Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành viên:Mười chín”
Không có tóm lược sửa đổi |
Phân tích so sánh dân số các đơn vị hành chính Việt Nam với các quốc gia thế giới. |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
{{Việt Nam|Kinh tế, chính trị, xã hội=Việt Nam đương đại}} |
{{Việt Nam|Kinh tế, chính trị, xã hội=Việt Nam đương đại}} |
||
{| class="sortable mw-collapsible" cellpadding="0" align="{{{align|right}}}" style="width:0; border-spacing:0px; text-align:center; background-color:#f9f9f9; border:0px solid #cccccc" |
{| class="sortable mw-collapsible" cellpadding="0" align="{{{align|right}}}" style="width:0; border-spacing:0px; text-align:center; background-color:#f9f9f9; border:0px solid #cccccc" |
||
| style="border:solid 0px #cccccc" | |
| style="border:solid 0px #cccccc" | |
||
{{Image label small|x=- 95|y=- 75|scale={{{width|-1}}}|text=[[Hà Nội|1]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 230|y=- 650|scale={{{width|-1}}}|text=[[thành phố Hồ Chí Minh|2]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 230|y=- 160|scale={{{width|-1}}}|text=[[Hải Phòng|3]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 298|y=- 390|scale={{{width|-1}}}|text=[[Đà Nẵng|4]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 180|y=- 685|scale={{{width|-1}}}|text=[[Cần Thơ|5]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 68|y=- 120|scale={{{width|-1}}}|text=[[Điện Biên|6]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 75|y=- 85|scale={{{width|-1}}}|text=[[Lai Châu|7]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 110|y=- 85|scale={{{width|-1}}}|text=[[Lào Cai|8]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 150|y=- 70|scale={{{width|-1}}}|text=[[Hà Giang|9]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 200|y=- 65|scale={{{width|-1}}}|text=[[Cao Bằng|10]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 220|y=- 110|scale={{{width|-1}}}|text=[[Lạng Sơn|11]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 130|y=- 110|scale={{{width|-1}}}|text=[[Yên Bái|12]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 160|y=- 100|scale={{{width|-1}}}|text=[[Tuyên Quang|13]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 185|y=- 90|scale={{{width|-1}}}|text=[[Bắc Kạn|14]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 185|y=- 120|scale={{{width|-1}}}|text=[[Thái Nguyên|15]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 100|y=- 140|scale={{{width|-1}}}|text=[[Sơn La|16]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 155|y=- 135|scale={{{width|-1}}}|text=[[Phú Thọ|17]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 175|y=- 130|scale={{{width|-1}}}|text=[[Vĩnh Phúc|18]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 200|y=- 145|scale={{{width|-1}}}|text=[[Bắc Ninh|19]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 210|y=- 135|scale={{{width|-1}}}|text=[[Bắc Giang|20]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 250|y=- 140|scale={{{width|-1}}}|text=[[Quảng Ninh|21]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 160|y=- 160|scale={{{width|-1}}}|text=[[Hòa Bình|22]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 198|y=- 160|scale={{{width|-1}}}|text=[[Hưng Yên|23]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 214|y=- 155|scale={{{width|-1}}}|text=[[Hải Dương|24]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 215|y=- 173|scale={{{width|-1}}}|text=[[Thái Bình|25]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 195|y=- 173|scale={{{width|-1}}}|text=[[Hà Nam|26]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 205|y=- 185|scale={{{width|-1}}}|text=[[Nam Định|27]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 190|y=- 188|scale={{{width|-1}}}|text=[[Ninh Bình|28]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 170|y=- 205|scale={{{width|-1}}}|text=[[Thanh Hóa|29]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 155|y=- 245|scale={{{width|-1}}}|text=[[Nghệ An|30]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 185|y=- 280|scale={{{width|-1}}}|text=[[Hà Tĩnh|31]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 210|y=- 320|scale={{{width|-1}}}|text=[[Quảng Bình|32]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 240|y=- 357|scale={{{width|-1}}}|text=[[Quảng Trị|33]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 270|y=- 380|scale={{{width|-1}}}|text=[[Thừa Thiên - Huế|34]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 290|y=- 410|scale={{{width|-1}}}|text=[[Quảng Nam|35]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 320|y=- 440|scale={{{width|-1}}}|text=[[Quảng Ngãi|36]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 290|y=- 460|scale={{{width|-1}}}|text=[[Kon Tum|37]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 300|y=- 500|scale={{{width|-1}}}|text=[[Gia Lai|38]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 335|y=- 490|scale={{{width|-1}}}|text=[[Bình Định|39]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 340|y=- 530|scale={{{width|-1}}}|text=[[Phú Yên|40]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 300|y=- 550|scale={{{width|-1}}}|text=[[Đắk Lắk|41]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 277|y=- 580|scale={{{width|-1}}}|text=[[Đắk Nông|42]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 340|y=- 575|scale={{{width|-1}}}|text=[[Khánh Hòa|43]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 290|y=- 610|scale={{{width|-1}}}|text=[[Lâm Đồng|44]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 330|y=- 605|scale={{{width|-1}}}|text=[[Ninh Thuận|45]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 293|y=- 640|scale={{{width|-1}}}|text=[[Bình Thuận|46]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 235|y=- 605|scale={{{width|-1}}}|text=[[Bình Phước|47]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 205|y=- 620|scale={{{width|-1}}}|text=[[Tây Ninh|48]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 225|y=- 630|scale={{{width|-1}}}|text=[[Bình Dương|49]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 250|y=- 640|scale={{{width|-1}}}|text=[[Đồng Nai|50]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 260|y=- 660|scale={{{width|-1}}}|text=[[Bà Rịa - Vũng Tàu|51]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 210|y=- 655|scale={{{width|-1}}}|text=[[Long An|52]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 180|y=- 660|scale={{{width|-1}}}|text=[[Đồng Tháp|53]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 215|y=- 670|scale={{{width|-1}}}|text=[[Tiền Giang|54]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 217|y=- 683|scale={{{width|-1}}}|text=[[Bến Tre|55]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 160|y=- 664|scale={{{width|-1}}}|text=[[An Giang|56]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 195|y=- 682|scale={{{width|-1}}}|text=[[Vĩnh Long|57]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 160|y=- 690|scale={{{width|-1}}}|text=[[Kiên Giang|58]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 180|y=- 700|scale={{{width|-1}}}|text=[[Hậu Giang|59]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 213|y=- 700|scale={{{width|-1}}}|text=[[Trà Vinh|60]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 193|y=- 710|scale={{{width|-1}}}|text=[[Sóc Trăng|61]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 172|y=- 725|scale={{{width|-1}}}|text=[[Bạc Liêu|62]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 155|y=- 740|scale={{{width|-1}}}|text=[[Cà Mau|63]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 105|y=- 680|scale={{{width|-1}}}|text=[[Phú Quốc|*]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 230|y=- 750|scale={{{width|-1}}}|text=[[Côn Đảo|**]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 380|y=- 450|scale={{{width|-1}}}|text=[[Quần đảo Hoàng Sa|***]]}} |
|||
{{Image label small|x=- 350|y=- 720|scale={{{width|-1}}}|text=[[Quần đảo Trường Sa|****]]}} |
|||
{{Image label end}}<big>'''Bản đồ hành chính Việt Nam'''</big> |
|||
<small>''Chú thích:''</small> |
|||
<small> |
|||
<nowiki>*</nowiki>-Đảo Phú Quốc (huyện [[Phú Quốc]], [[Kiên Giang]]) <nowiki>**</nowiki>-Côn Đảo (huyện [[Côn Đảo]], [[Bà Rịa - Vũng Tàu]]) |
|||
<nowiki>***</nowiki>-[[Quần đảo Hoàng Sa]] (huyện [[Hoàng Sa, Đà Nẵng|Hoàng Sa]], [[Đà Nẵng]]) |
|||
</small> |
|||
<small><nowiki>****</nowiki>-[[Quần đảo Trường Sa]] (huyện [[Trường Sa, Khánh Hoà|Trường Sa]], [[Khánh Hoà]])</small> |
|||
|} |
|} |
||
=== Danh sách các tỉnh thành === |
=== Danh sách các tỉnh thành === |
||
(Số liệu của Tổng cục Thống kê tính đến 0 giờ ngày 1/4/2019) Theo kết quả điều tra dân số ngày 1/4/2019 <ref name="autogenerated1">[http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=403&idmid=2&ItemID=9782 Tong Cuc Thong Ke<!-- Bot generated title -->]</ref>, dân số Việt Nam là 96.208.984 người. Đơn vị tỉnh thành đông dân nhất là [[Thành phố Hồ Chí Minh]] có 8.993.082 người, xếp thứ 2 là thủ đô [[Hà Nội]] (vừa được mở rộng năm 2019) với dân số 8.053.663 người, tiếp đến là [[Thanh Hóa]] là 3.640.128 người, [[Nghệ An]] là 3.327.791 người, và [[Đồng Nai]] là 3.097.107 người. Tỉnh ít dân nhất là [[Bắc Kạn]] 313.905 người <ref name="autogenerated1" />, kế đến là các tỉnh [[Lai Châu]], [[Kon Tum]]. Tính theo diện tích, tỉnh lớn nhất là tỉnh [[Nghệ An]]. Tỉnh nhỏ nhất là tỉnh [[Bắc Ninh]]. |
{{Tỉnh thành Việt Nam}}(Số liệu của Tổng cục Thống kê tính đến 0 giờ ngày 1/4/2019) Theo kết quả điều tra dân số ngày 1/4/2019 <ref name="autogenerated1">[http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=403&idmid=2&ItemID=9782 Tong Cuc Thong Ke<!-- Bot generated title -->]</ref>, dân số Việt Nam là 96.208.984 người. Đơn vị tỉnh thành đông dân nhất là [[Thành phố Hồ Chí Minh]] có 8.993.082 người, xếp thứ 2 là thủ đô [[Hà Nội]] (vừa được mở rộng năm 2019) với dân số 8.053.663 người, tiếp đến là [[Thanh Hóa]] là 3.640.128 người, [[Nghệ An]] là 3.327.791 người, và [[Đồng Nai]] là 3.097.107 người. Tỉnh ít dân nhất là [[Bắc Kạn]] 313.905 người <ref name="autogenerated1" />, kế đến là các tỉnh [[Lai Châu]], [[Kon Tum]]. Tính theo diện tích, tỉnh lớn nhất là tỉnh [[Nghệ An]]. Tỉnh nhỏ nhất là tỉnh [[Bắc Ninh]]. |
||
{| class="wikitable sortable mw-collapsible " |
{| class="wikitable sortable mw-collapsible " |
||
! width="1%" |Stt |
! width="1%" |Stt |
||
Dòng 103: | Dòng 27: | ||
! width="8%" |Dân số |
! width="8%" |Dân số |
||
(người)<ref>Thông tin về diện tích theo bài viết của từng tỉnh thành đã cập nhật</ref> |
(người)<ref>Thông tin về diện tích theo bài viết của từng tỉnh thành đã cập nhật</ref> |
||
!Quốc gia so sánh |
|||
! width="8%" |Diện tích |
! width="8%" |Diện tích |
||
(km²)<ref>Thông tin về dân số theo bài viết của từng tỉnh thành đã cập nhật</ref> |
(km²)<ref>Thông tin về dân số theo bài viết của từng tỉnh thành đã cập nhật</ref> |
||
Dòng 117: | Dòng 42: | ||
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
||
|<center>1.908.352</center> |
|<center>1.908.352</center> |
||
| |
|||
{| class="wikitable sortable mw-collapsible" style="text-align:center" |
|||
| align="left" |'''{{flag|Latvia}}''' |
|||
|} |
|||
|<center>3.536,7</center> |
|<center>3.536,7</center> |
||
|<center>610</center> |
|<center>610</center> |
||
Dòng 128: | Dòng 57: | ||
|<center>[[Đông Nam Bộ (Việt Nam)|Đông Nam Bộ]]</center> |
|<center>[[Đông Nam Bộ (Việt Nam)|Đông Nam Bộ]]</center> |
||
|<center>1.148.313</center> |
|<center>1.148.313</center> |
||
| |
|||
{| class="wikitable sortable mw-collapsible" style="text-align:center" |
|||
| align="left" |'''{{flag|Síp}}'''{{ref|n14|n14}} |
|||
|} |
|||
|<center>1.980,8</center> |
|<center>1.980,8</center> |
||
|<center>580</center> |
|<center>580</center> |
||
Dòng 139: | Dòng 72: | ||
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
||
|<center>907.236</center> |
|<center>907.236</center> |
||
| |
|||
{| class="wikitable sortable mw-collapsible" style="text-align:center" |
|||
| align="left" |'''{{flag|Fiji}}''' |
|||
|} |
|||
|<center>2.669</center> |
|<center>2.669</center> |
||
|<center>335</center> |
|<center>335</center> |
||
Dòng 150: | Dòng 87: | ||
| rowspan="2" |<center>[[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]]</center> |
| rowspan="2" |<center>[[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]]</center> |
||
|<center>313.905</center> |
|<center>313.905</center> |
||
| |
|||
|<center>4.860</center> |
|<center>4.860</center> |
||
|<center>66</center> |
|<center>66</center> |
||
Dòng 160: | Dòng 98: | ||
|<center>Thành phố [[Bắc Giang (thành phố)|Bắc Giang]]</center> |
|<center>Thành phố [[Bắc Giang (thành phố)|Bắc Giang]]</center> |
||
|<center>1.803.950</center> |
|<center>1.803.950</center> |
||
| |
|||
|<center>3.851,4</center> |
|<center>3.851,4</center> |
||
|<center>433</center> |
|<center>433</center> |
||
Dòng 171: | Dòng 110: | ||
|<center>[[Đồng bằng sông Hồng]]</center> |
|<center>[[Đồng bằng sông Hồng]]</center> |
||
|<center>1.368.840</center> |
|<center>1.368.840</center> |
||
| |
|||
|<center>822,7</center> |
|<center>822,7</center> |
||
|<center>1.467</center> |
|<center>1.467</center> |
||
Dòng 182: | Dòng 122: | ||
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
||
|<center>1.288.463</center> |
|<center>1.288.463</center> |
||
| |
|||
|<center>2.394,6</center> |
|<center>2.394,6</center> |
||
|<center>527</center> |
|<center>527</center> |
||
Dòng 193: | Dòng 134: | ||
|<center>[[Đông Nam Bộ (Việt Nam)|Đông Nam Bộ]]</center> |
|<center>[[Đông Nam Bộ (Việt Nam)|Đông Nam Bộ]]</center> |
||
|<center>2.426.561</center> |
|<center>2.426.561</center> |
||
| |
|||
|<center>2.694,7</center> |
|<center>2.694,7</center> |
||
|<center>761</center> |
|<center>761</center> |
||
Dòng 204: | Dòng 146: | ||
|<center>[[Duyên hải Nam Trung Bộ]]</center> |
|<center>[[Duyên hải Nam Trung Bộ]]</center> |
||
|<center>1.486.918</center> |
|<center>1.486.918</center> |
||
| |
|||
|<center>6.066,2</center> |
|<center>6.066,2</center> |
||
|<center>251</center> |
|<center>251</center> |
||
Dòng 215: | Dòng 158: | ||
|<center>[[Đông Nam Bộ (Việt Nam)|Đông Nam Bộ]]</center> |
|<center>[[Đông Nam Bộ (Việt Nam)|Đông Nam Bộ]]</center> |
||
|<center>994.679</center> |
|<center>994.679</center> |
||
| |
|||
|<center>6.877</center> |
|<center>6.877</center> |
||
|<center>140</center> |
|<center>140</center> |
||
Dòng 226: | Dòng 170: | ||
|<center>[[Duyên hải Nam Trung Bộ]]</center> |
|<center>[[Duyên hải Nam Trung Bộ]]</center> |
||
|<center>1.230.808</center> |
|<center>1.230.808</center> |
||
| |
|||
|<center>7.812,8</center> |
|<center>7.812,8</center> |
||
|<center>201</center> |
|<center>201</center> |
||
Dòng 237: | Dòng 182: | ||
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
||
|<center>1.194.476</center> |
|<center>1.194.476</center> |
||
| |
|||
|<center>5.294,8</center> |
|<center>5.294,8</center> |
||
|<center>231</center> |
|<center>231</center> |
||
Dòng 248: | Dòng 194: | ||
|<center>[[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]]</center> |
|<center>[[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]]</center> |
||
|<center>530.341</center> |
|<center>530.341</center> |
||
| |
|||
|<center>6.700,3</center> |
|<center>6.700,3</center> |
||
|<center>109</center> |
|<center>109</center> |
||
Dòng 259: | Dòng 206: | ||
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
||
|<center>1.235.171</center> |
|<center>1.235.171</center> |
||
| |
|||
|<center>1.439,2</center> |
|<center>1.439,2</center> |
||
|<center>1.007</center> |
|<center>1.007</center> |
||
Dòng 270: | Dòng 218: | ||
|<center>[[Duyên hải Nam Trung Bộ]]</center> |
|<center>[[Duyên hải Nam Trung Bộ]]</center> |
||
|<center>1.134.310</center> |
|<center>1.134.310</center> |
||
| |
|||
|<center>1.284,9</center> |
|<center>1.284,9</center> |
||
|<center>876</center> |
|<center>876</center> |
||
Dòng 281: | Dòng 230: | ||
| rowspan="2" |<center>[[Tây Nguyên]]</center> |
| rowspan="2" |<center>[[Tây Nguyên]]</center> |
||
|<center>1.869.322</center> |
|<center>1.869.322</center> |
||
| |
|||
|<center>13.030,5</center> |
|<center>13.030,5</center> |
||
|<center>145</center> |
|<center>145</center> |
||
Dòng 291: | Dòng 241: | ||
|<center>Thị xã [[Gia Nghĩa]]</center> |
|<center>Thị xã [[Gia Nghĩa]]</center> |
||
|<center>622.168</center> |
|<center>622.168</center> |
||
| |
|||
|<center>6.509,3</center> |
|<center>6.509,3</center> |
||
|<center>95</center> |
|<center>95</center> |
||
Dòng 302: | Dòng 253: | ||
|<center>[[Đông Nam Bộ (Việt Nam)|Đông Nam Bộ]]</center> |
|<center>[[Đông Nam Bộ (Việt Nam)|Đông Nam Bộ]]</center> |
||
|<center>3.097.107</center> |
|<center>3.097.107</center> |
||
| |
|||
|<center>5.905,7</center> |
|<center>5.905,7</center> |
||
|<center>529</center> |
|<center>529</center> |
||
Dòng 313: | Dòng 265: | ||
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
||
|<center>1.599.504</center> |
|<center>1.599.504</center> |
||
| |
|||
|<center>3.383,8</center> |
|<center>3.383,8</center> |
||
|<center>499</center> |
|<center>499</center> |
||
Dòng 324: | Dòng 277: | ||
|<center>[[Vùng Tây Bắc (Việt Nam)|Tây Bắc Bộ]]</center> |
|<center>[[Vùng Tây Bắc (Việt Nam)|Tây Bắc Bộ]]</center> |
||
|<center>598.856</center> |
|<center>598.856</center> |
||
| |
|||
|<center>9.541</center> |
|<center>9.541</center> |
||
|<center>59</center> |
|<center>59</center> |
||
Dòng 335: | Dòng 289: | ||
|<center>[[Tây Nguyên]]</center> |
|<center>[[Tây Nguyên]]</center> |
||
|<center>1.513.847</center> |
|<center>1.513.847</center> |
||
| |
|||
|<center>15.510,8</center> |
|<center>15.510,8</center> |
||
|<center>92</center> |
|<center>92</center> |
||
Dòng 346: | Dòng 301: | ||
|<center>[[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]]</center> |
|<center>[[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]]</center> |
||
|<center>854.679</center> |
|<center>854.679</center> |
||
| |
|||
|<center>7.929,5</center> |
|<center>7.929,5</center> |
||
|<center>104</center> |
|<center>104</center> |
||
Dòng 357: | Dòng 313: | ||
| rowspan="2" |<center>[[Đồng bằng sông Hồng]]</center> |
| rowspan="2" |<center>[[Đồng bằng sông Hồng]]</center> |
||
|<center>852.800</center> |
|<center>852.800</center> |
||
| |
|||
|<center>860,9</center> |
|<center>860,9</center> |
||
|<center>943</center> |
|<center>943</center> |
||
Dòng 367: | Dòng 324: | ||
|<center>Quận [[Hoàn Kiếm]]</center> |
|<center>Quận [[Hoàn Kiếm]]</center> |
||
|<center>8.053.663</center> |
|<center>8.053.663</center> |
||
| |
|||
|<center>3.358,9</center> |
|<center>3.358,9</center> |
||
|<center>2.200</center> |
|<center>2.200</center> |
||
Dòng 378: | Dòng 336: | ||
|<center>[[Bắc Trung Bộ (Việt Nam)|Bắc Trung Bộ]]</center> |
|<center>[[Bắc Trung Bộ (Việt Nam)|Bắc Trung Bộ]]</center> |
||
|<center>1.288.866</center> |
|<center>1.288.866</center> |
||
| |
|||
|<center>5.990,7</center> |
|<center>5.990,7</center> |
||
|<center>212</center> |
|<center>212</center> |
||
Dòng 389: | Dòng 348: | ||
| rowspan="2" |<center>[[Đồng bằng sông Hồng]]</center> |
| rowspan="2" |<center>[[Đồng bằng sông Hồng]]</center> |
||
|<center>1.705.059</center> |
|<center>1.705.059</center> |
||
| |
|||
|<center>1.668,2</center> |
|<center>1.668,2</center> |
||
|<center>1.075</center> |
|<center>1.075</center> |
||
Dòng 399: | Dòng 359: | ||
|<center>Quận [[Hồng Bàng (quận)|Hồng Bàng]]</center> |
|<center>Quận [[Hồng Bàng (quận)|Hồng Bàng]]</center> |
||
|<center>1.837.173</center> |
|<center>1.837.173</center> |
||
| |
|||
|<center>1.561,8</center> |
|<center>1.561,8</center> |
||
|<center>1.289</center> |
|<center>1.289</center> |
||
Dòng 410: | Dòng 371: | ||
|<center>[[Vùng Tây Bắc (Việt Nam)|Tây Bắc Bộ]]</center> |
|<center>[[Vùng Tây Bắc (Việt Nam)|Tây Bắc Bộ]]</center> |
||
|<center>854.131</center> |
|<center>854.131</center> |
||
| |
|||
|<center>4.591</center> |
|<center>4.591</center> |
||
|<center>182</center> |
|<center>182</center> |
||
Dòng 421: | Dòng 383: | ||
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
||
|<center>733.017</center> |
|<center>733.017</center> |
||
| |
|||
|<center>1.621,8</center> |
|<center>1.621,8</center> |
||
|<center>477</center> |
|<center>477</center> |
||
Dòng 432: | Dòng 395: | ||
|<center>[[Đồng bằng sông Hồng]]</center> |
|<center>[[Đồng bằng sông Hồng]]</center> |
||
|<center>1.252.731</center> |
|<center>1.252.731</center> |
||
| |
|||
|<center>930,2</center> |
|<center>930,2</center> |
||
|<center>1.591</center> |
|<center>1.591</center> |
||
Dòng 443: | Dòng 407: | ||
|<center>[[Đông Nam Bộ (Việt Nam)|Đông Nam Bộ]]</center> |
|<center>[[Đông Nam Bộ (Việt Nam)|Đông Nam Bộ]]</center> |
||
|<center>8.993.082</center> |
|<center>8.993.082</center> |
||
| |
|||
|<center>2.061</center> |
|<center>2.061</center> |
||
|<center>4.298</center> |
|<center>4.298</center> |
||
Dòng 454: | Dòng 419: | ||
|<center>[[Duyên hải Nam Trung Bộ]]</center> |
|<center>[[Duyên hải Nam Trung Bộ]]</center> |
||
|<center>1.231.107</center> |
|<center>1.231.107</center> |
||
| |
|||
|<center>5.137,8</center> |
|<center>5.137,8</center> |
||
|<center>237</center> |
|<center>237</center> |
||
Dòng 465: | Dòng 431: | ||
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
||
|<center>1.723.067</center> |
|<center>1.723.067</center> |
||
| |
|||
|<center>6.348,8</center> |
|<center>6.348,8</center> |
||
|<center>281</center> |
|<center>281</center> |
||
Dòng 476: | Dòng 443: | ||
|<center>[[Tây Nguyên]]</center> |
|<center>[[Tây Nguyên]]</center> |
||
|<center>540.438</center> |
|<center>540.438</center> |
||
| |
|||
|<center>9.674,2</center> |
|<center>9.674,2</center> |
||
|<center>53</center> |
|<center>53</center> |
||
Dòng 487: | Dòng 455: | ||
| rowspan="2" |<center>[[Vùng Tây Bắc (Việt Nam)|Tây Bắc Bộ]]</center> |
| rowspan="2" |<center>[[Vùng Tây Bắc (Việt Nam)|Tây Bắc Bộ]]</center> |
||
|<center>460.196</center> |
|<center>460.196</center> |
||
| |
|||
|<center>9.068,8</center> |
|<center>9.068,8</center> |
||
|<center>48</center> |
|<center>48</center> |
||
Dòng 497: | Dòng 466: | ||
|<center>Thành phố [[Lào Cai (thành phố)|Lào Cai]]</center> |
|<center>Thành phố [[Lào Cai (thành phố)|Lào Cai]]</center> |
||
|<center>730.420</center> |
|<center>730.420</center> |
||
| |
|||
|<center>6.364</center> |
|<center>6.364</center> |
||
|<center>108</center> |
|<center>108</center> |
||
Dòng 508: | Dòng 478: | ||
|<center>[[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]]</center> |
|<center>[[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]]</center> |
||
|<center>781.655</center> |
|<center>781.655</center> |
||
| |
|||
|<center>8.310,2</center> |
|<center>8.310,2</center> |
||
|<center>93</center> |
|<center>93</center> |
||
Dòng 519: | Dòng 490: | ||
|<center>[[Tây Nguyên]]</center> |
|<center>[[Tây Nguyên]]</center> |
||
|<center>1.296.606</center> |
|<center>1.296.606</center> |
||
| |
|||
|<center>9.783,2</center> |
|<center>9.783,2</center> |
||
|<center>156</center> |
|<center>156</center> |
||
Dòng 530: | Dòng 502: | ||
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
||
|<center>1.688.547</center> |
|<center>1.688.547</center> |
||
| |
|||
|<center>4.490,2</center> |
|<center>4.490,2</center> |
||
|<center>333</center> |
|<center>333</center> |
||
Dòng 541: | Dòng 514: | ||
|<center>[[Đồng bằng sông Hồng]]</center> |
|<center>[[Đồng bằng sông Hồng]]</center> |
||
|<center>1.780.393</center> |
|<center>1.780.393</center> |
||
| |
|||
|<center>1.668</center> |
|<center>1.668</center> |
||
|<center>1.111</center> |
|<center>1.111</center> |
||
Dòng 552: | Dòng 526: | ||
|<center>[[Bắc Trung Bộ (Việt Nam)|Bắc Trung Bộ]]</center> |
|<center>[[Bắc Trung Bộ (Việt Nam)|Bắc Trung Bộ]]</center> |
||
|<center>3.327.791</center> |
|<center>3.327.791</center> |
||
| |
|||
|<center>16.493,7</center> |
|<center>16.493,7</center> |
||
|<center>189</center> |
|<center>189</center> |
||
Dòng 563: | Dòng 538: | ||
|<center>[[Đồng bằng sông Hồng]]</center> |
|<center>[[Đồng bằng sông Hồng]]</center> |
||
|<center>982.487</center> |
|<center>982.487</center> |
||
| |
|||
|<center>1.387</center> |
|<center>1.387</center> |
||
|<center>692</center> |
|<center>692</center> |
||
Dòng 574: | Dòng 550: | ||
|<center>[[Duyên hải Nam Trung Bộ]]</center> |
|<center>[[Duyên hải Nam Trung Bộ]]</center> |
||
|<center>590.467</center> |
|<center>590.467</center> |
||
| |
|||
|<center>3.355,3</center> |
|<center>3.355,3</center> |
||
|<center>180</center> |
|<center>180</center> |
||
Dòng 585: | Dòng 562: | ||
|<center>[[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]]</center> |
|<center>[[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]]</center> |
||
|<center>1.463.726</center> |
|<center>1.463.726</center> |
||
| |
|||
|<center>3.534,6</center> |
|<center>3.534,6</center> |
||
|<center>393</center> |
|<center>393</center> |
||
Dòng 596: | Dòng 574: | ||
|<center>[[Duyên hải Nam Trung Bộ]]</center> |
|<center>[[Duyên hải Nam Trung Bộ]]</center> |
||
|<center>872.964</center> |
|<center>872.964</center> |
||
| |
|||
|<center>5.023,4</center> |
|<center>5.023,4</center> |
||
|<center>179</center> |
|<center>179</center> |
||
Dòng 607: | Dòng 586: | ||
|<center>[[Bắc Trung Bộ (Việt Nam)|Bắc Trung Bộ]]</center> |
|<center>[[Bắc Trung Bộ (Việt Nam)|Bắc Trung Bộ]]</center> |
||
|<center>895.430</center> |
|<center>895.430</center> |
||
| |
|||
|<center>8.000</center> |
|<center>8.000</center> |
||
|<center>110</center> |
|<center>110</center> |
||
Dòng 618: | Dòng 598: | ||
| rowspan="2" |<center>[[Duyên hải Nam Trung Bộ]]</center> |
| rowspan="2" |<center>[[Duyên hải Nam Trung Bộ]]</center> |
||
|<center>1.495.812</center> |
|<center>1.495.812</center> |
||
| |
|||
|<center>10.574,7</center> |
|<center>10.574,7</center> |
||
|<center>141</center> |
|<center>141</center> |
||
Dòng 628: | Dòng 609: | ||
|<center>Thành phố [[Quảng Ngãi (thành phố)|Quảng Ngãi]]</center> |
|<center>Thành phố [[Quảng Ngãi (thành phố)|Quảng Ngãi]]</center> |
||
|<center>1.231.697</center> |
|<center>1.231.697</center> |
||
| |
|||
|<center>5.135,2</center> |
|<center>5.135,2</center> |
||
|<center>245</center> |
|<center>245</center> |
||
Dòng 639: | Dòng 621: | ||
|<center>[[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]]</center> |
|<center>[[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]]</center> |
||
|<center>1.320.324</center> |
|<center>1.320.324</center> |
||
| |
|||
|<center>6.177,7</center> |
|<center>6.177,7</center> |
||
|<center>200</center> |
|<center>200</center> |
||
Dòng 650: | Dòng 633: | ||
|<center>[[Bắc Trung Bộ (Việt Nam)|Bắc Trung Bộ]]</center> |
|<center>[[Bắc Trung Bộ (Việt Nam)|Bắc Trung Bộ]]</center> |
||
|<center>632.375</center> |
|<center>632.375</center> |
||
| |
|||
|<center>4.739,8</center> |
|<center>4.739,8</center> |
||
|<center>132</center> |
|<center>132</center> |
||
Dòng 661: | Dòng 645: | ||
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
||
|<center>1.199.653</center> |
|<center>1.199.653</center> |
||
| |
|||
|<center>3.311,8</center> |
|<center>3.311,8</center> |
||
|<center>396</center> |
|<center>396</center> |
||
Dòng 672: | Dòng 657: | ||
|<center>[[Vùng Tây Bắc (Việt Nam)|Tây Bắc Bộ]]</center> |
|<center>[[Vùng Tây Bắc (Việt Nam)|Tây Bắc Bộ]]</center> |
||
|<center>1.248.415</center> |
|<center>1.248.415</center> |
||
| |
|||
|<center>14.123,5</center> |
|<center>14.123,5</center> |
||
|<center>86</center> |
|<center>86</center> |
||
Dòng 683: | Dòng 669: | ||
|<center>[[Đông Nam Bộ (Việt Nam)|Đông Nam Bộ]]</center> |
|<center>[[Đông Nam Bộ (Việt Nam)|Đông Nam Bộ]]</center> |
||
|<center>1.169.165</center> |
|<center>1.169.165</center> |
||
| |
|||
|<center>4.041,4</center> |
|<center>4.041,4</center> |
||
|<center>278</center> |
|<center>278</center> |
||
Dòng 694: | Dòng 681: | ||
|<center>[[Đồng bằng sông Hồng]]</center> |
|<center>[[Đồng bằng sông Hồng]]</center> |
||
|<center>1.860.447</center> |
|<center>1.860.447</center> |
||
| |
|||
|<center>1.570,5</center> |
|<center>1.570,5</center> |
||
|<center>1.140</center> |
|<center>1.140</center> |
||
Dòng 705: | Dòng 693: | ||
|<center>[[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]]</center> |
|<center>[[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]]</center> |
||
|<center>1.286.751</center> |
|<center>1.286.751</center> |
||
| |
|||
|<center>3.536,4</center> |
|<center>3.536,4</center> |
||
|<center>354</center> |
|<center>354</center> |
||
Dòng 716: | Dòng 705: | ||
| rowspan="2" |<center>[[Bắc Trung Bộ (Việt Nam)|Bắc Trung Bộ]]</center> |
| rowspan="2" |<center>[[Bắc Trung Bộ (Việt Nam)|Bắc Trung Bộ]]</center> |
||
|<center>3.640.128</center> |
|<center>3.640.128</center> |
||
| |
|||
|<center>11.114,7</center> |
|<center>11.114,7</center> |
||
|<center>319</center> |
|<center>319</center> |
||
Dòng 726: | Dòng 716: | ||
|<center>Thành phố [[Huế]]</center> |
|<center>Thành phố [[Huế]]</center> |
||
|<center>1.128.620</center> |
|<center>1.128.620</center> |
||
| |
|||
|<center>5.048,2</center> |
|<center>5.048,2</center> |
||
|<center>228</center> |
|<center>228</center> |
||
Dòng 737: | Dòng 728: | ||
| rowspan="2" |<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
| rowspan="2" |<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
||
|<center>1.764.185</center> |
|<center>1.764.185</center> |
||
| |
|||
|<center>2.510,5</center> |
|<center>2.510,5</center> |
||
|<center>696</center> |
|<center>696</center> |
||
Dòng 747: | Dòng 739: | ||
|<center>Thành phố [[Trà Vinh (thành phố)|Trà Vinh]]</center> |
|<center>Thành phố [[Trà Vinh (thành phố)|Trà Vinh]]</center> |
||
|<center>1.009.168</center> |
|<center>1.009.168</center> |
||
| |
|||
|<center>2.358,2</center> |
|<center>2.358,2</center> |
||
|<center>442</center> |
|<center>442</center> |
||
Dòng 758: | Dòng 751: | ||
|<center>[[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]]</center> |
|<center>[[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]]</center> |
||
|<center>784.811</center> |
|<center>784.811</center> |
||
| |
|||
|<center>5.867,9</center> |
|<center>5.867,9</center> |
||
|<center>131</center> |
|<center>131</center> |
||
Dòng 769: | Dòng 763: | ||
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
|<center>[[Đồng bằng sông Cửu Long]]</center> |
||
|<center>1.022.791</center> |
|<center>1.022.791</center> |
||
| |
|||
|<center>1.475</center> |
|<center>1.475</center> |
||
|<center>688</center> |
|<center>688</center> |
||
Dòng 780: | Dòng 775: | ||
|<center>[[Đồng bằng sông Hồng]]</center> |
|<center>[[Đồng bằng sông Hồng]]</center> |
||
|<center>1.154.154</center> |
|<center>1.154.154</center> |
||
| |
|||
|<center>1.235,2</center> |
|<center>1.235,2</center> |
||
|<center>871</center> |
|<center>871</center> |
||
Dòng 791: | Dòng 787: | ||
|<center>[[Vùng Tây Bắc (Việt Nam)|Tây Bắc Bộ]]</center> |
|<center>[[Vùng Tây Bắc (Việt Nam)|Tây Bắc Bộ]]</center> |
||
|<center>821.030</center> |
|<center>821.030</center> |
||
| |
|||
|<center>6.887,7</center> |
|<center>6.887,7</center> |
||
|<center>116</center> |
|<center>116</center> |
Phiên bản lúc 19:33, ngày 8 tháng 10 năm 2019
{{trang thành viên}}
Các trang đã sửa đổi, tạo mới và quan tâm:
Francisco Filho Kyokushin Quách Xuân Kỳ Hajime Kazumi Nguyễn Văn Dũng (võ sư) Kenji Midori Karate Kumite
Chính trị, kinh tế, xã hội Việt Nam
Danh sách các tỉnh thành
(Số liệu của Tổng cục Thống kê tính đến 0 giờ ngày 1/4/2019) Theo kết quả điều tra dân số ngày 1/4/2019 [1], dân số Việt Nam là 96.208.984 người. Đơn vị tỉnh thành đông dân nhất là Thành phố Hồ Chí Minh có 8.993.082 người, xếp thứ 2 là thủ đô Hà Nội (vừa được mở rộng năm 2019) với dân số 8.053.663 người, tiếp đến là Thanh Hóa là 3.640.128 người, Nghệ An là 3.327.791 người, và Đồng Nai là 3.097.107 người. Tỉnh ít dân nhất là Bắc Kạn 313.905 người [1], kế đến là các tỉnh Lai Châu, Kon Tum. Tính theo diện tích, tỉnh lớn nhất là tỉnh Nghệ An. Tỉnh nhỏ nhất là tỉnh Bắc Ninh.
Stt | Tên tỉnh
thành phố |
Tỉnh lỵ[2] | Khu vực
(Vùng) |
Dân số
(người)[3] |
Quốc gia so sánh | Diện tích
(km²)[4] |
Mật độ
(người/km2) |
H.chính
cấp Huyện |
Biển số xe | Mã vùng ĐT | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
|||||||||||
|
|||||||||||
|
|||||||||||
Nguyễn Hữu Đông Đương nghiệm Bí thư tỉnh ủy Sơn La 26/09/2019, sinh 1972, Ủy viên Dự khuyết BCH Đảng cộng sản Việt Nam khóa XII.
Bùi Nhật Quang đương nhiệm Phó Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, sinh năm 1975, Ủy viên Dự khuyết BCH Đảng cộng sản Việt Nam khóa XII.
Công khai thống kê GDP các tỉnh Việt Nam năm 2018, sửa Bản mẫu:Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
Quảng Bình là tỉnh ở vùng Bắc Trung Bộ (Việt Nam). Năm 2018 đạt 887,6 nghìn dân, GDP đạt 1,433 tỉ USD, GDP bình quân đầu người đạt 37,5 triệu đồng (1.617 USD). Là một tỉnh hiện nghèo khó khi đứng vị trí thấp về kinh tế.
Chính trị, kinh tế, xã hội Trung Quốc
Trung Quốc có 22 tỉnh, 04 thành phố trực thuộc trung ương, 05 khu tự trị, 02 đặc khu hành chính.
Bản đồ GDP (PPP) các tỉnh Trung Quốc dựa trên số liệu Đô la quốc tế năm 2018.
>$2 nghìn tỉ $1.5 nghìn tỉ - 2 nghìn tỉ $1.0 nghìn tỉ - $1.5 nghìn tỉ $500 nghìn tỉ - $1.0 nghìn tỉ $200 - $500 nghìn tỉ <$200 nghìn tỉ |
A. Chỉ số thống kê các vấn đề Trung Quốc theo các đơn vị hành chính (tiệm cận 2017 - 2018).
- Danh sách đơn vị hành chính Trung Quốc theo GDP với GDP danh nghĩa đạt 90.031 tỉ NDT (13.605 tỉ USD).
- Danh sách đơn vị hành chính Trung Quốc theo GDP bình quân đầu người với GDP đầu người đạt 64.643 NDT (tương ứng với 9.769 USD).
- Danh sách đơn vị hành chính Trung Quốc theo số dân với tổng số dân năm 2018 là 1,395 tỉ người.
- Danh sách các đơn vị hành chính Trung Quốc theo HDI với HDI đạt 0,752 vào năm 2018.
B. 33 đơn vị hành chính Trung Quốc.
Quảng Đông là tỉnh đông nhất về số dân, đứng đầu về kinh tế Trung Quốc với 113 triệu dân và 9,73 nghìn tỷ NDT (1,47 nghìn tỷ USD) năm 2018.
Thâm Quyến Đặc khu kinh tế Thâm Quyến có diện tích 2.050 km², dân số năm 2018 là 13,02 triệu người, GDP 2,42 nghìn tỷ nhân dân tệ (361 tỷ USD).
Vương Vĩ Trung là Bí thư thị ủy Thâm Quyến, thường vụ tỉnh ủy, Phó Bí thư tỉnh Quảng Đông từ năm 2018.
Năm 2018, Tứ Xuyên là tỉnh đông thứ tư về số dân, đứng thứ sáu về kinh tế Trung Quốc với 83 triệu dân, tương đương với Đức [6] và GDP đạt 4.068 tỉ NDT (615,4 tỉ USD) tương ứng với Đài Loan.[7]
Năm 2018, Quảng Tây là tỉnh đông thứ mười một về số dân, đứng thứ mười tám về kinh tế Trung Quốc với 48,8 triệu dân, tương đương với Colombia, Tây Ban Nha và GDP đạt 2.040 tỉ NDT (303,7 tỉ USD) tương ứng với Pakistan.
Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với 9,1 triệu dân, tương đương với Honduras và GDP danh nghĩa đạt 483,2 tỉ NDT (73 tỉ USD) tương ứng với Myanmar. Hải Nam có chỉ số GDP đầu người đứng thứ mười bảy, đạt 51.955 NDT (tương ứng 7.851 USD).
Năm 2018, Vân Nam là tỉnh đông thứ mười hai về số dân, đứng thứ ba mươi về kinh tế Trung Quốc với 48 triệu dân, tương đương với Hàn Quốc và GDP danh nghĩa đạt 1.788 tỉ NDT (270,2 tỉ USD) tương ứng với Phần Lan. Vân Nam có chỉ số GDP đầu người xếp thứ ba mươi Trung Quốc, đạt 37.160 NDT (tương ứng với 5.612 USD).
Năm 2018, Giang Tô là tỉnh đông thứ năm về số dân, đứng thứ hai về kinh tế Trung Quốc với 80,4 triệu dân, tương đương với Thổ Nhĩ Kỳ và GDP đạt 9,29 nghìn tỉ NDT (1,40 nghìn tỉ USD) tương đương với Úc.
Năm 2018, An Huy là tỉnh đông thứ tám về số dân, đứng thứ mười ba về kinh tế Trung Quốc với 62 triệu dân và 3 nghìn tỷ NDT (445 tỷ USD).
Năm 2018, Chiết Giang là tỉnh đông thứ mười về số dân, đứng thứ tư về kinh tế Trung Quốc với 57,3 triệu dân và 5,62 nghìn tỷ NDT (849 tỷ USD).
Viên Gia Quân, Tỉnh trưởng Chính phủ nhân dân tỉnh Chiết Giang, sinh năm 1962.
Năm 2018, Phúc Kiến là tỉnh đông thứ mười lăm về số dân, đứng thứ mười về kinh tế Trung Quốc với 39,4 triệu dân, tương đương với Iraq và GDP đạt 3.580 tỉ NDT (541,1 tỉ USD) tương ứng với Bỉ hay Ba Lan. Phúc Kiến có chỉ số GDP đầu người đứng thứ sáu Trung Quốc, đạt 92.080 NDT (tương đương 13.731 USD).
Năm 2018, Giang Tây là tỉnh đông thứ mười ba về số dân, đứng thứ mười sáu về kinh tế Trung Quốc với 46,4 triệu dân, tương đương với Tây Ban Nha và GDP đạt 2.198 tỉ NDT (332,2 tỉ USD) tương ứng với Colombia hay Philippines.
Năm 2018, Sơn Đông là tỉnh đông thứ hai về số dân, đứng thứ ba về kinh tế Trung Quốc với 100,4 triệu dân và 7,65 nghìn tỷ NDT (1,165 nghìn tỷ USD).
Tế Nam tỉnh lị tỉnh Sơn Đông, với 8,7 triệu dân và 97 tỉ USD năm 2018.
Năm 2018, Sơn Tây là tỉnh đứng thứ mười tám về số dân, đứng thứ hai mươi hai về kinh tế Trung Quốc với 37 triệu dân, tương đương với Canada và GDP đạt 1.682 tỉ NDT (254,2 tỉ USD) tương ứng với Việt Nam.
Năm 2018, Hồ Bắc là tỉnh đông thứ chín về số dân, đứng thứ bảy về kinh tế Trung Quốc với 59 triệu dân, tương đương với Ý và GDP đạt 3.937 tỉ NDT (594,9 tỉ USD) tương ứng với Đài Loan.
Năm 2018, Hồ Nam là tỉnh đứng thứ bảy về số dân, đứng thứ tám về kinh tế Trung Quốc với 68,6 triệu dân, tương đương với Pháp và GDP đạt 3.642 tỉ NDT (505,5 tỉ USD) tương ứng với Bỉ.
Năm 2018, Hà Bắc là tỉnh đứng thứ sáu về số dân, đứng thứ chín về kinh tế Trung Quốc với 75 triệu dân, tương đương với Thổ Nhĩ Kỳ và GDP đạt 3.601 tỉ NDT (544,2 tỉ USD) tương ứng với Ba Lan.
Năm 2018, Hà Nam là tỉnh đông thứ ba về số dân, đứng thứ năm về kinh tế Trung Quốc với 95,6 triệu dân, tương đương với Việt Nam và GDP đạt 4.810 tỉ NDT (715,9 tỉ USD) tương ứng với Ả Rập Xê Út.
Năm 2018, thủ đô Bắc Kinh là đơn vị hành chính (gồm 04 thành phố trực thuộc trung ương, 22 tỉnh, 05 khu tự tri dân tộc và 02 đặc khu hành chính) đông thứ hai mươi sáu về số dân, đứng thứ mười hai về kinh tế Trung Quốc với 21,5 triệu dân và GDP đạt 3.032 tỉ NDT (458,2 tỉ USD) tương ứng với Áo hay Na Uy. Bắc Kinh có chỉ số GDP đầu người đứng thứ nhất Trung Quốc, đạt 140.760 NDT (tương đương 21.261 USD).
Chỉnh sửa thông tin tại: Bản mẫu:Infobox Beijing.
Năm 2018, Thượng Hải là đơn vị hành chính (gồm 04 thành phố trực thuộc trung ương, 22 tỉnh, 05 khu tự tri dân tộc và 02 đặc khu hành chính) đông thứ hai mươi lăm về số dân, đứng thứ mười một về kinh tế Trung Quốc với 24 triệu dân,[8] tương đương với Cameroon và GDP đạt 3.268 tỉ NDT (483,8 tỉ USD) tương ứng với Thái Lan. Thượng Hải có chỉ số GDP đầu người đứng thứ hai Trung Quốc, chỉ sau Bắc Kinh, đạt 137.000 NDT (tương đương 20.130 USD)[9]. Thượng Hải được xem là thủ đô kinh tế của Trung Quốc.
Năm 2018, Tứ Xuyên là đơn vị hành chính (gồm 04 thành phố trực thuộc trung ương, 22 tỉnh, 05 khu tự tri dân tộc và 02 đặc khu hành chính) đông thứ hai mươi về số dân, đứng thứ mười bảy về kinh tế Trung Quốc với 30,7 triệu dân, tương đương với Ghana và GDP danh nghĩa đạt 2.036 tỉ NDT (307,7 tỉ USD) tương ứng với Pakistan. Trùng Khánh có chỉ số GDP đầu người xếp thứ mười Trung Quốc, đạt 66.210 NDT (tương ứng với 10.007 USD).[10]
Năm 2018, Thiên Tân là đơn vị hành chính (gồm 04 thành phố trực thuộc trung ương, 22 tỉnh, 05 khu tự tri dân tộc và 02 đặc khu hành chính) đông thứ hai mươi bảy về số dân, đứng thứ mười chín về kinh tế Trung Quốc với 15,5 triệu dân, tương đương với Somalia và GDP đạt 1.881 tỉ NDT (284,2 tỉ USD) tương ứng với Bangladesh. Thiên Tân có chỉ số GDP đầu người đứng thứ ba Trung Quốc, chỉ sau Bắc Kinh và Thượng Hải, đạt 120.711 NDT (tương đương 18.241 USD).
Bản mẫu:Thiên Tân thời điểm trước được ghi lỗi, đây là thành phố trực thuộc trung ương Trung Quốc.
Năm 2018, Liêu Ninh là tỉnh đông thứ mười bốn về số dân, đứng thứ mười bốn về kinh tế Trung Quốc với 43,7 triệu dân, tương đương với Algérie và GDP đạt 2.532 tỉ NDT (382,6 tỉ USD) tương ứng với Cộng hòa Nam Phi. Năm 2015, GDP Liêu Ninh đạt 2.867 tỉ NDT (460,3 tỉ USD).
Năm 2018, Cát Lâm là tỉnh đông thứ hai mươi mốt về số dân, đứng thứ hai mươi tư về kinh tế Trung Quốc với 27 triệu dân, tương đương với Mozambique và GDP danh nghĩa đạt 1.507 tỉ NDT (227,8 tỉ USD) tương ứng với Peru. Cát Lâm có chỉ số GDP đầu người đứng thứ mười bốn, đạt 55.611 NDT (tương ứng 8.404 USD).
Năm 2018, Hắc Long Giang là tỉnh đông thứ mười bảy về số dân, đứng thứ hai mươi ba về kinh tế Trung Quốc với 37,9 triệu dân, tương đương với Canada và GDP danh nghĩa đạt 1.636 tỉ NDT (247,3 tỉ USD) tương ứng với Việt Nam hay Ai Cập. Hắc Long Giang có chỉ số GDP đầu người đứng thứ hai mươi bảy, đạt 43.274 NDT (tương ứng 6.539 USD).
Năm 2018, Thiểm Tây là tỉnh đông thứ mười sáu về số dân, đứng thứ mười lăm về kinh tế Trung Quốc với 38 triệu dân, tương đương với Ba Lan và GDP danh nghĩa đạt 2.444 tỉ NDT (369,3 tỉ USD) tương ứng với Israel.
Năm 2018, Cam Túc là tỉnh đông thứ hai mươi hai về số dân, đứng thứ hai mươi bảy về kinh tế Trung Quốc với 26 triệu dân, tương đương với Bờ Biển Ngà và GDP danh nghĩa đạt 824,6 tỉ NDT (124,6 tỉ USD) tương ứng với Ukraina. Cam Túc có chỉ số GDP đầu người đứng thứ ba mươi mốt trong khu vực Trung Quốc đại lục, xếp hạng ba mươi ba (hạng cuối) trong danh sách các đơn vị hành chính Trung Quốc, đạt 31.336 NDT (tương ứng 4.735 USD).
Năm 2018, Quý Châu là đơn vị hành chính đông thứ mười chín về số dân, đứng thứ hai mươi lăm về kinh tế Trung Quốc với 35,5 triệu dân, tương đương với Maroc và GDP danh nghĩa đạt 1.481 tỉ NDT (223,8 tỉ USD) tương ứng với Hy Lạp. Quý Châu có chỉ số GDP đầu người đứng thứ hai mươi chín, đạt 41.244 NDT (tương ứng 6.233 USD).
Năm 2018, Thanh Hải là tỉnh dông thứ ba mươi một về số dân, đứng thứ ba mươi về kinh tế Trung Quốc với 5,9 triệu dân, tương đương với Turkmenistan và GDP danh nghĩa đạt 188,5 tỉ NDT (29,9 tỉ USD) tương ứng với Estonia. Thanh Hải có chỉ số GDP đầu người đứng thứ hai mươi ba đạt 47.690 NDT (tương ứng 7,207 USD).
Năm 2018, Nội Mông là đơn vị hành chính đông thứ hai mươi ba về số dân, đứng thứ hai mươi một về kinh tế Trung Quốc với 25 triệu dân, tương đương với Úc và GDP danh nghĩa đạt 1.729 tỉ NDT (261,3 tỉ USD) tương ứng với Phần Lan. Nội Mông có chỉ số GDP đầu người đứng thứ chín, đạt 68.303 NDT (tương ứng 10.322 USD).
Năm 2018, Tân Cương là đơn vị hành chính đông thứ hai mươi tư về số dân, đứng thứ hai mươi sáu về kinh tế Trung Quốc với 24 triệu dân, tương đương với Cameroon và GDP danh nghĩa đạt 1.220 tỉ NDT (184,3 tỉ USD) tương ứng với Kazakhstan. Tân Cương có chỉ số GDP đầu người đứng thứ mười chín, đạt 49.275 NDT (tương ứng 7.475322 USD).
Năm 2018, Tây Tạng là đơn vị hành chính đông thứ na mươi hai về số dân, xếp hạng cuối về kinh tế Trung Quốc với 3 triệu dân, tương đương với Bosna và Hercegovina và GDP danh nghĩa đạt 147,9 tỉ NDT (22,3 tỉ USD) tương ứng với Trinidad và Tobago. Tây Tạng có chỉ số GDP đầu người đứng thứ hai mươi sáu, đạt 43.397 NDT (tương ứng 6.558 USD).
Năm 2018, Ninh Hạ là đơn vị hành chính đông thứ ba mươi về số dân, đứng thứ hai mươi chín về kinh tế Trung Quốc với 6,8 triệu dân, tương đương với El Salvador và GDP danh nghĩa đạt 232,7 tỉ NDT (36,9 tỉ USD) tương ứng với Latvia. Ninh Hạ có chỉ số GDP đầu người đứng thứ mười lăm đạt 54.094 NDT (tương ứng 8.175 USD).
- ^ a b Tong Cuc Thong Ke
- ^ Tỉnh lỵ (trung tâm hành chính tỉnh) là thành phố, thị xã nơi đặt trụ sở UBND tỉnh. Riêng thành phố trực thuộc trung ương, UBND thành phố đặt tại quận, được gọi là quận trung tâm
- ^ Thông tin về diện tích theo bài viết của từng tỉnh thành đã cập nhật
- ^ Thông tin về dân số theo bài viết của từng tỉnh thành đã cập nhật
- ^ Bao gồm các đơn vị hành chính cấp thành phố, thị xã, huyện trực thuộc tỉnh
- ^ “Dân số thế giới”. https://www.worldometers.info/world-population/. Truy cập Ngày 26 tháng 09 năm 2019. Chú thích có tham số trống không rõ:
|dead-url=
(trợ giúp); Liên kết ngoài trong|website=
(trợ giúp) - ^ “GDP thế giới năm 2018” (PDF). Ngân hàng Thế giới. Truy cập Ngày 26 tháng 09 năm 2019. Chú thích có tham số trống không rõ:
|dead-url=
(trợ giúp) - ^ “Thống kê Kinh tế và Xã hội Thượng Hải năm 2018”. http://www.stats-sh.gov.cn/html/sjfb/201903/1003219.html. Truy cập Ngày 27 tháng 09 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ:
|dead-url=
(trợ giúp); Liên kết ngoài trong|website=
(trợ giúp) - ^ “Shanghai GDP rises 9.9% last year, beating target”. Shanghai Daily.
- ^ “Kinh tế Trùng Khánh năm 2018”. http://district.ce.cn/zg/201901/25/t20190125_31358983.shtml. Truy cập Ngày 30 tháng 09 năm 2019. Chú thích có tham số trống không rõ:
|dead-url=
(trợ giúp); Liên kết ngoài trong|website=
(trợ giúp)