR|latest=[[2023 AFC Asian Cup]]}} |
|||
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[Yang Hyun-jun]]|age={{birth date and age|2002|5|25|df=y}}|caps=3|goals=0|club=[[Celtic F.C.|Celtic]]|clubnat=SCO|latest=[[2023 AFC Asian Cup]]}} |
|||
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[Lee Dong-gyeong]]|age={{birth date and age|1997|9|20|df=y}}|caps=8|goals=1|club=[[Gimcheon Sangmu FC|Gimcheon Sangmu]]|clubnat=KOR|latest=v. {{fb|KSA}}, 12 September 2023}} |
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[Lee Dong-gyeong]]|age={{birth date and age|1997|9|20|df=y}}|caps=8|goals=1|club=[[Gimcheon Sangmu FC|Gimcheon Sangmu]]|clubnat=KOR|latest=v. {{fb|KSA}}, 12 September 2023}} |
||
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[Na Sang-ho]]|age={{birth date and age|1996|8|12|df=y}}|caps=28|goals=2|club=[[FC Machida Zelvia|Machida Zelvia]]|clubnat=JPN|latest=v. {{fb|SLV}}, 20 June 2023}} |
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[Na Sang-ho]]|age={{birth date and age|1996|8|12|df=y}}|caps=28|goals=2|club=[[FC Machida Zelvia|Machida Zelvia]]|clubnat=JPN|latest=v. {{fb|SLV}}, 20 June 2023}} |
||
Dòng 953: | Dòng 967: | ||
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[Son Jun-ho]]|age={{birth date and age|1992|5|12|df=y}}|caps=20|goals=0|club=Kunyoong FC|clubnat=KOR|latest=v. {{fb|PER}}, 16 June 2023 <sup>WD</sup>}} |
{{nat fs r player|pos=MF|no=|name=[[Son Jun-ho]]|age={{birth date and age|1992|5|12|df=y}}|caps=20|goals=0|club=Kunyoong FC|clubnat=KOR|latest=v. {{fb|PER}}, 16 June 2023 <sup>WD</sup>}} |
||
{{nat fs break|background=#C21E2B}} |
{{nat fs break|background=#C21E2B}} |
||
{{nat fs r player|pos=FW|no=|name=[[ |
{{nat fs r player|pos=FW|no=|name=[[Cho Gue-sung]]|age={{birth date and age|1998|1|25|df=y}}|caps=39|goals=9|club=[[FC Midtjylland|Midtjylland]]|clubnat=DEN|latest=v. {{fb|THA}}, 26 March 2024}} |
||
{{nat fs r player|pos=FW|no=|name=[[Oh Hyeon-gyu]]|age={{birth date and age|2001|4|12|df=y}}|caps=11|goals=0|club=[[Celtic F.C.|Celtic]]|clubnat=SCO|latest=[[2023 AFC Asian Cup]]}} |
|||
{{nat fs r player|pos=FW|no=|name=[[Hwang Ui-jo]]|age={{birth date and age|1992|8|28|df=y}}|caps=62|goals=19|club=[[Alanyaspor]]|clubnat=TUR|latest=v. {{fb|CHN}}, 21 November 2023}} |
{{nat fs r player|pos=FW|no=|name=[[Hwang Ui-jo]]|age={{birth date and age|1992|8|28|df=y}}|caps=62|goals=19|club=[[Alanyaspor]]|clubnat=TUR|latest=v. {{fb|CHN}}, 21 November 2023}} |
||
{{nat fs break|background=#C21E2B}} |
{{nat fs break|background=#C21E2B}} |
Bản mới nhất lúc 15:59, ngày 11 tháng 6 năm 2024
![]() | |||
Biệt danh | Chiến binh Thái Cực (Taeguk Warriors) Hổ châu Á | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc (KFA) | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | EAFF (Đông Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Kim Do-hoon (Tạm quyền) | ||
Đội trưởng | Son Heung-min | ||
Thi đấu nhiều nhất | Cha Bum-kun Hong Myung-bo (136) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Cha Bum-kun (58) | ||
Sân nhà | Sân vận động World Cup Seoul | ||
Mã FIFA | KOR | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 22 | ||
Cao nhất | 17 (3.1998) | ||
Thấp nhất | 65 (11.2014 – 1.2015) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 36 ![]() | ||
Cao nhất | 15 (9.1980, 6.2002) | ||
Thấp nhất | 80 (8.1967) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (London, Anh; 2 tháng 8 năm 1948) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Incheon, Hàn Quốc; 29 tháng 9 năm 2003) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (London, Anh; 5 tháng 8 năm 1948) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 11 (Lần đầu vào năm 1954) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng 4 (2002) | ||
Cúp bóng đá châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 16 (Lần đầu vào năm 1956) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1956, 1960) | ||
Cúp bóng đá Đông Á | |||
Sồ lần tham dự | 8 (Lần đầu vào năm 2003) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2003, 2008, 2015, 2017, 2019) | ||
Cúp Liên đoàn các châu lục | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2001) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2001) | ||
Thành tích huy chương |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đại Hàn Dân Quốc | |
Hangul | 대한민국 축구 국가대표팀 |
---|---|
Hanja | 大韓民國 蹴球 國家代表팀 |
Romaja quốc ngữ | Daehan Min'guk Chukgu Gukga Daepyo Tim |
McCune–Reischauer | Taehan Min'guk Ch'ukku Kukka Taep'yo T'im |
Hán-Việt | Đại Hàn Dân Quốc Túc Cầu Quốc Gia Đại Biểu Đội |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc (Hangul: 대한민국 축구 국가대표팀, Romaja: daehanmin-guk chukgu gukgadaepyotim, Hán Việt: Đại Hàn Dân Quốc túc cầu quốc gia đại biểu đội) là đội tuyển bóng đá nam cấp quốc gia đại diện cho Hàn Quốc trong các giải thi đấu quốc tế và do Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc (KFA) quản lý. Sân nhà của đội tuyển Hàn Quốc hiện nay là Sân vận động World Cup Seoul, nằm ở phía tây thủ đô Seoul.
Hàn Quốc sớm nổi lên như một thế lực của bóng đá châu Á từ đầu những năm thập niên 1980 và được xem là đội tuyển bóng đá châu Á thành công nhất trong lịch sử. Tính đến World Cup 2022, Hàn Quốc đã có tổng cộng 11 lần giành quyền tham dự các kỳ World Cup, trong đó có 10 lần liên tiếp - con số này nhiều hơn bất kỳ đội tuyển châu Á nào khác. Thành tích tốt nhất của đội ở đấu trường quốc tế là đạt hạng 4 ở kỳ World Cup 2002 - giải vô địch bóng đá thế giới lần đầu tiên được tổ chức tại châu Á nơi họ là đồng chủ nhà cùng với Nhật Bản. Cho đến nay, đó vẫn là bước tiến xa nhất của một đội bóng châu Á qua các kỳ World Cup.
Ở đấu trường châu lục, đội tuyển Hàn Quốc vô địch Asian Cup trong hai lần tổ chức đầu tiên (1956 và 1960) cùng với 4 lần giành ngôi Á quân. Đội cũng đoạt 3 huy chương vàng tại Asian Games vào các năm 1970, 1978 và 1986. Bên cạnh đó, đội xếp hạng 4 khi làm khách mời tham dự giải đấu CONCACAF 2002. Ở cấp độ khu vực, Hàn Quốc có 6 lần vô địch Cúp bóng đá Đông Á và đang giữ kỷ lục về số lần vô địch khu vực.
Đội tuyển Hàn Quốc được gọi với các biệt danh như "Chiến binh Thái Cực" hay "Hổ châu Á", linh vật của đội là Hổ Siberia.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Thành tích tốt nhất: Hạng 4 (2002).
Cúp Vàng CONCACAF (tham dự giải này với tư cách chính thức là khách mời danh dự): Hạng 4 (2002).
- King's Cup: 8 lần: 1969, 1970, 1971, 1973, 1974, 1975, 1977, 1998.
- Merdeka Cup: 8 lần: 1965, 1967, 1970, 1972, 1975, 1977, 1978, 1979.
- Cúp Hoàng đế: 1 lần: 1935 (tham dự với tư cách là thuộc địa của Nhật Bản).
Vô địch châu Á: 2 lần
- Vô địch: 1956, 1960.
- Á quân: 1972, 1980, 1988, 2015.
- Hạng 3: 1964, 2000, 2007, 2011.
- Merlion Cup: 1 lần
- Vô địch: 1992.
- Á quân: 1982, 1984.
- Hạng 3: 1982.
- Vô địch Đông Á: 6 lần: 1990, 2003, 2008, 2015, 2017, 2019.
- Bóng đá nam tại Asiad (khi còn dành cho cấp độ đội tuyển quốc gia):
- Đội tuyển châu Á xuất sắc nhất năm 2 lần: 2002, 2009.
- Giải trẻ Saudi 1 lần: 1978
- Korea Cup: 12 lần: 1971, 1974, 1975, 1976, 1978, 1980, 1981, 1982, 1985, 1987, 1991, 1997
- Giải kỷ niệm Jarkata: 1 lần: 1981
- Cúp các quốc gia Phi-Á: 1 lần: 1987
- LG Cup: 3 lần: 2000, 2001, 2006
- Đội hấp dẫn nhất FIFA World Cup: 1 lần: 2002
- Giải Fair Play Cúp Đông Á: 1 lần: 2008
- Giải Fair Play AFC Asian Cup: 1 lần: 2011
Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Hàn Quốc là đội có số lần tham dự các vòng chung kết World Cup nhiều nhất châu Á với 11 lần góp mặt. Đây cũng là đội có thành tích tốt nhất ở vòng loại World Cup khu vực châu Á trong lịch sử. Hai thành tích cao nhất của đội tuyển Hàn Quốc qua các giải vô địch bóng đá thế giới là giành hạng 4 ở World Cup 2002 và hai lần lọt vào vòng 1/8 ở World Cup 2010 và 2022.
Năm | Kết quả | Vị trí | Số trận | Thắng | Hòa [2] | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 ↓ 1938 |
Không tham dự, là thuộc địa của Nhật Bản | |||||||
1950 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 16 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 16 |
1958 | Không tham dự | |||||||
1962 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1966 | Bỏ cuộc | |||||||
1970 ↓ 1982 |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 20 | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 7 |
![]() |
22 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | |
![]() |
20 | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 | |
![]() |
30 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 9 | |
![]() ![]() |
Hạng tư | 4 | 7 | 3 | 2 | 2 | 8 | 6 |
![]() |
Vòng 1 | 17 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 |
![]() |
Vòng 2 | 15 | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 8 |
![]() |
Vòng 1 | 27 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 |
![]() |
19 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | |
![]() |
Vòng 2 | 16 | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 8 |
![]() ![]() ![]() ↓ ![]() |
Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 11/22 1 lần: Hạng tư |
38 | 7 | 10 | 21 | 39 | 78 |
Thế vận hội Mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | F | A | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1900–1936 | Không tham dự, là thuộc địa của Nhật Bản | ||||||||
![]() |
Tứ kết | 8th | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 15 | |
1952 | Không tham dự | ||||||||
1956–1960 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
![]() |
Vòng bảng | 14th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 20 | |
1968–1984 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
![]() |
Vòng bảng | 11th | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | |
Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 3/11 | 8 | 1 | 2 | 5 | 7 | 37 |
Cúp bóng đá châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
Hàn Quốc là một trong những đội bóng giàu thành tích nhất tại Cúp bóng đá châu Á với tư cách là nhà vô địch đầu tiên của giải đấu (1956) và lần thứ hai vào năm 1960. Ngoài ra, đội có 4 lần giành hạng nhì và 4 lần giành hạng ba. Tuy nhiên, nếu so sánh thành tích này với những đối thủ chính của họ như Nhật Bản (4 lần vô địch), Iran hay Ả Rập Xê Út (3 lần vô địch) thì đây lại là đội tuyển khá vô duyên với chức vô địch châu lục.
Đại đa số người Hàn Quốc cho rằng nguyên nhân đằng sau cơn khát danh hiệu hiện đã kéo dài hơn 6 thập kỉ là do sau kì Cúp bóng đá châu Á 1960, Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc đã trao những tấm huy chương bằng chì mạ vàng cho các cầu thủ Hàn Quốc vô địch giải đấu năm ấy (số tiền dùng để chi cho vàng thật đã bị một quan chức của Hiệp hội biển thủ).
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vô địch | 1/4 | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 6 |
![]() |
1/4 | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 | |
![]() |
Hạng ba | 3/4 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 |
1968 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Á quân | 2/6 | 5 | 1 | 2 | 2 | 7 | 6 |
1976 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Á quân | 2/10 | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 6 |
![]() |
Vòng 1 | 9/10 | 4 | 0 | 2 | 2 | 1 | 3 |
![]() |
Á quân | 2/10 | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 3 |
1992 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Tứ kết | 7/12 | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 11 |
![]() |
Hạng ba | 3/12 | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 6 |
![]() |
Tứ kết | 6/16 | 4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 4 |
![]() ![]() ![]() ![]() |
Hạng ba | 3/16 | 6 | 1 | 4 | 1 | 3 | 3 |
![]() |
3/16 | 6 | 4 | 2 | 0 | 13 | 7 | |
![]() |
Á quân | 2/16 | 6 | 5 | 0 | 1 | 8 | 2 |
![]() |
Tứ kết | 5/24 | 5 | 4 | 0 | 1 | 6 | 2 |
![]() |
Bán kết | 4/24 | 6 | 2 | 3 | 1 | 11 | 10 |
![]() |
Vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 2 lần vô địch |
16/19 | 73 | 38 | 19 | 16 | 117 | 74 |
Á vận hội[sửa | sửa mã nguồn]
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | F | A | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 | Không tham dự | ||||||||
![]() |
Huy chương bạc | 2nd | 4 | 1 | 2 | 1 | 15 | 12 | |
![]() |
2nd | 5 | 4 | 0 | 1 | 15 | 6 | ||
![]() |
2nd | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 5 | ||
![]() |
Vòng 1 | 11th | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | |
![]() |
Huy chương vàng | 1st | 6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 3 | |
![]() |
Vòng 2 | 8th | 5 | 1 | 1 | 3 | 4 | 10 | |
![]() |
Huy chương vàng | 1st | 7 | 6 | 1 | 0 | 15 | 3 | |
![]() |
Vòng 1 | 9th | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 3 | |
![]() |
Huy chương vàng | 1st | 6 | 4 | 2 | 0 | 14 | 3 | |
![]() |
Huy chương đồng | 3rd | 6 | 5 | 0 | 1 | 18 | 1 | |
![]() |
Hạng tư | 4th | 6 | 3 | 0 | 3 | 17 | 7 | |
![]() |
Tứ kết | 6th | 6 | 4 | 0 | 2 | 12 | 6 | |
Tổng | 3 lần vô địch | 12/13 | 61 | 36 | 8 | 17 | 128 | 63 |
Siêu cúp bóng đá Đông Nam Á - Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]
Hàn Quốc tham gia Siêu cúp bóng đá Đông Nam Á - Đông Á 2 lần vào các năm 2017 và 2019 sau khi đánh bại đội tuyển Nhật Bản để giành quyền tham dự.
Siêu cúp bóng đá Đông Nam Á - Đông Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
![]() |
Chung kết | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 2 lần tham dự | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cúp bóng đá Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]
Hàn Quốc có 6 lần vô địch Đông Á, kể từ năm 2003 thì họ được đặc cách vào thẳng vòng chung kết và hiện đang là đội nắm giữ kỷ lục về số lần vô địch.
Năm | Kết quả | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vô địch | 1st | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 |
![]() |
Hạng tư | 4th | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 |
![]() |
Vô địch | 1st | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 4 |
![]() |
Á quân | 2nd | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 4 |
![]() |
Hạng ba | 3rd | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 |
![]() |
Vô địch | 1st | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 |
![]() |
1st | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 3 | |
![]() |
1st | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | |
![]() |
Á quân | 2nd | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 |
Tổng cộng | 5 lần vô địch | 1st | 27 | 13 | 10 | 4 | 39 | 20 |
Ban huấn luyện[sửa | sửa mã nguồn]
Ban huấn luyện hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 27 tháng 2 năm 2023[3]
Chức vụ | Tên |
---|---|
Huấn luyện viên trưởng | ![]() |
Trợ lý giám đốc | ![]() |
trợ lý huấn luyện viên | ![]() |
![]() | |
Huấn luyện viên thủ môn | ![]() |
Huấn luyện viên thể lực | ![]() |
![]() |
Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách các huấn luyện viên từng làm công tác huấn luyện tại đội tuyển Hàn Quốc kể từ năm 1997:
Tên | Thời gian |
---|---|
![]() |
1997–1998 |
![]() |
1998–2000 |
![]() |
2000–2002 |
![]() |
2003–2004 |
![]() |
2004–2005 |
![]() |
2005–2006 |
![]() |
2006–2007 |
![]() |
2007–2010 |
![]() |
2010–2011 |
![]() |
2011–2013 |
![]() |
2013–2014 |
![]() |
2014–2017 |
![]() |
2017–2018 |
![]() |
2018–2022 |
![]() |
2023–2024 |
![]() |
2024 |
![]() |
2024-nay |
Kết quả và lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng Hòa Thua
2024[sửa | sửa mã nguồn]
6 tháng 1 Giao hữu | Hàn Quốc ![]() |
1–0 | ![]() |
Abu Dhabi, UAE |
---|---|---|---|---|
17:00 UTC+4 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Đại học New York Trọng tài: Yahya Al-Mulla (UAE) |
15 tháng 1 Bảng E AFC Asian Cup 2023 | Hàn Quốc ![]() |
3–1 | ![]() |
Doha, Qatar |
---|---|---|---|---|
14:30 UTC+3 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Jassim bin Hamad Lượng khán giả: 8,388 Trọng tài: Mã Ninh (Trung Quốc) |
20 tháng 1 Bảng E AFC Asian Cup 2023 | Jordan ![]() |
2–2 | ![]() |
Doha, Qatar |
---|---|---|---|---|
14:30 UTC+3 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Al Thumama Lượng khán giả: 36,627 Trọng tài: Salman Falahi (Qatar) |
25 tháng 1 Bảng E AFC Asian Cup 2023 | Hàn Quốc ![]() |
3–3 | ![]() |
Al Wakrah, Qatar |
---|---|---|---|---|
14:30 UTC+3 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Abdullah bin Khalifa Lượng khán giả: 30,117 Trọng tài: Khalid Al-Turais (Ả Rập Xê Út) |
30 tháng 1 Vòng 16 đội AFC Asian Cup 2023 | Ả Rập Xê Út ![]() |
1–1 (s.h.p.) (2–4 p) |
![]() |
Al Rayyan, Qatar |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+3 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Thành phố Giáo dục Lượng khán giả: 42,389 Trọng tài: Ilgiz Tantashev (Uzbekistan) |
Loạt sút luân lưu | ||||
2 tháng 2 Tứ kết AFC Asian Cup 2023 | Úc ![]() |
1–2 (s.h.p.) | ![]() |
Al Wakrah, Qatar |
---|---|---|---|---|
18:30 UTC+3 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Al Janoub Lượng khán giả: 39,632 Trọng tài: Ahmed Al-Kaf (Oman) |
6 tháng 2 Bán kết AFC Asian Cup 2023 | Jordan ![]() |
2–0 | ![]() |
Al Rayyan, Qatar |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+3 |
|
Sân vận động: Sân vận động Ahmad bin Ali Lượng khán giả: 42.850 Trọng tài: Mohammed Abdulla Hassan Mohamed (UAE) |
21 tháng 3 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Hàn Quốc ![]() |
1–1 | ![]() |
Seoul, Hàn Quốc |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+9 |
|
|
Sân vận động: Sân vận động Seoul World Cup Lượng khán giả: 64,912 Trọng tài: Khalid Al-Turais (Ả Rập Xê Út) |
26 tháng 3 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Thái Lan ![]() |
0–3 | ![]() |
Bangkok, Thái Lan |
---|---|---|---|---|
19:30 UTC+7 |
|
Sân vận động: Sân vận động Rajamangala Lượng khán giả: 45,458 Trọng tài: Adham Makhadmeh (Jordan) |
6 tháng 6 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Singapore ![]() |
0–7 | ![]() |
Kallang , Singapore |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+8 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Quốc gia Singapore Lượng khán giả: 49,097 Trọng tài: Sadullo Gulmurodi (Tajikistan) |
11 tháng 6 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Hàn Quốc ![]() |
1–0 | ![]() |
Seoul, Hàn Quốc |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+9 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Seoul World Cup Lượng khán giả: 64,935 Trọng tài: Mohammed Al Hoish (Ả Rập Xê Út) |
Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 11 tháng 6 năm 2024
Những cầu thủ được in đậm tức là vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia:
|
|
|
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Đây là đội hình đã hoàn thành vòng loại AFC Asian Cup 2027.[5][6][7]
Số lần khoác áo và bàn thắng được cập nhật tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2024, sau trận đấu với Trung Quốc..
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Song Bum-keun | 15 tháng 10, 1997 | 1 | 0 | ![]() |
12 | TM | Hwang In-jae | 22 tháng 4, 1994 | 0 | 0 | ![]() |
21 | TM | Jo Hyeon-woo | 25 tháng 9, 1991 | 33 | 0 | ![]() |
2 | HV | Hwang Jae-won | 16 tháng 8, 2002 | 2 | 0 | ![]() |
3 | HV | Kim Jin-su | 13 tháng 6, 1992 | 74 | 2 | ![]() |
4 | HV | Ha Chang-rae | 16 tháng 10, 1994 | 0 | 0 | ![]() |
14 | HV | Cho Yu-min | 17 tháng 11, 1996 | 7 | 0 | ![]() |
15 | HV | Choi Jun | 17 tháng 4, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
16 | HV | Lee Myung-jae | 4 tháng 11, 1993 | 1 | 0 | ![]() |
20 | HV | Kwon Kyung-won | 31 tháng 1, 1992 | 32 | 2 | ![]() |
22 | HV | Park Seung-wook | 7 tháng 5, 1997 | 2 | 0 | ![]() |
5 | TV | Jung Woo-young | 14 tháng 12, 1989 | 74 | 3 | ![]() |
6 | TV | Hwang In-beom | 20 tháng 9, 1996 | 60 | 6 | ![]() |
7 | TV | Son Heung-min (đội trưởng) | 8 tháng 7, 1992 | 127 | 48 | ![]() |
8 | TV | Park Yong-woo | 10 tháng 9, 1993 | 15 | 0 | ![]() |
10 | TV | Lee Jae-sung | 10 tháng 8, 1992 | 88 | 11 | ![]() |
11 | TV | Hwang Hee-chan | 26 tháng 1, 1996 | 66 | 14 | ![]() |
13 | TV | Hong Hyun-seok | 16 tháng 6, 1999 | 12 | 0 | ![]() |
17 | TV | Um Won-sang | 6 tháng 1, 1999 | 8 | 0 | ![]() |
18 | TV | Lee Kang-in | 19 tháng 2, 2001 | 29 | 10 | ![]() |
23 | TV | Bae Jun-ho | 21 tháng 8, 2003 | 2 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Joo Min-kyu | 13 tháng 4, 1990 | 4 | 1 | ![]() |
19 | TĐ | Oh Se-hun | 15 tháng 1, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Lee Chang-geun | 30 tháng 8, 1993 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Kim Seung-gyu | 30 tháng 9, 1990 | 81 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup INJ |
TM | Kim Jun-hong | 3 tháng 6, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Kim Young-gwon | 27 tháng 2, 1990 | 111 | 7 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Kim Min-jae | 15 tháng 11, 1996 | 63 | 4 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Kim Moon-hwan | 1 tháng 8, 1995 | 27 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Seol Young-woo | 5 tháng 12, 1998 | 16 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Kim Tae-hwan | 24 tháng 7, 1989 | 31 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup |
HV | Jung Seung-hyun | 3 tháng 4, 1994 | 25 | 1 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup |
HV | Lee Ki-je | 9 tháng 7, 1991 | 14 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup |
HV | Kim Ju-sung | 12 tháng 12, 2000 | 2 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup |
HV | Kim Ji-soo | 24 tháng 12, 2004 | 0 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup |
HV | Kang Sang-woo | 7 tháng 10, 1993 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Ahn Hyeon-beom | 21 tháng 12, 1994 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Park Ji-soo | 13 tháng 6, 1994 | 16 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Park Kyu-hyun | 14 tháng 4, 2001 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Jeong Woo-yeong | 20 tháng 9, 1999 | 22 | 4 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Paik Seung-ho | 17 tháng 3, 1997 | 17 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Song Min-kyu | 12 tháng 9, 1999 | 14 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Park Jin-seop | 23 tháng 10, 1995 | 6 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Jeong Ho-yeon | 28 tháng 9, 2000 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Moon Seon-min | 9 tháng 6, 1992 | 16 | 2 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup |
TV | Lee Soon-min | 22 tháng 5, 1994 | 4 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup |
TV | Yang Hyun-jun | 25 tháng 5, 2002 | 3 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup |
TV | Lee Dong-gyeong | 20 tháng 9, 1997 | 8 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Na Sang-ho | 12 tháng 8, 1996 | 28 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Won Du-jae | 18 tháng 11, 1997 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Son Jun-ho | 12 tháng 5, 1992 | 20 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Cho Gue-sung | 25 tháng 1, 1998 | 39 | 9 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Oh Hyeon-gyu | 12 tháng 4, 2001 | 11 | 0 | ![]() |
2023 AFC Asian Cup |
TĐ | Hwang Ui-jo | 28 tháng 8, 1992 | 62 | 19 | ![]() |
v. ![]() |
|
Đại kình địch[sửa | sửa mã nguồn]
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Hàn Quốc trên đấu trường châu lục là nước láng giềng Nhật Bản. Bộ đôi Hàn Quốc và Nhật Bản luôn được coi là cặp "kỳ phùng địch thủ" suốt nhiều năm cho vị trí "đầu tàu" của bóng đá châu Á.
Ngoài ra, trong những năm gần đây, Hàn Quốc cũng có sự cạnh tranh với những đội bóng hàng đầu như Úc, Iran và Ả Rập Xê Út trên đấu trường châu Á.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
- ^ “Men's A Squad – Coach” (bằng tiếng Anh). Korea Football Association. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2023.
- ^ 월드컵 한국 최고 감독은 히딩크, 비운은 차범근. Senior Today (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Son included in South Korea's squad for World Cup”. Reuters (bằng tiếng Anh). 12 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2022.
- ^ 명단 발표 [List announcement] (bằng tiếng Hàn). Korea Football Association. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2022.
- ^ 선수 명단 [Squad List] (bằng tiếng Hàn). Korea Football Association. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc. |